Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CỦA CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM HỌC 2015 - 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 803/HĐND-VP ngày 28/01/2016 về việc quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh năm học 2015 - 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh năm học 2015 - 2016 như sau:
I. Đối tượng áp dụng mức thu học phí:
1. Học sinh học tại các trường mầm non công lập (nhà trẻ, mẫu giáo).
2. Học sinh học tại các trường trung học cơ sở công lập.
3. Học sinh học tại các trường trung học phổ thông công lập.
4. Sinh viên, học sinh học tại các trường chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh.
II. Mức học phí:
1. Giáo dục mầm non và phổ thông:
Nội dung | Mức thu học phí (đồng/tháng/học sinh) | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
1. Bậc học mầm non (nhà trẻ, mẫu giáo) |
|
|
|
- Nhóm học 1 buổi/ngày | 37.000 | 20.000 | 11.000 |
- Nhóm học 2 buổi/ngày | 50.000 | 27.000 | 15.000 |
2. Cấp Trung học cơ sở |
|
|
|
- Lớp 6, lớp 7: | 32.000 | 17.000 | 9.000 |
- Lớp 8, lớp 9: | 37.000 | 20.000 | 11.000 |
3. Cấp Trung học phổ thông | 50.000 | 27.000 | 15.000 |
Thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015 và các quy định hiện hành của nhà nước.
2. Trung cấp chuyên nghiệp
a. Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT | Nhóm ngành đào tạo | Mức học phí trung cấp chuyên nghiệp |
1 | Y dược | 336 |
2 | Nghệ thuật | 150 |
b. Hệ đào tạo tự túc học phí:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT | Nhóm ngành đào tạo | Mức học phí trung cấp chuyên nghiệp |
1 | Kinh tế | 260 |
2 | Y dược | 560 |
3 | Nghệ thuật | 400 |
3. Trung cấp nghề
a. Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT | Tên mã nghề | Mức học phí trung cấp nghề |
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 140 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ | 240 |
b. Hệ đào tạo tự túc học phí:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT | Tên mã nghề | Mức học phí trung cấp nghề |
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 200 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ | 350 |
4. Đào tạo cao đẳng
a. Đào tạo cao đẳng nghề trong chỉ tiêu ngân sách:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT | Tên mã nghề | Mức học phí Cao đẳng nghề |
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 232 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ | 350 |
b. Đào tạo cao đẳng nghề tự túc học phí:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT | Tên mã nghề | Mức học phí cao đẳng nghề |
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 300 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ | 400 |
c. Đào tạo cao đẳng (khối ngoài sư phạm):
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học sinh
STT | Nhóm ngành đào tạo | Mức học phí cao đẳng |
1 | Khoa học xã hội | 320 |
2 | Khoa học tự nhiên | 350 |
III. Nguyên tắc thu học phí
Học phí được thu định kỳ hàng tháng; nếu học sinh, sinh viên, học viên tự nguyện, nhà trường có thể thu một lần cho cả học kỳ hoặc cả năm học. Đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục thường xuyên, đào tạo thường xuyên và các khóa đào tạo ngắn hạn, học phí được thu theo số tháng thực học. Đối với cơ sở giáo dục phổ thông, học phí được thu 9 tháng/năm học. Đối với cơ sở giáo dục chuyên nghiệp, giáo dục nghề nghiệp, học phí được thu 10 tháng/năm học.
IV. Về chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, tổ chức thu, quản lý, sử dụng học phí và chế độ báo cáo: Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ và các quy định của pháp luật.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn các địa phương, đơn vị, các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 12/2014/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông năm học 2014-2015 của trường công lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2014-2015
- 3Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND Quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2014-2015
- 4Quyết định 1893/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 12/2014/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông năm học 2014-2015 của trường công lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2014-2015
- 5Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND Quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2014-2015
- 6Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 7Quyết định 1893/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2015 - 2016
- Số hiệu: 60/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Kpă Thuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra