Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội: Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 48/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 16/4/2019 và Tờ trình số 50/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 17/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành (lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: 04 TTHC, lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước: 01 TTHC) và danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: 02 TTHC, lĩnh vực bảo trợ xã hội: 01 TTHC) thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được công bố tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên; 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội được công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎTRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện | Không
| -Luật giáo dục nghề nghiệp. -Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. -Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội . | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TBXH
|
2 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. | - Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở: Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện.- Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu điện. | -Luật giáo dục nghề nghiệp. -Thông tư số 47/2016/TT-BLĐ-TBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. -Thông tư số 18/2018/TT-BLĐ-TBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |||
3 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện | Không
| -Luật giáo dục nghề nghiệp. -Thông tư số 47/2016/TT-BLĐ-TBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. -Thông tư số 18/2018/TT-BLĐ-TBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TBXH
|
4 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: -Trong thời hạn 12 ngày làm việc, Sở Lao động-TBXH thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh;-Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Lao động-TBXH, Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định công nhận | ||||
II | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | |||||
1 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. -Thông tư liên tịch số 17/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam. -Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TBXH. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện.
| Không
| -Luật giáo dục nghề nghiệp. -Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -TBXH đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | - Đối với hồ sơ đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp. - Đối với hồ sơ đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
| Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -TBXH |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | VBQPPL quy định | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | T-PYE-276075-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 | Được công bố tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 | T-PYE-276074-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 | |
II | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |||
1 |
| Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ | Được công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
| Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ (Điều 28) | |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 |
| Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Thông tư số 26/2012/TT- LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | Được công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
| Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
- 1Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi và danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; thủ tục hành chính đưa ra khỏi quyết định công bố lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 21Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội)
- 1Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động, huấn luyện an toàn-vệ sinh lao động, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 313/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 487/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 220/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi và danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; thủ tục hành chính đưa ra khỏi quyết định công bố lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 18Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 22Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 23Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên
- 25Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 27Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 29Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội)
Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 612/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra