- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5908/QĐ-UBND | Long An, ngày 24 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại văn bản số 2076/TTr-SNV ngày 04/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa kèm theo quyết định này: ban hành mới 79 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 23 thủ tục hành chính cấp huyện, 15 thủ tục hành chính cấp xã; bãi bỏ 69 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 31 thủ tục hành chính cấp huyện, 14 thủ tục hành chính cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Long An (kèm theo 600 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nội vụ có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 09/7/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
STT | Tên TTHC | Mã số TTH C (CSQ LQG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | ||||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia | |||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | ||||||||||||
| I | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000 449 | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
2 | 2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.000 934 | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
3 | 3 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.000 924 | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
4 | 4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 2.000 287 | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
5 | 5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000 437 | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
6 | 6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 1.000 898 | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
7 | 7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 2.000 422 | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
8 | 8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 1.000 681 | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
9 | 9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 2.000 418 | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
| II | LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001 894 | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
11 | 2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001 886 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
12 | 3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001 875 | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
13 | 4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | 1.001 854 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
14 | 5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.001 843 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
15 | 6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001 832 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
16 | 7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001 818 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
17 | 8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001 807 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
18 | 9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001 797 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
19 | 10 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 2.002 167 | Ngay sau khi Sở Nội vụ (nơi đặt trụ sở cũ của tổ chức tôn giáo) nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
20 | 11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001 775 | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày gửi bản đăng ký hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
21 | 12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 2.000 713 | Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
22 | 13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức | 1.001 550 | Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
23 | 14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1.000 788 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
24 | 15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 1.000 780 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
25 | 16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000 766 | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
26 | 17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000 654 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
27 | 18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000 638 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
28 | 19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 2.000 269 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
29 | 20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2.000 264 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
30 | 21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000 604 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
31 | 22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000 587 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
32 | 23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000 535 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
33 | 24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000 517 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
34 | 25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000 415 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
35 | 26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 1.001 642 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
36 | 27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001 640 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
37 | 28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001 637 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
38 | 29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 2.000 456 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
39 | 30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001 628 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
40 | 31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001 626 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
41 | 32 | Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001 624 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
42 | 33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001 610 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
43 | 34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã được đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001 604 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
44 | 35 | Thủ tục về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001 589 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
| III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 1 | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội | 1.003 503 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
46 | 2 | Thủ tục thành lập hội | 2.001 481 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
47 | 3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 1.003 960 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
48 | 4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 2.001 688 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
49 | 5 | Thủ tục đổi tên hội | 2.001 678 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
50 | 6 | Thủ tục hội tự giải thể | 1.003 918 | 30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
51 | 7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 1.003 900 | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ báo cáo đầy đủ, hợp pháp; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ báo cáo đầy đủ, hợp pháp theo quy định đối với trường hợp cần lấy ý kiến cơ quan có liên quan đến ngành, lĩnh vực chính hội hoạt động. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
52 | 8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | 1.003 858 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
53 | 9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 1.003 822 | Trong thời hạn 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 1109/QĐ- BNV ngày 21/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
54 | 10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | 2.001 590 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 1109/QĐ- BNV ngày 21/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
55 | 11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | 2.001 567 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 1109/QĐ- BNV ngày 21/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
56 | 12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 1.003 621 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 1109/QĐ- BNV ngày 21/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
57 | 13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003 916 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 1109/QĐ- BNV ngày 21/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
58 | 14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn | 1.003 950 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 1109/QĐ- BNV ngày 21/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
59 | 15 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 1.003 920 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 1109/QĐ- BNV ngày 21/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
60 | 16 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 1.003 879 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 1109/QĐ- BNV ngày 21/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
61 | 17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 1.003 866 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. | 1109/QĐ- BNV ngày 21/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
| IV | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | 1 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 1.000 989 | - Thời hạn tổ chức thẩm định của Sở Nội vụ là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến. - Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ. | 2191/QĐ- BNV ngày 07/7/2017 |
|
| x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
63 | 2 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 2.000 465 | Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ, hợp pháp của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 |
|
| x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
| V | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | 1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001 717 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 631/QĐ- BNV ngày 28/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
65 | 2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 1.003 999 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 631/QĐ- BNV ngày 28/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
66 | 3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001 683 | Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 631/QĐ- BNV ngày 28/7/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
| VI | LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | 1 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009 321 | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1067/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
67 | 2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009 320 | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1067/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
69 | 3 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009 319 | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1067/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
| VII | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | TTHC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| ||||
70 | 1 | Thủ tục thi tuyển công chức | 1.005 384 | 30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC) | 1065/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
71 | 2 | Thủ tục xét tuyển công chức | 2.002 156 | 30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC) | 1065/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
72 | 3 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 1.005 394 | 15 ngày (CSDL quốc gia về TTHC) | 1066/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x |
|
|
|
|
|
| ** | TTHC THỰC HIỆN TẠI SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
73 | 4 | Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020) | 1.005 385 | Không có | 1065/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | x |
|
|
|
|
|
74 | 5 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 2.002 157 | 10 ngày làm việc (CSDL quốc gia về TTHC) | 1065/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | x |
|
|
|
|
|
| *** | TTHC THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ THẨM QUYỀN TUYỂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
| ||||
75 | 6 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | 1.005 388 | 30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC) | 1066/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | x |
|
|
|
|
|
76 | 7 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1.005 392 | 30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC) | 1066/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | x |
|
|
|
|
|
77 | 8 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 1.005 393 | 30 ngày (CSDL quốc gia về TTHC) | 1066/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | x |
|
|
|
|
|
| VIII | LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * | TTHC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| ||||
78 | 1 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 2.001 540 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 744/QĐ- BNV ngày 11/8/2015 | Sở Nội vụ | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
| ** | TTHC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| ||||
79 | 2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 1.003 649 | Thời hạn trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả theo quy định của Lưu trữ lịch sử tỉnh. | 744/QĐ- BNV ngày 11/8/2015 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | ||||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia | |||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | ||||||||||||
| I | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 2.000414 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
2 | 2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 2.00402 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
3 | 3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 1.000843 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
4 | 4 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000385 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
5 | 5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 2.000374 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
6 | 6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | 1.000804 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
7 | 7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 2.000364 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
8 | 8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 2.000356 | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001228 | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
10 | 2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 2.000267 | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
11 | 3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.000316 | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
12 | 4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001220 | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
13 | 5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001212 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
14 | 6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001204 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
15 | 7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001199 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
16 | 8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001180 | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
| III | LĨNH VỰC TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 1.003841 | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
18 | 2 | Thủ tục thành lập hội | 1.003827 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
19 | 3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 1.003807 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
20 | 4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 1.003783 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
21 | 5 | Thủ tục đổi tên hội | 1.003757 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
22 | 6 | Thủ tục hội tự giải thể | 1.003732 | 30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
23 | 7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 2.002100 | - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cần lấy ý kiến cơ quan có liên quan đến ngành, lĩnh vực chính hội hoạt động. | 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 | Phòng Nội vụ | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ:
STT | Tên TTHC | Mã số TTH C (CSQ LQG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | ||||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia | |||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | ||||||||||||
| I | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000 775 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
2 | 2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000 346 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
3 | 3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000 337 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
4 | 4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000 305 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x | x | 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn Dichvu cong.g ov.vn |
5 | 5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình | 1.000 748 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 318/QĐ- BNV ngày 09/3/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
| II | LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000 509 | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
7 | 2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001 028 | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
8 | 3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001 055 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
9 | 4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001 078 | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
10 | 5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001 085 | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
11 | 6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001 090 | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
12 | 7 | Thủ tục thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001 098 | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
13 | 8 | Thủ tục thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001 109 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
14 | 9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001 156 | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
15 | 10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001 167 | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | 199/QĐ- BNV ngày 31/01/2018 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x | x |
| 3 | Dichvu cong.lo ngan.g ov.vn |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 114
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | CẤP TỈNH: 69 |
I | LINH VỰC TIN NGƯỠNG, TON GIAO: 35 |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
32 | Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã được đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35 | Thủ tục về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 17 |
1 | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội |
2 | Thủ tục thành lập hội |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 | Thủ tục đổi tên hội |
6 | Thủ tục hội tự giải thể |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
16 | Thủ tục đổi tên quỹ |
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
III | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 01 |
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
IV | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 03 |
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ: 02 |
1 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
2 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
VII | LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 08 |
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
2 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
3 | Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh” |
4 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
B | CẤP HUYỆN: 31 |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 07 |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 08 |
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 16 |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
2 | Thủ tục thành lập hội |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 | Thủ tục đổi tên hội |
6 | Thủ tục hội tự giải thể |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
15 | Thủ tục đổi tên quỹ |
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
C | CẤP XÃ:14 |
I | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 10 |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
II | LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 04 |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
Quyết định 5908/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- Số hiệu: 5908/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực