Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 604/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 583/QĐ-TTG NGÀY 13 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2022

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2021/UBTVQH15 ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ quốc hội về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2022-2024;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2021/QH15 ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi Quyết định số 583/QĐ-TTg ngày 13 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ

1. Sửa đổi nội dung Mục II bảng số liệu khoản 2 Điều 1 Quyết định số 583/QĐ-TTg như sau:

(Đơn vị: triệu đồng)

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

II

TỔNG SỐ CHI

 

4

Chi phí quản lý bộ máy của cơ quan Bảo hiểm xã hội các cấp, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân và các đơn vị được giao thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp thuộc ngành lao động

4.452.139

5

Chi các nhiệm vụ về tuyên truyền, phát triển đối tượng tham gia, quản lý người thụ hưởng, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, cải cách thủ tục hành chính, phối hợp thu, chi trả chế độ, thanh tra, kiểm tra

6.828.107

2. Sửa đổi nội dung khoản 4 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 583/QĐ-TTg về chi tiết dự toán thu, chi và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2022 - theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Bộ Tài chính, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan liên quan về các thông tin, số liệu đề xuất sửa đổi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với năm tài chính 2022.

Điều 4. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Quốc phòng, Công an, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản lý Bảo hiểm xã hội, Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, PTTg Lê Minh Khái;
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, PCN Mai Thị Thu Vân,
Trợ lý TTg, các Vụ: KGVX, PL;
- Lưu: VT, KTTH (2b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

 

CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2022

Kèm theo Quyết định số 604/QĐ-TTg ngày 08/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

ƯTH năm 2021

Dự toán năm 2022

Năm 2022 so năm 2021

Tổng số

BHXH Việt Nam

BHXH Bộ Quốc phòng

BHXH Bộ Công an

Bộ LĐTBXH

Tổng số

CPQL BHTN

CPQL BH TNLĐ, BNN

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

A

B

0

1=2+3+4+5

2

3

4

5=6+7

6

7

8=1-0

9=(1-0)/0

4

Chi phí quản lý

12.108.960

12.724.246

11.632.677

503.457

120.775

467.337

440.800

26.537

615.286

5,08%

4.1

Tổ chức thu, chi, phát triển và quản lý đối tượng

5.855.906

6.828.107

6.295.114

260.200

101.376

171.417

145.580

25.837

972.201

16,60%

1

Tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật

343.977

409.000

341.667

16.000

6.816

44.517

32.600

11.917

65.023

18,90%

2

Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ

98.219

120.000

82.396

17.137

5.667

14.800

8.800

6.000

21.781

22,18%

3

Cải cách thủ tục về BHXH, BHYT, BHTN

345.105

408.360

404.860

3.500

0

0

0

0

63.255

18,33%

4

Phát triển, quản lý người tham gia, người hưởng

846.695

833.556

684.117

83.076

8.063

58.300

57.200

1.100

-13.139

-1,55%

5

Công tác tổ chức thu, chi trả các chế độ

3.895.122

4.568.114

4.334.337

124.987

69.230

39.560

38.050

1.510

672.992

17,28%

6

Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát

325.923

488.212

446.872

15.500

11.600

14.240

8.930

5.310

162.289

49,79%

7

Hoạt động của Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam

865

865

865

 

 

 

 

 

0

0,00%

 

Tỷ trọng tính trên tổng số

48,4%

53,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chi phí quản lý bộ máy của cơ quan BHXH các cấp, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Bộ Công an và các đơn vị được giao thực hiện chính sách BHTN, TNLĐ - BNN thuộc ngành lao động

4.419.070

4.452.139

4.110.435

76.385

19.399

245.920

245.220

700

33.069

0,75%

1

Chi quỹ tiền lương theo chế độ quy định

3.426.935

3.399.227

3.230.122

3.105

0

166.000

166.000

0

-27.708

-0,81%

2

Chi quản lý hành chính theo định mức

684.369

614.424

575.665

679

0

38.080

38.080

0

-69.945

-10,22%

3

Các khoản chi không thường xuyên

307.766

438.488

304.648

72.601

19.399

41.840

41.140

700

130.722

42,47%

 

Tỷ trọng tính trên tổng số

36,5%

35,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chi ứng dụng CNTT, chi đầu tư phát triển

1.833.984

1.444.000

1.227.128

166.872

0

50.000

50.000

0

-389.984

-21,26%

1

Chi ứng dụng CNTT, xây dựng CSDL quốc gia

833.984

744.000

527.128

166.872

0

50.000

50.000

0

-89.984

-10,79%

 

Trong đó chi ứng dụng tin học hóa trong KCB BHYT

50.000

0

 

 

 

 

 

 

-50.000

0,00%

2

Chi đầu tư phát triển

1.000.000

700.000

700.000

 

 

0

 

 

-300.000

-30,00%

 

Tỷ trọng tính trên tổng số

15,1%

11,3%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 604/QĐ-TTg năm 2024 sửa đổi Quyết định 583/QĐ-TTg giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 604/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/07/2024
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Lê Minh Khái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản