Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 598/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 25 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-BKHĐT ngày 30/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-BKHĐT ngày 13/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/3/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VII - kỳ họp thứ 26 về việc phân bổ nguồn vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 244/TTr-SKHĐT ngày 18/4/2011; ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 29/HĐND-VP ngày 08/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 (đính kèm bảng phân bổ chi tiết); cụ thể:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm: 25.075 triệu đồng
Trong đó:
+ Vốn Đầu tư phát triển: 4.000 triệu đồng
+ Vốn sự nghiệp: 21.075 triệu đồng
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo: 7.239 triệu đồng
Trong đó:
+ Vốn Đầu tư phát triển: 6.000 triệu đồng
+ Vốn sự nghiệp: 1.239 triệu đồng
3. Chương trình mục tiêu quốc gia NS&VSMTNT: 19.050 triệu đồng
Trong đó: + Vốn Đầu tư phát triển: 17.250 triệu đồng
+ Vốn sự nghiệp: 1.800 triệu đồng
4. Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 6.074 triệu đồng
5. Chương trình mục tiêu quốc gia DS-KHHGĐ: 6.918 triệu đồng
6. Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm: 1.976 triệu đồng
7. Chương trình MTQG Văn hóa: 7.910 triệu đồng
Trong đó:
+ Vốn Đầu tư phát triển: 4.000 triệu đồng
+ Vốn sự nghiệp: 3.910 triệu đồng
8. Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo: 60.840 triệu đồng
9. Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm: 920 triệu đồng
10. Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy: 1.200 triệu đồng
11. Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS: 2.270 triệu đồng
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch nguồn vốn năm 2011, nhiệm vụ, giải pháp thực hiện kế hoạch của các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia theo Nghị quyết của Tỉnh uỷ, Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập dự án chi tiết trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt triển khai thực hiện các Chương trình; thực hiện việc kiểm tra và báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng và cả năm về tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Chương trình theo quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia.
- Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổ chức thực hiện hoặc phối hợp thực hiện các nhiệm vụ: hướng dẫn, kiểm tra, định kỳ tổng hợp, báo cáo chủ động xử lý các vướng mắc của đơn vị cơ sở, kịp thời đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những khó khăn vướng mắc vượt thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh căn cứ Quyết định này thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHÂN BỔ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục chương trình, dự án | Kế hoạch 2011 | ||
Tổng số | Trong đó | |||
ĐTPT | Sự nghiệp | |||
| TỔNG SỐ | 139.472 | 31.250 | 108.222 |
I | Chương trình MTQG việc làm | 25.075 | 4.000 | 21.075 |
1 | 9.800 |
| 9.800 | |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Dạy các nghề trọng điểm theo chương trình đào tạo | 5.000 |
| 5.000 |
| - Dạy các nghề phổ biến phục vụ phát triển ngành và kinh tế xã hội | 4.800 |
| 4.800 |
2 | 10.230 |
| 10.230 | |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Tăng cường CSVC, trang thiết bị dạy nghề | 5.000 |
| 5.000 |
| - Hỗ trợ LĐ nông thôn học nghề, thí điểm các mô hình dạy nghề | 4.880 |
| 4.880 |
| - Đào tạo, bồi dưỡng công chức xã | 350 |
| 350 |
3 | Dự án: Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 4.740 | 4.000 | 740 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đầu tư Trung tâm giới thiệu việc làm | 4.000 | 4.000 |
|
| - Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu | 540 |
| 540 |
| - Hỗ trợ tổ chức sàn giao dịch việc làm | 200 |
| 200 |
4 | Dự án: Nâng cao năng lực, Tr. thông và G.sát đánh giá chương trình | 305 |
| 305 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Tập huấn cán bộ làm công tác việc làm, dạy nghề | 100 |
| 100 |
| - Truyền thông | 70 |
| 70 |
| - Giám sát, đánh giá | 135 |
| 135 |
II | Chương trình MTQG giảm nghèo | 7.239 | 6.000 | 1.239 |
1 | Dự án: Hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (gồm 06 xã của 05 huyện) | 6.000 | 6.000 |
|
| - Xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang | 1.000 | 1.000 |
|
| - Xã Long Hòa và Hòa Minh, huyện Châu Thành | 2.000 | 2.000 |
|
| - Xã Kim Sơn, huyện Trà Cú | 1.000 | 1.000 |
|
| - Xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè | 1.000 | 1.000 |
|
| - Xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải | 1.000 | 1.000 |
|
2 | Dự án: Nhân rộng mô hình giảm nghèo | 500 |
| 500 |
3 | Dự án: Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 739 |
| 739 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đào tạo, tập huấn cán bộ | 200 |
| 200 |
| - Truyền thông | 217 |
| 217 |
| - Giám sát, đánh giá | 322 |
| 322 |
III | Chương trình MTQG nước sạch và VS môi trường nông thôn | 19.050 | 17.250 | 1.800 |
A | Vốn đầu tư phát triển | 17.250 | 17.250 |
|
1 | Giao Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 17.009 | 17.009 |
|
a | Các dự án đầu tư mới | 12.205 | 12.205 |
|
1.1 | Dự án XD Trạm cấp nước xã Long Toàn, huyện Duyên Hải | 1.500 | 1.500 |
|
1.2 | Dự án XD Trạm cấp nước Cồn Long Trị, xã Long Đức, TPTV | 1.300 | 1.300 |
|
1.3 | Dự án XD Trạm cấp nước Cồn Tân Quy, huyện Cầu Kè | 1.700 | 1.700 |
|
1.4 | Dự án nâng cấp mở rộng 02 trạm cấp nước Long Thới và Cầu Tre huyện Tiểu Cần | 1.635 | 1.635 |
|
1.5 | Dự án XD Trạm cấp nước xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang | 5.820 | 5.820 |
|
1.6 | Dự án Rà soát, bổ sung quy hoạch giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 | 250 | 250 |
|
b | Các dự án bố trí kế hoạch hoàn trả tạm ứng nguồn vốn chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm theo Quyết định số 74/QĐ-TTg | 4.804 | 4.804 |
|
1.7 | Nâng cấp mở rộng trạm cấp nước xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành | 1.254 | 1.254 |
|
1.8 | Nâng cấp mở rộng 02 trạm cấp nước xã Lương Hòa A và xã Phước Hảo, huyện Châu Thành | 3.550 | 3.550 |
|
2 | Hỗ trợ cấp huyện | 241 | 241 |
|
2.1 | Nâng cấp trạm cấp nước xã Hàm Tân, huyện Trà Cú | 241 | 241 |
|
B | Vốn sự nghiệp | 1.800 |
| 1.800 |
1 | Giao Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 400 |
| 400 |
1.1 | Dự án Quan trắc kiểm soát chất lượng nước | 100 |
| 100 |
1.2 | Dự án Đào tạo | 100 |
| 100 |
1.3 | Chuyển giao công nghệ xử lý nước | 200 |
| 200 |
2 | Giao Sở Y tế | 100 |
| 100 |
3 | Giao Sở Giáo dục và Đào tạo | 100 |
| 100 |
4 | Giao các huyện | 1.200 |
| 1.200 |
4.1 | Thành phố Trà Vinh | 150 |
| 150 |
| - Dự án truyền thông và mô hình mẫu | 20 |
| 20 |
| - Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh | 130 |
| 130 |
4.2 | Huyện Châu Thành | 150 |
| 150 |
| - Dự án truyền thông và mô hình mẫu | 20 |
| 20 |
| - Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh | 130 |
| 130 |
4.3 | Huyện Trà Cú | 150 |
| 150 |
| - Dự án truyền thông và mô hình mẫu | 20 |
| 20 |
| - Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh | 130 |
| 130 |
4.4 | Huyện Tiểu Cần | 150 |
| 150 |
| - Dự án truyền thông và mô hình mẫu | 20 |
| 20 |
| - Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh | 130 |
| 130 |
4.5 | Huyện Cầu Kè | 150 |
| 150 |
| - Dự án truyền thông và mô hình mẫu | 20 |
| 20 |
| - Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh | 130 |
| 130 |
4.6 | Huyện Càng Long | 150 |
| 150 |
| - Dự án truyền thông và mô hình mẫu | 20 |
| 20 |
| - Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh | 130 |
| 130 |
4.7 | Huyện Cầu Ngang | 150 |
| 150 |
| - Dự án truyền thông và mô hình mẫu | 20 |
| 20 |
| - Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh | 130 |
| 130 |
4.8 | Huyện Duyên Hải | 150 |
| 150 |
| - Dự án truyền thông và mô hình mẫu | 20 |
| 20 |
| - Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh | 130 |
| 130 |
IV | Chương trình MTQG về y tế | 6.074 |
| 6.074 |
1 | Dự án Phòng, chống các bệnh lây nhiễm | 2.445 |
| 2.445 |
1.1 | Dự án: Phòng, chống bệnh lao | 494 |
| 494 |
1.2 | Dự án: Phòng, chống bệnh phong | 285 |
| 285 |
1.3 | Dự án: Phòng, chống bệnh sốt rét | 394 |
| 394 |
1.4 | Dự án: Phòng, chống bệnh sốt xuất huyết | 1.272 |
| 1.272 |
2 | Dự án Phòng, chống các bệnh không lây nhiễm | 1.572 |
| 1.572 |
2.1 | Dự án Phòng chống bệnh đái tháo đường | 322 |
| 322 |
2.2 | Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | 890 |
| 890 |
2.3 | Dự án Tăng huyết áp | 360 |
| 360 |
3 | Dự án: Tiêm chủng mở rộng | 475 |
| 475 |
4 | Dự án: Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em. | 1.502 |
| 1.502 |
4.1 | Dự án: Sức khỏe sinh sản | 511 |
| 511 |
4.2 | Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 991 |
| 991 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 616 |
| 616 |
| - Trung tâm y tế dự phòng | 301 |
| 301 |
| - Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe | 74 |
| 74 |
5 | Dự án: Quân dân y kết hợp | 80 |
| 80 |
V | Chương trình MTQG về Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 6.918 |
| 6.918 |
1 | Dự án: Truyền thông chuyển đổi hành vi | 1.068 |
| 1.068 |
2 | Dự án: Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ Kế hoạch hóa gia đình | 1.737 |
| 1.737 |
3 | Dự án: Nâng cao chất lượng nòi giống | 690 |
| 690 |
4 | Dự án: Nâng cao năng lực tổ chức thực hiện chương trình | 2.072 |
| 2.072 |
5 | Đề án: Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển | 1.351 |
| 1.351 |
VI | Chương trình MTQG về Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.976 |
| 1.976 |
1 | Các dự án thuộc Sở Y tế | 1.257 |
| 1.257 |
1.1 | Dư án: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 393 |
| 393 |
1.2 | Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm | 364 |
| 364 |
1.3 | Dự án Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP | 200 |
| 200 |
1.4 | Dự án: Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm | 300 |
| 300 |
2 | Dự án thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 660 |
| 660 |
2.1 | Dự án: Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản | 660 |
| 660 |
3 | Dự án thuộc Sở Công thương | 59 |
| 59 |
3.1 | Dự án: Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm ngành công thương | 59 |
| 59 |
VII | Chương trình MTQG văn hóa | 7.910 | 4.000 | 3.910 |
1 | Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa | 5.400 | 4.000 | 1.400 |
1.1 | Di tích Chùa Âng | 4.000 | 4.000 |
|
1.2 | Di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu | 300 |
| 300 |
1.3 | Di tích phế tích Lưu Cừ II | 1.000 |
| 1.000 |
1.4 | Dự án bảo tồn lễ nguyên tiêu thắng hội ở Phước Thắng Cung | 100 |
| 100 |
2 | Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa thông tin cơ sở | 1.705 |
| 1.705 |
2.1 | Cấp thiết bị nhà văn hóa tỉnh | 80 |
| 80 |
2.2 | Cấp thiết bị nhà văn hóa huyện | 80 |
| 80 |
2.3 | Cấp thiết bị nhà văn hóa xã | 240 |
| 240 |
2.4 | Cấp thiết bị đội thông tin lưu động các huyện | 90 |
| 90 |
2.5 | Cấp thiết bị làng văn hóa | 400 |
| 400 |
2.6 | Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa xã | 200 |
| 200 |
2.7 | Hỗ trợ xây dựng tiêu chí văn hóa làng, bản, thôn | 180 |
| 180 |
2.8 | Trang thiết bị cho các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn | 195 |
| 195 |
2.9 | Cấp sách thư viện tỉnh | 90 |
| 90 |
2.10 | Cấp sách thư viện huyện | 100 |
| 100 |
2.11 | Đào tạo cán bộ | 50 |
| 50 |
VIII | Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo | 60.840 |
| 60.840 |
1.1 | Dự án: Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ PCGD trung học | 5.660 |
| 5.660 |
1.2 | Dự án: Đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục | 2.500 |
| 2.500 |
1.3 | Dự án: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.850 |
| 2.850 |
1.4 | Dự án: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn | 6.670 |
| 6.670 |
1.5 | Dự án: Tăng cường năng lực đào tạo các cơ sở giáo dục | 43.160 |
| 43.160 |
| Trong đó: |
|
|
|
| + Khoa Ngôn ngữ văn hóa nghệ thuật Khmer Nam Bộ | 5.000 |
| 5.000 |
| + Mua sắm bàn ghế học sinh | 12.000 |
| 12.000 |
| + Dự án đào tạo,bồi dưỡng chuẩn hóa đội ngũ GV Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT | 2.000 |
| 2.000 |
| + Hỗ trợ cơ sở vật chất ngành giáo dục | 24.160 |
| 24.160 |
| - Trường THPT Dương Quang Đông - Cầu Ngang | 1.700 |
| 1.700 |
| - Trường mẫu giáo Mỹ Long Nam - Cầu Ngang | 1.800 |
| 1.800 |
| - Trường Mẫu giáo Họa Mi - TP Trà Vinh | 1.500 |
| 1.500 |
| - Trường THPT Tập Ngãi - Tiểu Cần | 1.300 |
| 1.300 |
| - Trường Tiểu học Mỹ Cẩm A - Càng Long | 2.000 |
| 2.000 |
| - Trường THCS Phương Thạnh - Càng Long | 2.000 |
| 2.000 |
| - Trường THCS An Trường A | 1.360 |
| 1.360 |
| - Trường THCS Hiệp Mỹ Đông - Cầu Ngang | 500 |
| 500 |
| - Trường Mầm non thị trấn Mỹ Long - Cầu Ngang | 500 |
| 500 |
| - Trung tâm GDTX huyện Duyên Hải | 500 |
| 500 |
| - Trường THPT Long Hữu - Duyên Hải | 500 |
| 500 |
| - Trường Mầm non xã Tân Hiệp - Trà Cú | 500 |
| 500 |
| - Trường THCS Ngọc Biên - Trà Cú | 500 |
| 500 |
| - Trường PTDT nội trú Duyên Hải | 500 |
| 500 |
| - Trường THCS Mỹ Hòa - Cầu Ngang | 500 |
| 500 |
| - Trường THCS Thuận Hòa - Cầu Ngang | 500 |
| 500 |
| - Trường THCS Lý Tự Trọng - TP Trà Vinh | 500 |
| 500 |
| - Trường THCS Hòa Thuận - Châu Thành | 1.500 |
| 1.500 |
| - Trường Mầm non Sao Mai - Càng Long | 2.000 |
| 2.000 |
| - Trường THCS Thông Hòa - Cầu Kè | 1.800 |
| 1.800 |
| - Trường THPT Tam Ngãi - Cầu kè | 500 |
| 500 |
| - Trường THCS Phường 8 - TP Trà Vinh | 500 |
| 500 |
| - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - TP Trà Vinh | 1.200 |
| 1.200 |
IX | Chương trình MTQG phòng, chống ma túy | 1.200 |
| 1.200 |
X | Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm | 920 |
| 920 |
XI | Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS | 2.270 |
| 2.270 |
1 | Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông chuyển đổi hành vi phòng HIV/AIDS | 913 |
| 913 |
2 | Dự án: Giám sát HIV và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 889 |
| 889 |
3 | Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV | 468 |
| 468 |
- 1Nghị quyết 158/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn Ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND Quy định sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 490/QĐ-BKHĐT năm 2011 về điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Quyết định 837/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 158/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn Ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND Quy định sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 598/QĐ-UBND về phân bổ nguồn vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 598/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Khiêu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra