Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 607/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 392/TTr-UBND ngày 15/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 30/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đơn Dương, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'Ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Đạ Ròn

Xã Ka Đô

Xã Ka Đơn

Xã Lạc Lâm

Xã Lạc Xuân

Xã Pró

Xã Quảng Lập

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

61185,20

13691,42

2177,56

3225,47

8674,87

3744,20

2132,93

10398,36

8784,33

979,25

7376,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

57575,23

12500,83

1815,68

2782,24

8362,17

3563,27

2007,70

10116,70

8605,72

836,75

6984,17

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2398,25

 

87,74

6,06

120,23

513,71

 

12,04

385,80

 

1272,68

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

905,57

 

 

6,06

 

513,71

 

 

385,80

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12491,02

1054,26

739,53

1161,27

1550,69

1422,06

529,43

1860,46

1107,63

794,43

2271,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1846,48

404,47

35,15

132,61

35,56

53,60

5,57

106,39

86,75

42,32

944,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17192,00

11027,90

947,70

1422,60

8,50

0,30

1467,40

1812,70

504,90

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23624,05

14,20

4,90

59,70

6647,15

1573,60

4,30

6322,70

6517,33

 

2480,17

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15919,87

0,24

 

 

4029,45

745,10

 

4483,44

5561,18

 

1100,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,42

 

0,66

 

0,03

 

1,00

2,41

3,31

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3609,97

1190,59

361,88

443,23

312,70

180,93

125,23

281,66

178,61

142,50

392,64

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,82

 

16,82

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,20

0,22

3,97

0,12

0,46

0,07

0,10

0,05

0,06

0,06

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,62

 

 

 

10,62

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,52

0,27

1,97

0,54

0,87

0,69

0,83

 

0,10

0,19

6,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,39

3,72

1,73

11,23

12,49

1,30

 

3,17

0,21

0,92

43,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,15

3,27

18,91

 

 

3,47

12,18

0,50

0,08

7,46

9,28

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1712,68

974,78

115,53

105,42

135,00

71,79

24,54

68,99

38,76

22,98

154,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

372,96

78,23

74,42

31,68

19,13

23,73

10,58

36,73

18,13

16,33

64,00

-

Đất thủy lợi

DTL

185,14

1,73

10,11

17,12

87,00

18,68

 

 

 

 

50,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,79

0,09

1,43

0,73

0,25

0,86

 

 

0,41

0,16

0,86

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,57

0,62

1,91

0,12

0,27

1,26

0,05

0,46

0,60

0,13

1,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,34

5,27

12,15

3,23

3,53

4,50

2,97

5,48

5,03

2,15

7,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,63

0,98

3,24

40,03

1,16

2,41

0,88

2,18

2,27

0,28

3,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

851,46

848,68

0,58

0,06

0,14

0,06

0,66

0,39

 

0,11

0,78

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,67

0,13

0,32

0,06

0,19

0,44

0,08

0,04

0,17

0,03

0,21

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,55

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,85

0,41

 

 

10,09

 

 

 

 

 

1,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

41,60

6,83

2,74

2,57

2,06

4,53

2,52

12,31

2,51

2,38

3,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,99

27,07

6,93

9,70

10,63

13,09

6,48

10,66

7,79

 

20,64

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

8,65

4,18

1,12

 

 

2,13

 

 

 

 

1,22

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,48

0,56

0,58

0,12

0,55

0,10

0,32

0,74

0,30

1,41

0,80

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,47

6,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,61

0,90

0,43

0,11

0,55

0,24

0,60

1,33

0,92

0,33

1,20

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

858,91

 

 

155,52

124,41

85,76

69,96

148,24

65,55

94,06

115,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

238,42

99,32

139,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,30

0,84

4,47

0,41

0,59

0,98

0,34

0,45

0,65

0,26

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,91

0,06

0,10

 

0,20

0,12

-

0,43

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,59

0,42

0,44

1,54

0,03

1,33

0,23

0,19

0,05

1,02

0,34

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

297,76

94,37

47,05

15,39

23,73

13,76

14,54

30,32

21,68

6,17

30,75

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

294,96

5,95

10,70

152,95

3,75

1,42

1,91

27,99

50,55

9,05

30,69

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG.

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'Ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Đạ Ròn

Xã Ka Đô

Xã Ka Đơn

Xã Lạc Lâm

Xã Lạc Xuân

Xã Pró

Xã Quảng Lập

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 154,52

 4,82

 10,30

0,12

 87,58

 3,53

 0,53

 2,38

 0,06

 -

45,20

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 8,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 8,10

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 139,37

4,82

 10,30

0,12

87,58

0,23

0,53

2,38

0,06

 

33,35

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

 7,05

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

3,75

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 5,98

3,88

1,77

 

 

0,07

0,10

0,10

 

0,06

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,07

 -

 0,07

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 0,07

 

 0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

5,03

3,88

 1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

 

 0,52

 

 

0,07

0,10

 

 

0,06

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'Ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Đạ Ròn

Xã Ka Đô

Xã Ka Đơn

Xã Lạc Lâm

Xã Lạc Xuân

Xã Pró

Xã Quảng Lập

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 203,44

 8,27

 18,07

 2,12

 100,80

 8,83

 2,40

 5,29

 2,22

 2,00

 53,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 8,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 167,88

7,27

18,07

1,62

89,05

5,43

2,40

2,91

2,22

2,00

36,91

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 4,48

1,00

 

0,50

 

0,10

 

2,38

 

 

0,50

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 22,98

 

 

 

11,75

3,30

 

 

 

 

7,93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,26

 

7,26

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'Ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Đạ Ròn

Xã Ka Đô

Xã Ka Đơn

Xã Lạc Lâm

Xã Lạc Xuân

Xã Pró

Xã Quảng Lập

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 298,19

 77,23

 16,58

7,85

 5,87

 15,43

 23,99

 96,88

 8,47

 -

35,89

 

Trong đó

 

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất rừng phòng hộ

RPH

 125,65

77,23

16,58

7,85

 

 

23,99

 

 

 

 

1,2

Đất rừng sản xuất

RSX

 172,54

 

 

 

5,87

15,43

 

96,88

18,47

 

35,89

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 -