Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 60/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh thủ đô Hà Nội và Nghị định số 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thủ đô;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – Giai đoạn I;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH CHI TIẾT (TỶ LỆ 1/500) CỤM CÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG TẠI HUYỆN SÓC SƠN, HÀ NỘI – GIAI ĐOẠN I
(Ban hành theo Quyết định số: 60/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND thành phố Hà Nội)
Điều 3. Việc điều chỉnh bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ phải được UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 5. Ranh giới và phạm vi lập Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500):
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – Giai đoạn I, thuộc địa bàn xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, được giới hạn như sau:
+ Phía Tây Bắc: đến hết phạm vi mở đường 131;
+ Phía Tây Nam: đến hết phạm vi mở đường quy hoạch (ở phía Đông Bắc các thôn: Lạc Nông, Ấp Cút);
+ Phía Đông Nam: đến hết phạm vi mở đường quy hoạch (ở phía Tây Bắc các thôn Hương Đình Đông, Hương Đình Đoài);
+ Phía Đông Bắc: đến hết phạm vi mở đường quy hoạch và mương tưới Đồng Quan.
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
TT | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
| Tổng diện tích khu đất quy hoạch | 632.630 |
|
I | Đất Công trình công cộng phục vụ dân sinh (hiện có giữ lại cải tạo chỉnh trang) | 10.715 |
|
II | Đất Cụm công nghiệp vừa và nhỏ | 469.920 | 100% |
1 | Đất công trình hành chính, dịch vụ công cộng | 14.812 | 3,2% |
2 | Đất cây xanh tập trung | 83.781 | 17,8% |
3 | Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp | 283.345 | 60,3% |
4 | Đất khu hạ tầng kỹ thuật | 22.570 | 4,8% |
5 | Đất đường nội bộ công nghiệp | 65.412 | 13,9% |
III | Đất Đường thành phố và khu vực (có mặt cắt o 25m) | 130.865 |
|
IV | Đất Cây xanh cách ly, cây xanh kết hợp hạ tầng kỹ thuật và bãi đỗ xe khu vực | 21.130 |
|
STT | Chức năng sử dụng đất | Ký hiệu ô đất | Diện tích đất (m2) | Tầng cao TB (tầng) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất (lần) |
1 | Đất Công trình công cộng phục vụ địa phương và khu vực (Hiện có, giữ lại cải tạo chỉnh trang) | II-K | 10.715 | Theo dự án được duyệt |
- Các yêu cầu về kiến trúc quy hoạch và HTKT: Ô đất hiện đã có một số công trình do địa phương xây dựng và sử dụng (Bưu điện, Nhà văn hóa và chùa Phật Quang). Việc xây dựng cải tạo chỉnh trang trên đô đất sẽ được thực hiện theo dự án riêng, cần tuân thủ các khống chế về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng. Bố trí đủ bãi đỗ xe, sân bãi, cây xanh phục vụ riêng cho công trình. Ranh giới, diện tích cụ thể cần có ý kiến thống nhất của địa phương và được cơ quan thẩm quyền xác định để đảm bảo khả thi, tránh khiếu kiện.
STT | Chức năng sử dụng đất | Ký hiệu ô đất | Diện tích đất (m2) | Tầng cao TB (tầng) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất (lần) |
1 | Ban quản lý, hành chính dịch vụ | II-A1 | 10.970 | 2,04 | 26,0 | 0.53 |
2 | Khu dịch vụ công cộng | II-A2 | 3.842 | 2,27 | 26,7 | 0,59 |
Các yêu cầu về kiến trúc quy hoạch và HTKT: Tuân thủ các chỉ tiêu đã thống chế về chỉ giới đường đỏ, mật độ xây dựng, tầng cao công trình, hệ số sử dụng đất. Trong khuôn viên đất xây dựng công trình phải bố trí đủ bãi đỗ xe, sân bãi, cây xanh phục vụ riêng cho công trình.
STT | Chức năng sử dụng đất | Ký hiệu ô đất | Diện tích đất (m2) | Tầng cao TB (tầng) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất (lần) |
1 | Đất cây xanh tập trung | II-B1 | 7.330 |
|
|
|
2 | Đất cây xanh tập trung | II-B2 | 9.730 |
|
|
|
3 | Đất cây xanh tập trung | II-B3 | 9.324 |
|
|
|
4 | Đất cây xanh tập trung | II-B4 | 19.441 |
|
|
|
5 | Đất cây xanh tập trung | II-B5 | 37.956 |
|
|
|
- Các yêu cầu về kiến trúc quy hoạch và HTKT: Là đất cây xanh trong cụm công nghiệp. Trong khu đất trồng cây xanh, thảm cỏ kết hợp bố trí sân chơi, sân bãi TDTT, bãi đỗ xe nhỏ … và hồ nước tạo cảnh quan môi trường, không được xây dựng công trình kiến trúc khác. Đảm bảo cốt san nền theo yêu cầu thiết kế, xây dựng hệ thống thoát nước cùng với hệ thống chiếu sáng và đường dạo.
STT | Chức năng sử dụng đất | Ký hiệu ô đất | Diện tích đất (m2) | Tầng cao TB (tầng) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất (lần) |
1 | Đất nhà máy, xí nghiệp | II-C1 | 62.710 | 1,2 | 50 | 0.6 |
2 | Đất nhà máy, xí nghiệp | II-C2 | 84.028 | 1,2 | 50 | 0.6 |
3 | Đất nhà máy, xí nghiệp | II-C3 | 88.503 | 1,2 | 50 | 0.6 |
4 | Đất nhà máy, xí nghiệp | II-C4 | 48.104 | 1,2 | 50 | 0.6 |
- Các yêu cầu về kiến trúc quy hoạch và HTKT: Khi thiết kế xây dựng nhà máy, xí nghiệp cần tuân thủ các chỉ tiêu đã khống chế về chỉ giới đường đỏ, mật độ xây dựng, tầng cao công trình, hệ số sử dụng đất (trường hợp thay đổi phải được cấp thẩm quyền xem xét, cho phép). Hình thức kiến trúc phải đẹp, hiện đại sử dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến. Cần hợp khối công trình để tiết kiệm đất xây dựng. Trong các ô đất cần đảm bảo mật độ xây xanh vườn tối thiểu là 30% theo quy định, và bố trí bãi đỗ xe đảm bảo nhu cầu phục vụ của công trình. Phải đảm bảo các yêu cầu về: phòng cứu hỏa, vệ sinh môi trường theo Quy chuẩn xây dựng Việt Nam và phải được cơ quan quản lý chuyên ngành thỏa thuận theo quy định.
STT | Chức năng sử dụng đất | Ký hiệu ô đất | Diện tích đất (m2) | Tầng cao TB (tầng) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất (lần) |
1 | Đất Khu hạ tầng kỹ thuật (Trạm xử lý nước thải…) | II-D | 22.570 | - | - | - |
- Các yêu cầu về kiến trúc quy hoạch và HTKT: Là đất xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật trong các cụm công nghiệp: Trong khu đất có thể trồng thêm cây xanh, thảm cỏ kết hợp bãi đỗ xe. Đảm bảo cốt san nền theo yêu cầu cần thiết, xây dựng hệ thống thoát nước cùng với hệ thống chiếu sáng.
STT | Chức năng sử dụng đất | Ký hiệu ô đất | Diện tích đất (m2) | Tầng cao TB (tầng) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất (lần) |
1 | Đất cây xanh cách ly, cây xanh kết hợp hạ tầng kỹ thuật và bãi đỗ xe | II-G | 21.130 | - | - | - |
- Các yêu cầu về kiến trúc quy hoạch và HTKT: Trong khu đất trồng cây xanh, thảm cỏ kết hợp bố trí bãi đỗ xe và một số công trình HTKT (không xây dựng công trình kiến trúc khác). Đảm bảo cốt san nền theo yêu cầu thiết kế, xây dựng hệ thống thoát nước cùng với hệ thống chiếu sáng và đường dạo.
a) Các tuyến đường khu vực và phân khu vực:
- Các tuyến đường cấp khu vực ở phía Đông Bắc và Tây Nam có mặt cắt ngang điển hình rộng 40m (6 làn xe)
- Các tuyến đường phân khu vực (4 làn xe) gồm:
+ Đường 131 (đoạn giáp phía Tây Bắc khu quy hoạch có chiều rộng 30m) được xây dựng trên cơ sở cải tạo mở rộng đường hiện có. Đoạn qua chùa Phật Quang có chiều rộng mặt cắt ngang điển hình 24m j 28m (thu hẹp cục bộ chiều rộng hè phía chùa). Khi lập dự án cải tạo, mở rộng tuyến đường, cần có ý kiến thống nhất của cơ quan quản lý chuyên ngành về ranh giới của chùa Phật Quang để có giải pháp thích hợp tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước.
+ Các tuyến đường phân khu vực phía Đông Nam và Đông Bắc, có mặt cắt ngang rộng 30m.
b) Các đường nội bộ trong cụm công nghiệp:
Xây dựng các đường nội bộ của cụm công nghiệp. Mặt cắt ngang rộng 35m, 25m
Xây dựng 2 tuyến đường nội bộ đi qua khu vực công trình công cộng, dịch vụ và cây xanh (ký hiệu II-A2 và II-B4), mặt cắt ngang rộng 11,5m (hè hai bên rộng 3mx2, dải xe chạy rộng 5,5m).
c) Các bãi đỗ xe:
- Xây dựng 02 bãi đỗ xe tập trung cho khu vực (kết hợp sử dụng cho xe buýt), tại dải hành lang cây xanh – hạ tầng kỹ thuật ở phía Đông khu đất quy hoạch.
- Tại mỗi lô đất xây dựng công trình công nghiệp, công trình hành chính, dịch vụ của Cụm công nghiệp khi lập dự án đầu tư xây dựng cần dành đủ diện tích sân đường nội bộ đảm bảo nhu cầu đỗ xe của từng ô đất.
Điều 17. Hệ thống thoát nước mưa – san nền:
a) Thoát nước mưa:
+ Xây dựng hệ thống cống thoát nước riêng tự chảy.
+ Hướng thoát nước chính của Cụm công nghiệp – Giai đoạn I vào lạch Đồng Quan ở phía Tây Bắc và vào hồ điều hòa, tuyến mương thoát nước chung của Cụm công nghiệp tập trung ở phía Nam.
+ Mạng lưới cống thoát nước:
- Xây dựng tuyến cống thoát nước chính D1000 j D2000 và cống bản B = 3m; H = 1,6 m j 2m.
- Xây dựng các tuyến cống nhánh kích thước B = 0,6m; H = 0,8m mạng lưới cống chính và cống nhánh xây dựng dọc theo tuyến đường quy hoạch.
- Dọc theo tuyến đường phía Đông Bắc khu đất một phần lưu vực được thoát vào tuyến cống D800 j D1000 để thoát ra lạch Đồng Quan.
b) San nền: Cao độ san nền khu quy hoạch: cao nhất Hmax = +15.20m, thấp nhất Hmin = + 13.00m.
a) Nguồn nước: Nước cấp cho khu công nghiệp lấy từ nhà máy nước chung của khu vực (xây dựng tại phía Nam thôn Hoàng Dương, xã Mai Đình) công suất khoảng 30.000m3/ngày.đêm (vị trí xác định trong QHCT Cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn (tỷ lệ 1/2000) đã được phê duyệt tại Quyết định số 25/2006/QĐ-UB ngày 10/3/2006).
Yêu cầu chủ đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp khoan thăm dò đánh giá trữ lượng, chất lượng nước ngầm và đề xuất giải pháp xây dựng nhà máy nước đáp ứng yêu cầu hoạt động cho Cụm công nghiệp – Giai đoạn I và khu dân cư lân cận.
b) Mạng lưới đường ống:
- Xây dựng tuyến ống cấp nước F 300 j F 200mm tạo mạng vòng cấp nước ổn định.
- Xây dựng các tuyến ống phân phối F 50 j F 100mm dọc theo đường quy hoạch để cấp nước cho các nhà máy, xí nghiệp.
c) Cấp nước chữa cháy: Trên các tuyến ống có đường kính ≥ F 100m đặt các họng cứu hỏa phục vụ yêu cầu PCCC. Yêu cần chủ đầu tư phối hợp, thống nhất với cơ quan phòng cháy chữa cháy của Thành phố.
- Các phụ tải cụm công nghiệp được lấy nguồn từ trạm biến áp 110/22KV. (2x20+40) MVA CNNB. E-16 hiện có nằm trong khu công nghiệp Nội Bài.
- Xây dựng mạng trung thế 22KV ngầm theo, đường quy hoạch để cấp điện cho 24 trạm biến áp (22/0,4KV) tại các nhà máy, xí nghiệp, công trình công cộng.
- Mạng cáp 0,4KV phục vụ chiếu sáng và cáp động lực phục vụ sản xuất: Xây dựng ngầm trong hào cáp.
Điều 20. Thoát nước thải và vệ sinh môi trường:
a) Thoát nước thải: Xây dựng hệ thống cống thoát nước thải riêng có kích thước D300 Ij D400 trên các tuyến đường quy hoạch.
Xây dựng trạm xử lý nước thải cục bộ (công suất khoảng 2.100m3/ngày đêm) cho Cụm công nghiệp – Giai đoạn I trong ô đất hạ tầng kỹ thuật. Nước thải phải được xử lý đảm bảo yêu cầu vệ sinh môi trường (được cơ quan quản lý môi trường cho phép) mới được xả vào cống thoát nước mưa của khu vực.
b) Vệ sinh môi trường: Chất thải rắn công nghiệp được phân loại ngay trong từng nhà máy, xí nghiệp trước khi chuyển đến khu tập kết chung của cụm công nghiệp bố trí trong khu đất hạ tầng kỹ thuật và vận chuyển đến khu xử lý rác thải công nghiệp của Thành phố.
- UBND thành phố Hà Nội;
- Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội;
- Sở Xây dựng Hà Nội;
- Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất;
- UBND huyện Sóc Sơn;
- UBND xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn;
- Ban quản lý các KCN và CX Hà Nội;
- Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hà Nội./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 85/2007/QĐ-UBND ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết nhóm nhà ở Đông Nam đường Láng Hạ - Thanh Xuân kéo dài - Tỷ lệ 1/500 thuộc Trung Văn - huyện Từ Liêm - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 76/2007/QĐ-UBND ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) cụm công nghiệp thực phẩm Hapro do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 40/2007/QĐ-UBND ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 - phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy (phục vụ dự án xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung khu vực) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 6685/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp huyện Hoài Đức do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Nghị định 92/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội
- 2Pháp lệnh về Thủ đô Hà Nội năm 2000
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 85/2007/QĐ-UBND ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết nhóm nhà ở Đông Nam đường Láng Hạ - Thanh Xuân kéo dài - Tỷ lệ 1/500 thuộc Trung Văn - huyện Từ Liêm - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 76/2007/QĐ-UBND ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) cụm công nghiệp thực phẩm Hapro do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 59/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – giai đoạn I do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 40/2007/QĐ-UBND ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 - phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy (phục vụ dự án xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung khu vực) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 25/2006/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn – Hà Nội (tỷ lệ 1/2000) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 6685/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp huyện Hoài Đức do thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) cụm công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – giai đoạn I do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 60/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2007
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Triệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra