Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 613/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 383/SKHĐT-VP ngày 15/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Đăng ký thành lập hợp tác xã (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.005280 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
2. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 2.002123 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
3. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.005277 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
4. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.005378 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ- HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
5. | Đăng ký khi hợp tác xã chia. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 2.002122 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
6. | Đăng ký khi hợp tác xã tách. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 2.002120 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
7. | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.005121 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
8. | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.004972 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
9. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 2.001973 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
10. | Giải thể tự nguyện hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.004982 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
11. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.004979 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
12. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 2.001958 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
13. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.005377 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
14. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.005010 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
15. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.004901 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
16. | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. (Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số TTHC: 1.004895 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng; - Đăng ký trực tuyến mức độ 3, mức độ 4: 50.000 đồng. | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- 1Quyết định 4086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh), thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 4086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh), thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 613/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra