Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 608/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 23 tháng 1 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2021; Công văn số 1614/SLĐTBXH- HCTC ngày 07 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 151 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:

1. Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

2. Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Bộ Lao động - TB&XH (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP theo dõi khối;
+ Trung tâm PVHCC tỉnh;
+ Phòng KGVX;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TtHCC.LHP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 44 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Người có công ( 01 thủ tục)

 

1

1.004964.000.00.00.H34

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

 

II

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội ( 05 thủ tục)

 

1

2.000025.000.00.00.H34

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

2

2.000027.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

3

2.000032.000.00.00.H34

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

4

2.000036.000.00.00.H34

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

5

1.000091.000.00.00.H34

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

III

Lĩnh vực: Lao động, Việc làm và ATVSLĐ (21 thủ tục)

1

1.000105.000.00.00.H34

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

2

2.000219.000.00.00.H34

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

 

3

1.004949.000.00.00.H34

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

 

4

2.001949.000.00.00.H34

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

 

5

1.001865.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

6

1.001853.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

7

1.001823.000.00.00.H34

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

8

1.001881.000.00.00.H34

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

 

9

1.000479.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

10

1.000448.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

11

1.000464.000.00.00.H34

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

12

1.000436.000.00.00.H34

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

13

1.000414.000.00.00.H34

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

14

1.009466.000.00.00.H34

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

 

15

1.009467.000.00.00.H34

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

 

16

1.008360.000.00.00.H34

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

 

17

1.008362.000.00.00.H34

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

 

18

1.008363.000.00.00.H34

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

 

19

2.002399.000.00.00.H34

Thủ tục Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

 

20

1.009873.000.00.00.H34

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

21

1.009874.000.00.00.H34

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

IV

Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (16 thủ tục)

1

1.000243.000.00.00.H34

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

2

2.000099.000.00.00.H34

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

3

1.000234.000.00.00.H34

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

4

1.000031.000.00.00.H34

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

5

1.000160.000.00.00.H34

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

 

6

1.000138.000.00.00.H34

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

7

1.000553.000.00.00.H34

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

 

8

1.000530.000.00.00.H34

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

9

1.000509.000.00.00.H34

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

10

1.000482.000.00.00.H34

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

 

11

1.000154.000.00.00.H34

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)

 

12

1.000531.000.00.00.H34

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

 

13

2.000632.000.00.00.H34

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

 

14

1.000630.000.00.00.H34

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

15

1.000619.000.00.00.H34

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

16

2.000258.000.00.00.H34

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

V

Lĩnh vực: Tổ chức-Cán bộ ( 01 thủ tục)

1

1.005218.000.00.00.H34

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 65 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Người có công ( 32 thủ tục)

 

1

2.000978.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

 

2

1.002252.000.00.00.H34

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

 

3

1.002271.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

 

4

1.004967.000.00.00.H34

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ này quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

 

5

1.002305.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

 

6

1.002354.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

 

7

1.002363.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

 

8

1.002393.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

 

9

1.002382.000.00.00.H34

Thủ tục giám định vết thương còn sót

 

10

1.002377.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

11

1.002410.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

12

1.003351.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

13

1.002429.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

14

1.002440.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

15

1.003423.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

16

1.002449.000.00.00.H34

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

17

1.002487.000.00.00.H34

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

 

18

1.006779.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

19

1.002519.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

20

1.002720.000.00.00.H34

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

 

21

1.005387.000.00.00.H34

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

22

1.002741.000.00.00.H34

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

 

23

1.002745.000.00.00.H34

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

 

24

2.001157.000.00.00.H34

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

25

2.001396.000.00.00.H34

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

26

1.003025.000.00.00.H34

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

 

27

1.003042.000.00.00.H34

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 

28

1.003057.000.00.00.H34

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

 

29

1.003159.000.00.00.H34

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

 

30

1.001257.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

31

2.002307.000.00.00.H34

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

 

32

2.002308.000.00.00.H34

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

 

II

Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục)

1

1.004946.000.00.00.H34

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

2

1.004944.000.00.00.H34

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

III

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (06 thủ tục)

1

2.000141.000. 00.00.H34;

2.000135.000. 00.00.H34

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

2

2.000056.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

3

2.000062.000.00.00.H34

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

4

2.000051.000.00.00.H34

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

 

5

1.001806.000.00.00.H34

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

6

1.001310.000.00.00.H34

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

IV

Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội ( 16 thủ tục)

1

2.002398.000.00.00.H34

Thủ tục Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

 

2

2.000134.000.00.00.H34

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

3

2.001955.000.00.00.H34

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

4

2.002028.000.00.00.H34

Đăng ký hợp đồng cá nhân

 

5

1.005132.000.00.00.H34

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

 

6

1.000459.000.00.00.H34

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

7

2.000205.000.00.00.H34

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

8

2.000192.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

9

1.005449.000.00.00.H34

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

10

1.005450.000.00.00.H34

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

 

11

2.000111.000.00.00.H34

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

 

12

1.000502.000.00.00.H34

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

 

13

2.002105.000.00.00.H34

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

14

2.002341.000.00.00.H34

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

 

15

2.002343.000.00.00.H34

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

 

16

1.009811.000.00.00.H34

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

V

Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp ( 09 thủ tục)

1

2.000189.000.00.00.H34

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

2

1.000389.000.00.00.H34

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

3

1.000167.000.00.00.H34

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

4

1.000602.000.00.00.H34

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

5

1.000584.000.00.00.H34

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

6

1.000570.000.00.00.H34

Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

7

1.000558.000.00.00.H34

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

 

8

1.000523.000.00.00.H34

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

9

1.000167.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (thực hiện tại cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị khác): 18 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 thủ tục) thực hiện tại Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội

 

1

2.000286.000.00.00.H34

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

 

2

2.000282.000.00.00.H34

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

 

3

2.000477.000.00.00.H34

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

 

4

1.001305.000.00.00.H34

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

 

II

Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (01 thủ tục) thực hiện tại cơ sở Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

 

1

2.000044.000.00.00.H34

Thủ tục “nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội”

 

III

Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (09 thủ tục) thực hiện tại Trung tâm dịch vụ việc làm

1

1.001978.000.00.00.H34

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

2

1.001973.000.00.00.H34

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

3

1.001966.000.00.00.H34

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

4

2.001953.000.00.00.H34

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

5

2.000178.000.00.00.H34

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

 

6

1.000401.000.00.00.H34

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

 

7

2.000148.000.00.00.H34

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

 

8

2.000839.000.00.00.H34

Giải quyết hỗ trợ học nghề

 

9

1.000362.000.00.00.H34

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

 

IV

Lĩnh vực: Dạy nghề (01 thủ tục) thực hiện tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

1

2.001959.000.00.00.H34

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

 

V

Lĩnh vực: Lao động (01 thủ tục) thực hiện tại chủ đầu tư được giao dự án

1

1.005219.000.00.00.H34

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

VI

Lĩnh vực: Lao động (01 thủ tục) thực hiện tại Ngân hàng chính sách xã hội

1

1.008365.000.00.00.H34

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19

 

VII

Lĩnh vực: Lao động (01 thủ tục) thực hiện tại cơ quan Bảo hiểm xã hội

1

2.002397.000.00.00.H34

Thủ tục Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19

 

D. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện: 24 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Người có công (02 thủ tục)

 

1

2.001375.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

2

2.001378.000.00.00.H34

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

 

II

Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục)

 

1

1.004946.000.00.00.H34

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

2

1.004944.000.00.00.H34

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

III

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (14 thủ tục)

1

2.000291.000.00.00.H34 -

2.000135.000.00.00.H34

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

2

2.000294.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

3

2.000298.000.00.00.H34

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

4

1.000684.000.00.00.H34

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

 

5

1.001776.000.00.00.H34

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

6

1.001758.000.00.00.H34

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

7

1.001753.000.00.00.H34

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

8

1.001731.000.00.00.H34

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

9

2.000777.000.00.00.H34

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

10

1.001739.000.00.00.H34

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

11

2.002127.000.00.00.H34

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

12

1.000674.000.00.00.H34

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

13

2.000343.000.00.00.H34

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

14

2.000744.000.00.00.H34

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

IV

Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục)

1

2.001661.000.00.00.H34

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

2

2.000049.000.00.00.H34

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

3

1.000123.000.00.00.H34

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

VI

Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (01 thủ tục)

1

1.004959.000.00.00.H34

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

VI

Lĩnh vực: Dạy nghề (02 thủ tục)

1

2.001960.000.00.00.H34

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

 

2

2.002284.000.00.00.H34

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

 

Tổng cộng: 151 thủ tục hành chính (trong đó: cấp tỉnh 127 TTHC, cấp huyện 24 TTHC)

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 608/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản