Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 613/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 18 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 321/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; số 499/QĐ-BNV ngày 17/5/2025 về việc công bố công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; số 628/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 855/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ; số 1167/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ; số 1454/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 134/TTr-SNV ngày 12/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Sở Nội vụ; UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh)
Stt | Mã TTHC | Tên TTHC |
1 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2 | 1.000414 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
3 | 1.000436 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
4 | 1.000448 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
5 | 1.000464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
6 | 1.000479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
7 | 1.009466 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
8 | 1.009467 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
9 | 1.012091 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2025 của UBND tỉnh)
1. Tên TTHC: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
- Mã số TTHC: 2.001955
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển kết quả tới cán bộ văn thư; - Cán bộ văn thư Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở. | 06 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
- Mã số TTHC: 1.000414
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
- Mã số TTHC: 1.000436
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 12 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
- Mã số TTHC: 1.000448
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 21 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
- Mã số TTHC: 1.000464
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 17 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
- Mã số TTHC: 1.000479
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 21 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
7. Tên TTHC: Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
- Mã số TTHC: 1.009466
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
8. Tên TTHC: Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
- Mã số TTHC: 1.009467
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo Ban kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh. | 04 ngày làm việc | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh | - Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
9. Tên TTHC: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
- Mã số TTHC: 1.012091
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | Cán bộ tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có); + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Lao động và Việc làm-Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên | - Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển kết quả tới cán bộ văn thư; - Cán bộ văn thư Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định; - Chuyên viên Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở. | 09 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức tiếp nhận | Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ; Lao động, tiền lương thuộc phạm vị chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế
- 2Quyết định 1041/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 1043/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 613/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra