- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 616/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 04 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 56/TTr-STC ngày 30/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 11 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tài chính: Theo quy định: 08 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 06 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: Theo quy định: 07 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày làm việc.
2. Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày làm việc, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 21 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tài chính: Theo quy định: 20 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: Theo quy định: 10 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 05 ngày làm việc.
3. Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 45 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 35 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tài chính: Theo quy định: 35 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: Theo quy định: 10 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 05 ngày làm việc.
4. Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 45 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 35 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tài chính: Theo quy định: 35 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: Theo quy định: 10 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 05 ngày làm việc.
5. Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ của doanh nghiệp phải thực hiện di dời
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 45 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 35 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tài chính: Theo quy định: 35 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: Theo quy định: 10 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 05 ngày làm việc.
6. Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 40 ngày làm việc, cắt giảm 12 ngày, thực hiện 28 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tài chính: Theo quy định: 30 ngày làm việc, cắt giảm 07 ngày, thực hiện 23 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: Theo quy định: 10 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 05 ngày làm việc.
7. Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Tài chính: Theo quy định: 09 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 06 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: Theo quy định: 06 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 04 ngày làm việc.
- 1Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 2Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 82/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính năm 2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 6Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 82/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính năm 2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 616/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực