Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2024/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DIỆN TÍCH ĐẤT ĐỂ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ TRỰC TIẾP SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định biện pháp thi hành khoản 3 Điều 178 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 về diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Quyết định này không quy định về diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, phòng Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
3. Cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp.
4. Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai.
Điều 3. Diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp
Diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp, cụ thể như sau:
1. Không quá 10 m2 đối với thửa đất hoặc khu đất có diện tích dưới 500 m2.
2. Không quá 30 m2 đối với thửa đất hoặc khu đất có diện tích từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2 .
3. Không quá 60 m2 đối với thửa đất hoặc khu đất có diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 .
4. Không quá 100 m2 đối với thửa đất hoặc khu đất có diện tích từ 10.000 m2 đến dưới 50.000 m2.
5. Không quá 150 m2 đối với thửa đất hoặc khu đất có diện tích từ 50.000 m2 đến dưới 100.000 m2 .
6. Không quá 200 m2 đối với thửa đất hoặc khu đất có diện tích từ 100.000 m2 đến dưới 300.000 m2 .
7. Không quá 300 m2 đối với thửa đất hoặc khu đất có diện tích từ 300.000 m2 trở lên.
8. Trường hợp công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp được xây dựng tại nhiều vị trí của thửa đất hoặc khu đất thì tổng diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp thực hiện theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 11 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 51/2024/QĐ-UBND quy định diện tích đất nông nghiệp được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 47/2024/QĐ-UBND quy định diện tích đất nông nghiệp sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 32/2024/QĐ-UBND quy định diện tích đất nông nghiệp được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 59/2024/QĐ-UBND quy định diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 59/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Dương Mah Tiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra