- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường; Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59 /QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 40 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 59 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (29 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (10 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 13 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | |||
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ HOẶC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NHƯNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT ĐẦU TƯ
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 3,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 3,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 3,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI HOẶC HIỆU ĐÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Trường hợp Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 13 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 13 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 13 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (08 QUY TRÌNH)
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ/ CHỈNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 25 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 28 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối với công trình cấp II, cấp III | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến,... ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 18 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 21 ngày làm việc |
|
Đối với công trình còn lại | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 17 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ CHỈNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối với dự án nhóm A | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 21,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 24,5 ngày làm việc |
|
Đối với dự án nhóm B | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 14,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 17,5 ngày làm việc |
|
Đối với dự án nhóm C | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 12 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 12 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 14 ngày làm việc |
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 12 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 14 ngày làm việc |
|
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 12 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 14 ngày làm việc |
|
Quy trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHÍNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 12 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 14 ngày làm việc |
|
Quy trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
3. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN/ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN LẠI KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 07 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
4. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (05 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 2,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
Quy trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài; Trường hợp không cấp giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 3,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo cấp lại Giấy phép lao động; Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động; Trường hợp không xác nhận thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Quy trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo dự thảo văn bản gia hạn giấy phép lao động; Trường hợp không gia hạn thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 0,5 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
5. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (05 QUY TRÌNH)
Quy trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 05 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (11 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 33 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 23 ngày làm việc | 24,5 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
07 bước |
|
| 43 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 23 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xem xét, quyết định chấp thuận chỉnh chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 50 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 23 ngày làm việc | 24,5 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
07 bước |
|
| 43 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN HOẶC TOÀN BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 23 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xem xét, quyết định chấp thuận chỉnh chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 50 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÀ TÀI SẢN BẢO ĐẨM ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 23 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xem xét, quyết định chấp thuận chỉnh chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 50 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 06
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 23 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xem xét, quyết định chấp thuận chỉnh chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 50 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 07
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 23 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xem xét, quyết định chấp thuận chỉnh chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 50 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 08
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ GÓP VỐN VÀO DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 23 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xem xét, quyết định chấp thuận chỉnh chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 50 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 09
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ HỢP TÁC KINH DOANH ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 23 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xem xét, quyết định chấp thuận chỉnh chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 50 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 10
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ (KHOẢN 3 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Trường hợp Ban Quản lý quyết định chấp thuận chỉnh chủ trương đầu tư | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
05 bước |
|
| 07 ngày làm việc |
| |
Trường hợp UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
08 bước |
|
| 12 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số 11
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐÂU TƯ THUỘC THẨM THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH HOẶC BAN QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) |
Bước 2 | Xử lý và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan hồ sơ. | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 3 | Có ý kiến thẩm định hồ sơ | Các cơ quan có liên quan | 10 ngày | 10 ngày | Các cơ quan có liên quan |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định | Phòng chuyên môn | 13 ngày làm việc | 15 ngày | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bước 5 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo BQL | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 31 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 3Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 3730/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường; Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Đầu tư 2020
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 11Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 12Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 13Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 3730/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 16Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 59/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực