Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 616/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 192 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 186.1

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 192 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 186.1, cụ thể:

1. Danh mục 185 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (T) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 185 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 186.1
(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-QLD ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1

Bidiheamo 2A

Mỗi can 10 lít chứa: Natri clorid 2708,69g; Kali clorid 67,1g; Calci clorid.2H2O 99,24g; Magnesi clorid.6H2O 45,75g; Dextrose.H2O 494,99g; Acid acetic băng 81g

Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc

Thùng 2 Can x 10 lit; Can 10 lit

NSX

36

893110207823

2

Bidexivon 300

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110207923

3

Bidinatec 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893110208023

4

Bifudin H

Mỗi 1g chứa: Fusidic acid 20mg; Hydrocortisone acetate 10mg

Kem

Hộp 1 Tuýp x 5 gam; Hộp 1 Tuýp x 15 gam

NSX

24

893110208123

5

Forbizin 10mg

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110208223

6

Forbizin 5mg

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110208323

7

Gadoteric Bidiphar

Acid gadoteric (dưới dạng gadoterate meglumine) 2793,2mg tương đương 5mmol/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 Lọ x 10 ml

NSX

24

893110208423

8

Palonosetron Bidiphar 0,075mg/ 1,5ml

Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 0,075mg/1,5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 01 Lọ x 1,5 ml; Hộp 05 Lọ x 1,5 ml

NSX

36

893110208523

9

Veltaron

Diclofenac natri 100mg

Viên đạn đặt trực tràng

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110208623

2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

10

Gabapentin 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110208723

11

Gabahasan 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110208823

12

Gluzitop MR 60

Gliclazid 60mg

Viên nén tác dụng kéo dài

Hộp 02 vỉ x 30 viên; Hộp 05 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110208923

13

Viritin 2 mg

Perindopril tert- butylamin 2mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 30 viên; Hộp 06 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên

NSX

24

893110209023

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam )

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

14

Doxamen 2

Doxazosin (dưới dạng doxazosin mesylat) 2mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110209123

15

Doxamen 4

Doxazosin (dưới dạng doxazosin mesylat) 4mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110209223

16

Glafogin 10

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propandiol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110209323

17

Glafogin 5

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propandiol monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110209423

18

Mibery gel 4%

Erythromycin 4%

Gel

Hộp 01 tuýp x 15 g

NSX

36

893110209523

19

Rilipam

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 07 viên; Hộp 05 vỉ x 07 viên; Hộp 10 vỉ x 07 viên

NSX

36

893115209623

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang)

4.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang)

20

Levonorgestrel 1.5

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 01 viên

DĐVNV

36

893100209723

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, Đường N3, Khu công nghiệp Hòa Xá, Nam Định, Việt Nam)

21

Ketifen

Ketotifen (dưới dạng ketotifen fumarate) 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110209823

6. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

22

Gabapentin

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110209923

23

Tanafadol Plus

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100210023

7. Cơ sở đăng ký (Cơ sở chuyển giao công nghệ): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

7.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Văn phòng: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Nhà máy sản xuất: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, Xã Vĩnh Tân, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24

Broncirinol 1.5mg/ml

Dextromethorphan hydrobromide 1,5mg/ml

Si rô

Hộp 1 chai 150ml, hộp 1 chai 200ml được đậy kín bằng nắp thường kèm 1 cốc chia vạch hoặc nắp khoá trẻ em kèm 1 cốc phân liều

NSX

36

893710210123

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

25

Lorlasthin

L-Ornithine L- Aspartate 3000mg

Thuốc cốm

Hộp 10 Gói x 4,5gam; 20 Gói x 4,5gam; 30 Gói x gói 4,5gam

NSX

36

893110210223

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

26

M.Medozol 8

Methylprednisolon 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP

36

893110210323

27

Apfexo fast

Fexofenadin hydrochlorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100210423

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai)

28

Apicorsyl 2

Perindopril erbumine 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên

NSX

24

893110210523

29

Apicorsyl 4

Perindopril erbumine 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên

NSX

24

893110210623

30

Apicorsyl Plus 4/1,25

Perindopril erbumine 4mg; Indapamide 1,25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên

NSX

24

893110210723

31

Apicorsyl Plus 8/2,5

Perindopril erbumine 8mg; Indapamide 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên

NSX

24

893110210823

32

Apilina 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên

NSX

36

893110210923

33

Apiramol

Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên

NSX

36

893110211023

34

Apitifen 1

Ketotifen (dưới dạng ketotifen fumarate) 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110211123

35

Dapazin 10

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110211223

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

36

Desloratadine Danapha

Desloratadin 0,5mg/ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893100211323

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Việt Nam)

12.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Việt Nam)

37

Toptropin 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110211423

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

38

Forbaz

Finasteride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110211523

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Samedco (Địa chỉ: Tầng 12B, Tòa nhà Cienco 4, 180 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

39

Ofemil 20mg/1.1g

Omeprazol 20mg; Natri bicarbonat 1100mg

Viên nang cứng

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110211623

40

Ofemil 40mg/1.1g

Omeprazol 40mg, Natri bicarbonat 1100mg

Viên nang cứng

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110211723

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

15.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

41

Gacopen 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm - nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, nhôm - nhôm; Hộp 1 Túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Túi x 10 vỉ x 10 viên, nhôm - PVC/PVDC

NSX

24

893110211823

42

Neginol 5

Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110211923

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

43

Opdalo

Hydroquinon 4% (kl/kl)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g; Hộp 1 tuýp 30g

NSX

24

893110212023

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

17.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

44

CeleAPC 40

Citalopram (dưới dạng citalopram hydrobromid) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110212123

45

DolAPC 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 4 gói x 2g; Hộp 10 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g; Hộp 60 gói x 2g

NSX

24

893100212223

46

DolAPC 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 4 gói x 2g; Hộp 10 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g; Hộp 60 gói x 2g

NSX

24

893100212323

47

LetalAPC 50

Levosulpirid 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110212423

48

LotanAPC 50/12.5

Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110212523

49

XofenAPC

Loxoprofen natri (dưới dạng loxoprofen natri hydrat) 60mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110212623

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh)

18.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50

Atibutrex 250 mg/5ml

Dobutamine (dưới dạng dobutamine hydrochloride) 250mg

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5 ml

NSX

24

893110212723

51

Pegsolax

Macrogol 4000 10g

Bột pha uống

Hộp 20 gói, Hộp 30 gói, Hộp 50 gói

NSX

36

893100212823

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt  chất chính  - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

52

Boxyzin

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100212923

53

Ibuprofen 200 mg

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213023

54

Piracetam 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213123

55

Piracetam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213223

56

Sitomet 50/1000

Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213323

57

Volexin 250

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115213423

58

Volexin 500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat  512,46 mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115213523

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59

Brainculin 400

Piracetam 400 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213623

60

Brainculin 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213723

61

Neodomax

Neomycin sulfat 35.000 IU; Nystatin 100.000 IU; Polymyxin B sulfat 35.000 IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110213823

62

Ursodomax

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nang cứng

Hộp, 03 vỉ , 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213923

63

Zenflox 750

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 3 vỉ x 5 viên; Hộp 5 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên;  Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 200 viên.

DĐVNV

36

893115214023

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64

Botat 6000

L-ornithin-L-aspartat 6000 mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 10g; hộp 30 gói x 10g; hộp 50 gói x 10g

NSX

36

893110214123

65

Dapagliflozin 10mg

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110214223

66

Dypafo 10

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên

NSX

36

893110214323

67

Dypafo 5

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên

NSX

36

893110214423

68

Veracvenza 2.5

Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydroclorid dihydrat) 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên

NSX

36

893110214523

69

Veracvenza 5

Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydroclorid dihydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp, 2vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ. Hộp 1 lọ 30 viên

NSX

36

893110214623

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm liên doanh Đức (Địa chỉ: Số nhà 7, Ngách 23/20, Ngõ 23, Phố Bồ Đề ,Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội , Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA  (Địa chỉ:  Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70

Nymax

Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115214723

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

71

Etomidat-BFS

Etomidat 2mg

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml

NSX

30

893110214823

72

Flucinan 0,025%

Fluocinolon acetonid 0,025%

Thuốc mỡ dùng ngoài da

Hộp 1 Tuýp x 10gam; Hộp 1 Tuýp x 15gam; Hộp 1 Tuýp x 20gam

NSX

36

893110214923

73

Myfocin

Fosfomycin (dưới dạng fosfomycin trometamol) 3g

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 5 Gói, Hộp 10 Gói, Hộp 20 Gói, Hộp 50 Gói

NSX

36

893110215023

74

Vagidequa

Dequalinium clorid 10mg

Viên đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 3 vỉ x 6 viên

NSX

36

893100215123

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt  chất chính  - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

75

Panalgan 325

Paracetamol 325mg

Thuốc cốm

Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 100 gói x 1,5g

NSX

36

893100215223

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

76

Frecoxia 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110215323

77

Frecoxia 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110215423

78

Noomedtryl 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110215523

79

Tidilon

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100215623

26.1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

80

Clarithromycin 500mg

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110215723

27.1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Địa chỉ: Lô 13 khu tập thể công ty công nghệ phẩm- Phường Văn Quán- Quận Hà ĐôngThành phố Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

81

Xotagout 40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110215823

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

82

HND- Fluclocaps

Flucloxacilin (dưới dạng flucloxacilin natri) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110215923

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt  chất chính  - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

83

Eperison 50

Eperison hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110216023

84

Losartan 25

Losartan potassium 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên; Hộp 50 vỉ x 10 Viên; Chai 200 Viên; Chai 500 Viên; Chai 1000 Viên

NSX

36

893110216123

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương,Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương,Việt Nam)

85

Gasatum

Otilonium bromid 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110216223

86

Nizastric 75

Nizatidin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110216323

87

Zaltabs 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110216423

88

Geclions 0.088

Pramipexol (dưới dạng pramipexol dihydrochlorid monohydrat) 0,088mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110216523

89

Gotamas

Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calcium 2,09mg) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110216623

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

90

Clindamycin 300mg/2ml

Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 300mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml

NSX

24

893110216723

91

Clindamycin 600mg/4ml

Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 600mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 4ml

NSX

24

893110216823

92

Dexibuprofen 200mg

Dexibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110216923

93

Gentamycin 160mg/2ml

Mỗi 2ml chứa Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 160mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2 ml; Hộp 100 ống x 2 ml

NSX

24

893110217023

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

94

Dipozag 30

Dapoxetin (dưới dạng dapoxetin hydroclorid) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

NSX

36

893110217123

95

Dipozag 60

Dapoxetin (dưới dạng dapoxetin hydroclorid) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

NSX

36

893110217223

96

Usarenapri 10

Enalapril maleate 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 Viên; Hộp 5 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110217323

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

97

Skdol 500

Acetaminophen 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893100217423

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

98

Tamyzivas

Ezetimib 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110217523

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

99

Cloromycetin 250 mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893115217623

100

Daforx 10

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propandiol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110217723

101

Mecpei 6000

Mỗi gói chứa  L- ornithin L-aspartat 6g

Thuốc bột

Hộp 20 gói x 9g

NSX

36

893110217823

102

Palidso 25

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110217923

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

103

Gidahan forte

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100218023

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

104

Flunodox 20

Leflunomid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110218123

105

Miprikat 2

Glimepirid 2mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110218223

106

Miprikat 3

Glimepirid 3mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110218323

107

Natinzid 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110218423

108

Penicilin V Kali 400000 đ.v.q.t

Phenoxymethylpenici lin kali 400.000 đ.v.q.t

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên; Lọ 400 viên

DĐVN IV

36

893110218523

109

Phabaleno 10/12,5

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110218623

110

Phabaleno 20/25

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 20mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110218723

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

111

Linagliptin 5mg

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 07 viên, Hộp 4 vỉ x 07 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110218823

112

Suspengel

Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel) 400mg, Magnesi hydroxyd (dưới dạng magnesi hydroxyd gel 30%) 400mg, Simethicon (dưới dạng simethicon emulsion 30%) 40mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x10ml

NSX

36

893100218923

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

113

Etoricoxib 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110219023

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

114

Mebastin 10

Ebastin 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP

36

893110219123

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên -T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)

115

Cyclovin 250

Ethamsylat 250mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110219223

116

Levocin

Levobupivacain (dưới dạng levobupivacain hydroclorid) 50 mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 10 ml; Hộp 4 vỉ x 5 Ống x 10 ml; Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 10 ml

NSX

36

893114219323

117

Loratas

Loratadin 5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 Gói x 5 ml; Hộp 20 Gói x 5 ml; Hộp 1 Lọ x 60 ml; Hộp 1 Lọ x 100 ml

NSX

36

893100219423

118

Vinflozin 10 mg

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110219523

119

Vinflozin 25 mg

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110219623

120

Vinpamol

Paracetamol 250mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 Gói x 5 ml; Hộp 20 Gói x 5 ml; Hộp 30 Gói x 5 ml; Hộp 10 Gói x 10 ml; Hộp 20 Gói x 10 ml; Hộp 30 Gói x 10 ml; Hộp 1 Lọ x 60 ml; Hộp 1 Lọ x 100 ml

NSX

36

893100219723

121

Vinphason

Hydrocortison (dưới dạng hydrocortison natri succinat pha tiêm) 100mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1  Lọ x 1 Ống dung môi 2ml; Hộp 5  Lọ x 5 Ống dung môi 2ml ; Hộp 10 Lọ x 10 Ống dung môi 2ml; Hộp 10 Lọ

NSX

Lọ thuốc tiêm đông khô: 36 tháng; Ống dung môi: 36 tháng

893110219823

122

Vinsolon

Methylprednisolon (dưới dạng methylprednisolon natri succinat pha tiêm) 40mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 Lọ x 1 Ống dung môi pha tiêm; Hộp 5 Lọ x 5 Ống dung môi pha tiêm; Hộp 10 Lọ x 10  Ống dung môi pha tiêm

NSX

Lọ thuốc tiêm đông khô: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 60 tháng

893110219923

123

Vinsylat 500

Ethamsylat 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110220023

124

Vintino

Isotretinoin 10 mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110220123

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt  chất chính  - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

125

Dexibuprofen DWP 300mg

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110220223

126

Donepezil OD DWP 5 mg

Donepezil hydroclorid 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110220323

127

Fluvastatin Cap DWP 20mg

Fluvastatin (dưới dạng fluvastatin natri) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110220423

128

Glipizid DWP 5mg

Glipizid 5mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110220523

129

Levodopa Plus DWP 200 mg/50 mg

Levodopa 200mg; Benserazid (dưới dạng benserazid hydroclorid) 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110220623

130

Losartan Plus DWP 100 mg/12,5 mg

Losartan kali 100mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110220723

131

Lovastatin DWP 20mg

Lovastatin 20mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110220823

132

Mirtazapin DWP 45mg

Mirtazapin 45mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110220923

133

Olanzapin DWP 15mg

Olanzapin 15mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110221023

134

Piroxicam ODT DWP 10mg

Piroxicam 10mg

Viên nén phân tán

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110221123

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

135

Cenofxin

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115221223

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

136

Healiptin

Nimodipin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110221323

45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

137

Mitivax V-300

Diosmin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110221423

138

Mitivax V-600

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110221523

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

139

Vacobamol plus

Paracetamol 325mg, Methocarbamol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110221623

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36, ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội)

140

Kzygnaf

Mỗi gói 5g chứa Piracetam 2,4g

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 5g

NSX

36

893110221723

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

141

Nevobimax 2.5

Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydroclorid) 2,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 Viên; Hộp 5 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110221823

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

142

Godsaves

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110221923

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt  chất chính  - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

143

Dodapril

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên; Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

DĐVNV

36

893100222023

144

Mirtazapin 30mg

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

USP41

36

893110222123

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

145

Esogrid 20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesium dihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tran trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222223

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

146

Dopagan 325 mg

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

DĐVNV

24

893100222323

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 69/4/41 Đường trục, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Vật tư Y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

147

Meviflon

Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100222423

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược mỹ phẩm Nguyễn Gia (Địa chỉ: Số 115, phố Khương Thượng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

148

TPH Lorno 8mg

Lornoxicam 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222523

55. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

149

Bexis 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222623

150

Mycidipin 4

Lacidipin 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222723

151

Prasantasik 10

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110222823

152

Prasantasik 5

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110222923

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2 A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2 A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

153

Irthia 150/12.5

Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC/PVdC

NSX

36

893110223023

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

154

Aurolaprin 20/12.5 mg

Enalapril maleate 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110223123

155

Avosteride

Pitavastatin calcium (dưới dạng pitavastatin calcium hydrate 1,1mg) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110223223

156

Ferenat

Paroxetine  (dưới dạng paroxetine hydrochloride hemihydrate 22,8mg)  20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110223323

157

GliVT 10

Glipizide 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110223423

158

Proxaleve

Enalapril maleate 10mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110223523

159

Prusenza 10 mg

Perindopril arginine (dưới dạng perindopril arginine monohydrate 10,3mg) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110223623

160

Prusenza 5 mg

Perindopril arginine (dưới dạng perindopril arginine monohydrate 5,15mg) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110223723

161

Zandyrine 10 mg

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate 12,30mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110223823

162

Zandyrine 5 mg

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat 6,15mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110223923

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt  chất chính  - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

163

Rianam

Mỗi 200ml dung dịch chứa: L- Isoleucin 1840mg; L- Leucin 1890mg; L- Lysin acetat 790mg; L-Methionin 88mg; L-Phenylalanin 60mg; L-Threonin 428mg; L- Tryptophan 140mg; L-Valin 1780mg; L- Alanin 1680mg; L- Arginin 3074mg; L- Aspartic acid 40mg; L-Histidin 620mg; L- Prolin 1060mg; L- Serin 520mg; L- Tyrosin 80mg; Glycin 1080mg

Dung dịch thuốc tiêm truyền

Hộp 1 Chai x 200 ml

NSX

36

893110224023

164

Vidutadin

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Desloratadin 0,5mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, hộp 30 ống x 5ml, hộp 50 ống x 5ml, hộp 20 ống x 10ml, hộp 30 ống x 10ml, hộp 50 ống x 10ml

NSX

36

893100224123

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

165

BV Gesic 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

NSX

36

893100224223

166

Collamino 400

Piracetam 400 mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110224323

167

Flunarizin 5 - BVP

Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihydroclorid) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110224423

168

Levodropropizi n 60 - BVP

Levodropropizin 60mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110224523

169

Mexlo 20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat) 20 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110224623

170

Mymap 5

Mequitazin 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100224723

171

Paracemo 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói x 1,5 gam; Hộp 24 gói x 1,5 gam

NSX

24

893100224823

172

Paracemo 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói x 1,5 gam; Hộp 24 gói x 1,5 gam

NSX

24

893100224923

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

173

Fanlazyl

Metronidazole 250mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893115225023

174

Methylpred- Nic 16

Methylprednisolone 16mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110225123

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

175

Flaminac

Mefenamic acid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100225223

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

176

Vytostad 10/10

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110225323

177

Vytostad 10/20

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110225423

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

63.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

178

Eroflu 10

Leflunomid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110225523

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Y dược LS (Địa chỉ: Km 22, quốc lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

179

LaviloLSP 2

Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calcium) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110225623

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

180

Bioketoca

D,L-α- Ketoisoleucine calcium 67mg; α- Ketoleucine calcium 101mg; α- Ketophenylalanine calcium 68mg; α- Ketovaline calcium 86mg; D,L-α- Hydroxymethionine calcium 59mg; L- Lysine acetate 105mg; L-Threonine 53mg; L-Tryptophan 23mg; L-Histidine 38mg; L-Tyrosine 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110225723

181

Heraprostol

Misoprostol (dưới dạng misoprostol HPMC 1% dispersion) 400mcg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110225823

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Chân Tâm (Địa chỉ: U1A Bạch Mã, phường 15, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

182

Defaran

Acetaminophen 500mg; Caffein 65mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100225923

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt  chất chính  - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

183

Hadumonte 5

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110226023

184

Myzozo

Mỗi gói 5g chứa L- Ornithin L-aspartat 3g

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 6g; Hộp 20 gói x 6g; Hộp 30 gói x 6g

NSX

24

893110226123

68. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

185

Metformine EG 1000 mg

Metformin hydroclorid 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 04 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110226223

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 186.1
(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-QLD ngày 24 tháng 08 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Herafeme

Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,02mg

Viên nén

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110226323

2

Flolistim

Dienogest 2mg

Viên nén

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110226423

3

Fientalf 15 mg

Edoxaban (dưới dạng edoxaban tosylate monohydrate 20,205mg) 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110226523

4

Fientalf 30 mg

Edoxaban (dưới dạng edoxaban tosylate monohydrate 40,41mg) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110226623

5

Fientalf 60 mg

Edoxaban (dưới dạng edoxaban tosylate monohydrate 80,82mg) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110226723

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Trụ sở chính: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam; Địa chỉ nhà máy: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) - Nhà máy công nghệ cao Nhơn Hội: Lô A3.01-A3.02- A3.03, khu A Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Trụ sở chính: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam; Địa chỉ nhà máy: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) - Nhà máy công nghệ cao Nhơn Hội: Lô A3.01-A3.02- A3.03, khu A Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

6

Methotrexat

Methotrexate 25mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 Lọ x 2 ml; Hộp 1 Lọ x 10 ml; Hộp 1 Lọ x 20 ml; Hộp 1 Lọ x 40 ml; Hộp 10 Lọ x 2 ml; Hộp 10 Lọ x 10 ml; Hộp 10 Lọ x 20 ml; Hộp 10 Lọ x 40 ml

USP hiện hành

24

893114226823

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương)

7

Nulesavir 0.5mg

Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114226923

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 616/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 192 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 186.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 616/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2023
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản