Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 593/QĐ-UBND | An Giang, ngày 14 tháng 08 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang, gồm 02 phụ lục:
1. Phụ lục I. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh: 15 thủ tục.
2. Phụ lục II. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu: 04 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các đơn vị có liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | MÃ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
A | QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH | ||
1 | 1.004427.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
2 | 2.001796.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
3 | 2.001426.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
4 | 2.001795.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
5 | 1.003870.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
6 | 1.003921.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
7 | 1.003893.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
8 | 2.001793.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
9 | 1.004385.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
10 | 2.001791.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
11 | 1.003880.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
12 | 2.001401.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
13 | 1.003211.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
14 | 1.003203.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
15 | 1.003188.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
B | QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU | ||
1 | 1.013768.H01 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp. |
|
2 | 1.003347.000.00.00.H01 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, đặc khu. |
|
3 | 2.001627.000.00.00.H01 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. |
|
4 | 1.003471.000.00.00.H01 | Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, đặc khu. |
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.004427.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ - Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. …). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 96 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 16 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 16 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 48 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 04 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 32 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
2. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.001796.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: + Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 48 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
| 32 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 08 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 12 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
3. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Mã TTHC: 2.001426.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: - Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 48 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
| 32 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 08 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 12 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
4. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.. (Mã TTHC: 2.001795.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: - Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 48 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
| 32 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 08 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 12 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
5. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.003870.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: - Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản.. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 32 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 24 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 04 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 08 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
6. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.003921.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: + Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 06 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 01 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 01 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
7. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.003893.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: - Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 3,2 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 7,8 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 01 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 01 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 3,8 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
8. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (Mã TTHC: 2.001793.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: + Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | ||
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 24 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 03 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 15 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 03 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 03 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 03 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
9. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.004385.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: + Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 32 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 24 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 04 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 08 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
10. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.001791.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: - Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 48 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
| 32 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 08 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 12 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
11. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.003880.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: + Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 32 giờ làm việc |
|
Bước 3 | + Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 24 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 04 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 08 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
12. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.001401.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: - Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 10 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 10 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
13. Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003211.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: - Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 44 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
| 32 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 04 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 16 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định phê duyệt; trường hợp không phê duyệt thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
14. Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.003203.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: + Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 44 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 04 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
| 32 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 04 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 16 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định phê duyệt; trường hợp không phê duyệt thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
15. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003188.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1.1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: - Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc |
|
Bước 1.2 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| |
Bước 2 | + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | 96 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 16 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 16 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Văn thư quét ký số tờ trình. + Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 8 giờ làm việc |
|
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
| 48 giờ làm việc |
|
| Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 04 giờ làm việc |
|
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số | Chuyên viên phòng chuyên môn | 32 giờ làm việc |
|
| Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước; trường hợp không phê duyệt thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có). + Vào sổ theo dõi + Trả kết quả (bản giấy và bản ký điện tử). | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không tính thời gian |
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp. (Mã TTHC: 1.013768.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.4) và thu phí/lệ phí (nếu có) - Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu. | 04 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC |
Bước 2 | + Thẩm định hồ sơ + Trình Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu | Chuyên viên xã, phường, đặc khu | 136 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình UBND cấp xã, phường, đặc khu | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Phê duyệt, chuyển văn thư ký số | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND cấp xã, phường, đặc khu | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Trả kết quả + Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. + Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu quyết định phê duyệt; trường hợp không phê duyệt thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu | Không tính thời gian | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
2. Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, đặc khu. (Mã TTHC: 1.003347.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | + Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.4) và thu phí/lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu | 16 giờ làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC |
Bước 2 | + Thẩm định hồ sơ + Trình Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu | Chuyên viên xã, phường, đặc khu | 200 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình UBND cấp xã, phường, đặc khu | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Phê duyệt, chuyển văn thư ký số | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu quyết định phê duyệt; trường hợp không phê duyệt thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Trả kết quả + Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu | Không tính thời gian | Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
3. Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. (Mã TTHC: 2.001627.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | + Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.4) và thu phí/lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu | 04 giờ làm việc |
|
Bước 2 | + Thẩm định hồ sơ + Trình Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu | Chuyên viên xã, phường, đặc khu | 136 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình UBND cấp xã, phường, đặc khu | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Phê duyệt, chuyển văn thư ký số | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND cấp xã, phường, đặc khu | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu quyết định phê duyệt; trường hợp không phê duyệt thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Trả kết quả + Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu | Không tính thời gian |
|
4. Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, đặc khu. (Mã TTHC: 1.003471.000.00.00.H01)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định (5.4) và thu phí/lệ phí (nếu có) - Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 2 | + Thẩm định hồ sơ + Trình Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu | Chuyên viên xã, phường, đặc khu | 48 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt trình UBND cấp xã, phường, đặc khu | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Phê duyệt, chuyển văn thư ký số | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Ký số, vào sổ theo dõi | Văn thư UBND cấp xã, phường, đặc khu | 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | + Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường, đặc khu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu quyết định phê duyệt; trường hợp không phê duyệt thì có ngay văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Trả kết quả + Vào sổ theo dõi trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, phường, đặc khu | Không tính thời gian |
|
Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 593/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Hồ Văn Mừng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra