Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 597/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ SÔNG CẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 22/4/2022), UBND thị xã Sông Cầu (Tờ trình số 59/TTr- UBND ngày 15/4/2022, Báo cáo số 116/BC-UBND ngày 14/4/2022), kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 08/TB-HĐTĐ ngày 12/4/2022), kèm Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Sông Cầu và hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Sông Cầu, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.379,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.404,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.185,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

552,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.839,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.265,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.689,28

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.302,82

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.578,06

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

895,99

1.7

Đất làm muối

LMU

124,83

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

101,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.658,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

267,30

2.2

Đất an ninh

CAN

5,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

186,91

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

361,63

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,08

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,97

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

374,68

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

2.099,95

-

Đất giao thông

DGT

1.281,17

-

Đất thuỷ lợi

DTL

369,82

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,39

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,25

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50,60

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

149,42

-

Đất công trình bưu chính viễn, thông

DBV

1,30

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,33

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,68

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

180,30

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,56

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,09

-

Đất chợ

DCH

9,66

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,82

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,03

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

493,71

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

185,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,75

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,65

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,22

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,26

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.038,23

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,79

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.316,83

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

870,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

804,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

109,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

124,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

502,54

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65,90

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,25

2.2

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,40

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,18

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,17

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,99

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,19

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,14

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,40

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

1.229,40

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.217,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

184,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

153,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

808,88

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

11,95

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,21

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,36

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RSX/NKR

10,85

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,79

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

175,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

175,83

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

79,37

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,10

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

43,16

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,00

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

13,80

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,40

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000; Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Sông Cầu.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thị xã Sông Cầu:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Sông Cầu xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Sông Cầu trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.40

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

49.379,71

938,02

583,26

398,23

519,87

5.086,03

3.294,96

2.920,69

13.668,89

8.479,79

4.534,30

3.412,32

3.085,48

2.457,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.404,87

613,30

358,33

235,82

292,87

4.241,27

1.628,73

1.922,72

12.053,21

7.572,40

3.560,94

2.293,87

2.489,43

2.141,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.185,84

29,69

57,04

1,06

10,83

245,68

50,02

10,32

76,55

285,97

183,37

110,63

37,95

86,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

552,67

7,68

7,78

-

2,25

216,62

-

-

59,55

199,82

-

-

10,77

48,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.839,08

188,16

15,06

147,87

3,46

95,08

1,02

0,57

321,70

73,92

467,80

42,35

380,53

1.101,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.265,61

144,63

85,51

37,78

70,16

455,56

215,74

288,49

393,50

836,99

192,92

330,10

46,63

167,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.689,28

-

-

-

-

339,71

389,09

823,69

2.479,42

4.619,22

-

38,15

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.302,82

177,67

200,53

43,72

154,98

2.914,25

765,26

567,50

8.781,88

1.573,55

2.591,77

1.735,18

2.024,13

772,40

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.578,06

 

 

 

 

 

 

1,47

1.391,02

23,66

 

 

161,43

0,48

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

895,99

64,43

0,17

5,35

33,70

120,47

185,17

175,01

-

181,06

93,46

37,17

-

-

1.7

Đất làm muối

LMU

124,83

-

-

-

19,74

70,28

3,25

-

-

-

31,56

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

101,42

8,72

0,02

0,04

-

0,24

19,18

57,14

0,16

1,69

0,06

0,29

0,19

13,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.658,01

262,38

181,42

120,57

123,43

555,78

1.368,93

760,42

1.132,37

715,15

246,21

723,98

214,63

252,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

267,30

1,23

1,39

0,02

1,00

0,50

6,19

0,05

229,00

-

27,14

0,78

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,39

0,10

2,16

0,08

1,19

0,10

0,58

0,10

0,10

0,28

0,10

0,10

0,20

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

186,91

-

-

-

-

-

9,02

177,89

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

361,63

46,24

0,82

6,96

5,81

3,08

132,25

59,36

0,40

2,84

18,58

85,00

-

0,29

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,08

0,58

0,33

1,53

0,10

47,07

4,49

5,42

-

0,86

1,47

1,20

0,02

1,01

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,97

-

-

-

-

-

-

-

12,97

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

374,68

-

-

-

-

33,00

17,02

-

286,39

18,50

-

4,25

10,40

5,12

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.099,95

95,98

87,53

56,69

52,39

261,14

118,21

142,57

464,63

313,67

95,77

93,83

139,85

177,69

-

Đất giao thông

DGT

1.281,17

79,28

64,09

46,81

40,71

154,19

59,26

76,01

234,15

224,82

64,04

54,96

77,93

104,92

-

Đất thuỷ lợi

DTL

369,82

0,02

1,77

0,33

0,03

75,47

5,95

29,48

212,87

32,74

2,05

8,49

0,03

0,59

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,39

-

4,13

0,05

-

-

0,10

0,67

-

0,44

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,25

0,04

0,33

0,02

1,97

0,50

0,17

0,26

0,19

0,12

0,08

0,22

0,14

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50,60

3,33

2,60

2,56

3,53

6,13

5,91

4,78

2,01

8,72

4,79

3,25

1,60

1,39

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,11

0,04

-

-

2,50

-

1,38

1,86

-

0,91

1,00

2,00

0,71

0,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

149,42

-

0,82

-

0,91

0,29

10,03

10,98

4,38

0,29

5,02

-

54,23

62,47

-

Đất công trình bưu chính viễn, thông

DBV

1,30

0,06

0,33

-

0,03

0,17

0,13

0,19

0,01

0,03

0,07

0,14

0,05

0,09

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,33

-

0,29

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,27

-

-

-

-

-

-

2,48

-

7,82

4,86

-

-

1,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,68

1,87

1,40

0,12

0,31

0,93

2,39

0,22

0,82

2,51

3,01

2,64

0,19

2,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

180,30

9,85

9,96

6,67

2,40

23,46

30,50

14,23

9,26

34,24

10,00

21,18

4,97

3,58

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,56

-

-

-

-

-

0,62

-

0,94

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,09

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,66

1,49

1,81

-

-

-

1,77

1,41

-

1,03

0,85

0,95

-

0,35

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,82

0,40

0,11

0,21

0,13

0,20

1,39

0,44

-

0,82

1,16

0,35

0,23

0,38

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,03

-

1,43

-

9,87

2,72

3,52

4,18

-

3,40

4,91

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

493,71

-

-

-

-

61,24

61,11

90,98

33,93

79,48

48,43

60,36

27,69

30,49

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

185,64

57,30

51,90

41,07

35,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,75

0,66

2,82

0,28

1,36

0,21

0,39

0,18

0,51

0,27

1,16

0,55

0,20

0,16

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,65

-

0,80

-

0,44

-

-

-

-

0,13

-

1,28

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,22

0,81

0,63

0,51

0,13

0,44

0,99

0,32

0,16

3,01

1,48

0,65

0,02

0,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,26

58,80

28,14

12,43

15,43

55,45

15,73

22,31

104,28

60,55

44,99

12,04

36,01

37,10

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.038,23

0,01

0,11

0,35

0,05

89,55

997,73

255,75

-

231,33

-

463,35

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,79

0,27

3,25

0,44

0,16

1,08

0,31

0,87

-

0,01

1,02

0,24

0,01

0,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.316,83

62,34

43,51

41,84

103,57

288,98

297,30

237,55

483,31

192,24

727,15

394,47

381,42

63,15

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng

 

870,65

60,05

19,19

13,82

57,38

67,75

36,08

43,84

308,77

102,48

14,94

41,92

42,68

61,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

804,75

57,49

17,66

13,72

54,09

66,56

35,24

26,79

293,05

84,81

14,44

40,92

41,47

58,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48,90

7,25

8,40

-

7,30

2,70

2,75

0,22

3,23

10,86

-

5,07

-

1,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28,85

-

6,37

-

6,60

2,60

-

-

3,23

10,05

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

109,37

11,70

7,44

2,12

7,91

0,48

4,15

1,40

8,34

11,18

4,32

12,05

12,64

25,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

124,59

8,08

1,82

11,60

12,03

0,85

16,55

7,47

13,72

15,21

5,12

21,24

2,80

8,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,50

-

-

-

-

-

0,50

-

-

7,00

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

502,54

30,46

-

-

26,80

62,53

11,19

10,00

267,76

36,56

5,00

2,56

26,03

23,65

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,85

-

-

-

0,05

-

0,10

7,70

-

4,00

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65,90

2,56

1,53

0,10

3,29

1,19

0,84

17,05

15,72

17,67

0,50

1,00

1,21

3,24

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,25

0,37

-

-

1,32

0,89

0,24

-

2,24

1,06

-

-

0,04

0,09

2.2

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,18

0,37

-

-

0,90

-

0,20

-

0,06

0,52

-

-

0,04

0,09

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,17

-

-

-

0,50

0,26

-

0,05

0,11

11,19

0,50

1,00

-

0,56

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,99

0,86

1,53

0,10

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,14

0,96

-

-

-

0,04

-

-

13,31

1,20

-

-

1,13

2,50

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,40

-

-

-

-

-

0,40

17,00

-

3,00

-

-

-

-

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.217,40

59,31

18,31

15,47

14,49

142,70

44,11

44,21

579,44

118,41

18,34

45,89

52,60

64,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,95

7,47

8,50

-

0,10

10,00

2,83

0,32

3,23

10,86

0,56

5,34

0,43

1,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,33

-

6,37

-

0,05

9,20

-

-

3,23

10,05

-

-

0,43

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

184,13

12,20

7,64

3,02

5,46

37,50

8,69

2,40

8,79

29,83

6,62

13,05

23,19

25,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

153,99

8,68

2,17

12,40

8,83

5,65

20,75

23,62

14,12

17,16

6,12

23,24

2,95

8,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,50

-

-

-

-

-

0,50

-

-

7,00

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

808,88

30,96

-

0,05

-

89,54

11,24

10,17

553,30

49,56

5,00

4,26

26,03

28,77

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,95

-

-

-

0,10

0,01

0,10

7,70

-

4,00

0,04

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,21

-

-

-

-

-

1,65

-

-

-

0,91

-

0,05

8,60

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

-

0,05

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RSX/NKR

10,85

-

-

-

-

-

1,65

-

-

-

0,60

-

-

8,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,79

-

0,30

-

0,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

 

Tổng cộng

 

175,83

8,54

12,80

1,50

0,30

10,59

4,10

59,60

17,49

6,54

-

52,43

0,10

1,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

175,83

8,54

12,80

1,50

0,30

10,59

4,10

59,60

17,49

6,54

-

52,43

0,10

1,84

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

79,37

6,94

-

-

-

-

-

20,00

-

-

-

52,43

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,10

-

-

-

-

2,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

43,16

1,50

0,60

-

0,30

8,49

0,10

9,60

17,49

3,14

-

-

0,10

1,84

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,00

-

-

-

-

-

3,00

30,00

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

13,80

0,10

12,20

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,40

-

-

-

-

-

1,00

-

-

3,40

-

-

-

-

8

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 597/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 597/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản