Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 588/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội;

Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 765/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre gồm:

- Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp.

- Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội.

- Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú.

(Đính kèm Phụ lục)

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội được ban hành làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ - TB và XH;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KGVX, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, Ph.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC

KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

A

B

1

2

Phần I. DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP

(Tính cho 01 ca chăm sóc khẩn cấp)

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu

 

 

 

a) Khám sức khỏe ban đầu gồm: Đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ,... (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

 

b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

2

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

K1/đối tượng/ngày

2.000

Đối tượng/ngày

3

3

Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu

Bộ/đối tượng

1

4

Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu

Lượt đối tượng/ngày

1

5

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A tại Phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

6

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A tại Phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

II

Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A tại Phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

III

Chi phí quản lý

 

 

 

- Cán bộ, nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

1

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

2

Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Ngày/đối tượng

Không quá 90 ngày

Phần II. DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI

A

TRẺ EM DƯỚI 18 THÁNG TUỔI

 

 

I

Chi phí trực tiếp cho đối tượng

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

- Ít nhất 3 bữa ăn: sáng, trưa, tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

K1/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

K1/đối tượng/ngày

2.000

 

b) Quần áo

 

 

 

- Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

1

 

- Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

- Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

 

- Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ ngày

20

 

- Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm trẻ em,...)

Bộ/đối tượng/quý

1

 

d) Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

 

- Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

 

- Nệm, mền

Bộ/đối tượng/3 năm

1

 

- Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5 năm

1

2

Chăm sóc Y tế

 

 

 

a) Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

 

b) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

 

c) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hàng ngày

3

Văn phòng phẩm

 

 

3.1

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

3.2

Bút bi

Cái/10 đối tượng/ tháng

1

3.3

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/ năm

1

3.4

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/ năm

1

3.5

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/ tháng

1

3.6

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/ năm

1

3.7

Máy in

Cái/20 đối tượng/ 5 năm

1

3.8

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/ năm

1

3.9

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/ năm

1

3.10

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

3.11

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

3.12

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

4

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

 

- Điện

Kwh/ 5 đối tượng/tháng

300

 

- Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

 

- Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

 

- Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/trẻ em

1

 

d) Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

e) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

III

Chi phí quản lý

 

 

 

- Cán bộ, nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

 

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

 

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

B

TRẺ EM BÌNH THƯỜNG TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 6 TUỔI

 

 

I

Chi phí trực tiếp cho đối tượng

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm thức ăn hàng ngày

 

 

 

- Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm

K1/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

b) Quần áo

 

 

 

- Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

1

 

- Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

d) Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại phụ lục Quyết định này

 

 

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

 

a) Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

 

b) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

4

Chăm sóc Y tế: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này

 

 

5

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

6

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

7

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

c) Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

 

e) Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/6 trẻ em

1

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục A, Phần II, số III tại phụ lục Quyết định này

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số IV tại phụ lục Quyết định này

 

 

C

TRẺ EM KHUYẾT TẬT TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 6 TUỔI

 

 

I

Chi phí trực tiếp cho đối tượng

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

- Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm

K1/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm)

2.000KL/ngày

1

 

b) Quần áo

 

 

 

- Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

1

 

- Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

d) Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại phụ lục Quyết định này

 

 

2

Chăm sóc Y tế: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

3

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

4

Điện, nước, xử lý chất thải: Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

- Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

- Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

- Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

 

- Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

 

- Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/4 trẻ em

1

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục A, Phần II, số III tại Phụ lục Quyết định này

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số IV tại Phụ lục Quyết định này

 

 

D

TRẺ EM BÌNH THƯỜNG TỪ 6 TUỔI ĐẾN DƯỚI 16 TUỔI

 

 

I

Chi phí trực tiếp cho đối tượng

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có đủ chất đạm

K1/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/đối tượng

3

 

b) Quần áo

 

 

 

- Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

1

 

- Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

- Bông, băng vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

 

d) Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

 

a) Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

 

b) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

 

c) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

 

d) Giáo dục về phương pháp phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

 

đ) Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

 

e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu

Lần/đối tượng/năm

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

 

a) Về văn hóa

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

1

 

b) Thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

8

Điện, nước, xử lý chất thải: Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

- Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

- Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

- Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên Y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

 

- Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em từ 6 đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/10 trẻ em

1

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục A, Phần II, số III tại Phụ lục Quyết định này

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số IV tại Phụ lục Quyết định này

 

 

E

TRẺ EM KHUYẾT TẬT, TÂM THẦN, NHIỄM HIV TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 6 TUỔI

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

K1/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

b) Quần áo

 

 

 

- Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

1

 

- Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

d) Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

2

Chăm sóc Y tế: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này

 

 

3

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

4

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

5

Điện, nước, xử lý chất thải: Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

- Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

- Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

- Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

- Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/4 trẻ em

1

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục A, Phần II, số III tại phụ lục Quyết định này

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số IV tại phụ lục Quyết định này

 

 

F

TRẺ EM KHUYẾT TẬT, TÂM THẦN, NHIỄM HIV TỪ 6 TUỔI ĐẾN DƯỚI 16 TUỔI

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

- Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, chất đạm

K1/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

2.000KL/ngày

1

 

b) Quần áo: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục E số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

Bông, băng vệ sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ)

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

 

d) Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

2

Chăm sóc Y tế: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này

 

 

3

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

4

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

5

Điện, nước, xử lý chất thải:Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

- Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

- Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

- Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

- Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/5 trẻ em

1

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục A, Phần II, số III tại Phụ lục Quyết định này

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số IV tại Phụ lục Quyết định này

 

 

G

NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI CAO TUỔI TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC, NGƯỜI TÂM THẦN PHỤC HỒI, ỔN ĐỊNH

 

 

I

Chi phí trực tiếp cho đối tượng

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

- Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

K1/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

b) Quần áo: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục E số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

d) Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

2

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

3

Chăm sóc Y tế: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này

 

 

4

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

5

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

- Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

- Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

- Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

- Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật, người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định

Nhân viên/10 đối tượng

1

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số III tại phụ lục Quyết định này

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số IV tại phụ lục Quyết định này

 

 

H

NGƯỜI KHUYẾT TẬT KHÔNG TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC, NGƯỜI CAO TUỔI KHÔNG TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC, NGƯỜI TÂM THẦN ĐẶC BIỆT NẶNG

 

 

I

Chi phí trực tiếp cho đối tượng

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng khác thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

1) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

- Ít nhất 3 bữa ăn sáng, trưa, tối mỗi ngày đủ dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

K1/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt (trường hợp ốm, suy dinh dưỡng)

2.000KL/ngày

1

 

b) Quần áo: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục E số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

 

d) Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ: Thực hiện theo quy định Phần II Mục A số thứ tự 1 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

2

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

3

Chăm sóc Y tế: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 2 tại phụ lục Quyết định này

 

 

4

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

5

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

- Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

- Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

- Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

- Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

 

- Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật không tự phục vụ được, người cao tuổi không tự phục vụ được, người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/4 đối tượng

1

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục A, Phần II, số III tại Phụ lục Quyết định này

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số IV tại Phụ lục Quyết định này

 

 

Phần III. DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ CHĂM SÓC BÁN TRÚ

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Dịch vụ công tác xã hội

 

 

 

a) Tư vấn, tham vấn

Lần/đối tượng/ngày

1

 

b) Trị liệu

Lượt đối tượng/ngày

1

 

c) Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho đối tượng có yêu cầu

Lần/đối tượng/ngày

1

 

d) Trợ giúp pháp lý, hòa giải

Lượt đối tượng/ngày

1

 

đ) Vận động nguồn lực

Lượt/đối tượng

1

 

e) Kết nối, chuyển tuyến

Lượt/đối tượng/Dịch vụ

1

 

f) Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; Đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng

Lượt/đối tượng

1

 

g) Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (Nếu có)

Lượt/đối tượng/ngày

1

 

h) Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

 

i) Lập hồ sơ quản lý đối tượng

Hồ sơ/đối tượng

1

 

j) Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống

Lượt/đối tượng/3 tháng

2

 

k) Phát triển cộng đồng

Ngày/đối tượng

2

 

l) Truyền thông

Lần/tuần

1

2

Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi

 

 

 

a) Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát triển mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn

Lượt/đối tượng

1

 

b) Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội cần tìm đến gia đình, cá nhân nhân chăm sóc nuôi dưỡng

Lượt/đối tượng

1

 

c) Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân

Lượt/đối tượng

1

 

d) Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Tập huấn, nâng cao năng lực gia đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng

Lần/đối tượng/3 tháng

1

 

e) Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng

Lượt đối tượng/ngày

1

 

f) Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

Lượt/đối tượng

1

 

g) Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

Lượt/đối tượng/ngày

1

3

Dịch vụ chăm sóc bán trú

 

 

3.1

Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm

 

 

 

a) Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng

Lượt/đối tượng

1

 

b) Chăm sóc sức khỏe (Nếu có)

Lượt/đối tượng/ngày

1

 

c) Phục hồi thể chất

Lượt/đối tượng/ngày

1

 

d) Dạy kỹ năng sinh hoạt hàng ngày

Lượt/đối tượng

1

 

e) Chuẩn bị các kỹ năng học đường

Lượt/đối tượng

1

 

f) Dạy kỹ năng sống

Lượt/đối tượng

1

 

g) Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí

Lượt/đối tượng

1

 

h) Phục hồi chức năng

Lượt/đối tượng

1

 

i) Dạy nghề

Lượt/đối tượng

1

 

j) Tâm lý trị liệu

Lượt/đối tượng

1

 

k) Vật lý trị liệu

Lượt/đối tượng

1

3.2

Dịch vụ được cung cấp tại gia đình

 

 

 

a) Thăm, khám sức khỏe và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu

Lượt/đối tượng

1

 

b) Phục hồi chức năng

Lượt/đối tượng

1

 

c) Trị liệu

Lượt/đối tượng

1

 

d) Tư vấn, tham vấn

Lượt/đối tượng

1

 

e) Chăm sóc

Lượt/đối tượng

1

4

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 3 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

5

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A số thứ tự 4 tại Phụ lục Quyết định này

 

 

II

Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Phần II tại Phụ lục Quyết định này

 

 

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Phần II tại Phụ lục Quyết định này

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định và tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Tính theo ngày

 

* Đối với định mức Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc đảm bảo chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết được tính theo định mức: 01 bộ/cơ sở (theo định mức đã được quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

* Đối với định mức Trang thiết bị phục hồi chức năng đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng được tính theo định mức: 01 bộ/cơ sở (theo định mức đã được quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

* Hệ số định mức để tính cho chi phí nhân công chăm sóc trực tiếp phục vụ đối tượng bao gồm hệ số lương, hệ số phụ cấp chức vụ là 3,5; Phụ cấp ưu đãi nghề 1,96 theo quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Hệ số phụ cấp khu vực được tính theo mức hệ số quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc.

* Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội này chưa bao gồm Bảo hiểm y tế, chi phí mai táng phí và chi phí khấu hao tài sản của đơn vị.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2022 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 588/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản