- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 01 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 16/HĐND-CTHĐ ngày 31/3/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc trả lời đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 25/3/2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 108/TTr-STC ngày 19/3/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015:
- Các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
+ Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
+ Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
- Các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất từ tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai;
Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
+ Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015:
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ:
+ Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình và cá nhân được quy định cụ thể tại các huyện, thành phố theo phụ lục số 01, số 02 (kèm theo);
+ Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất đối với các tổ chức được xác định bằng 1,1 lần hệ số điều chỉnh giá đất ở của hộ gia đình và cá nhân có cùng vị trí tương ứng.
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ được áp dụng hệ số bằng 1,0 lần.
3. Xử lý chuyển tiếp: Các trường được hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất, xử lý như sau:
3.1. Trường hợp đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác định và phê duyệt giá đất cụ thể trước ngày quyết định ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 có hiệu lực thi hành thì không áp dụng và không điều chỉnh theo quy định này;
3.2. Trường hợp đến ngày quyết định ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 có hiệu lực thi hành cơ quan Tài nguyên và Môi trường đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày 01 tháng 4 năm 2015 thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2015.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 01
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở năm 2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Hệ số chỉnh giá đất ở năm 2015 | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | CÁC XÃ THUỘC THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
1.1 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng | 1.200 | 700 | 400 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ giáp xã Đông Dương đến Bến Hộ | 1.200 | 700 | 400 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục xã | 1.000 | 700 | 400 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1.30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1.40 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1.20 |
|
|
1.2 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 5.000 | 700 | 400 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường tránh QL.10: Từ giáp đường QL.10 đến giáp Cầu Hòa Bình | 4.000 | 700 | 400 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục xã | 2.000 | 700 | 400 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1.30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1.40 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1.20 |
|
|
1.3 | XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây | 1.200 | 700 | 400 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục xã | 1.000 | 700 | 400 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1.30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1.40 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1.20 |
|
|
1.4 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Doãn Khuê: Từ giáp phường Phú Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư | 4.000 | 700 | 400 | 2.50 | 1.50 | 1.20 |
| Đường trục xã | 2.000 | 700 | 400 | 2.00 | 1.50 | 1.20 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1.30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 2.00 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1.20 |
|
|
1.5 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường tránh QL.10: Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư | 4.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Phố Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân | 6.500 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân | 8.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường Quách Đình Bảo: Từ phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh | 3.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 5.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường tránh QL.10 | 4.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ giáp ngã tư đường tránh QL.10 đến giáp xã Tân Bình | 1.500 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục xã | 1.500 | 800 | 500 | 2.50 | 1.50 | 1.20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1.30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1.50 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1.20 |
|
|
1.6 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường tránh QL.10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Cầu Hòa Bình đến ngã tư Tân Bình | 4.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Phú Xuân | 4.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Cầu Báng đến ngã tư Tân Bình | 4.500 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư | 4.500 | 800 | 500 | 2.00 | 1.50 | 1.20 |
| Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 1.500 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 2.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục xã | 1.200 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1.30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1.50 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1.20 |
|
|
1.7 | XÃ ĐỒNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Cầu Sa Cát đến ngã tư Gia Lễ | 5.000 | 800 | 500 | 2.00 | 1.50 | 1.20 |
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình | 5.000 | 800 | 500 | 1.70 | 1.30 | 1.20 |
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã tư gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ | 4.500 | 800 | 500 | 2.00 | 1.50 | 1.20 |
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình | 4.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục xã | 1.200 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1.30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 2.00 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1.20 |
|
|
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương | 4.500 | 800 | 500 | 1.80 | 1.40 | 1.20 |
| Đường ĐH.15: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương | 2.500 | 800 | 500 | 2.00 | 1.50 | 1.20 |
| Đường trục xã | 2.000 | 800 | 500 | 2.00 | 1.50 | 1.20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1.30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1.50 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1.20 |
|
|
1.9 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm | 7.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính | 3.500 | 800 | 500 | 2.00 | 1.50 | 1.20 |
| Đường Vành đai phía nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn | 6.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến ngã tư đường ĐT.454 | 5.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp đường Chu Văn An | 5.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Trần Lãm đến ngã tư đường Vành đai phía nam | 5.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp xã Vũ Hội | 5.000 | 800 | 500 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| Đường trục xã | 1.200 | 800 | 500 | 2.00 | 1.50 | 1.20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1.30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1.50 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1.20 |
|
|
II | CÁC XÃ THUỘC 7 HUYỆN |
|
|
| |||
1 | Khu vực 1 | 1.20 | 1.10 | 1.00 | |||
2 | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 1.00 |
|
|
PHỤ LỤC 02
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở năm 2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Hệ số chỉnh giá đất ở năm 2015 |
| |||||||||
Từ | Đến |
| |||||||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
| |||||||
I | THÀNH PHỐ THÁI BÌNH |
| |||||||||||||
1.1 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.2 | Đường Võ Nguyên Giáp | II | Cầu Bo | Đường Long Hưng | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 2.50 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.3 | Đường Long Hưng | II | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 1.60 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 5.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 1.60 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.4 | Đường 10C cũ | II | Cầu Bo | Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã ba (giáp nhà ông Mâu) | 2.500 | 2.000 | 1.000 | 800 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.5 | Đường Trần Quang Khải | II | Giáp Khách sạn Sông Trà | Cầu Thái Bình | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Đoạn còn lại | 3.200 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||||||
1.6 | Phố Lý Thường Kiệt | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | 16.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Trần Lãm | 10.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.7 | Đường Hoàng Văn Thái | II | Đường Trần Lãm | Cầu Trắng | 8.500 | 2.500 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.8 | Đường QL.10 cũ (đoạn qua nhà thờ Sa Cát) | II | Đường Long Hưng | Đường vào khu liên hiệp thể thao | 2.500 | 2.000 | 1.000 | 800 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.9 | Phố Hoàng Văn Thụ | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 11.500 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.10 | Phố Hoàng Diệu | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.11 | Phố Nguyễn Đình Chính | II | Đường Lý Thái Tổ | Phố Đinh Tiên Hoàng | 7.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 10.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.12 | Phố Nguyễn Du | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.80 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.13 | Phố Phan Bội Châu | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.14 | Phố Đỗ Lý Khiêm | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 6.500 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
II | Phố Bồ Xuyên | Phố Lê Thánh Tông | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||||
1.15 | Phố Bùi Quang Dũng | II | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Đường Quách Đình Bảo | Hết Khu dân cư cửa đình Nhân Thanh | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.16 | Phố Lê Quý Đôn | II | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.60 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Phố Trần Thái Tông | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.60 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Thánh Tông | 28.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.50 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 18.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Lê Đại Hành | Phố Đốc Đen | 14.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Đốc Đen | Đường Nguyễn Văn Năng | 12.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Đường Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 10.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.17 | Phố Nguyễn Công Trứ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.18 | Phố Nguyễn Thái Học | II | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 16.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 14.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 11.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.19 | Phố Trần Nhật Duật | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 9.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.20 | Phố Ngô Quang Bích | II | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Trần Thái Tông | Ngõ 01 phố Ngô Quang Bích | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.21 | Phố Trần Khánh Dư | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 10.500 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Trần Thái Tông | Ngõ 02 phố Trần Khánh Dư | 9.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.22 | Phố Hoàng Hoa Thám | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.23 | Phố Lý Bôn | II | Cầu Báng | Hết khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 6.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Đường Quách Đình Bảo | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Phố Trần Thái Tông | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Trần Thái Tông | Cầu Nề | 19.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 14.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 8.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.24 | Phố Nguyễn Doãn Cử (ngoài KCN) | II | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.25 | Phố Đốc Nhưỡng | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 9.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Trần Hưng Đạo | Đến hết đường | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.26 | Đường Kim Đồng | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.27 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.28 | Phố Trần Phú (ngoài KCN) | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Thái Tông | 18.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1.70 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.29 | Phố Phạm Thế Hiển | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Thái Tông | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.30 | Phố Ngô Văn Sở | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.31 | Phố Trần Bình Trọng | II | Đường Kỳ Đồng | Ngõ 171 Đường Trần Thái Tông | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.32 | Phố Lê Trọng Thứ | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.33 | Phố Nguyễn Thành | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.34 | Phố Chu Văn An | II | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Phan Bá Vành | Đường Trần Lãm | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.35 | Đường Kỳ Đồng (Ngoài KCN) | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Quang Trung | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Đường Lý Thái Tổ | Giáp khu dân cư tổ 47 phường Quang Trung | 9.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.36 | Phố Hoàng Công Chất | II | Cống Trắng Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.37 | Phố Nguyễn Tông Quai | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Lý Bôn | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
II | Phố Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 7.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||||
1.38 | Phố Ngô Gia Khảm (ngoài KCN) | II | Đường Hùng Vương | Phố Trần Thị Dung | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.39 | Phố Quách Hữu Nghiêm |
| Đường giáp trạm biến áp số 01 phường Tiên Phong | Giáp di tích Nhân Thanh | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Di tích Nhân Thanh | Phố Lý Bôn | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.40 | Đường Quách Đình Bảo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Bùi Quang Dũng | Phố Lý Bôn | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.41 | Đường Trần Thủ Độ | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Bôn | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lý Bôn | Phố Nguyễn Doãn Cử | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.42 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Lý Bôn | Phố Nguyễn Doãn Cử | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.43 | Đường Hùng Vương | II | Phố Quang Trung | Phố Ngô Gia Khảm | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Ngô Gia Khảm | Phố Nguyễn Mậu Kiến | 7.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.44 | Đường Doãn Khuê | II | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.50 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.45 | Phố Trần Thái Tông | II | Đường Hùng Vương | Cầu Phúc Khánh 2 | 12.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Cầu Phúc Khánh 2 | Trạm điện 110KV (đường gom) | 12.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Giáp trạm điện 110KV (đường gom) | Phố Lý Bôn | 17.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 19.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 14.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.46 | Phố Phạm Đôn Lễ | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Ngô Quang Bích | Phố Lý Bôn | 4.500 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.47 | Phố Đặng Nghiễm | II | Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Cầu Thái Bình | Phố Lý Thường Kiệt | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.48 | Đường Lê Thánh Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Trần Phú | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Trần Phú | Phố Nguyễn Thành | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Nguyễn Thành | Giáp sông Bạch | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.49 | Phố Phạm Ngũ Lão | II | Phố Trần Nhật Duật | Phố Lý Bôn | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.50 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 26.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.50 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.51 | Phố Bồ Xuyên | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.52 | Đường Trần Nhân Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lê Quý Đôn | Phố Trần Phú | 9.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Giáp khu phố V | Phố Kỳ Đồng | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Kỳ Đồng | Giáp sông Bạch | 4.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.53 | Phố Trần Hưng Đạo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 24.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 26.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Lý Bôn | Phố Trần Phú | 17.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Trần Phú | Phố Kỳ Đồng | 14.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.54 | Phố Lê Lợi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 22.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 16.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.55 | Phố Hai Bà Trưng |
| Phố Lý Thường Kiệt | Ngã tư An Tập | 24.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.50 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.56 | Phố Máy Xay | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.57 | Phố Quang Trung | II | Ngã tư An Tập | Cống trắng Quang Trung | 20.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.50 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Cống trắng Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | 18.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Đường Kỳ Đồng | Đường Hùng Vương | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.58 | Phố Lương Thế Vinh | II | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.59 | Đường Trần Thánh Tông | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lý Thường Kiệt | Cống Trắng phường Quang Trung | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.60 | Đường Lý Thái Tổ | II | Hợp tác xã Hiệp Hòa | Phố Lý Thường Kiệt | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Kỳ Đồng | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Kỳ Đồng | Phố Chu Văn An | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.61 | Đường Nguyễn Trãi | II | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.62 | Phố Trần Quang Diệu | II | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Ngô Thì Nhậm | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.63 | Phố Phan Bá Vành | II | Giáp Cầu Đen | Phố Chu Văn An | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Lý Bôn | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.64 | Phố Lê Đại Hành | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 11.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.65 | Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2) | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.50 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.65 | Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2) | II | Phố Lê Quý Đôn | Hết khu quy hoạch dân cư phường Kỳ Bá | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.50 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.66 | Đường Ngô Quyền | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.67 | Phố Ngô Thì Nhậm | II | Cống Trắng Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Phan Bá Vành | Đường Trần Lãm | 6.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.68 | Phố Nguyễn Văn Năng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.69 | Phố Đốc Đen | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lê Quý Đôn | Nghĩa trang nhân dân P. Trần Lãm | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.70 | Phố Đồng Lôi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.71 | Phố Nguyễn Danh Đới | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 1.50 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.72 | Phố Phạm Huy Quang | II | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Phố Lý Thường Kiệt | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 1.80 | 1.40 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.73 | Đường Trần Lãm | II | Chân đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
Phố Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| |||||
1.74 | Phố Đào Nguyên Phổ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.75 | Phố Nguyễn Bảo | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.00 | 1.50 | 1.30 | 1.20 |
| ||
1.76 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | II | Đường Long Hưng | Hết khu liên hiệp thể thao | 3.000 |
|
|
| 2.00 |
|
|
|
| ||
1.77 | Phường Trần Hưng Đạo | II | Đường nội bộ các khu đô thị | 5.500 |
|
|
| 2.00 |
|
|
|
| |||
Phường Trần Lãm, Kỳ Bá, Quang Trung | II | 5.000 |
|
|
| 1.80 |
|
|
|
| |||||
1.78 | Phường Bồ Xuyên, Đề Thám, Lê Hồng Phong, Kỳ Bá | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 5.000 |
|
|
| 1.60 |
|
|
|
| |||
1.79 | Phường Quang Trung, Trần Lãm | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 5.000 |
|
|
| 1.60 |
|
|
|
| |||
1.80 | Phường Tiền Phong, Hoàng Diệu | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 4.000 |
|
|
| 1.50 |
|
|
|
| |||
1.81 | Phường Phú Khánh | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 3.500 |
|
|
| 1.50 |
|
|
|
| |||
II | THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI - HUYỆN QUỲNH PHỤ |
| |||||||||||||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI |
| ||||||||||||||
2.1 | Đường Nguyễn Du | V | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 3.000 | 800 | 600 | 450 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 4.700 | 1.000 | 700 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Ngã ba đường Đào Đình Luyện | Ngã tư cầu Tây | 5.400 | 1.000 | 700 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
2.2 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Cầu Trạm điện | Ngã Tư Bạt | 3.700 | 800 | 600 | 450 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Ngã tư Bạt | Ngân hàng chính sách xã hội huyện | 5.400 | 1.000 | 700 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện | Trường trung học cơ sở xã Quỳnh Hồng | 3.000 | 800 | 600 | 450 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
2.3 | Đường Trần Hưng Đạo | V | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 5.400 | 1.000 | 700 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.4 | Đường Nguyễn Thái Sơn | V | Ngã tư cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 5.700 | 1.000 | 700 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.5 | Đường Đào Đình Luyện (đường đối ngoại) | V | Giáp Đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (Cầu trạm điện) | 3.500 | 800 | 600 | 450 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.6 | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) | V | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi | 3.000 | 800 | 600 | 450 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.7 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) | V | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 1.700 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | V | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 1.700 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.9 | Phố Đoàn Nguyễn Thục | V | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 2.800 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.10 | Phố Cầu Tây | V | Cầu Tây | Ngã ba xã Quỳnh Mỹ | 2.800 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.11 | Phố Đào Trình Nhất (cạnh huyện đội) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 1.200 |
|
|
| 1.25 |
|
|
|
| ||
2.12 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 3.200 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.13 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 3.200 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | V | Đường Nguyễn Quang Cáp (trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 1.200 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 2.200 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
2.16 | Các nhánh đường khác | V | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư Phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 3.500 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Từ giáp nhà ông Nhiệm (đường nhánh 19/5) | Đến giáp sau UBND thị trấn | 1.800 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Từ giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 1.500 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi | 1.200 | 800 | 600 | 450 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
| THỊ TRẤN AN BÀI |
| |||||||||||||
2.17 | Đường quốc lộ 10 | V | Cầu Môi | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 4.800 | 800 | 600 | 400 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | Giáp địa phận huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng | 3.900 | 800 | 600 | 400 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
2.18 | Đường ĐH 72 | V | Nhà trẻ thôn Phong Xá | Ngã tư Môi | 2.700 | 600 | 400 | 300 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Ngã tư Môi | Giáp nhà bà Phê Lê | 2.700 | 700 | 500 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Nhà bà Phê Lê | Hết địa phận thôn An Bài cũ | 1.200 | 600 | 400 | 300 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
2.19 | Đường trung tâm | V | Khu vực Tổ 4 cắt qua QL.10 | Giáp Đường ĐH.72 (ngã ba đi xã An Thanh) | 3.000 | 800 | 600 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Khu vực Tổ 4 | Đường ĐH.72 | 2.000 | 600 | 400 | 300 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
III | THỊ TRẤN THANH NÊ - HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
| |||||||||||||
3.1 | Đường ĐT 458 (39B) | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư Nông Nghiệp | 5.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Giáp cây xăng Vật tư Nông Nghiệp | Cây xăng Việt Hà | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Giáp cây xăng Việt Hà | Ngã tư Bờ hồ | 8.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
3.2 | Quốc lộ 37B | V | Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội | 5.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Giáp Bảo hiểm xã hội | Trạm bơm Vân Giang | 4.500 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Giáp Trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 4.300 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu Cam | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 2.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
3.3 | Đường tránh 39B phía Nam thị trấn | V | Đường 39B (cạnh nhà ông Lưu) | Trường Mầm non thị trấn | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Giáp trường Mầm non thị trấn | Xí nghiệp Thủy Nông | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Cầu Bùi | 2.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
3.4 | Đường tránh 39B phía Bắc thị trấn | V | Giáp xã An Bồi | Giáp xã Bình Minh | 2.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.20 | 1.15 | 1.10 | 1.10 |
| ||
3.5 | Đường tỉnh ĐT.457 | V | Ngã tư Bờ hồ | Giáp xã Bình Minh | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
3.6 | Khu chợ Nê | V | Từ giáp đường ĐT.458 (39B) | Ngã tư đường đi Xí nghiệp Thủy Nông | 5.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1.20 | 1.15 | 1.10 | 1.10 |
| ||
3.7 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đường trục chính số 05 | 4.000 |
|
|
| 1.20 |
|
|
|
| |||
Các đường ngang còn lại | 2.000 |
|
|
| 1.20 |
|
|
|
| ||||||
IV | THỊ TRẤN ĐÔNG HƯNG - HUYỆN ĐÔNG HƯNG |
| |||||||||||||
4.1 | Đường quốc lộ 10 | V | Giáp xã Đông Hợp | Đường vào Trung tâm Y tế huyện | 7.000 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Đường vào Trung tâm Y tế huyện | Đường vào Cửa hàng lương thực | 8.000 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Đường vào Cửa hàng lương thực | Đường vào Nhà máy Xay | 8.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Đường vào Nhà máy Xay | Cầu Nguyễn mới | 8.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
4.2 | Đường quốc lộ 39 | V | Đường Quốc lộ 10 | Nhà văn hóa huyện | 7.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Giáp Nhà văn hóa huyện | Cầu K40 (giáp xa Nguyên Xá) | 7.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
4.3 | Đường Trung tâm Y tế huyện | V | Giáp đường Quốc lộ 10 | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 4.000 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
4.4 | Đường Cửa hàng lương thực Nguyễn | V | Giáp đường Quốc lộ 10 | Trạm y tế thị trấn | 3.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
4.5 | Đường Nhà máy xay | V | Giáp đường Quốc lộ 10 | Giáp Nhà máy Xay | 3.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
4.6 | Đường Bách hóa tổng hợp | V | Giáp đường Quốc lộ 10 | Cửa hàng bách hóa tổng hợp | 3.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
4.7 | Đường Khu tập thể thương nghiệp cũ | V | Giáp đường Quốc lộ 10 | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
4.8 | Đường Đài truyền thanh huyện | V | Đầu nhà Công an huyện cũ | Đài truyền thanh huyện | 3.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
4.9 | Đường QL 10 cũ | V | Giáp đường Quốc lộ 10 | Cầu Nguyễn cũ | 4.000 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Cầu Nguyễn cũ | Công ty giống cây trồng giáp xã Đông La | 2.600 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
| Cầu Nguyễn cũ | Ngã ba giáp Quốc lộ 10 | 3.500 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
4.10 | Đường Tòa án - Công an huyện | V | Giáp đường Quốc lộ 39 | Lưu không bờ sông Thống Nhất | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
4.11 | Đường Trung học phổ thông Đông Quan | V | Quốc lộ 10 | Trường Trung học phổ thông Đông Quan | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
4.12 | Đường Hà Thành | V | Đầu cầu Nguyễn cũ | Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) | 2.000 |
|
|
| 1.25 |
|
|
|
| ||
4.13 | Đường vào Công ty Tân Tiến | V | Đầu cầu Nguyễn mới | Hết địa phận thị trấn | 1.500 |
|
|
| 1.25 |
|
|
|
| ||
V | THỊ TRẤN TIỀN HẢI - HUYỆN TIỀN HẢI |
| |||||||||||||
5.1 | Phố Hùng Thắng | V | Cầu Thống Nhất I | Bến xe ô tô | 4.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Giáp bến xe ôtô | Cửa hàng lương thực | 6.200 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
5.2 | Phố Tiểu Hoàng | V | Cửa hàng lương thực | Tượng đài | 8.400 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.3 | Phố Ngô Quang Bích | V | Tượng đài | Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 4.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.4 | Đường Đồng Châu | V | Tượng đài | Sân vận động 14-10 | 6.000 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Giáp sân vận động 14-10 | Ngã tư Trái Diêm | 5.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
5.5 | Đường khu Quảng Trường | V | Giáp đường Đồng Châu (Đường ĐT.465) | Sau nhà Văn Hóa khu 3 | 4.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.6 | Đường Hoàng Văn Thái | V | Tượng đài | Đài truyền thanh huyện | 4.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.7 | Đường sau Nhà văn hóa | V | Phố Ngô Quang Bích (Đường 39B) | Ngã tư đường huyện đội | 2.900 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.8 | Đường Khu 4 | V | Ngã tư đường Khu 4 | Đường Tây Sơn đi Hồ Nguyễn Công Trứ | 2.200 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Ngã tư Huyện đội | Ngã tư Trạm xá Tây Sơn | 2.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
5.9 | Đường trục xã Tây Sơn giáp thị trấn | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 2.200 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Ngã tư giáp đình Tiểu Hoàng xã Tây Sơn | 2.200 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Ngã tư giáp đình Tiểu Hoàng xã Tây Sơn | Nghĩa trang liệt sỹ huyện | 2.000 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
5.10 | Đường đi chợ Tiểu Hoàng | V | Từ ngã tư Chùa Tiểu Hoàng (sau nhà Văn Hóa) | Ngã tư giáp đình Tiểu Hoàng | 2.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.11 | Đường Chợ chiều | V | Từ giáp phố Tiểu Hoàng | Ngã ba giáp thôn La Cao | 2.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.12 | Đường phía Tây thị trấn, tuyến I | V | Ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ huyện | Ngã ba nhà máy nước sạch | 3.000 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.13 | Đường phía Tây thị trấn tuyến II | V | Gồm các trục đường có bề rộng mặt đường rộng 16.5m | 2.200 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||
5.14 | Đường phía Tây thị trấn tuyến III | V | Gồm các trục đường có bề rộng mặt đường rộng từ 10.5m đến 13.5m | 1.600 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||
5.15 | Đường khu Kho giống cũ | V | Đường Tây Sơn đi hồ Nguyễn Công Trứ | Đường Đồng Châu | 1.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.16 | Đường trục chính xã Tây Giang | V | Ngã ba Gốc Gạo | Giáp chợ Tây Giang | 3.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.17 | Đường Chợ huyện | V | Phố Hùng Thắng (Đường 39B) | Cầu Chợ huyện | 2.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.18 | Đường phía tây Trường Tiểu học thị trấn | V | Trường Tiểu học thị trấn | Ngã ba đi cửa hàng Dược | 2.300 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Ngã ba cửa hàng Dược | Giáp đường Đồng Châu (Khu 5) | 2.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Ngã ba trạm biến áp khu 3 | Trụ sở Phòng Tài chính & Kế hoạch | 2.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
5.19 | Đường phía nam Trường Tiểu học thị trấn | V | Phố Hùng Thắng (Đường 39B) | Giáp xã Tây Giang | 2.200 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
5.20 | Khu đền Hoa Nhuệ | V | Đền Hoa Nhuệ | Phố Hùng Thắng (Đường 39B) | 2.200 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Còn lại các trục đường có bề rộng mặt đường rộng từ 10.5m đến 13.5m | 1.500 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||||
5.21 | Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn | V | Đường phía bắc Trạm Y tế | Chợ chiều thị trấn | 1.800 | 1.200 | 650 | 400 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
VI | THỊ TRẤN VŨ THƯ - HUYỆN VŨ THƯ |
| |||||||||||||
6.1 | Đường Quốc lộ 10 | V | Trụ sở Công ty Ivory | Trụ sở Chi cục Thuế | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Giáp trụ sở Chi cục Thuế | Cửa hàng dược phẩm | 7.500 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Giáp Cửa hàng dược phẩm | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư | 9.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư | Xí nghiệp Thủy Nông | 7.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Giáp ngã tư La Uyên | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 800 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
6.2 | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang) | V | Giáp xã Song An | Cầu La | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Cầu La | Cầu S1 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
6.3 | Đường tỉnh ĐT.463 (220b) | V | Cầu La | Giáp xã Hòa Bình | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 800 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
6.4 | Đường ĐH.02 | V | Giáp xã Hòa Bình | Cầu Thẫm | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
Cầu Thẫm | Cầu Chéo | 7.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
Cầu Chéo | Bệnh viện đa khoa Vũ Thư | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
6.5 | Đường số 1 |
| Đường QL.10 | Hết địa phận thị trấn | 2.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
6.6 | Đường số 2 | V | Cầu Thẫm | Đài truyền thanh huyện | 9.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
6.7 | Đường số 3 | V | Đường số 2 | Khu dân cư tổ Trung Hưng 2 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
6.8 | Đường huyện ĐH.01A | V | Đường QL.10 | Hết địa phận thị trấn | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 800 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
VII | THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN - HUYỆN THÁI THỤY |
| |||||||||||||
7.1 | Đường QL.37 | V | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã tư chợ Gú | 9.000 | 1.100 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Ngã tư chợ Gú | Tòa án huyện (cũ) | 7.000 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Tòa án huyện (cũ) | Cống Thóc | 4.500 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Ngã tư Diêm Điền | Cống Ngoại | 5.000 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Cống Ngoại | Cầu Diêm Điền | 4.500 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
7.2 | Đường ĐT.461 | V | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã ba giáp đất nhà bà Đồm | 4.000 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Ngã ba giáp đất nhà bà Đồm | Trường cấp III Đông Thụy Anh (cũ) | 3.000 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
7.3 | Đường huyện | V | Công an huyện | Cầu chợ Gú | 6.000 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Ngã ba ông Sớ | Cơ khí Vĩnh Quang | 4.000 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Bến xe cũ | Đất nhà ông Tất khu 3 | 4.500 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
7.4 | Trục đường chính thị trấn | V | Đường Bờ hồ | Tòa án huyện (mới) | 4.500 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
7.5 | V | Đường đôi vào Cảng Diêm Điền | 5.500 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
7.6 | V | Ngã tư Diêm Điền | Ngã ba giáp đất nhà ông Sớ | 4.500 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||
7.7 | V | Ngã ba giáp đất nhà ông Sớ | Đồn Biên Phòng 64 | 3.500 | 1.000 | 700 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||
7.8 | V | Ngã ba Tràng Than đến Công ty Hải Sản (mắm) đến Xí nghiệp gỗ đến ngã ba Cổ Ngựa | 2.000 | 800 | 600 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
7.9 | V | Đất nhà ông Hảo | Bến đò cũ | 1.500 | 800 | 600 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||
7.10 | V | Đất nhà bà Liên đi lăng mộ Nguyễn Đức Cảnh | Ngã ba giáp đất nhà ông Trình | 2.000 | 800 | 600 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||
7.11 | V | Đường hồ Thanh Xuân | 1.500 | 800 | 600 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
7.12 | V | Đường mới giữa làng Vĩnh Trà khu 9 (Phố Nhà Thờ, Phố Vĩnh Trà) đi ra Nghĩa trang nhân dân, đi Cảng Tân Sơn | 1.500 | 800 | 600 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
7.13 | V | Cống Thủy Nông 1 | Đồn Biên phòng 64 | 1.500 | 800 | 600 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||
7.14 | V | Cống Thủy Nông 1 | Sau Bệnh Viện (ven Sông Gú) | 1.500 | 800 | 600 | 500 | 1.50 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||
VIII | THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN - HUYỆN HƯNG HÀ |
| |||||||||||||
THỊ TRẤN HƯNG HÀ |
| ||||||||||||||
8.1 | Đường quốc lộ 39 | V | Ngã ba đường ĐT.454 | Ngã tư đường vào xã Kim Trung | 8.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Ngã ba đường ĐT.454 | Ngã ba rẽ vào Sân vận động thị trấn | 7.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Ngã ba rẽ vào Sân vận động thị trấn | Công ty Trách nhiệm hữu hạn xe máy Thắng Huyền | 6.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đoạn từ ngã tư đường vào xã Kim Trung | Trạm y tế thị trấn | 6.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Từ giáp Trạm y tế thị trấn | Công ty Vật tư Nông Nghiệp | 5.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Giáp Công ty Vật tư Nông Nghiệp | Cây xăng Đồng Tu | 4.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Giáp cây xăng Đồng Tu | Cầu Đồng Tu | 2.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
8.2 | Đường ĐT.454 (đường 223) | V | Giáp Quốc lộ 39 | Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 5.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Giáp nhà anh Thảo | Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai) | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
8.3 | Đường ĐH.59 (đường 223) | V | Đoạn từ ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) | Chợ Thá | 7.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Giáp chợ Thá | Gốc Gạo | 5.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Gốc Gạo | Dốc Tràng | 2.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Dốc Tràng | Cống Bản | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
8.4 | Đường đi Kim Trung | V | Từ ngã ba giáp Quốc lộ 39 | Ngã ba đường đi vào trường Lê Danh Phương | 3.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
8.5 | Các đường khác | V | Đường giáp Trạm bơm Duyên Phúc | Cổng Ngân hàng Nông Nghiệp | 2.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy | Vàng bạc Mão Thiệt | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Giáp Trạm Y tế thị trấn qua trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | Ngã ba đường đi xã Kim Trung | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao | Đến đường ĐT.454 | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Tràng | Dốc Tràng | 2.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đường từ ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) | Cổng trường phổ thông trung học Bắc Duyên Hà | 2.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đất nhà anh Quốc | Ngã ba đường trục 29 mét | 5.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà giáp ĐH.69 (Giáp đất nhà anh Toản) | Đến đất nhà cô Toan | 2.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đất nhà anh Hải (Nga) đi sau Ủy ban nhân dân huyện | Nhà anh Hoan (Hiền) | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đường trục 29 mét huyện từ đầu cầu sang chợ | Giáp trụ sở Công ty May 10 | 5.000 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đường trục 29 mét huyện từ trụ sở Công ty May 10 | Đường ngang rẽ ra quốc lộ 39 | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đất nhà Liên Bân | Đường trục 29 mét | 2.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đất nhà chị Huệ | Đường trục 29 mét | 2.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN |
| ||||||||||||||
8.6 | Các trục đường chính | V | Cầu Lê | Giáp cây xăng Hoa Hồng | 4.000 | 600 | 400 | 350 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||
V | Cây xăng Hoa Hồng | Cầu Lai | 5.000 | 600 | 400 | 350 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Cầu Lai | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | 3.000 | 600 | 400 | 350 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | Giáp địa phận xã Tân Lễ | 2.000 | 600 | 400 | 350 | 1.30 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Ngã tư Bưu Điện | Nhà ông Toàn | 2.500 | 600 | 400 | 350 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Nhà ông Toản | Công ty may Đức Giang | 2.000 | 600 | 400 | 350 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Giáp trụ sở Công ty may Đức Giang | Dốc Văn | 1.500 | 600 | 400 | 350 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong | Giáp đất nhà ông Ngọ | 2.500 | 600 | 400 | 350 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 2.000 | 600 | 400 | 350 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| |||||
V | Giáp Giếng Đầu đi Tân Hòa | Hết địa phận thị trấn Hưng Nhân | 2.000 | 600 | 400 | 350 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Đường từ Quốc lộ 39 (thôn Thạch) | Giáp đất xã Canh Tân | 1.500 | 600 | 400 | 350 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Quốc lộ 39 | Lăng vua Lê | 1.000 | 600 | 400 | 350 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
V | Giáp đường Quốc lộ 39 | Ngã ba Đặng Xá | 1.000 | 600 | 400 | 350 | 1.25 | 1.20 | 1.10 | 1.10 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2014 quy định tạm thời hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất, tỷ lệ (%) và giá tính tiền thuê đất, thuê mặt nước do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Quyết định 215/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1123/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 215/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2015 về Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2015
- Ngày hết hiệu lực: 11/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực