- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 617/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 35/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
Giao Sở Giao thông vận tải, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ,Sở Giao thông vận tải, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tảivà Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1.Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ của người học lái xe không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HHC. Đồng thời loại khỏi danh sách thí sinh được phép dự sát hạch. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Trình lãnh đạo phê duyệt Quyết định tổ chức kỳ sát hạch lái xe. | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt Quyết định tổ chức kỳ sát hạch lái xe. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Tổ chức kỳ sát hạch lái xe theo đúng quy định. 2. Sau khi kết thúc kỳ sát hạch cơ quan quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo phê duyệt Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe. | Không quy định |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Thực hiện in giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 72 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HHC. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, trình Lãnh đạo phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 14 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Thực hiện in Giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HHC. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Thực hiện in Giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HHC. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu,trình lãnh đạo phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Thực hiện in Giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HHC. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu,trình lãnh đạo phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Thực hiện in Giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HHC. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 22 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt in Giấy phép lái xe. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Thực hiện in Giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ. 2. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa. Trình lãnh đạo ký phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt văn bản văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản chấp thuận đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt văn bản chấp thuận đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản gia hạn hoạt động của cảng, bến thủy nội địa | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt văn bản gia hạn hoạt động của cảng, bến thủy nội địa | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản quyết định công bố đóng cảng thủy nội địa. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt quyết định công bố đóng cảng thủy nội địa. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thiết lập khu neo đậu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động khu neo đậu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản quyết định công bố hoạt động khu neo đậu. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt văn bản quyết định công bố hoạt động khu neo đậu. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Công bố đóng khu neo đậu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản quyết định công bố đóng khu neo đậu. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt văn bản quyết định công bố đóng khu neo đậu. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | 1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm HCC. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2. 2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản văn bản thỏa thuận thiết lập báo hiệu. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo | - Phê duyệt văn bản thỏa thuận thiết lập báo hiệu. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng, ban chuyên môn | Chuyên viên | 1. Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân. 2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng số: 16 TTHC.
- 1Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 2Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 7Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 617/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trần Xuân Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực