- 1Thông tư 16/2021/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 08/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 16/2021/TT-BGTVT về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Thông tư 16/2021/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 08/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 16/2021/TT-BGTVT về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Thông tư 16/2021/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 08/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 16/2021/TT-BGTVT về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 98/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải chỉ đạo đơn vị trực thuộc (Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S) phân công viên chức, nhân viên đơn vị thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quy trình nội bộ số 02 mục I.1 phần A và mục I phần B Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI, SỬA ĐỔI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã Thủ tục hành chính | Tên Thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Quy trình thủ tục hành chính mới ban hành |
| |
1 | 1.012875.H34 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin | Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S, Sở Giao thông vận tải |
II | Quy trình thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung |
| |
2 | 1.001261.000.00.00.H34 | Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S, Sở Giao thông vận tải |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Quy trình nội bộ mới ban hành
Quy trình số 01: Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả sản phẩm |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, tra cứu dữ liệu trên phần mềm Chương trình quản lý kiểm định, trên máy chủ của Cục Đăng kiểm Việt Nam thông qua cổng thông tin điện tử của Cục Đăng kiểm Việt Nam, cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải, chương trình tra cứu từ xa hoặc dữ liệu từ đơn vị đăng kiểm quản lý. Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành đăng ký kiểm định. | Viên chức (Nhân viên nghiệp vụ) được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 20 phút | Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT) |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận thu phí để thu phí dịch vụ in lại Giấy kiểm định và Tem kiểm định | Viên chức (Thủ quỹ) được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 20 phút | Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT) Hóa đơn GTGT (Dịch vụ đăng kiểm) |
Bước 3 | Soát xét, kiểm tra hồ sơ | Viên chức (Phụ trách dây chuyền) của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 15 phút | Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT) |
Bước 4 | Dự thảo kết quả kiểm định trình thủ trưởng đơn vị duyệt kết quả kiểm định (giấy chứng nhận hoặc thông báo) | (Viên chức) Nhân viên nghiệp vụ được phân công của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 15 phút | - Dự thảo giấy chứng nhận và tem kiểm định ATKT&BVMT xe cơ giới (nếu đạt yêu cầu ATKT); - Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT- BGTVT) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả kiểm định (giấy chứng nhận hoặc thông báo) | Thủ trưởng của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 30 phút | - Giấy chứng nhận và tem kiểm định ATKT & BVMT xe cơ giới (nếu đạt yêu cầu ATKT); - Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT- BGTVT). |
Bước 6 | Trả kết quả cho công dân: Phô tô lưu trữ và trả kết quả kiểm định cho khách hàng | Viên chức (Nhân viên nghiệp vụ) được phân công của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 20 phút | - Giấy chứng nhận và tem kiểm định ATKT&BVMT xe cơ giới (nếu đạt yêu cầu ATKT); - Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT- BGTVT) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 02 giờ làm việc |
II. Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
Quy trình số 2: Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả sản phẩm |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, tra cứu dữ liệu trên phần mềm Chương trình quản lý kiểm định, trên máy chủ của Cục Đăng kiểm Việt Nam thông qua cổng thông tin điện tử của Cục Đăng kiểm Việt Nam, cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải, chương trình tra cứu từ xa hoặc dữ liệu từ đơn vị đăng kiểm quản lý. Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành đăng ký kiểm định. | Viên chức (Nhân viên nghiệp vụ) được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 20 phút | Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT) |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận thu phí kiểm định | Viên chức (Thủ quỹ) được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 20 phút | Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT) Hóa đơn GTGT (Dịch vụ đăng kiểm) |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ xe cơ giới cần kiểm định cho bộ phận Đăng kiểm viên | Viên chức (là các đăng kiểm viên) được phân công nhiệm vụ kiểm định xe cơ giới của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 20 phút | Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT) |
Bước 4 | Đăng kiểm viên đưa xe vào dây chuyền kiểm định và thực hiện việc kiểm định xe cơ giới | Viên chức (Đăng kiểm viên) được phân công làm công tác kiểm định xe cơ giới của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 40 phút | Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT) |
Bước 5 | Soát xét, kiểm tra, hoàn thiện các nội dung và ký xác nhận Phiếu kiểm định | Viên chức (Phụ trách dây chuyền) của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 15 phút | - Dự thảo Thông báo những hạng mục không đạt yêu cầu ATKT cho chủ phương tiện biết để sửa chữa (Phụ lục VIII Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT). - Phiếu kiểm định (Phụ lục VI Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT). |
Bước 6 | Dự thảo kết quả kiểm định trình thủ trưởng đơn vị duyệt kết quả kiểm định (giấy chứng nhận hoặc thông báo) | (Viên chức) Nhân viên nghiệp vụ được phân công của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 10 phút | - Dự thảo giấy chứng nhận và tem kiểm định ATKT&BVMT xe cơ giới (nếu đạt yêu cầu ATKT) hoặc: - Dự thảo thông báo những hạng mục không đạt yêu cầu ATKT cho chủ phương tiện biết để sửa chữa (Phụ lục VIII Thông tư số 16/2021/TT- BGTVT); - Phiếu theo dõi Hồ sơ; (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT); - Phiếu kiểm định (Phụ lục VI Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT); - Phiếu lập Hồ sơ phương tiện (Phụ lục V Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT); - Giấy hẹn trả giấy chứng nhận kiểm định (Phụ lục VII Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT). |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả kiểm định (Giấy chứng nhận hoặc thông báo) | Thủ trưởng của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 30 phút | - Giấy chứng nhận và tem kiểm định ATKT & BVMT xe cơ giới (nếu đạt yêu cầu ATKT) hoặc: - Thông báo những hạng mục không đạt yêu cầu ATKT cho chủ phương tiện biết để sửa chữa; (Phụ lục VIII Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT); - Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT); - Phiếu kiểm định. (Phụ lục VI Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT); - Phiếu lập Hồ sơ phương tiện (Phụ lục V Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT); - Giấy hẹn trả giấy chứng nhận kiểm định (Phụ lục VII Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT). |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đã duyệt cho viên chức thủ quỹ thu phí | Viên chức (Thủ quỹ) được phân công của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 15 phút | Biên lai thu lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định (nếu xe cơ giới đạt yêu cầu và được cấp giấy chứng nhận thì thu lệ phí, nếu xe cơ giới không đạt yêu cầu thì không thu lệ phí) |
Bước 9 | Trả kết quả cho công dân: Phô tô lưu trữ và trả kết quả kiểm định cho khách hàng | Viên chức (Nhân viên nghiệp vụ) được phân công của Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S | 10 phút | - Giấy chứng nhận và tem kiểm định ATKT&BVMT xe cơ giới (nếu đạt yêu cầu ATKT) hoặc: Thông báo những hạng mục không đạt yêu cầu ATKT cho chủ phương tiện biết để sửa chữa (Phụ lục VIII Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT); - Phiếu theo dõi Hồ sơ (Phụ lục I Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT); - Phiếu kiểm định (Phụ lục VI Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT); - Phiếu lập Hồ sơ phương tiện (Phụ lục V Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT); - Giấy hẹn trả giấy chứng nhận kiểm định (Phụ lục VII Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 03 giờ làm việc |
- 1Thông tư 16/2021/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 08/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 16/2021/TT-BGTVT về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 592/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực