Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 01 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ văn bản số 16/HĐND-CTHĐ ngày 31/3/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc trả lời đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 25/3/2015;

Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 108/TTr-STC ngày 19/3/2015),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015:

- Các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:

+ Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

+ Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

+ Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.

- Các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:

+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất từ tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai;

Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.

+ Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015:

- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ:

+ Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình và cá nhân được quy định cụ thể tại các huyện, thành phố theo phụ lục số 01, số 02 (kèm theo);

+ Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất đối với các tổ chức được xác định bằng 1,1 lần hệ số điều chỉnh giá đất ở của hộ gia đình và cá nhân có cùng vị trí tương ứng.

- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ được áp dụng hệ số bằng 1,0 lần.

3. Xử lý chuyển tiếp: Các trường được hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất, xử lý như sau:

3.1. Trường hợp đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác định và phê duyệt giá đất cụ thể trước ngày quyết định ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 có hiệu lực thi hành thì không áp dụng và không điều chỉnh theo quy định này;

3.2. Trường hợp đến ngày quyết định ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 có hiệu lực thi hành cơ quan Tài nguyên và Môi trường đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày 01 tháng 4 năm 2015 thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2015.

2. Bãi bỏ Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP;
- Lưu VT, KHTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC 01

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở năm 2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
(ĐVT: 1.000đ)

Hệ số chỉnh giá đất ở năm 2015

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

CÁC XÃ THUỘC THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

1.1

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng

1.200

700

400

1.50

1.30

1.20

 

Từ giáp xã Đông Dương đến Bến Hộ

1.200

700

400

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục xã

1.000

700

400

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1.30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1.40

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1.20

 

 

1.2

XÃ ĐÔNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

5.000

700

400

1.50

1.30

1.20

 

Đường tránh QL.10: Từ giáp đường QL.10 đến giáp Cầu Hòa Bình

4.000

700

400

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục xã

2.000

700

400

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1.30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1.40

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1.20

 

 

1.3

XÃ VŨ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây

1.200

700

400

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục xã

1.000

700

400

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1.30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1.40

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1.20

 

 

1.4

XÃ VŨ PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Doãn Khuê: Từ giáp phường Phú Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư

4.000

700

400

2.50

1.50

1.20

 

Đường trục xã

2.000

700

400

2.00

1.50

1.20

 

Đường trục thôn

 

700

 

 

1.30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

2.00

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1.20

 

 

1.5

XÃ PHÚ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tránh QL.10: Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư

4.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lý Bôn:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân

6.500

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

7.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Từ đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân

8.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường Quách Đình Bảo: Từ phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh

3.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

5.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường tránh QL.10

4.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Từ giáp ngã tư đường tránh QL.10 đến giáp xã Tân Bình

1.500

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục xã

1.500

800

500

2.50

1.50

1.20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1.30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1.50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

 

 

1.20

 

 

1.6

XÃ TÂN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tránh QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cầu Hòa Bình đến ngã tư Tân Bình

4.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Từ giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Phú Xuân

4.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cầu Báng đến ngã tư Tân Bình

4.500

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Từ giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư

4.500

800

500

2.00

1.50

1.20

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

1.500

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

2.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục xã

1.200

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1.30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1.50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

 

 

1.20

 

 

1.7

XÃ ĐỒNG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Sa Cát đến ngã tư Gia Lễ

5.000

800

500

2.00

1.50

1.20

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

5.000

800

500

1.70

1.30

1.20

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã tư gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ

4.500

800

500

2.00

1.50

1.20

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

4.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục xã

1.200

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1.30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

2.00

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

 

 

1.20

 

 

1.8

XÃ VŨ LẠC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương

4.500

800

500

1.80

1.40

1.20

 

Đường ĐH.15: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương

2.500

800

500

2.00

1.50

1.20

 

Đường trục xã

2.000

800

500

2.00

1.50

1.20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1.30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1.50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

 

 

1.20

 

 

1.9

XÃ VŨ CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm

7.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính

3.500

800

500

2.00

1.50

1.20

 

Đường Vành đai phía nam:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn

6.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến ngã tư đường ĐT.454

5.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp đường Chu Văn An

5.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Trần Lãm đến ngã tư đường Vành đai phía nam

5.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp xã Vũ Hội

5.000

800

500

1.50

1.30

1.20

 

Đường trục xã

1.200

800

500

2.00

1.50

1.20

 

Đường trục thôn

 

800

 

 

1.30

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1.50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

 

 

1.20

 

 

II

CÁC XÃ THUỘC 7 HUYỆN

 

 

 

1

Khu vực 1

1.20

1.10

1.00

2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.00

 

 

 

PHỤ LỤC 02

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở năm 2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
(ĐVT: 1.000đ)

Hệ số chỉnh giá đất ở năm 2015

 

Từ

Đến

 

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

I

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 

1.1

Đường Nguyễn Đức Cảnh

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Long Hưng

4.000

2.000

1.000

800

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.2

Đường Võ Nguyên Giáp

II

Cầu Bo

Đường Long Hưng

4.000

2.000

1.000

800

2.50

1.50

1.30

1.20

 

1.3

Đường Long Hưng

II

Cầu Thái Bình

Ngã ba chợ đầu mối

6.000

2.000

1.000

800

1.60

1.40

1.30

1.20

 

Ngã ba chợ đầu mối

Cầu Sa Cát

5.000

2.000

1.000

800

1.60

1.40

1.30

1.20

 

1.4

Đường 10C cũ

II

Cầu Bo

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu

3.000

2.000

1.000

800

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Cầu Đổ (giáp chân đê)

Ngã ba (giáp nhà ông Mâu)

2.500

2.000

1.000

800

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.5

Đường Trần Quang Khải

II

Giáp Khách sạn Sông Trà

Cầu Thái Bình

4.000

3.500

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Đoạn còn lại

3.200

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.6

Phố Lý Thường Kiệt

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Lê Lợi

12.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

16.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Trần Lãm

10.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.7

Đường Hoàng Văn Thái

II

Đường Trần Lãm

Cầu Trắng

8.500

2.500

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.8

Đường QL.10 cũ (đoạn qua nhà thờ Sa Cát)

II

Đường Long Hưng

Đường vào khu liên hiệp thể thao

2.500

2.000

1.000

800

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.9

Phố Hoàng Văn Thụ

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

11.500

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.10

Phố Hoàng Diệu

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

12.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

12.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.11

Phố Nguyễn Đình Chính

II

Đường Lý Thái Tổ

Phố Đinh Tiên Hoàng

7.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Đinh Tiên Hoàng

Phố Nguyễn Văn Năng

10.500

5.000

4.000

3.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.12

Phố Nguyễn Du

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

11.000

4.000

3.000

2.000

1.80

1.50

1.30

1.20

 

1.13

Phố Phan Bội Châu

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

12.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.14

Phố Đỗ Lý Khiêm

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Bồ Xuyên

6.500

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

II

Phố Bồ Xuyên

Phố Lê Thánh Tông

5.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.15

Phố Bùi Quang Dũng

II

Đường Trần Thủ Độ

Đường Quách Đình Bảo

5.500

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Đường Quách Đình Bảo

Hết Khu dân cư cửa đình Nhân Thanh

5.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.16

Phố Lê Quý Đôn

II

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm

9.000

3.000

2.000

1.000

1.60

1.40

1.30

1.20

 

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Phố Trần Thái Tông

13.000

4.000

3.000

2.000

1.60

1.40

1.30

1.20

 

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Thánh Tông

28.000

5.000

4.000

3.000

2.50

1.50

1.30

1.20

 

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

18.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lê Đại Hành

Phố Đốc Đen

14.000

5.000

4.000

3.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

Phố Đốc Đen

Đường Nguyễn Văn Năng

12.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Đường Nguyễn Văn Năng

Đường Trần Lãm

10.000

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Đường Trần Lãm

Đường Vành đai phía Nam

8.000

3.000

2.000

1.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

1.17

Phố Nguyễn Công Trứ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

11.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.18

Phố Nguyễn Thái Học

II

Phố Lê Lợi

Phố Hai Bà Trưng

16.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

14.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

11.000

3.500

2.500

1.500

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.19

Phố Trần Nhật Duật

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

11.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thánh Tông

9.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.20

Phố Ngô Quang Bích

II

Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Thái Tông

10.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Trần Thái Tông

Ngõ 01 phố Ngô Quang Bích

9.000

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.21

Phố Trần Khánh Dư

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

10.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

10.500

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Trần Thái Tông

Ngõ 02 phố Trần Khánh Dư

9.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.22

Phố Hoàng Hoa Thám

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

13.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.23

Phố Lý Bôn

II

Cầu Báng

Hết khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

6.500

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Đường Quách Đình Bảo

Phố Bùi Sĩ Tiêm

8.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Phố Trần Thái Tông

12.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Trần Thái Tông

Cầu Nề

19.000

4.000

3.000

2.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

Cầu Nề

Phố Ngô Thì Nhậm

14.000

4.000

3.000

2.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

9.000

5.000

4.000

3.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

8.500

3.000

2.000

1.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

Đường Trần Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

5.000

3.000

2.000

1.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

1.24

Phố Nguyễn Doãn Cử (ngoài KCN)

II

Đường Trần Thủ Độ

Công ty TNHH Hoàng Nam

4.000

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.25

Phố Đốc Nhưỡng

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

9.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Trần Hưng Đạo

Đến hết đường

7.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.26

Đường Kim Đồng

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

7.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.27

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

7.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.28

Phố Trần Phú (ngoài KCN)

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Thái Tông

18.000

5.000

4.000

3.000

1.70

1.40

1.30

1.20

 

1.29

Phố Phạm Thế Hiển

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Thái Tông

8.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.30

Phố Ngô Văn Sở

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Thánh Tông

6.000

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

4.500

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.31

Phố Trần Bình Trọng

II

Đường Kỳ Đồng

Ngõ 171 Đường Trần Thái Tông

8.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.32

Phố Lê Trọng Thứ

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

8.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.33

Phố Nguyễn Thành

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

8.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.34

Phố Chu Văn An

II

Phố Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

11.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Phan Bá Vành

Đường Trần Lãm

8.000

5.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.35

Đường Kỳ Đồng (Ngoài KCN)

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Quang Trung

9.000

5.000

4.000

3.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Đường Lý Thái Tổ

Giáp khu dân cư tổ 47 phường Quang Trung

9.000

5.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.36

Phố Hoàng Công Chất

II

Cống Trắng Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

9.000

3.000

2.000

1.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

1.37

Phố Nguyễn Tông Quai

II

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Lý Bôn

7.000

5.000

4.000

3.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

II

Phố Lý Bôn

Hết địa phận phường Trần Lãm

7.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.38

Phố Ngô Gia Khảm (ngoài KCN)

II

Đường Hùng Vương

Phố Trần Thị Dung

5.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.39

Phố Quách Hữu Nghiêm

 

Đường giáp trạm biến áp số 01 phường Tiên Phong

Giáp di tích Nhân Thanh

2.500

2.000

1.500

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Di tích Nhân Thanh

Phố Lý Bôn

3.500

2.000

1.500

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Lý Bôn

Hết địa phận phường Tiền Phong

2.500

2.000

1.500

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.40

Đường Quách Đình Bảo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Bùi Quang Dũng

5.000

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Bùi Quang Dũng

Phố Lý Bôn

5.500

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.41

Đường Trần Thủ Độ

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Bôn

8.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Lý Bôn

Phố Nguyễn Doãn Cử

8.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.42

Phố Bùi Sĩ Tiêm

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

6.000

3.000

2.000

1.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

5.000

3.000

2.000

1.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

Phố Lý Bôn

Phố Nguyễn Doãn Cử

5.500

3.000

2.000

1.000

1.80

1.40

1.30

1.20

 

1.43

Đường Hùng Vương

II

Phố Quang Trung

Phố Ngô Gia Khảm

8.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Ngô Gia Khảm

Phố Nguyễn Mậu Kiến

7.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Nguyễn Mậu Kiến

Giáp địa phận huyện Vũ Thư

6.000

3.000

2.000

1.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.44

Đường Doãn Khuê

II

Cầu Phúc Khánh

Giáp địa phận xã Vũ Phúc

4.500

3.000

2.000

1.000

2.50

1.50

1.30

1.20

 

1.45

Phố Trần Thái Tông

II

Đường Hùng Vương

Cầu Phúc Khánh 2

12.000

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Cầu Phúc Khánh 2

Trạm điện 110KV (đường gom)

12.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Giáp trạm điện 110KV (đường gom)

Phố Lý Bôn

17.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lý Bôn

Phố Lê Quý Đôn

19.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

14.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.46

Phố Phạm Đôn Lễ

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Quang Bích

6.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Ngô Quang Bích

Phố Lý Bôn

4.500

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.47

Phố Đặng Nghiễm

II

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

12.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Cầu Thái Bình

Phố Lý Thường Kiệt

8.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

 1.20

 

1.48

Đường Lê Thánh Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Trần Phú

8.000

5.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Trần Phú

Phố Nguyễn Thành

8.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Nguyễn Thành

Giáp sông Bạch

5.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.49

Phố Phạm Ngũ Lão

II

Phố Trần Nhật Duật

Phố Lý Bôn

7.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.50

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

26.000

5.000

4.000

3.000

2.50

1.50

1.30

1.20

 

1.51

Phố Bồ Xuyên

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Thường Kiệt

10.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.52

Đường Trần Nhân Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

6.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lê Quý Đôn

Phố Trần Phú

9.000

5.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Giáp khu phố V

Phố Kỳ Đồng

6.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Kỳ Đồng

Giáp sông Bạch

4.000

3.500

2.500

1.500

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.53

Phố Trần Hưng Đạo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

12.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

24.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

26.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lý Bôn

Phố Trần Phú

17.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Trần Phú

Phố Kỳ Đồng

14.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.54

Phố Lê Lợi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

22.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lý Bôn

Phố Đốc Nhưỡng

16.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.55

Phố Hai Bà Trưng

 

Phố Lý Thường Kiệt

Ngã tư An Tập

24.500

5.000

4.000

3.000

2.50

1.50

1.30

1.20

 

1.56

Phố Máy Xay

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

10.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.57

Phố Quang Trung

II

Ngã tư An Tập

Cống trắng Quang Trung

20.000

4.000

3.000

2.000

2.50

1.50

1.30

1.20

 

Cống trắng Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

18.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Đường Kỳ Đồng

Đường Hùng Vương

11.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.58

Phố Lương Thế Vinh

II

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

9.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.59

Đường Trần Thánh Tông

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

6.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lý Thường Kiệt

Cống Trắng phường Quang Trung

8.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.60

Đường Lý Thái Tổ

II

Hợp tác xã Hiệp Hòa

Phố Lý Thường Kiệt

6.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Kỳ Đồng

8.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Kỳ Đồng

Phố Chu Văn An

6.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.61

Đường Nguyễn Trãi

II

Đường Doãn Khuê

Cầu Liên Cơ

5.000

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Cầu Liên Cơ

Hết địa phận Thành phố

4.000

3.000

2.000

1.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.62

Phố Trần Quang Diệu

II

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

6.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Ngõ 150 phố Phan Bá Vành

5.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.63

Phố Phan Bá Vành

II

Giáp Cầu Đen

Phố Chu Văn An

5.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Chu Văn An

Phố Hoàng Công Chất

8.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Hoàng Công Chất

Phố Lý Bôn

7.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.64

Phố Lê Đại Hành

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

11.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.65

Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2)

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

5.000

4.000

3.000

2.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

7.000

5.000

4.000

3.000

2.50

1.50

1.30

1.20

 

1.65

Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2)

II

Phố Lê Quý Đôn

Hết khu quy hoạch dân cư phường Kỳ Bá

7.000

5.000

4.000

3.000

2.50

1.50

1.30

1.20

 

1.66

Đường Ngô Quyền

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

8.000

5.000

4.000

3.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lý Bôn

Phố Ngô Thì Nhậm

5.000

3.000

2.000

1.400

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

3.000

2.500

2.000

1.400

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.67

Phố Ngô Thì Nhậm

II

Cống Trắng Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

7.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Phan Bá Vành

Đường Trần Lãm

6.000

5.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.68

Phố Nguyễn Văn Năng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

9.000

5.000

4.000

3.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.69

Phố Đốc Đen

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

9.000

5.000

4.000

3.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

Phố Lê Quý Đôn

Nghĩa trang nhân dân P. Trần Lãm

8.000

5.000

4.000

3.000

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.70

Phố Đồng Lôi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

6.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.71

Phố Nguyễn Danh Đới

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

5.000

3.000

2.000

1.400

1.50

1.40

1.30

1.20

 

1.72

Phố Phạm Huy Quang

II

Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)

Phố Lý Thường Kiệt

4.000

3.000

2.000

1.400

1.80

1.40

1.30

1.20

 

1.73

Đường Trần Lãm

II

Chân đê sông Trà Lý

Phố Lý Thường Kiệt

6.000

3.000

2.000

1.400

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

6.000

3.000

2.000

1.400

2.00

1.50

1.30

1.20

 

Phố Lý Bôn

Giáp xã Vũ Chính

4.500

3.000

2.000

1.400

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.74

Phố Đào Nguyên Phổ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

8.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.75

Phố Nguyễn Bảo

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

7.000

4.000

3.000

2.000

2.00

1.50

1.30

1.20

 

1.76

Đường vào Khu liên hiệp thể thao

II

Đường Long Hưng

Hết khu liên hiệp thể thao

3.000

 

 

 

2.00

 

 

 

 

1.77

Phường Trần Hưng Đạo

II

Đường nội bộ các khu đô thị

5.500

 

 

 

2.00

 

 

 

 

Phường Trần Lãm, Kỳ Bá, Quang Trung

II

5.000

 

 

 

1.80

 

 

 

 

1.78

Phường Bồ Xuyên, Đề Thám, Lê Hồng Phong, Kỳ Bá

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

5.000

 

 

 

1.60

 

 

 

 

1.79

Phường Quang Trung, Trần Lãm

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

5.000

 

 

 

1.60

 

 

 

 

1.80

Phường Tiền Phong, Hoàng Diệu

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

4.000

 

 

 

1.50

 

 

 

 

1.81

Phường Phú Khánh

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

3.500

 

 

 

1.50

 

 

 

 

II

THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI - HUYỆN QUỲNH PHỤ

 

THỊ TRẤN QUỲNH CÔI

 

2.1

Đường Nguyễn Du

V

Giáp xã Quỳnh Hưng

Xí nghiệp Thủy Nông

3.000

800

600

450

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện

4.700

1.000

700

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã ba đường Đào Đình Luyện

Ngã tư cầu Tây

5.400

1.000

700

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

2.2

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Cầu Trạm điện

Ngã Tư Bạt

3.700

800

600

450

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã tư Bạt

Ngân hàng chính sách xã hội huyện

5.400

1.000

700

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện

Trường trung học cơ sở xã Quỳnh Hồng

3.000

800

600

450

1.30

1.20

1.10

1.10

 

2.3

Đường Trần Hưng Đạo

V

Ngã tư Cầu Tây

Ngã tư Bạt

5.400

1.000

700

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

2.4

Đường Nguyễn Thái Sơn

V

Ngã tư cầu Tây

Chợ Quỳnh Côi

5.700

1.000

700

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

2.5

Đường Đào Đình Luyện (đường đối ngoại)

V

Giáp Đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)

Đường Nguyễn Quang Cáp (Cầu trạm điện)

3.500

800

600

450

1.30

1.20

1.10

1.10

 

2.6

Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455)

V

Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ)

Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi

3.000

800

600

450

1.30

1.20

1.10

1.10

 

2.7

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)

V

Cầu Mỹ Hà

Phố Cầu Tây

1.700

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

2.8

Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông)

V

Phố Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)

1.700

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

2.9

Phố Đoàn Nguyễn Thục

V

Ngã tư Bạt

Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)

2.800

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

2.10

Phố Cầu Tây

V

Cầu Tây

Ngã ba xã Quỳnh Mỹ

2.800

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

2.11

Phố Đào Trình Nhất (cạnh huyện đội)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

1.200

 

 

 

1.25

 

 

 

 

2.12

Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

3.200

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

2.13

Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện

3.200

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

2.14

Phố Nguyễn Hồng Quân

V

Đường Nguyễn Quang Cáp (trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)

Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga)

1.200

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

2.15

Phố Phạm Nhữ Dực

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)

2.200

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

2.16

Các nhánh đường khác

V

Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)

Ngã tư Phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)

3.500

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Từ giáp nhà ông Nhiệm (đường nhánh 19/5)

Đến giáp sau UBND thị trấn

1.800

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Từ giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)

Giáp xã Quỳnh Hải

1.500

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ

Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi

1.200

800

600

450

1.25

1.20

1.10

1.10

 

 

THỊ TRẤN AN BÀI

 

2.17

Đường quốc lộ 10

V

Cầu Môi

Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

4.800

800

600

400

1.30

1.20

1.10

1.10

 

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

Giáp địa phận huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng

3.900

800

600

400

1.30

1.20

1.10

1.10

 

2.18

Đường ĐH 72

V

Nhà trẻ thôn Phong Xá

Ngã tư Môi

2.700

600

400

300

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Ngã tư Môi

Giáp nhà bà Phê Lê

2.700

700

500

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Nhà bà Phê Lê

Hết địa phận thôn An Bài cũ

1.200

600

400

300

1.25

1.20

1.10

1.10

 

2.19

Đường trung tâm

V

Khu vực Tổ 4 cắt qua QL.10

Giáp Đường ĐH.72 (ngã ba đi xã An Thanh)

3.000

800

600

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Khu vực Tổ 4

Đường ĐH.72

2.000

600

400

300

1.25

1.20

1.10

1.10

 

III

THỊ TRẤN THANH NÊ - HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 

3.1

Đường ĐT 458 (39B)

V

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư Nông Nghiệp

5.000

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Giáp cây xăng Vật tư Nông Nghiệp

Cây xăng Việt Hà

6.000

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Giáp cây xăng Việt Hà

Ngã tư Bờ hồ

8.000

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

3.2

Quốc lộ 37B

V

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội

5.000

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Giáp Bảo hiểm xã hội

Trạm bơm Vân Giang

4.500

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Giáp Trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

4.300

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Ngã tư Bờ hồ

Cầu Cam

4.000

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

2.000

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

3.3

Đường tránh 39B phía Nam thị trấn

V

Đường 39B (cạnh nhà ông Lưu)

Trường Mầm non thị trấn

3.000

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Giáp trường Mầm non thị trấn

Xí nghiệp Thủy Nông

3.500

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Cầu Bùi

2.000

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

3.4

Đường tránh 39B phía Bắc thị trấn

V

Giáp xã An Bồi

Giáp xã Bình Minh

2.000

1.500

800

600

1.20

1.15

1.10

1.10

 

3.5

Đường tỉnh ĐT.457

V

Ngã tư Bờ hồ

Giáp xã Bình Minh

4.000

1.500

800

600

1.25

1.20

1.10

1.10

 

3.6

Khu chợ Nê

V

Từ giáp đường ĐT.458 (39B)

Ngã tư đường đi Xí nghiệp Thủy Nông

5.000

1.500

800

600

1.20

1.15

1.10

1.10

 

3.7

Khu đô thị Tân Tiến

V

Đường trục chính số 05

4.000

 

 

 

1.20

 

 

 

 

Các đường ngang còn lại

2.000

 

 

 

1.20

 

 

 

 

IV

THỊ TRẤN ĐÔNG HƯNG - HUYỆN ĐÔNG HƯNG

 

4.1

Đường quốc lộ 10

V

Giáp xã Đông Hợp

Đường vào Trung tâm Y tế huyện

7.000

1.700

1.200

800

1.30

1.20

1.10

1.10

 

Đường vào Trung tâm Y tế huyện

Đường vào Cửa hàng lương thực

8.000

1.700

1.200

800

1.30

1.20

1.10

1.10

 

Đường vào Cửa hàng lương thực

Đường vào Nhà máy Xay

8.500

1.700

1.200

800

1.30

1.20

1.10

1.10

 

Đường vào Nhà máy Xay

Cầu Nguyễn mới

8.500

1.700

1.200

800

1.30

1.20

1.10

1.10

 

4.2

Đường quốc lộ 39

V

Đường Quốc lộ 10

Nhà văn hóa huyện

7.500

1.700

1.200

800

1.30

1.20

1.10

1.10

 

Giáp Nhà văn hóa huyện

Cầu K40 (giáp xa Nguyên Xá)

7.500

1.700

1.200

800

1.30

1.20

1.10

1.10

 

4.3

Đường Trung tâm Y tế huyện

V

Giáp đường Quốc lộ 10

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

4.000

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

4.4

Đường Cửa hàng lương thực Nguyễn

V

Giáp đường Quốc lộ 10

Trạm y tế thị trấn

3.500

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

4.5

Đường Nhà máy xay

V

Giáp đường Quốc lộ 10

Giáp Nhà máy Xay

3.500

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

4.6

Đường Bách hóa tổng hợp

V

Giáp đường Quốc lộ 10

Cửa hàng bách hóa tổng hợp

3.500

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

4.7

Đường Khu tập thể thương nghiệp cũ

V

Giáp đường Quốc lộ 10

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

3.500

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

4.8

Đường Đài truyền thanh huyện

V

Đầu nhà Công an huyện cũ

Đài truyền thanh huyện

3.500

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

4.9

Đường QL 10 cũ

V

Giáp đường Quốc lộ 10

Cầu Nguyễn cũ

4.000

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Cầu Nguyễn cũ

Công ty giống cây trồng giáp xã Đông La

2.600

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

 

Cầu Nguyễn cũ

Ngã ba giáp Quốc lộ 10

3.500

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

4.10

Đường Tòa án - Công an huyện

V

Giáp đường Quốc lộ 39

Lưu không bờ sông Thống Nhất

3.000

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

4.11

Đường Trung học phổ thông Đông Quan

V

Quốc lộ 10

Trường Trung học phổ thông Đông Quan

3.000

1.700

1.200

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

4.12

Đường Hà Thành

V

Đầu cầu Nguyễn cũ

Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10)

2.000

 

 

 

1.25

 

 

 

 

4.13

Đường vào Công ty Tân Tiến

V

Đầu cầu Nguyễn mới

Hết địa phận thị trấn

1.500

 

 

 

1.25

 

 

 

 

V

THỊ TRẤN TIỀN HẢI - HUYỆN TIỀN HẢI

 

5.1

Phố Hùng Thắng

V

Cầu Thống Nhất I

Bến xe ô tô

4.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Giáp bến xe ôtô

Cửa hàng lương thực

6.200

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.2

Phố Tiểu Hoàng

V

Cửa hàng lương thực

Tượng đài

8.400

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.3

Phố Ngô Quang Bích

V

Tượng đài

Cầu Thống Nhất II (Tây Lương)

4.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.4

Đường Đồng Châu

V

Tượng đài

Sân vận động 14-10

6.000

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Giáp sân vận động 14-10

Ngã tư Trái Diêm

5.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.5

Đường khu Quảng Trường

V

Giáp đường Đồng Châu (Đường ĐT.465)

Sau nhà Văn Hóa khu 3

4.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.6

Đường Hoàng Văn Thái

V

Tượng đài

Đài truyền thanh huyện

4.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.7

Đường sau Nhà văn hóa

V

Phố Ngô Quang Bích (Đường 39B)

Ngã tư đường huyện đội

2.900

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.8

Đường Khu 4

V

Ngã tư đường Khu 4

Đường Tây Sơn đi Hồ Nguyễn Công Trứ

2.200

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã tư Huyện đội

Ngã tư Trạm xá Tây Sơn

2.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.9

Đường trục xã Tây Sơn giáp thị trấn

V

Ngã tư Trái Diêm

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

2.200

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

Ngã tư giáp đình Tiểu Hoàng xã Tây Sơn

2.200

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã tư giáp đình Tiểu Hoàng xã Tây Sơn

Nghĩa trang liệt sỹ huyện

2.000

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.10

Đường đi chợ Tiểu Hoàng

V

Từ ngã tư Chùa Tiểu Hoàng (sau nhà Văn Hóa)

Ngã tư giáp đình Tiểu Hoàng

2.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.11

Đường Chợ chiều

V

Từ giáp phố Tiểu Hoàng

Ngã ba giáp thôn La Cao

2.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.12

Đường phía Tây thị trấn, tuyến I

V

Ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ huyện

Ngã ba nhà máy nước sạch

3.000

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.13

Đường phía Tây thị trấn tuyến II

V

Gồm các trục đường có bề rộng mặt đường rộng 16.5m

2.200

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.14

Đường phía Tây thị trấn tuyến III

V

Gồm các trục đường có bề rộng mặt đường rộng từ 10.5m đến 13.5m

1.600

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.15

Đường khu Kho giống cũ

V

Đường Tây Sơn đi hồ Nguyễn Công Trứ

Đường Đồng Châu

1.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.16

Đường trục chính xã Tây Giang

V

Ngã ba Gốc Gạo

Giáp chợ Tây Giang

3.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.17

Đường Chợ huyện

V

Phố Hùng Thắng (Đường 39B)

Cầu Chợ huyện

2.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.18

Đường phía tây Trường Tiểu học thị trấn

V

Trường Tiểu học thị trấn

Ngã ba đi cửa hàng Dược

2.300

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Ngã ba cửa hàng Dược

Giáp đường Đồng Châu (Khu 5)

2.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Ngã ba trạm biến áp khu 3

Trụ sở Phòng Tài chính & Kế hoạch

2.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.19

Đường phía nam Trường Tiểu học thị trấn

V

Phố Hùng Thắng (Đường 39B)

Giáp xã Tây Giang

2.200

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.20

Khu đền Hoa Nhuệ

V

Đền Hoa Nhuệ

Phố Hùng Thắng (Đường 39B)

2.200

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Còn lại các trục đường có bề rộng mặt đường rộng từ 10.5m đến 13.5m

1.500

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

5.21

Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn

V

Đường phía bắc Trạm Y tế

Chợ chiều thị trấn

1.800

1.200

650

400

1.25

1.20

1.10

1.10

 

VI

THỊ TRẤN VŨ THƯ - HUYỆN VŨ THƯ

 

6.1

Đường Quốc lộ 10

V

Trụ sở Công ty Ivory

Trụ sở Chi cục Thuế

6.000

2.000

1.500

1.200

1.30

1.20

1.10

1.10

 

Giáp trụ sở Chi cục Thuế

Cửa hàng dược phẩm

7.500

2.000

1.500

1.200

1.30

1.20

1.10

1.10

 

Giáp Cửa hàng dược phẩm

Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư

9.000

2.000

1.500

1.200

1.30

1.20

1.10

1.10

 

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư

Xí nghiệp Thủy Nông

7.000

2.000

1.500

1.200

1.30

1.20

1.10

1.10

 

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Giáp ngã tư La Uyên

6.000

1.500

1.000

800

1.30

1.20

1.10

1.10

 

6.2

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang)

V

Giáp xã Song An

Cầu La

4.500

2.000

1.500

1.200

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Cầu La

Cầu S1

2.500

1.500

1.000

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

6.3

Đường tỉnh ĐT.463 (220b)

V

Cầu La

Giáp xã Hòa Bình

3.500

1.500

1.000

800

1.30

1.20

1.10

1.10

 

6.4

Đường ĐH.02

V

Giáp xã Hòa Bình

Cầu Thẫm

6.000

2.000

1.500

1.200

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Cầu Thẫm

Cầu Chéo

7.000

2.000

1.500

1.200

1.25

1.20

1.10

1.10

 

Cầu Chéo

Bệnh viện đa khoa Vũ Thư

6.000

2.000

1.500

1.200

1.25

1.20

1.10

1.10

 

6.5

Đường số 1

 

Đường QL.10

Hết địa phận thị trấn

2.000

2.000

1.500

1.200

1.25

1.20

1.10

1.10

 

6.6

Đường số 2

V

Cầu Thẫm

Đài truyền thanh huyện

9.000

2.000

1.500

1.200

1.25

1.20

1.10

1.10

 

6.7

Đường số 3

V

Đường số 2

Khu dân cư tổ Trung Hưng 2

3.000

2.000

1.500

1.200

1.25

1.20

1.10

1.10

 

6.8

Đường huyện ĐH.01A

V

Đường QL.10

Hết địa phận thị trấn

2.000

1.500

1.000

800

1.25

1.20

1.10

1.10

 

VII

THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN - HUYỆN THÁI THỤY

 

7.1

Đường QL.37

V

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã tư chợ Gú

9.000

1.100

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã tư chợ Gú

Tòa án huyện (cũ)

7.000

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

V

Tòa án huyện (cũ)

Cống Thóc

4.500

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã tư Diêm Điền

Cống Ngoại

5.000

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

V

Cống Ngoại

Cầu Diêm Điền

4.500

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.2

Đường ĐT.461

V

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã ba giáp đất nhà bà Đồm

4.000

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã ba giáp đất nhà bà Đồm

Trường cấp III Đông Thụy Anh (cũ)

3.000

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.3

Đường huyện

V

Công an huyện

Cầu chợ Gú

6.000

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã ba ông Sớ

Cơ khí Vĩnh Quang

4.000

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

V

Bến xe cũ

Đất nhà ông Tất khu 3

4.500

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.4

Trục đường chính thị trấn

V

Đường Bờ hồ

Tòa án huyện (mới)

4.500

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.5

V

Đường đôi vào Cảng Diêm Điền

5.500

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.6

V

Ngã tư Diêm Điền

Ngã ba giáp đất nhà ông Sớ

4.500

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.7

V

Ngã ba giáp đất nhà ông Sớ

Đồn Biên Phòng 64

3.500

1.000

700

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.8

V

Ngã ba Tràng Than đến Công ty Hải Sản (mắm) đến Xí nghiệp gỗ đến ngã ba Cổ Ngựa

2.000

800

600

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.9

V

Đất nhà ông Hảo

Bến đò cũ

1.500

800

600

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.10

V

Đất nhà bà Liên đi lăng mộ Nguyễn Đức Cảnh

Ngã ba giáp đất nhà ông Trình

2.000

800

600

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.11

V

Đường hồ Thanh Xuân

1.500

800

600

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.12

V

Đường mới giữa làng Vĩnh Trà khu 9 (Phố Nhà Thờ, Phố Vĩnh Trà) đi ra Nghĩa trang nhân dân, đi Cảng Tân Sơn

1.500

800

600

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.13

V

Cống Thủy Nông 1

Đồn Biên phòng 64

1.500

800

600

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

7.14

V

Cống Thủy Nông 1

Sau Bệnh Viện (ven Sông Gú)

1.500

800

600

500

1.50

1.20

1.10

1.10

 

VIII

THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN - HUYỆN HƯNG HÀ

 

THỊ TRẤN HƯNG HÀ

 

8.1

Đường quốc lộ 39

V

Ngã ba đường ĐT.454

Ngã tư đường vào xã Kim Trung

8.000

1.000

800

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã ba đường ĐT.454

Ngã ba rẽ vào Sân vận động thị trấn

7.000

1.000

800

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã ba rẽ vào Sân vận động thị trấn

Công ty Trách nhiệm hữu hạn xe máy Thắng Huyền

6.000

1.000

800

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Đoạn từ ngã tư đường vào xã Kim Trung

Trạm y tế thị trấn

6.000

1.000

800

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Từ giáp Trạm y tế thị trấn

Công ty Vật tư Nông Nghiệp

5.000

1.000

800

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp Công ty Vật tư Nông Nghiệp

Cây xăng Đồng Tu

4.000

1.000

800

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp cây xăng Đồng Tu

Cầu Đồng Tu

2.500

1.000

800

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

8.2

Đường ĐT.454 (đường 223)

V

Giáp Quốc lộ 39

Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo)

5.000

1.000

800

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp nhà anh Thảo

Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai)

1.500

1.000

800

500

1.30

1.20

1.10

1.10

 

8.3

Đường ĐH.59 (đường 223)

V

Đoạn từ ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39)

Chợ Thá

7.000

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp chợ Thá

Gốc Gạo

5.000

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Gốc Gạo

Dốc Tràng

2.000

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Dốc Tràng

Cống Bản

1.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

8.4

Đường đi Kim Trung

V

Từ ngã ba giáp Quốc lộ 39

Ngã ba đường đi vào trường Lê Danh Phương

3.000

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

8.5

Các đường khác

V

Đường giáp Trạm bơm Duyên Phúc

Cổng Ngân hàng Nông Nghiệp

2.000

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy

Vàng bạc Mão Thiệt

1.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp Trạm Y tế thị trấn qua trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương

Ngã ba đường đi xã Kim Trung

1.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao

Đến đường ĐT.454

1.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Tràng

Dốc Tràng

2.000

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đường từ ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59)

Cổng trường phổ thông trung học Bắc Duyên Hà

2.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đất nhà anh Quốc

Ngã ba đường trục 29 mét

5.000

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà giáp ĐH.69 (Giáp đất nhà anh Toản)

Đến đất nhà cô Toan

2.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đất nhà anh Hải (Nga) đi sau Ủy ban nhân dân huyện

Nhà anh Hoan (Hiền)

1.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đường trục 29 mét huyện từ đầu cầu sang chợ

Giáp trụ sở Công ty May 10

5.000

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đường trục 29 mét huyện từ trụ sở Công ty May 10

Đường ngang rẽ ra quốc lộ 39

1.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đất nhà Liên Bân

Đường trục 29 mét

2.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đất nhà chị Huệ

Đường trục 29 mét

2.500

1.000

800

500

1.25

1.20

1.10

1.10

 

THỊ TRẤN HƯNG NHÂN

 

8.6

Các trục đường chính

V

Cầu Lê

Giáp cây xăng Hoa Hồng

4.000

600

400

350

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Cây xăng Hoa Hồng

Cầu Lai

5.000

600

400

350

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Cầu Lai

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín

3.000

600

400

350

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín

Giáp địa phận xã Tân Lễ

2.000

600

400

350

1.30

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã tư Bưu Điện

Nhà ông Toàn

2.500

600

400

350

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Nhà ông Toản

Công ty may Đức Giang

2.000

600

400

350

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp trụ sở Công ty may Đức Giang

Dốc Văn

1.500

600

400

350

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong

Giáp đất nhà ông Ngọ

2.500

600

400

350

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân

2.000

600

400

350

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp Giếng Đầu đi Tân Hòa

Hết địa phận thị trấn Hưng Nhân

2.000

600

400

350

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Đường từ Quốc lộ 39 (thôn Thạch)

Giáp đất xã Canh Tân

1.500

600

400

350

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Quốc lộ 39

Lăng vua Lê

1.000

600

400

350

1.25

1.20

1.10

1.10

 

V

Giáp đường Quốc lộ 39

Ngã ba Đặng Xá

1.000

600

400

350

1.25

1.20

1.10

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2015 về Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 619/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 11/05/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản