Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 606/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 22 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BT ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung;

Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 79 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế các Quyết định: Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC mới công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 11/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ về lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ về lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lý Vinh Quang

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 606 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

01

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

II

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

02

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

03

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

05

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

06

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

07

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

08

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

09

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

III

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

11

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

IV

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

12

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

13

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

14

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

V

Lĩnh vực Hóa chất

15

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

16

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

17

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

18

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

19

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

21

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

22

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

23

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

24

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

25

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

26

Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

27

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

28

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

VI

Lĩnh vực Điện

29

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

30

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

31

Cấp lại thẻ an toàn điện

32

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

33

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương;

34

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

35

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

36

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

37

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

38

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

VII

Lĩnh vực Dầu khí

39

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

40

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

41

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

VIII

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

42

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

43

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

44

Thông báo thực hiện khuyến mại.

45

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

46

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

IX

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

47

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

48

Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

49

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

X

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

50

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

51

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

52

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

53

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

55

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

56

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

57

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

58

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

59

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

60

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

61

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

62

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

63

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

64

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

XI

Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng

65

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

66

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

67

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG

68

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô

XII

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

69

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

70

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

71

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

73

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

74

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

75

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

XIII

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

76

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

XIV

Lĩnh vực Giám định thương mại

77

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

78

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

XV

Lĩnh vực Năng lượng

79

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN