- 1Quyết định 21/2005/QĐ-BXD về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 319/2003/QĐ-UB ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 150/2004/QĐ-UB về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng
- 3Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 7Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu giáo dục đào tạo đại học tại phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5981/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 11 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;
Căn cứ Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu giáo dục đào tạo đại học tại phường Long Phước, quận 9;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 3624/TTr-SQHKT ngày 03 tháng 10 năm 2013 về trình duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trường đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh, phường Long Phước, quận 9,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trường đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh, phường Long Phước, quận 9, với các nội dung chính như sau:
1. Địa điểm, vị trí, ranh giới và diện tích khu vực quy hoạch:
- Địa điểm: phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
- Vị trí: nhằm lô thửa (theo bảng chỉ dẫn diện tích), tờ bản đồ số 61, 62, 68, 69, 70 Bộ địa chính, phường Long Phước, quận 9 (tài liệu 2005); theo bản đồ vị trí tỷ lệ 1/2000 số 106727/ĐĐBĐ-VPTT do Trung tâm đo đạc bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 16 tháng 5 năm 2011.
- Ranh giới hạn khu đất quy hoạch như sau:
+ Phía Đông giáp: khu ký túc xá.
+ Phía Tây giáp: sông Tắc.
+ Phía Nam giáp: khu trường đại học Nguyễn Tất Thành.
+ Phía Bắc giáp: khu trường đại học Kinh tế.
- Diện tích khu đất: 296.249,1 m2.
2. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch chi tiết:
Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh.
3. Đơn vị tư vấn lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết:
Công ty TNHH Một thành viên Không gian xanh.
4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết:
- Thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết.
- Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch trích từ quy hoạch xây dựng đô thị (hoặc quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 hoặc quy hoạch chung quận 9.
- Bản đồ ranh giới nghiên cứu, phạm vi khu vực lập quy hoạch chi tiết (hoặc bản đồ hiện trạng vị trí tỷ lệ 1/500).
5. Tính chất, chức năng của khu vực quy hoạch: đào tạo đại học chuyên ngành Luật.
6.1. Dự báo quy mô sinh viên:
- Sinh viên: 7.500 người.
- Giáo viên: 750 người.
6.2. Các chi tiêu dự kiến về sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Ghi chú | |
A | Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu quy hoạch | m2/sinh viên | 40-42 |
| |
B | Các chỉ tiêu sử dụng đất | ||||
1 | Khu học tập | m2/sinh viên | 30-32 |
| |
2 | Khu thể dục thể thao | m2/sinh viên | 10-11 |
| |
C | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | ||||
1 | Giao thông | % Km/km2 | ≥18 10-13 |
| |
2 | Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 180 |
| |
| - Sinh hoạt | lít/người/ngày | 180 |
| |
| - Học sinh | lít/học sinh/ngày | ≥ 20 |
| |
| - Công trình công cộng | lít/m2 sàn/ngày | 2 |
| |
| - Cây xanh | lít/m2/ngày | 3 - 4 |
| |
| - Nước rửa đường | lít /m2/ngày | ≥ 0,5 |
| |
3 | Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | 180 |
| |
| - Sinh hoạt | lít/người/ngày | 180 |
| |
| - Học sinh | lít/học sinh/ngày | ≥20 |
| |
| - Công trình công cộng | lít/m2sàn/ngày | 2 |
| |
4 | Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 1.500-2.300 | Nguồn điện cấp từ trạm 110/15-22 KV Thủ Đức Đông | |
5 | Tiêu chuẩn rác thải, chất thải | kg/người/ngày | 1 - 1,3 |
| |
6 | Cao độ nền và thoát nước mặt | mét | 2,5 | Hướng thoát nước mưa: thoát về phía sông Tắc ở phía Tây khu quy hoạch | |
D | Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu | ||||
1 | Mật độ xây dựng chung | % | 30 - 35 |
| |
2 | Hệ số sử dụng đất | Lần | ≤ 1,8 |
| |
3 | Tầng cao xây dựng | Tối đa | Tầng | 6 | Các lớp học bố trí từ tầng 5 trở xuống |
Tối thiểu | Tầng | 1 |
|
Căn cứ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu giáo dục đào tạo đại học tại phường Long Phước, quận 9 và đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9 được duyệt; các nguyên tắc cơ bản trong nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trường đại học Luật, phường Long Phước, quận 9 nhằm đảm bảo phù hợp với yêu cầu tổ chức phát triển không gian kiến trúc, hạ tầng xã hội, đấu nối hạ tầng kỹ thuật, phù hợp với đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu giáo dục đào tạo đại học tại phường Long Phước, quận 9 và các khu vực xung quanh, như sau:
- Trên cơ sở định hướng phát triển không gian, điều kiện và định hướng phát triển theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu giáo dục đào tạo đại học tại phường Long Phước, quận 9 để xác định các khu chức năng, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch phù hợp tại từng khu chức năng.
- Nội dung nghiên cứu đồ án cần đáp ứng yêu cầu theo định hướng quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực; mạng lưới giao thông được tổ chức kết nối với hạ tầng kỹ thuật của các dự án lân cận trong phạm vi khu vực quy hoạch.
8. Yêu cầu đánh giá môi trường chiến lược:
- Đánh giá hiện trạng môi trường về điều kiện địa hình, điều kiện tự nhiên, chất thải rắn, nước thải, tiếng ồn, các vấn đề xã hội, văn hóa, cảnh quan thiên nhiên.
- Phân tích, dự báo những tác động ảnh hưởng đến môi trường, đề xuất các tiêu chí bảo vệ môi trường để đưa ra các giải pháp quy hoạch không gian và hạ tầng kỹ thuật tối ưu cho khu vực quy hoạch.
- Có biện pháp giảm thiểu, khắc phục khi triển khai thực hiện quy hoạch.
- Giám sát môi trường về kỹ thuật, quản lý và quan trắc môi trường.
9. Các yêu cầu nghiên cứu khác: Trong quá trình lập đồ án, cần nghiên cứu bố trí bổ sung khu công trình kỹ thuật (gồm trạm bơm, trạm biến thế, bãi để xe ô tô ngoài trời, nhà để xe máy, xe đạp,...)
10. Danh mục các hạng mục công trình trong khu vực quy hoạch chi tiết:
- Các công trình phục vụ học tập (giảng đường, khu nghiên cứu, thư viện, hội trường...).
- Công trình hiệu bộ - hành chính quản lý.
- Công trình thể dục thể thao - nhà thi đấu.
- Các công trình kỹ thuật (trạm bơm, trạm biến thế, bãi để xe ô tô, nhà để xe máy, xe đạp).
11. Hồ sơ sản phẩm của đồ án và tiến độ và tổ chức thực hiện:
11.1. Hồ sơ sản phẩm của đồ án (17 bộ):
- Thuyết minh tổng hợp.
- Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
- Bản đồ hiện trạng vị trí, tỷ lệ 1/500.
- Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500.
- Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/500; bao gồm:
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông.
+ Bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt.
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện và chiếu sáng.
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước.
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước thải và xử lý chất thải rắn.
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc.
+ Bản đồ hiện trạng môi trường.
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500.
- Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/500.
- Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác và môi trường, tỷ lệ 1/500, bao gồm:
+ Bản đồ quy hoạch giao thông đô thị.
+ Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng (tùy theo nội dung và quy mô đồ án, có thể gộp chung với bản đồ quy hoạch giao thông đô thị).
+ Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị.
+ Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng đô thị.
+ Bản đồ quy hoạch cấp nước đô thị.
+ Bản đồ quy hoạch thoát nước thải và xử lý chất thải rắn đô thị.
+ Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc.
+ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược.
+ Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật.
- Dự thảo Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết.
- Đĩa CD lưu trữ toàn bộ hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm thuyết minh, bản vẽ và dự thảo Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết.
11.2. Tiến độ và tổ chức thực hiện:
a) Tiến độ thực hiện: thời gian lập đồ án quy hoạch chi tiết tối đa 06 tháng kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ.
b) Tổ chức thực hiện:
- Chủ đầu tư: trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh.
- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Một thành viên Không gian xanh.
- Cơ quan thẩm định: Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
- Cơ quan phê duyệt: Ủy ban nhân dân thành phố.
12. Các điểm lưu ý khi nghiên cứu, lập đồ án quy hoạch chi tiết:
- Giai đoạn lập đồ án, trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh và Công ty TNHH Một thành viên Không gian xanh cần lấy ý kiến các đơn vị có liên quan: Bộ Giáo dục - Đào tạo, Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan.
- Trên cơ sở nội dung nhiệm vụ quy hoạch chi tiết này được phê duyệt và các Quy chuẩn Việt Nam, Quy định về quản lý kiến trúc đô thị được các cơ quan có thẩm quyền ban hành, Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu giáo dục đào tạo đại học tại phường Long Phước, quận 9, Quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị tại khu vực được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có); định hướng phát triển không gian, điều kiện và định hướng phát triển hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội tại khu vực theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu giáo dục đào tạo đại học tại phường Long Phước, quận 9 được duyệt để làm cơ sở xác định các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, kiến trúc công trình, khoảng lùi công trình đối với từng lô đất trong đồ án quy hoạch chi tiết này.
- Cần căn cứ vào nguyên tắc tổ chức không gian kiến trúc, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật trong nhiệm vụ quy hoạch chi tiết này được phê duyệt để nghiên cứu tổ chức không gian, kiến trúc cho toàn khu vực lập quy hoạch chi tiết, bố trí công trình hạ tầng xã hội phù hợp với nhu cầu sử dụng trong và ngoài phạm vi đồ án. Nội dung nghiên cứu của đồ án cần đảm bảo kết nối hạ tầng kỹ thuật các dự án đầu tư xây dựng, các đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) tiếp giáp khu vực quy hoạch phù hợp với đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu giáo dục đào tạo đại học tại phường Long Phước, quận 9 đã được phê duyệt.
- Tại các khu vực tiếp giáp sông, kênh rạch, cần lưu ý đảm bảo tuân thủ theo Quyết định 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp sông, kênh, rạch, ao, hồ, đầm công cộng trong khu vực quy hoạch, cần có thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, ao, hồ, đầm công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Hình thức, quy cách thể hiện bản vẽ cần thực hiện theo Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về ban hành quy định về hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng và thực hiện theo Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị.
Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.
Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9, Trường đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh, Công ty TNHH Một thành viên Không gian xanh khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trường đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh, phường Long Phước, quận 9.
Trên cơ sở nhiệm vụ quy hoạch chi tiết được phê duyệt này, Trường đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh cần tổ chức lập, trình thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết theo tiến độ tại Điểm 11.2 - Khoản 11, Điều 1 của Quyết định này để làm cơ sở lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có đính kèm các bản vẽ, thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trường đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh, phường Long Phước, quận 9 được nêu tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Phước và Trường đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Bến xe khách Đông Anh, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 4519/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mỹ Đình II tỷ lệ 1/500 tại ô đất ký hiệu CC1 địa điểm: phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 điểm dân cư nông thôn số 4, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 21/2005/QĐ-BXD về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 319/2003/QĐ-UB ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 150/2004/QĐ-UB về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng
- 6Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 8Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 10Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu giáo dục đào tạo đại học tại phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Bến xe khách Đông Anh, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 4519/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mỹ Đình II tỷ lệ 1/500 tại ô đất ký hiệu CC1 địa điểm: phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 điểm dân cư nông thôn số 4, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 5981/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trường đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 5981/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực