Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 587/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VÀ NGÂN SÁCH NĂM 2016 DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỀN VỮNG VÌ NGƯỜI NGHÈO HÀ TĨNH (SRDP)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Hiệp định tài trợ ký ngày 27/11/2013 giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế (IFAD), ký hiệu Khoản vay số I-901-VN/Khoản cấp không số I-C-1458- VN/khoản vốn vay ủy thác số E-21 -VN;

Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vay ưu đãi của các nhà tài trợ;

Căn cứ Thông tư số 218/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 Quy định về quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vay ưu đãi nước ngoài của các nhà tài trợ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2003/TTLB-BKH-BTC ngày 17/3/2003 của liên bộ Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính về việc hướng dẫn lập kế hoạch tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);

Căn cứ Chương trình, kế hoạch hoạt động của Dự án SRDP Hà Tĩnh năm 2016 và các hành động đã thống nhất giữa tỉnh Hà Tĩnh với Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc Tế (IFAD);

Căn cứ thư không phản đối ngày 03/02/2016 của Giám đốc chương trình Quốc gia IFAD tại việt Nam;

Xét đề nghị của Ban điều phối Dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh tại Tờ trình số 02/TTr-PCU ngày 03/02/2016; của Sở Tài chính tại Văn bản số 319/STC-NS ngày 18/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động và ngân sách năm 2016 của Dự án Phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo Hà Tĩnh (SRDP), với các nội dung như sau:

1. Nội dung Kế hoạch hoạt động:

Thống nhất như đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 319/STC-NS ngày 18/02/2016.

2. Về Ngân sách:

Tổng mức đầu tư năm 2016: 187.041.000.000 đồng.

(Một trăm tám mươi bảy tỷ, không trăm bốn mươi mốt triệu đồng)

Trong đó:

- Vốn vay IFAD:

125.206.000.000 đồng

 

- Vốn vay ủy thác CP Tây Ban Nha:

29.470.000.000 đồng

 

- Vốn Đối ứng CP Việt Nam:

8.315.000.000 đồng

 

- Vốn đóng góp người hưởng lợi:

24.050.000.000 đồng

 

(Chi tiết tại bản Kế hoạch công tác ngân sách năm 2016 kèm theo).

Điều 2. Giao Ban điều phối Dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện những nội dung trên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và Hiệp định tài trợ ký ngày 27/11/2013 giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế (IFAD), ký hiệu Khoản vay số I-901-VN/Khoản cấp không số I-C-1458-VN/khoản vốn vay ủy thác số E-21-VN.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban điều phối Dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCTTT UBND tỉnh Nguyễn Thiện;
- Phó CVP Nguyễn Duy Nghị;
- Lưu: VT, TH2
Gửi: VB giấy + điện tử

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 


BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 587/QĐ - UBND ngày 10 tháng 2 năm 2016 của UBND tỉnh)

Năm tài chính: 2016

Kết quả

Mục tiêu/ Kết quả mong đợi

Các chỉ số

Chỉ tiêu thực hiện

Ngân sách (1000 VND)

Chỉ số đánh giá tác động (khung logic, Khảo sát kết quả RIMS, v.v)

Chỉ số cụ thể/Tiến độ/ Theo dõi

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Chi phí đơn vị

Đạt được (Cộng dồn)

%

Đạt được (hàng năm)

%

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Ghi chú

 

A

B

C

F

Fa

G

Ga

H

I

J

K

L

La

M

S

 

Mục đích: Cải thiện thu nhập bền vững và giảm tính dễ thương tổn cho các hộ gia đình nông thôn nghèo tại các xã vùng cao mục tiêu ở Hà Tĩnh

50% hộ nghèo tại các xã mục tiêu tăng ít nhất 25% thu nhập (theo giới và dân tộc).

 

25%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 40% số hộ dưới mức nghèo hiện nay tại các xã mục tiêu.

 

40%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải thiện sinh kế cân bằng giữa các hộ do phụ nữ hay Nam giới làm chủ hộ và các hộ gia đình của người dân tộc thiểu số.

 

TN

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục tiêu phát triển dự án: Đầu tư vào các mô hình phát triển nông thôn có khả năng sinh lời, công bằng xã hội và thích ứng với khí hậu - những mô hình này có tác dụng thúc đẩy các mối liên kết thị trường và các CGT vì người nghèo, đồng thời tăng cường khả năng cạnh tranh trong kinh doanh ở nông thôn

Số hộ nghèo tham gia các doanh nghiệp sinh lời được dự án hỗ trợ

 

10000

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng 30% số việc làm tại các xã mục tiêu (theo giới và nhóm tuổi)

 

30%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản vốn cổ phần của khối tư được đầu tư vào các mô hình phát triển nông thôn có tác dụng thúc đẩy các mối liên kết thị trường vì người nghèo

 

TN

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng doanh nghiệp mới cấp xã đi vào hoạt động khi dự án kết thúc.

 

50

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1

Hợp phần 1. Mục đích: Lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh mang tính tổng thể, có sự tham gia, thích ứng với BĐKH và định hướng thị trường

Số xã thuộc 5 huyện thí điểm thực hiện bền vững phương pháp lập kế hoạch MoSEDP mang tính tổng thể.

 

100%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp cấp xã mới hoặc thương nhân nhỏ được tăng cường tại khu vực nông thôn đi vào hoạt động khi dự án kết thúc

 

50

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sáng kiến cấp tỉnh về CGT công tư khả thi vì mặt tài chính đi vào hoạt động tại mỗi tỉnh

 

6

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SC1.1

Tiểu hợp phần 1.1: Lập kế hoạch kinh tế xã hội định hướng thị trường (MoSEDP)

 

Các ưu tiên đầu tư được xác định thông qua quá trình lập kế hoạch kết hợp VMB/MoSEDP.

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban hỗ trợ kinh doanh nông nghiệp (ABAC) hoạt động

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đầu ra 1.1.1. Các nghiên cứu cơ hội chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

748.755

 

-

 

1.1.2

Đầu ra 1.1.2: Xúc tiến chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.988.221

 

3.940.000

 

1.1.3

Đầu ra 1.1.3: Quá trình chuẩn bị MoSEDP và nâng cao năng lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.644.662

 

1.220.000

 

1.1.4

Đầu ra 1.1.4: Đánh giá độc lập về kế hoạch chuỗi GT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

879.380

 

300.000

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 1.1

 

19.261.018

 

5.460.000

 

SC1.1

Tiểu hợp phần 1.2: Nâng cao năng lực phát triển thị trường

Cán bộ chính quyền, nông dân, Lao động nông thôn, doanh nghiệp và các đơn vị tham gia thị trường có năng lực.

 

70%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đầu ra 1.2.1 xúc tiến thương mại và kết nối thị trường

 

Số cuộc được tổ chức hàng năm

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

3.588.000

 

2.100.000

 

 

Tỷ lệ % số cuộc đạt chất lượng

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đầu ra 1.2.2: Nâng cao năng lực phát triển chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.084.097

 

5.000.000

 

1.2.3

Đầu ra 1.2.3: Nâng cao năng lực cho người hưởng lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.985.025

 

2.500.000

 

1.2.4

Đầu ra 1.2.4: Các hoạt động đào tạo nghề

Các hộ gia đình ở nông thôn hài lòng với các dịch vụ đào tạo nghề thích ứng với BĐKH.

 

70%

 

TBM

 

 

 

 

 

10.500.000

 

2.500.000

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 1.2

47.157.122

 

12.100.000

 

 

Cộng ngân sách hợp phần 1

66.418.140

 

17.560.000

 

C2

Hợp phần 2: Tăng cường cấp vốn cho các hoạt động đầu tư kinh doanh nông nghiệp, nông nghiệp thích ứng với khí hậu và định hướng thị trường

 

Giá trị các danh mục đầu tư nhóm TDTK/ tổ chức tài chính vi mô(MFI)

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thành viên của các nhóm TDTK mới và đối tượng đi vay của MFI

KT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông dân tại các xã dự án tiếp cận tín dụng cho các hoạt động nông nghiệp

 

40%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SC2.1

Tiểu hợp phần 2.1: Thành lập các nhóm TDTK và Tổ chức tài chính vi mô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đầu ra 2.1.1: Thành lập các nhóm tín dụng tiết kiệm phụ nữ mới (WSCGs)

 

Thành lập mới ít nhất 180 nhóm TDTKPN

180

 

TBM

 

 

 

 

 

16.536.673

 

5.551.000

 

 

Các khoản vay không hoạt động trong danh mục các nhóm TDTK mới

5%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.1

16.536.673

 

5.551.000

 

SC2.2

Tiểu hợp phần 2.2. Chuyển đổi Quỹ phát triển Phụ nữ thành tổ chức tài chính vi mô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đầu ra 2.2.1. Thành lập Tổ chức tài chính vi mô của Hội PN (WMFI)

Tỷ lệ % tổ chức đi vào hoạt động hiệu quả bền vững

Tổ chức tài chính vi mô được thành lập

7

 

TBM

 

 

 

 

 

27.543.667

 

24.880.000

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.2

27.543.667

 

24.880.000

 

SC2.3

Tiểu hợp phần 2.3: các hội thảo tài chính nông nghiệp cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đầu ra 2.3.1. Tổ chức hội thảo tài chính nông nghiệp cấp tỉnh

Tỷ lệ % các nhóm TDTK áp dụng quy chế hoạt động

Số cuộc hội thảo tổ chức

5

 

1

 

 

 

 

 

326.000

 

90.000

 

Tỷ lệ % số cuộc hội thảo đạt hiệu quả

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.3

326.000

 

90.000

 

 

Cộng ngân sách hợp phần 2.2

44.813.340

 

30.521.000

 

C3

Hợp phần 3. Mục đích: Các mối kết nối thị trường và các CGT vì người nghèo có khả năng sinh lợi và bền vững về mặt môi trường đi vào hoạt động

 

Hoạt động đầu tư kết nối thị trường hoặc các CGT vì người nghèo thích ứng với khí hậu ở cấp tỉnh được thực hiện

6

 

IBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động đầu tư kết nối thị trường hoặc các CGT vì người nghèo thích ứng với khí hậu ở cấp xã được thực hiện

50

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số chức thành viên kinh doanh mới được thực hiện

10

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ gia đình tham gia các sáng kiến về CGT/thị trường

 

70%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ gia đình tham gia các sáng kiến về CGT/thị trường tăng được ít nhất 30% thu nhập

 

30%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng ít nhất 25% việc làm cho thanh niên các hộ nghèo (theo giới tính)

 

25%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng 50% số lượng việc làm được tạo ra bởi các doanh nghiệp vừa và nhỏ (theo giới và độ tuổi).

 

50%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SC3.1

Tiểu hợp phần 3.1. Đầu tư thích ứng với biến đổi khí hậu

 

Số hộ nghèo tiến hành các hoạt động đầu tư trong nông nghiệp thích ứng với BĐKH(CSA).

750

 

IBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nông dân áp dụng ít nhất 1 hoạt động CSA

 

60%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Đầu ra 3.1.1: Các hoạt động để chuẩn bị thực hiện CSA (bao gồm năm 2015 chuyển tiếp)

Hỗ trợ các đề xuất ban đầu

 

KT

 

5

 

 

 

 

 

1.200.000

 

899.000

 

3.1.2

Đầu ra 3.1.2: Tư vấn xây dựng chiến lược nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu

Số hộ được hưởng lợi từ các công trình nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu

Hàng năm

4

 

1

 

 

 

 

 

59.280.000

 

12.000.000

 

3.1.3

Các khoản đầu tư bao gồm 2015 chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.1

60.480.000

-

12.899.000

 

SC3.2

Tiểu hợp phần 3.2: Đầu tư hạ tầng công

Giá trị của công trình hạ tầng công định hướng thị trường hiệu quả được xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Đầu ra 3.2.1: XDCB

- Số hộ được hưởng lợi từ các công trình

- Số công trình hoạt động hiệu quả bền vững

Số Km đường bê tông được xây dựng

NT

 

30,2

 

 

 

 

 

135.770.000

 

68.750.000

 

Số đập thủy lợi được xây dựng

NT

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số km kênh mương được xây dựng

NT

 

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cầu nông thôn được xây dựng

NT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.2

Đầu ra 3.2.3: Thiết kế & giám sát

 

Số công trình được thiết kế khả thi

NT

 

34

 

 

 

 

 

20.380.500

 

7.930.000

 

 

Số công trình được giám sát

NT

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí XDCB chuyển tiếp 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.652.000

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.2

156.150.500

 

84.332.000

 

SC3.3

Tiểu hợp phần 3.3: Đầu tư hạ tầng công tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3.1

Đầu ra 3.3.1: XDCB (các hoạt động đầu tư PPP)

Số hộ được hưởng lợi tăng thu nhập, gia tăng phát triển thị trường và chuỗi giá trị từ các công trình công tư

Số công trình được khởi công xây dựng và đưa vào sử dụng

NT

 

6

 

 

 

 

 

63.000.000

 

24.000.000

 

3.3.2

Đầu ra 3.3.2: Thiết kế & giám sát

 

Số công trình được thiết kế khả thi và đưa vào giám sát

NT

 

6

 

 

 

 

 

7.014.245

 

220 000

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.3

70.014.245

 

24.220.000

 

 

Cộng ngân sách hợp phần 3.3

286.644.745

 

121.451.000

 

C4

Hợp phần 4. Mục đích: Quản lý dự án hiệu quả đảm bảo thực hiện trôi chảy các hoạt động dự án

 

Số lượng báo cáo tiến độ và tài chính dự án được tiến hành và trình nộp đúng thời gian

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng báo cáo kiểm toán và báo cáo của đoàn GSĐG về mua sắm đấu thầu và quản lý tài chính dự án đều có kết quả tốt

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành lập và vận hành hệ thống GSĐG, hướng dẫn nhằm cải thiện hoạt động quản lý dự án

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đầu ra 4.1: Chi phí đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.819.651

 

5.119.000

 

 

Cộng chi phí đầu tư

21.819.651

 

5.119.000

 

4.2

Đầu ra 4.2: Chi phí tái diễn định kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67.129.702

 

12.390.000

 

 

Cộng chi phí tái diễn định kỳ

67.529.702

 

12.390.000

 

 

Cộng ngân sách hợp phần 4

89.349.353

 

17.509.000

 

 

Tổng

487.225.578

 

187.041.000

 

 

Số dự án: I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-
Tên: Dự án SRDP

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THEO TỪNG KHOẢN MỤC NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 587 QĐ/UBND ngày 10/03/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

 

Năm tài chính: 2016

Khoản mục chi

Khoản mục chi phí

Tổng ngân sách đã duyệt (1.000 đồng)

Kế hoạch năm 2016 (1.000 đồng)

Tổng số

IFAD vay

Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha

Chính phủ Việt Nam

Thuế của Chính phủ Việt Nam

Người hưởng lợi

Tổng số

IFAD vay

Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha

Chính phủ Việt Nam

Thuế của Chính phủ Việt Nam

Người hưởng lợi

 

 

A

B

I. Chi phí đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ bn

I

145.764.480

113.277.530

-

7.510.480

12.612.300

12.364.170

76.622.000

70.200.000

 

20.000

352.000

6.050.000

- Thiết kế và giám sát

I

27.228.500

24.438.685

-

-

2.789.815

-

8.150.000

8.130.000

 

 

20.000

 

B. Xe cộ, Thiết bị và hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị và hàng hóa

II

9.121.665

8.157.360

-

-

964.305

-

2.453.000

2.230.000

 

 

223.000

 

- Xe cộ

II

3.534.986

3.184.672

 

-

350.314

-

0

 

 

 

 

 

C. Hỗ trợ kỹ thuật - A

III-A

16.178.174

 

16.178.174

 

 

 

6.780.000

 

6.780.000

 

 

 

D. Đào tạo, tập huấn

IV

64.022.071

62.709.571

-

-

-

1.312.500

19.278.000

19.278.000

 

 

 

 

E. Tín dụng

V

32.466.000

32.466.000

-

-

-

-

25.368.000

25.368.000

 

 

 

 

F. Các khoản tài trợ nhỏ

VI

121.380.000

-

60.690.000

-

-

60.690.000

36.000.000

 

18.000.000

 

 

18.000.000

Tổng chi phí đầu tư

 

419.695.876

244.233.818

76.868.174

7.510.480

16.716.734

74.366.670

174.651.000

125.206.000

24.780.000

20.000

595.000

24.050.000

II. Chi phí tái diễn định kỳ

VII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A- Lương

VIIA

38.863.562

-

-

38.863.562

-

-

6.500.000

 

 

6.500.000

 

 

B. Vận hành và bảo dưỡng

VIIB

8.878.820

-

7.313.541

-

1.565.279

-

3.000.000

 

2.000.000

0

1.000.000

 

C. Các chi phí vận hành khác

VIIC

19.387.320

-

17.642.461

-

1.744.859

-

2.100.000

 

1.900.000

 

200.000

 

D. Các khoản phí và lệ phí khác

VIIC

400.000

 

 

 

400.000

 

790.000

 

790.000

 

 

 

Tổng chi phí tái diễn định kỳ

 

67.529.702

-

24.956.002

38.863.562

3.710.138

-

12.390.000

0

4.690.000

6.500.000

1.200.000

0

Tổng cộng

 

487.225.578

244.233.818

101.824.176

46.374.042

20.426.872

74.366.670

187.041.000

125.206.000

29.470.000

6.520.000

1.795.000

24.050.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dự án: I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN
Tên: Dự án SRDP

BẢNG CHI TIẾT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH CHI TIẾT HỢP PHẦN 1: LẬP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỊNH HƯỚNG THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 587 QĐ/UBND ngày 10/03/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Năm tài chính: 2016

 

Kết quả

Mục tiêu/ kết quả mong đợi

Các chỉ số

Thời gian làm việc

Bên chịu trách nhiệm

Chỉ tiêu thực hiện

Ngân sách (1000 VNĐ)

Chỉ số đánh giá tác động (khung logic, khảo sát kết quả RIMS, vv

Chỉ số cụ thể/Tiến độ/Theo dõi

Q1

Q2

Q3

Q4

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Chi phí đơn vị (1000)

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Khoản mục ngân sách

Bên đóng góp

IFAD vay

Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha

CPVN

Thuế của CPVN

Người hưởng lợi

 

A

B

C

D

E

F

Fa

G

Ga

L

La

 

N

O

C1

Hợp phần 1. Mục đích lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh mang tính tổng thể, có sự tham gia, thích ứng với BĐKH và định hướng thị trường

Số xã thuộc 5 huyện thí điểm thực hiện bền vững phương pháp lập kế hoạch MoSEDP mang tính tổng thể

 

 

 

 

 

 

100%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp cấp xã mới hoặc thương nhân nhỏ được tăng cường tại khu vực nông thôn đi vào hoạt động khi dự án kết thúc

 

 

 

 

 

 

50

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sáng kiến cấp tỉnh về CGT công - tư khả thi về mặt tài chính đi vào hoạt động tại mỗi tỉnh

 

 

 

 

 

 

6

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SC1.1

Tiểu hợp phần 1.1: Lập kế hoạch kinh tế xã hội định hướng thị trường (SoSEDP)

 

Các ưu tiên đầu tư được xác định thông qua quá trình lập kế hoạch kết hợp VMB/MoSEDP

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban hỗ trợ kinh doanh nông nghiệp (ABAC) hoạt động

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đầu ra 1.1.1. Các nghiên cứu cơ hội chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

748.755

 

0

 

0

0

0

0

0

1.1.2

Đầu ra 1.1.2: xúc tiến chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.988.221

 

3.940.000

 

300.900

3.640.000

-

-

-

1.1.2.1a- Tư vấn nghiên cứu phân tích và xây dựng kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh - ban đầu (chuyển tiếp 2015)

 

Số tháng tư vấn được ký kết

x

x

x

x

 

1

 

1

152.000

 

 

152.000

III-A

 

152.000

 

 

 

1.1.2.1b - Tư vấn xây dựng kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh - tiếp theo

 

Số tháng tư vấn được ký kết

x

x

x

x

PCU, Sở CT, Sở No

10

 

10

46.000

988.000

 

460.000

III-A

 

460.000

 

 

 

 

Sổ tay vận hành chuỗi giá trị và kế hoạch chuỗi giá trị được xây dựng phù hợp với đối tượng mục tiêu

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2.2. Đào tạo tiểu giáo viên MoSEDP

 

Số tiểu giáo viên được đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.603.69

 

436.000

 

300.000

136.000

0

0

0

1.1.2.2.a- Tư vấn xây dựng đào tạo tiểu giáo viên MoSEDP cấp huyện (chuyển tiếp 2015)

 

Số tháng tư vấn được ký kết

 

 

x

 

PCU, Sở KH - ĐT, Ban CĐ cấp huyện

1,5

 

1

136.000

1.403.659

 

136.000

III-A

 

136.000

 

 

 

1.1.2.2.b- Tham quan học tập kinh nghiệm trong nước về lập kế hoạch

 

Số cuộc tham quan

 

 

 

 

PCU, Sở KH - ĐT, Ban CĐ cấp huyện

 

 

1

50.000

200.000

 

50.000

IV

50.000

 

 

 

 

1.1.2.2.c- Hoạt động BCĐ cấp huyện (thí điểm lập KH cấp huyện)

 

Hàng năm

x

x

x

x

Ban chỉ đạo 5 đơn vị cấp huyện

 

 

5

20.000

100.000

 

100.000

IV

100.000

 

 

 

 

1.1.2.2.d- Hội thảo kỹ thuật sổ tay MoSEDP cấp huyện và chia sẻ kinh nghiệm cấp tỉnh

 

Số cuộc hội thảo được thực hiện

 

x

 

x

Ban chỉ đạo tỉnh/ PCU

 

 

2

75.000

150.000

 

150.000

IV

150.000

 

 

 

 

 

1.1.2.3. Tư vấn hỗ trợ thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi GT (chuyển tiếp 2015)

 

Số tháng tư vấn được ký kết

 

 

x

x

PCU, Sở No, Sở CT

136

 

20

32.100

3.996.562

 

642.000

III-A

 

642.000

 

 

 

 

Các tiểu DA chuỗi GT và KHCGT được thực hiện hiệu quả

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2.4. Tư vấn thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh (5 chuỗi cấp tỉnh)

 

Số chuỗi giá trị được tư vấn

 

x

x

x

PCU, Sở CT

 

 

5

100.000

1.000.000

 

500.000

III-A

 

500.000

 

 

 

 

1.1.2.5. Tư vấn tập huấn ToT về lập kế hoạch sản xuất kinh doanh cho nhóm nông dân chủ chốt

 

Số tháng tư vấn được ký kết

 

x

x

x

PCU, Ban CĐ cấp huyện

 

 

1

200.000

200.000

 

200.000

III-A

 

200.000

 

 

 

 

1.1.2.6. Tư vấn xây dựng và thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp huyện

 

Số tháng tư vấn được ký kết

 

x

x

x

PCU, UBND huyện

 

 

1

350.000

350.000

 

350.000

III-A

 

350.000

 

 

 

 

1.1.2.7. Tư vấn kết nối thị trường các sản phẩm tiềm năng

 

Số gói tư vấn được ký kết

 

x

x

x

PCU, UBND huyện

 

 

1

400.000

1.200.000

 

1.200.000

III-A

 

1.200.000

 

 

 

1.1.3

Đầu ra 1.1.3: Quá trình chuẩn bị MoSEDP và nâng cao năng lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.644.662

 

1.224.000

0

1.220400

0

0

0

0

1.1.3.1. Củng cố MoSEDP cấp xã: Đào tạo, tập huấn cho số cán bộ mới và số có nhu cầu nâng cao năng lực tại cấp huyện/xã về kỹ năng phương pháp MoSEDP và phân tích thị trường

Số ban lập kế hoạch cấp xã áp dụng và vận hành được quy trình MoSEDP

Số khóa tập huấn được tổ chức

 

x

x

 

PCU, Sở KH- ĐT, Ban CĐ cấp huyện

100

 

13

40.000

4.550.000

 

520.000

IV

520.000

 

 

 

 

Tỷ lệ % thành viên cấp xã ban đầu được nâng cao kỹ năng MoSEDP

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3.2. Tập huấn quy trình MOSEDP cấp huyện cho 5 đơn vị cấp huyện (nếu thành công)

Số ban lập kế hoạch cấp huyện áp dụng và vận hành được quy trình MoSEDP

Số khóa tập huấn được tổ chức

 

x

x

 

PCU, Sở KH- ĐT, Ban CĐ cấp huyện

10

 

5

40.000

621.024

 

200.000

IV

200.000

 

 

 

 

Tỷ lệ % thành lập cấp huyện được nâng cao kỹ năng MoSEDP

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3.3.- Thực hiện các cuộc hội thảo lập kế hoạch MoSEDP cấp huyện

Số bản kế hoạch MoSEDP chất lượng được xây dựng và phê duyệt

Số cuộc họp tổ chức

x

x

 

x

PCU, Sở KH- ĐT, Ban CĐ cấp huyện

5

 

5

5.040

480.000

 

450.000

IV

450.000

 

 

 

 

Tỷ lệ % số cuộc họp cấp huyện đạt hiệu quả trong xây dựng lập kế hoạch MoSEDP

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3.4. Các cuộc hội thảo ban chỉ đạo MoSEDP cấp tỉnh

 

Số cuộc họp tổ chức

x

x

x

x

PCU, Sở KH- ĐT, Ban CĐ cấp huyện

NT

 

TBM

 

3.993.638

 

50.000

IV

50.000

 

 

 

 

1.1.4

Đầu ra 1.1.4: Đánh giá độc lập về kế hoạch chuỗi GT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

739.690

 

300.000

-

 

300.000

-

 

 

1.1.4.1. Tư vấn đánh giá độc lập hiệu quả kinh tế các hoạt động CDF

 

Số gói tư vấn được ký kết

 

x

 

 

PCU

50

 

1

300.000

300.000

 

300.000

III-A

 

300.000

 

 

 

 

Các bản báo cáo đánh giá độc lập ban đầu về kế hoạch chuỗi giá trị được thực hiện và thông qua

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 1.1

19.121.328

 

5.460.000

 

1.520.000

3.940.000

0

0

0

SC1.1

Tiểu hợp phần 1.2: Nâng cao năng lực phát triển thị trường

Cán bộ chính quyền, nông dân, lao động nông thôn, doanh nghiệp và các đơn vị tham gia thị trường có năng lực

 

 

 

 

 

 

70%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

1.2.1

Đầu ra 1.2.1: Xúc tiến thương mại và kết nối thị trường

 

Số cuộc được tổ chức

 

 

 

 

PCU, Sở CT

NT

 

TBM

 

3.588.000

 

2.100.000

 

2.100.000

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1.1. Hội thảo ngành hàng các chuỗi giá trị cấp tỉnh

 

Số cuộc được tổ chức

 

x

 

x

PCU, Sở CT

NT

 

3

200.000

 

 

600.000

IV

600.000

 

 

 

 

 

1.2.1.2. Hỗ trợ hoạt động BĐS cho các CGT

 

Số BDS được hỗ trợ

 

x

x

x

PCU

NT

 

10

150.000

 

 

1.500.000

IV

1.500.000

 

 

 

 

1.2.2

Đầu ra 1.2.2: Nâng cao năng lực phát triển chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.084.097

 

5.000.000

-

5.000.000

-

-

-

-

 

1.2.2.2. Phối hợp với các Sở, ngành (DN) cung cấp các dịch vụ tư vấn kinh doanh hộ gia đình và nông trại

 

Hàng năm

x

x

x

x

PCU, Sở No, Sở CT, HND

5

 

1

1.000.000

4.546.000

 

1.000.000

IV

1.000.000

 

 

 

 

 

1.2.2.3. Phối hợp với các Sở, ngành, doanh nghiệp, HTX nghiên cứu ứng dụng và trình diễn các CGT, mô hình (chuyển tiếp 2015)

 

Hàng năm

x

x

x

x

PCU, Sở No, Sở CT, HND

5

 

1

1.000.000

5.546.000

 

1.000.000

IV

1.000.000

 

 

 

 

 

1.2.4. Tập huấn, hội thảo, tham quan khác (bao gồm chuyển tiếp 2015)

 

Số cuộc tập huấn, hội thảo

x

x

x

x

PCU

 

 

TBM

 

2.127.000

 

3.000.000

IV

3.000.000

 

 

 

 

1.2.3

Đầu ra 1.2.3: Nâng cao năng lực cho người hưởng lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.985.025

 

2.500.000

 

2.500.000

0

0

0

0

1.2.3.1- Tập huấn về quản lý, kinh doanh, phương pháp chuỗi giá trị

Số lượng và tỷ lệ người thuộc nhóm mục tiêu tham gia áp dụng xây dựng các tiểu dự án kinh doanh quản lý

Số khóa tập huấn được tổ chức

x

x

x

x

PCU, Sở No, Sở CT, DPS, CPS

150

 

50

10.000

12.983.257

 

1.500.000

IV

1.500.000

 

 

 

 

Tỷ lệ % số người tham gia được nâng cao năng lực về xây dựng các tiểu dự án/kinh doanh/quản lý

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.2- Tập huấn kỹ thuật các tiểu dự án chuỗi GT

Số lượng và tỷ lệ người thuộc nhóm mục tiêu tham gia áp dụng về kỹ thuật

Số khóa tập huấn được tổ chức

x

x

x

x

PCU, Sở No, Sở CT, DPS, CPS

150

 

50

10.000

6.001.768

 

1.000.000

IV

1.000.000

 

 

 

 

Tỷ lệ % số người tham gia được nâng cao năng lực về kỹ thuật phát triển các tiểu dự án chuỗi GT

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Đầu ra 1.2.4: Các hoạt động đào tạo nghề

Các hộ gia đình ở nông thôn hài lòng với các dịch vụ đào tạo nghề

 

 

 

 

 

 

70%

 

TBM

 

10.500.000

 

2.500.000

0

2.500.000

0

0

0

0

1.2.4.1. Đào tạo nghề ngắn hạn cho người dân (bao gồm chuyển tiếp 2015)

Số lượng và tỷ lệ người sau khi đào tạo có việc làm

Số khóa đào tạo nghề hàng năm được tổ chức

x

x

x

x

PCU, Sở LĐTB, Sở No, DN, VTC

NT

 

TBM

1.050.000

5.250.000

 

2.500.000

IV

2.500.000

 

 

 

 

Tỷ lệ % số người tham gia đào tạo nghề cho người dân được nâng cao về kiến thức và kỹ năng

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 1.2

47.157.122

 

12.100.000

 

12.190.000

0

0

0

0

 

Cộng ngân sách hợp phần 1

66.278.456

 

17.560.000

-

13.620.000

3.940.000

-

-

-

 

Số dự án: I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN
Tên: Dự án SRDP

BẢNG CHI TIẾT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH CHI TIẾT HỢP PHẦN 2: DỊCH VỤ TÀI CHÍNH NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 587 QĐ/UBND ngày 10/03/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Năm tài chính: 2016

Kết quả

Mục tiêu/ kết quả mong đợi

Các chỉ số

Thời gian làm việc

Bên chịu trách nhiệm

Mục tiêu thực hiện

Ngân sách (1000 VNĐ)

Chỉ số đánh giá tác động (khung logic, khảo sát kết quả RIMS, vv

Chỉ số cụ thể/Tiến độ/Theo dõi

Q1

Q2

Q3

Q4

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Chi phí đơn vị (1000)

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Khoản mục ngân sách

Bên đóng góp

IFAD vay

Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha

CPVN

Thuế của CPVN

Người hưởng lợi

 

A

B

C

D

E

F

Fa

G

Ga

L

La

 

N

O

C2

Hợp phần 2: Tăng cường cấp vốn cho các hoạt động đầu tư kinh doanh nông nghiệp, nông nghiệp thích ứng với khí hậu và định nghĩa thị trường

 

Giá trị của danh mục đầu tư nhóm TDTK/tổ chức tài chính vi mô (MFI)

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thành viên của các nhóm TDTK mới và đối tượng đi vay

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông dân tại các xã dự kiến tiếp cận tín dụng cho các hoạt động nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

40%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SC2.1

Tiểu hợp phần 2.1: Thành lập các nhóm TDTK và tổ chức tài chính vi mô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đầu ra 2.1.1: Thành lập các nhóm tín dụng tiết kiệm phụ nữ mới (WSCGs)

 

Thành lập mới ít nhất 130 nhóm TDTKPN

 

 

 

 

 

180

 

TBM

 

16.536.673

 

5.551.000

 

5.528.000

-

-

23.000

-

 

Các khoản vay không hoạt động trong danh mục các nhóm TDTK mới

 

 

 

 

 

5%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1. In tài liệu, sổ sách kế toán và sổ tay (bao gồm chuyển tiếp 2015)

 

Số sổ tay và sổ sách kế toán được tư liệu hóa và ban hành

x

x

x

 

HPN, PCU

NT

 

TBM

 

1.163.000

 

253 000

II

230.000

 

 

23.000

 

2.1.1.2. Chuẩn bị thành lập các nhóm TDTKPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

In tờ rơi thông tin về nhóm TDTK

 

Số tờ rơi và tài liệu TDTK được tư liệu hóa và ban hành

 

 

 

 

HPN, PCU

NT

 

TBM

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

a- Khảo sát khách hàng, tuyên truyền thành lập các tổ TDTK

Số nhóm TDTK được thành lập và hoạt động hiệu quả

Số cuộc họp tổ chức

x

x

x

x

HPN, PCU

180

 

80

5.000

996.540

 

400.000

IV

400.000

 

 

 

 

Tỷ lệ phần trăm số cuộc họp thôn đạt hiệu quả trong thành lập các nhóm TDTK mới

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

-

 

 

 

 

 

2.1.1.3. Hội thảo sửa đổi, bổ sung nội quy hoạt động của các nhóm TDTK

Tỷ lệ % các nhóm TDTK áp dụng quy chế hoạt động

Số cuộc hội thảo tổ chức

x

x

 

 

HPV, PCU

3

 

1

50.000

130.000

 

50.000

IV

50.000

 

 

 

 

Tỷ lệ % số cuộc hội thảo đạt hiệu quả

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

-

 

 

 

 

 

2.1.1.4. Hội thảo đánh giá và lập kế hoạch hàng năm

 

Số cuộc hội thảo tổ chức

 

 

 

x

HPN, PCU

4

 

1

105.000

277.000

 

105.000

IV

105.000

 

 

 

 

2.1.1.5. Xây dựng năng lực (cho các tổ tiếp theo 2016)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

a- Tập huấn nâng cao năng lực cho các tổ trưởng tổ TDTK

 

Số khóa tập huấn được tổ chức

x

x

 

 

HPN, PCU

12

 

6

24.000

366.000

 

144.000

IV

144.000

 

 

 

 

 

Tỷ lệ % thành viên ban đầu nắm được kiến thức và áp dụng thực hiện

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

-

 

 

 

 

 

b- Tập huấn nâng cao năng lực cho các thành viên trong tổ TDTK

 

Số khóa tập huấn được tổ chức

x

x

x

x

HPN, PCU

60

 

21

11.000

415.087

 

231.000

IV

231.000

 

 

 

 

 

Tỷ lệ % thành viên nắm được kiến thức và áp dụng thực tế

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

-

 

 

 

 

 

 

2.1.1.6. Cấp vốn cho các quỹ tín dụng tiết kiệm phụ nữ

Tỷ lệ % thành viên tham gia vay vốn nâng cao thu nhập hộ gia đình

Số quỹ được cấp vốn

x

x

x

x

HPN, PCU

21

 

8

 

11.466.000

 

4.368.000

V

4.368.000

 

 

 

 

 

Tỷ lệ % quỹ sử dụng nguồn vốn đúng mục đích và hiệu quả

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

-

 

 

 

 

 

2.1.1.7. Các hoạt động chuyển đổi 48 quỹ TDTKPN thuộc quỹ IMPP về hội LHPN tỉnh quản lý (Hội thảo, chi phí cho thu hồi, giải ngân nguồn vốn từ 48 quỹ ) gồm cả năm 2015 chuyển tiếp

 

Tổng số nguồn vốn của 48 Quỹ được chuyển về Quỹ phát triển phụ nữ tỉnh quản lý

x

x

x

x

HPN, PCU

 

 

 

 

626.896

 

-

 

-

-

-

-

-

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.1

16.536.673

 

5.551.000

-

5.528.000

-

-

23.000

-

SC2.2

Tiểu hợp phần 2.2. Chuyển đổi Quỹ phát triển phụ nữ thành tổ chức tài chính vi mô

Tỷ lệ quỹ TDTD mới đi vào hoạt động hiệu quả bền vững

Quỹ TDND mới được thành lập

 

 

 

 

PCU, NHNN, LMHTX

7

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đầu ra 2.2.1: Thành lập tổ chức tài chính vi mô của Hội PN (WMFI)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.543.667

 

24.880.000

-

23.093.000

1.677.000

-

110.000

-

2.2.1. Xây dựng kế hoạch chiến lược của WMFI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a- Tư vấn thiết kế hệ thống theo dõi thông tin MIS

 

Số gói tư vấn được thực hiện

x

x

 

 

PCU, TV, HPN

1

 

1

215.000

507.094

 

215.000

III-A

 

215.000

 

 

 

b - Tư vấn quốc tế hỗ trợ phát triển quỹ xã hội (chuyển tiếp 2015)

 

Số gói tư vấn được thực hiện

 

x

x

 

PCU, TV, HPN

1

 

1

532.000

532.000

 

532.000

III-A

 

532.000

 

 

 

2.2.2. Nâng cao năng lực cho Hội phụ nữ tỉnh, Quỹ phát triển cao cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a- Tư vấn nâng cao năng lực cho cán bộ Quỹ phát triển cấp tỉnh, huyện về các nguyên tắc hoạt động, nghiệp vụ quản lý tài chính vi mô (chuyển tiếp 2015)

 

Số tháng tư vấn được ký kết

x

 

 

 

PCU, TV, HPN

2

 

1

 

108.000

 

108.000

III-A

 

108.000

 

 

 

b- Tư vấn nâng cao năng lực cho cán bộ Quỹ phát triển các cấp về nghiệp vụ tài chính kế toán theo mô hình Quỹ XH

 

Số tháng tư vấn được ký kết

 

x

x

 

PCU, TV, HPN

2

 

1

200.000

450.000

 

200.000

III-A

 

200.000

 

 

 

b- Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm cho cán bộ quản lý quỹ tín dụng thuộc Hội phụ nữ

 

Số chuyến tham quan được tổ chức

x

 

x

 

HPN, PCU

2

 

2

75.000

397 392

 

150.000

IV

150.000

 

 

 

 

Tỷ lệ % thành viên ban quản lý quỹ tín dụng HPN tỉnh tham gia và có khả năng truyền tải nội dung tham quan

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

c- Tư vấn cung cấp phần mềm quản lý vốn vay cho Hội phụ nữ tỉnh (chuyển tiếp 2015)

 

Số gói thiết bị được mua và cung cấp cho HPN tỉnh

x

x

 

 

HPN, PCU

1

 

1

350.000

385.000

 

385.000

II

350.000

 

 

35.000

 

d- Mua sắm cung cấp thiết bị vận hành phần mềm quản lý vốn vay cho HPN tỉnh (các văn phòng Quỹ phát triển PN Hà Tĩnh)

 

Số gói thiết bị được mua và cung cấp cho HPN tỉnh

x

x

 

 

HPN, PCU

1

 

1

750.000

876.730

 

825.000

II

750.000

 

 

75.000

 

c- Tập huấn nâng cao năng lực các nghiệp vụ chuyên môn và kỹ năng làm việc tại cộng đồng cho cán bộ Quỹ

 

Số khóa tập huấn được tổ chức

 

x

x

x

 

3

 

3

20.000

60.000

 

60.000

IV

60.000

 

 

 

 

 

2.2.3. Tập huấn nâng cao năng lực cho tổ trưởng TDTK theo mô hình quỹ xã hội

 

Số khóa tập huấn được tổ chức

 

x

x

x

HPN, PCU

70

 

20

24.150

1.002.000

 

483.000

IV

483.000

 

 

 

 

 

2.2.4. Kiểm toán quốc tế đặt ở trong nước để thẩm định hội PN đối với việc cung cấp vốn đầu tư

 

Số gói kiểm toán thực hiện

 

 

 

x

HPN, PCU

1

 

1

272.000

272.000

 

272.000

III-A

 

272.000

 

 

 

 

Hoạt động cung cấp vốn đầu tư được kiểm toán theo đúng luật định

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5. Đầu tư vốn cho quỹ TDTKPN

Tỷ lệ % nguồn vốn đầu tư cho quỹ TDTKPN sử dụng đúng mục tiêu và hiệu quả

Tổng số tiền được đầu tư

 

x

x

x

HPN, PCU

1

 

 

 

21.000.000

 

21.000.000

V

21.000.000

 

 

 

 

 

2.2.6. Tập huấn hội thảo khác

 

Số cuộc hội thảo, tấp huấn tổ chức

x

x

x

x

HPN, PCU

 

 

TBM

 

746.121

 

300.000

IV

300.000

 

 

 

 

 

2.2.7. Lương phụ cấp cho cán bộ làm việc Quỹ phát triển tín dụng phụ nữ

x

x

x

x

HPN, PCU

TBM

 

 

 

904.000

 

350.000

III-A

 

350.000

 

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.2

27.543.667

 

24.880.000

 

23.093.000

1.677.000

 

110.000

-

2.3.1

Tiểu hợp phần 2.3: Các hội thảo tài chính nông nghiệp cấp tỉnh (chuyển tiếp 2015)

Tỷ lệ % các nhóm TDTK áp dụng quy chế hoạt động

Số cuộc hội thảo tổ chức

 

 

 

x

PCU

2

 

1

87.500

326.000

 

90.000

IV

90.000

-

 

-

-

Tỷ lệ % số cuộc hội thảo đạt hiệu quả

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.3

326.000

 

90.000

 

90.000

0

0

0

0

 

Cộng ngân sách hợp phần 2

44.813.340

-

30.521.000

-

28.711.000

1.677.000

-

133.000

-

 

Số dự án: I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN
Tên: Dự án SRDP

BẢNG CHI TIẾT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH CHI TIẾT HỢP PHẦN 3: ĐẦU TƯ CÀ PHÁT TRIỂN CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 587 QĐ/UBND ngày 10/03/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Năm tài chính: 2016

Kết quả

Mục tiêu/ kết quả mong đợi

Các chỉ số

Thời gian làm việc

Bên chịu trách nhiệm

Mục tiêu thực hiện

Ngân sách (1000 VNĐ)

Chỉ số đánh giá tác động (khung logic, khảo sát kết quả RIMS, vv

Chỉ số cụ thể/Tiến độ/Theo dõi

Q1

Q2

Q3

Q4

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Khoản mục ngân sách

Bên đóng góp

IFAD vay

Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha

CPVN

Thuế của CPVN

Người hưởng lợi

 

A

B

C

D

E

F

Fa

G

L

La

 

N

O

C3

Hợp phần 3. Mục đích: Các mối kết nối thị trường và các CGT vì người nghèo có khả năng sinh lợi và bền vững về mặt môi trường đi vào hoạt động.

 

Hoạt động đầu tư kết nối thị trường hoặc các CGT vì người nghèo thích ứng với khí hậu ở cấp tỉnh được thực hiện

 

 

 

 

 

6

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động đầu tư kết nối thị trường hoặc các CGT vì người nghèo thích ứng với khí hậu ở cấp xã đi vào hoạt động được thực hiện

 

 

 

 

 

50

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số chức thành viên kinh doanh được thực hiện

 

 

 

 

 

10

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SC3.1

Tiểu hợp phần 3.1. Đầu tư thích ứng với biến đổi khí hậu

 

Số hộ nghèo tiến hành các hoạt động đầu tư trong nông nghiệp thích ứng với BĐKH (CSA)

 

 

 

 

 

750

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nông dân áp dụng ít nhất 1 hoạt động CSA

 

 

 

 

 

 

60%

 

TBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Đầu ra 3.1.1: Các hoạt động chuẩn bị để thực hiện đầu tư nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu

Xây dựng chiến lược và đề xuất kế hoạch hành động CSA

 

 

 

x

x

PCU, UBND xã

NT

 

1

1.200.000

 

899.000

 

0

899.000

0

0

0

 

3.1.1.1: Tư vấn đầu tư xây dựng kế hoạch hành động nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu (chuyển tiếp năm 2015)

 

Hàng năm

 

 

x

x

PCU, Sở No, TV

4

 

1

 

 

229.000

III-A

 

229.000

 

 

 

 

3.1.1.2: Tư vấn đánh giá độc lập các khoản tài trợ có đối ứng cho khối tư

 

Hàng năm

 

 

x

x

PCU, Sở No, TV

4

 

1

1.200.000

 

670.000

III-A

 

670.000

 

 

 

3.1.2

Đầu ra 3.1.2: Đầu tư nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu

 

Hàng năm

 

 

x

x

PCU, Sở No, TV

4

 

1

59.280.000

 

12.000.000

 

0

6.000.000

0

0

6.000.000

3.1.3

3.1.2. Các khoản đầu tư CSA (bao gồm chuyển tiếp 2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.280.000

 

12.000.000

VI

 

6.000.000

 

 

6.000.000

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.1

60.480.000

 

12.899.000

 

-

6.899.000

-

-

6.000.000

SC3.2

Tiểu hợp phần 3.2: Đầu tư hạ tầng công

Giá trị của công trình hạ tầng công định hướng thị trường hiệu quả được xây dựng

 

 

 

 

 

 

NT

 

TBM

 

 

84.332.000

 

77.930.000

0

0

352.000

6.050.000

 

Đầu ra 3.2: XDCB

- Số hộ được hưởng lợi từ các công trình

- Số công trình hoạt động hiệu quả bền vững

Số km đường bê tông được xây dựng

 

x

x

x

PCU/ DPS/ UBND xã

NT

 

30.2

135.770.000

 

68.750.000

I

62.700.000

 

 

 

6.050.000

3.2.1: Chi phí xây lắp công trình

Số đập thủy lợi được xây dựng

 

x

x

 

PCU/ DPS/ UBND xã

NT

 

1

 

 

60.500.000

 

 

 

 

 

 

3.2.1.2: Chi phí khác

Số km kênh bê tông được xây dựng

 

x

x

 

PCU/ DPS/ UBND xã

NT

 

3,6

 

 

8.250.000

 

 

 

 

 

 

3.2.2

Đầu ra 3.2.2: Thiết kế & giám sát

 

Số công trình được thiết kế khả thi

 

x

x

 

PCU, UBND xã, TV

NT

 

34

20.380.500

 

7.930.000

I

7.930.000

 

 

 

 

Số công trình được giám sát

 

x

x

 

PCU, UBND xã, TV

NT

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.3

Chi phí XDCB chuyển tiếp 2015

 

 

x

x

 

 

PCU, UBND xã, TV

NT

 

40

 

 

7.652.000

I

7.300.000

 

 

352.000

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.2

156.150.500

 

84.332.000

 

77.930.000

-

-

352.000

6.050.000

SC3.3

Tiểu hợp phần 3.3: Đầu tư hợp tác công tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các hoạt động chuẩn bị để thực hiện PPP

Hỗ trợ các đề xuất ban đầu

 

 

 

x

x

PCU,

NT

 

 

70.014.245

 

24.220.000

 

200.000

12.000.000

0

20.000

12.000.000

3.3.1

Đầu ra 3.3.1: Các hoạt động đầu tư PPP

 

Số công trình được thiết kế khả thi và giám sát

 

x

x

x

PCU, Khối tư, UBND xã

NT

 

6

63.000.000

 

24.000.000

VI

 

12.000.000

 

 

12.000.000

3.3.2

Đầu ra 3.3.2: Thiết kế & giám sát

 

Số công trình được thiết kế khả thi và giám sát

 

 

x

x

PCU, Khối tư, UBND xã

NT

 

6

7.014.245

 

220.000

I

200.000

 

 

20.000

 

Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.3

70.014.245

0

24.220.000

 

200.000

12.000.000

0

20.000

12.000.000

Cộng ngân sách hợp phần 3

286.644.745

-

121.451.000

-

78.130.000

18.899.000

-

372.000

24.050.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dự án: I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN
Tên: Dự án SRDP

BẢNG CHI TIẾT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH CHI TIẾT HỢP PHẦN 4: QUẢN LÝ DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 587 QĐ/UBND ngày 10/03/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Năm tài chính: 2016

Mục tiêu/Kết quả mong đợi

Các chỉ số

Bên chịu trách nhiệm

Mục tiêu thực hiện

Ngân sách (1000 VNĐ)

Chỉ số cụ thể/Tiến độ/Theo dõi

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Phê duyệt (tổng)

Điều chỉnh (tổng)

Kế hoạch 2016

Khoản mục ngân sách

Bên đóng góp

IFAD vay

Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha

CPVN

Thuế của CPVN

Người hưởng lợi

A

C

E

F

Fa

G

L

La

M

N

O

Đầu ra 4.1: Chi phí đầu tư

 

 

 

 

 

21.919.651

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1. Xây dựng khuôn viên cơ quan Ban điều phối dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh (chuyển tiếp 2015)

Số khuôn viên được xây dựng

PCU

NT

 

1

 

 

220.000

I

200.000

 

20.000

 

 

4.1.2. Mua sắm bổ sung trang thiết bị, dụng cụ quản lý dự án

Số bộ thiết bị được mua sắm

PCU

 

 

TBM

 

 

220.000

II

200.000

 

 

20.000

 

4.1.3. Mua sắm phần mềm kế toán và hệ thống thông tin quản lý tài chính (chuyển tiếp 2015)

Số lượng các đơn vị được trang bị

PCU

60

 

60

 

 

220.000

II

200.000

 

 

20.000

 

4.1.4. Thuê phiên dịch

Số gói tư vấn được thực hiện

PCU

1

 

1

 

 

264.000

III-A

 

264.000

 

 

 

4.1.5. Tập huấn QLTC, kiểm soát nội bộ

Số cuộc được thực hiện

PCU

6

 

6

 

 

600.000

IV

600.000

 

 

 

 

4.1.6. Đào tạo tập huấn nâng cao năng lực, tham quan học tập kinh nghiệm (trong và ngoài nước)

Số khóa tập huấn được thực hiện

PCU

12

 

12

 

 

1.945.000

IV

1.945.000

 

 

 

 

4.1.7. Quản lý lưu trữ hồ sơ

Số cuộc được thực hiện

PCU

1

 

1

 

 

300.000

IV

300.000

 

 

 

 

4.1.8. Hội thảo lập kế hoạch & đánh giá hàng năm

Số cuộc hội thảo/tập huấn được thực hiện

PCU

4

 

TBM

 

 

300.000

IV

300.000

 

 

 

 

4.1.9. Tiến hành điều tra khảo sát RIM giữa kỳ và các hoạt động về GSĐG

Số cuộc điều tra, báo cáo được thực hiện

PCU

1

 

1

 

 

300.000

IV

300.000

 

 

 

 

4.1.10. Các hoạt động phục vụ đánh giá giữa kỳ

Số chuyên gia

PCU

1

 

1

 

 

200.000

IV

200.000

 

 

 

 

4.1.11. Quản lý tri thức-Ấn phẩm xuất bản

Quảng bá thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo, truyền hình, tờ rơi…)

PCU

NT

 

TBM

 

 

165.000

II

150.000

 

 

15.000

 

Xây dựng tư liệu phục vụ chương trình dự án

PCU

NT

 

TBM

 

 

110.000

II

100.000

 

 

10.000

 

Các bài học kinh nghiệm được chia sẻ

PCU

NT

 

TBM

 

 

275.000

II

250.000

 

 

25.000

 

Cộng chi phí đầu tư

21.919.651

 

5.119.000

0

4.745.000

264.000

20.000

90.000

0

Đầu ra 4.2: Chi phí tái diễn định kỳ

 

 

 

 

 

67.529.702

 

 

 

0

 

 

 

 

4.2.1. Lương và phụ cấp

Số người được trả lương đầy đủ trong năm

PCU

5

 

1

 

 

6.500.000

VIIA

 

 

6.500.000

 

 

4.2.2. Vận hành và duy tu bảo dưỡng PCU

Tổng chi phí

PCU

5

 

1

 

 

3.000.000

VIIB

 

2.000.000

 

1.000.000

 

4.2.3. Các chi phí vận hành huyện xã

Tổng chi phí

PCU

5

 

1

 

 

2.100.000

VIIC

 

1.900.000

 

200.000

 

4.2.4. Kiểm toán báo cáo tài chính 2015 (chuyển tiếp)

Số gói tư vấn được thực hiện

PCU

2

 

1

 

 

310.000

VIIC

 

310.000

 

 

 

4.2.5. Kiểm toán báo cáo tài chính 2016

Số gói tư vấn được thực hiện

PCU

2

 

1

 

 

480.000

VIIC

 

480.000

 

 

 

Cộng chi phí tái diễn định kỳ

67.529.702

 

12.390.000

 

0

4.690.000

6.500.000

1.200.000

0

Cộng ngân sách hợp phần 4

89.449.353

 

17.509.000

 

4.745.000

4.954.000

6.520.000

1.290.000

-

 

Số dự án: I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN
Tên: Dự án SRDP

KẾ HOẠCH MUA SẮM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 587 QĐ/UBND ngày 10/03/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

 

STT

Tên gói thầu/hợp đồng

Khoản mục [2]

Mã số [3]

Giá gói thầu trước thuế (1000 đồng)

Phần vốn vay IFAD (1000 đồng)

Phần vốn vay ủy thác Tây Ban Nha (1000 đồng)

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Kim tra trước/ sau

Địa đim thực hiện

Ch đầu tư

Quy mô/ Khối lượng công việc

Thời gian đấu thầu[4]

Thời gian thực hiện hợp đồng

Ghi chú

A

Hàng Hóa

 

 

876.730

789.057

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

d- Mua sắm cung cấp thiết bị vận hành phần mềm quản lý vốn vay cho HPN tỉnh (các văn phòng Quỹ phát triển PN Hà Tĩnh)

II

01/2016/MST BHP2

876.730

789.057

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý II/2016

 

B

Dịch vụ tư vấn

 

 

7.914.000

800.000

7.034.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tư vấn nghiên cứu phân tích và xây dựng kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh - ban đầu (chuyển tiếp 2015)

III-A

04/2014/TVH P1

152.000

 

152.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

Sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Tháng 12/2014

Quý II/2015

 

2

Tư vấn xây dựng kế hoạch hành động chuỗi giá trị cắp tỉnh - tiếp theo

III-A

01/2016/TV

460.000

 

460.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

Sau

Hà Tĩnh

PCU

 

QI/2016

Quý II/2016

 

3

Tư vấn thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh (5 chuỗi cấp tỉnh)

III-A

03/2016/TV

1.000.000

 

1.000.000

Lựa chọn TV dựa vào chất lượng và chi phí

Trước

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý II/2016 - Quý II/2017

 

4

Tư vấn tập huấn ToT về lập kế hoạch sản xuất kinh doanh cho nhóm nông dân chủ chốt

III-A

04/2016/TV

200.000

 

200.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý I/2016

Quý II/2016

 

5

Tư vấn xây dựng và thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp huyện

III-A

05/2016/TV

350.000

 

350.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý I/2016

Quý II/2016

 

6

Tư vấn kết nối thị trường các sản phẩm tiềm năng (3 gói)

III-A

06/2016/TV

1.200.000

 

1.200.000

Lựa chọn TV dựa vào chất lượng và chi phí

Trước

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý III/2016

3 gói được thực hiện để xác định 3 sản phẩm được kết nối;

7

Tư vấn đánh giá độc lập hiệu quả kinh tế các hoạt động CDF

III-A

07/2016/TV

300.000

 

300.000

Lựa chọnTV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý I/2016

Quý III/2016

 

8

Tư vấn xây dựng kế hoạch hành động nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu (chuyển tiếp năm 2015)

III-A

15/2015/TVH P3

229.000

 

229.000

Lựa chọnTV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Q2/2015

Q2/2015

 

9

Tư vấn đánh giá độc lập các khoản tài trợ có đối ứng cho khối tư

III-A

08/2016/TV

670.000

 

670.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

Trước

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2017

Quý IV/2016

 

10

Tư vấn thiết kế hệ thống theo dõi thông tin MIS

III-A

09/2016/TV

215.000

 

215.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý II/2016

 

11

Tư vấn quốc tế hỗ trợ phát triển quỹ xã hội (chuyển tiếp 2015)

III-A

10/2016/TV

532.000

 

532.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý III/2016

 

12

Tư vấn nâng cao năng lực cho cán bộ Quỹ phát triển các cấp về nghiệp vụ tài chính kế toán theo mô hình Quỹ XH

III-A

11/2016/TV

200.000

 

200.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý III/20I6

 

13

Tư vấn cung cấp phần mềm quản lý vốn vay cho Hội phụ nữ tỉnh (chuyển tiếp 2015)

II

12/2016/TV

385.000

350.000

 

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

Sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý III/2016

 

14

Chuyên gia đánh giá tác động dự án

III-A

13/2016/TV

200.000

 

200.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý III/2016

 

15

Tư vấn Biên soạn các bài học kinh nghiệm được chia sẻ

II

14/2016/TV

275.000

250.000

 

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý III/2016

 

16

Kiểm toán quốc tế đặt ở trong nước để thẩm định Hội PN đối với việc cung cấp vốn đầu tư

III-A

15/2016/TV

272.000

 

272.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý III/2016

 

17

Mua sắm phần mềm kế toán và hệ thống thông tin quản lý tài chính (chuyển tiếp 2015)

II

16/2010/TV

220.000

200.000

 

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý II/2016

Quý III/2016

 

18

Thuê phiên dịch

III-A

17/2016/TV

264.000

 

264.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý I/2016

Quý I/2016

 

19

Kiểm toán báo cáo tài chính 2015 (chuyển tiếp)

VIIC

18/2016/TV

310.000

 

310.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý IV/2016

Quý IV/2016

 

20

Kiểm toán báo cáo tài chính 2016

VIIC

19/2016/TV

480.000

 

480.000

Lựa chọn TV dựa vào năng lực

sau

Hà Tĩnh

PCU

 

Quý IV/20I6

Quý IV/2016

 

C

Xây lắp

 

 

60.500.000

54.450.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xây dựng cơ sở hạ tầng liên xã do PCU làm ch đầu tư

 

 

20.600.000

18.540.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông liên xã từ xóm 2, xã Sơn Trường đến xóm Cao Sơn, xã Sơn Phúc.

I

01/2016/XL

3.000.000

2.700.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Sơn Trường- Sơn Phúc H.Hương Sơn

PCU

1.2 km

Quý II/2016

Quý III, 2016

 

2

Xây dựng đường giao thông liên xã từ thôn Lâm Đồng, xã Sơn Lâm đến xóm Bảo Sơn, xã Sơn Quang

I

01/2016/XL

4.000.000

3.600.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Sơn Lâm- Sơn Quang H.Hương Sơn

PCU

1.35 km

Quý II/2016

Quý III, 2016

 

3

Xây dựng đường giao thông liên xã Đức Hương - Đức Bồng huyện Vũ Quang

I

01/2016/XL

4.000.000

3.600.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Đức Hương - Đức Bồng H.Vũ Quang

PCU

1.6 km

Qúy II/2016

Quý III, 2016

 

4

Xây dựng đường giao thông liên xã Thạch Thanh - Thạch Vĩnh huyện Thạch Hà

I

01/2016/XL

3.600.000

3.240.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Thạch Thanh -Thạch Vĩnh H. Thạch Hà

PCU

1.8 km

Quý II/2016

Quý III, 2016

 

5

Xây dựng đường giao thông liên xã Phương Điền - Phúc Đồng huyện Hương Khê

I

01/2016/XL

3.000.000

2.700.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã-Phương Điền-Phúc Đồng H.Hương Khê

PCU

1.5 km

Quý II/2016

Quý III, 2016

 

6

Xây dựng đường giao thông liên xã Kim Lộc, Song Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh.

I

01/2016/XL

3.000.000

2.700.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Song Lộc - Kim Lộc- H. Can Lộc

PCU

T1 = 0.9 km T2=0.6 km

Quý II/2016

Quý III, 2016

 

II

Xây dựng cơ sở hạ tầng công nội xã

 

 

39.900.000

35.910.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Kim Sơn đi Thôn Triều Lĩnh xã Sơn Phúc

I

01/2016/XLC

1.000.000

900.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Sơn Phúc - Huyện Hương Sơn

UBND xã

0.7 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

2

Xây dựng đường bê tông Đoạn từ vườn ông Châu đi vào khu sản xuất Chốc ốc xóm Lâm Đồng - xã Sơn Lâm.

I

02/2016/XLC

2.200.000

1.980.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Sơn Lâm- H. Hương Sơn

UBND xã

1.4 km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

3

Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu từ xứ Đồng Khắp đến xứ Đồng Bói xã Sơn Hòa

I

03/2016/XLC

1.700.000

1.530.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Sơn Hòa- H. Hương Sơn

UBND xã

1 km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

4

Xây dựng đường GT nội đồng N5 từ Đồng Phe đến Cồn Ngãi xã Sơn Hà

I

04/2016/XLC

1.100.000

990.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Sơn Hà- H. Hương Sơn

UBND xã

0.8 km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

5

Xây dựng đường GT nội đồng từ Côc-Lụy, xã Sơn Thịnh

I

05/2016/XLC

1.600.000

1.440.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Sơn Thịnh- H. Hương Sơn

UBND xã

1Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

6

Xây dựng đường GT vào khu sản xuất xóm 7 xã Sơn Trường

I

06/2016/XLC

1.000.000

900.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Sơn Trường- H. Hương Sơn

UBND xã

0.8 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

7

Xây dựng đường bê tông đi từ huyện lộ 3 vào xóm 6 xã Phương Điền

I

07/2016/XLC

1.800.000

1.620.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Phương Điền - H. Hương Khê

UBND xã

1.4 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

8

Xây dựng đường bê tông từ Bàu làng đến Cầu Mương Hà xã Gia Phố

I

08/2016/XLC

1.300.000

1.170.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Gia Phố - H. Hương Khê

UBND xã

0,9Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

9

Xây dựng hệ thống mương tưới BT từ đập Khe Mui đến cánh đồng Chình xã Hương Lâm

I

09/2016/XLC

1.900.000

1.710.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Hương Lâm- H. Hương Khê

UBND xã

1.4 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

10

Xây dựng đường BT từ đường liên xã xóm Hà Xuân đi tỉnh lộ 17 vào HTX chăn nuôi bò xã Hương Xuân

I

10/2016/XLC

1.100.000

990.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Hương Xuân - H. Hương Khê

UBND xã

0.7 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

11

Xây dựng đường bê tông đi từ xóm Ấp Tiến đến xóm Nam Hà xã Phương Mỹ

I

11/2016/XLC

1.600.000

1.440.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Phương Mỹ- H. Hương Khê

UBND xã

1 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

12

Xây dựng đường bê tông từ Ân Phú - Cửa Rào đến Cầu Cây Lộc xã Đức Giang

I

12/2016/XLC

1.300.000

1.170.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Đức Giang - H. Vũ Quang

UBND xã

0.8 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

13

Xây dựng đường bê tông từ Cây Đa Đình đến Khe Sen xã Đức Liên

I

13/2016/XLC

1.200.000

1.080.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Đức Liên - H. Vũ Quang

UBND xã

0.8 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

14

Xây dựng Đập ồ thôn Đồng Minh phục vụ tưới 20ha Lúa xã Hương Minh

I

14/2016/XLC

1.800.000

1.620.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Hương Minh -H. Vũ Quang

UBND xã

1ha

Quý II/2016

Quý II, 2016

Đập

15

Xây dựng đường bê tông từ đường liên xã đến trang trại cam Phan Lợi xã Đức Hương

I

15/2016/XLC

800.000

720.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Đức Hương -H. Vũ Quang

UBND xã

0.6 km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

16

Xây dựng đường vào khu nguyên liệu cam xã Hương Thọ

I

16/2016/XLC

1.300.000

1.170.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Hương Thọ -H. Vũ Quang

UBND xã

0.9 km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

17

Xây dựng đường bê tông từ Xóm 3 đi Bãi Boong xã Ân Phú

I

17/2016/XLC

1.600.000

1.440.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Ân Phú - H.Vũ Quang

UBND xã

1.2 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

18

Xây dựng đường bê tông đi từ ngã 3 nhà Tuệ Lan đến đường liên xã Phú- Nga xã Phú Lộc

I

18/2016/XLC

1.200.000

1.080.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Phú Lộc- H. Can Lộc

UBND xã

0.8 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

19

Xây dựng đường bê tông từ đường bánh 1B đến thôn Tam Đồng xã Cẩm Vịnh

I

19/2016/XLC

1.200.000

1.080.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Cẩm Vịnh- H. Cẩm Xuyên

UBND xã

0.7Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

20

Xây dựng kênh mương nội đồng vùng đất đỏ thôn 2 xã Cẩm Phúc

I

20/2016/XLC

1.200.000

1.080.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Cẩm Phúc - H. Cẩm Xuyên

UBND xã

1 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

21

Xây dựng hệ thống kênh mương tưới từ kênh N32 đến thôn An Việt xã cẩm Thành

I

21/2016/XLC

1.300.000

1.170.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Cẩm Thành - H. Cẩm Xuyên

UBND xã

1.2Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

22

Xây dựng đường bê tông đi từ ngã ba Nguyễn Bé đến Phùng Danh xã Tân Hương

I

22/2016/XLC

1.600.000

1.440.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Tân Hương- H. Đức Thọ

UBND xã

0.7 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

23

Xây dựng đường bê tông từ Đập Tùng đến Cồn đinh xã Kỳ Văn.

I

23/2016/XLC

1.600.000

1.440.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Kỳ Văn-H. Kỳ Anh

UBND xã

1.2 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

24

Xây dựng đường GTNT nội đồng xóm Xuân Thắng xã Kỳ Xuân

I

24/2016/XLC

1.700.000

1.530.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Kỳ Xuân- H Kỳ Anh

UBND xã

0,75 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

25

Xây dựng đường bê tông đi từ Bãi cát đến Trại 38 Đồng Nò xã Xuân Liên

I

25/2016/XLC

1.400.000

1.260.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Xuân Liên - H Nghi Xuân

UBND xã

0.9 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

26

Xây dựng đường bê tông từ sân bóng Hà Ân đến đường 22/12 xã Thạch Mỹ

I

26/2015/XLC

1.200.000

1.080.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Thạch Mỹ- H.Thạch Hà

UBND xã

0.7 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

27

Xây dựng đường bê tông đi từ ngõ ông Gi đi hạ đường quan xã Tượng Sơn

I

27/2015/XLC

1.700.000

1.530.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Trước

Xã Tượng Sơn - H. Thạch Hà

UBND xã

1.4 km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

28

Xây dựng cống Bến Nại và đường vào cổng Bến Nại xã Thạch Vĩnh

I

28/2015/XLC

1.200.000

1.080.000

 

Đấu thầu rộng rãi trong nước

Sau

Xã Thạch Vĩnh - H. Thạch Hà

UBND xã

0.7 km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

29

Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu phục vụ cho chuỗi sản phẩm ngô xã Đức Lạc

I

29/2016/XLC

300.000

270.000

 

Cộng đồng tự thực hiện

Sau

Xã Đức Lạc- H. Đức Thọ

UBND xã

0.3 Km

Quý II/2016

Quý II, 2016

 

Tổng cộng = (A+B+C)

 

 

69.290.730

56.039.057

7.034.000