Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5850/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC, CHÍNH SÁCH DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ kế hoạch số 281/KH-UBND ngày 28/10/2022 của UBND Thành phố rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc Thành phố tại Tờ trình số 20/TTr-BDT ngày 18/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực công tác dân tộc, chính sách dân tộc thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực công tác dân tộc, chính sách dân tộc thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC, CHÍNH SÁCH DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5850/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND Thành phố)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Ban hành Chương trình, Đề án, Kế hoạch về công tác dân tộc, chính sách dân tộc | Công tác dân tộc, chính sách dân tộc | Ban Dân tộc Thành phố |
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trên cơ sở thực hiện chỉ đạo của Thành phố, Ban Dân tộc Thành phố xây dựng dự thảo Chương trình, kế hoạch, đề án về công tác dân tộc, chính sách dân tộc trình UBND Thành phố trong 19 ngày, cụ thể:
+ Phòng Nghiệp vụ, Ban Dân tộc Thành phố xây dựng dự thảo Chương trình, kế hoạch, đề án về công tác dân tộc, chính sách dân tộc: 05 ngày.
+ Xây dựng công văn trình Lãnh đạo Ban, ban hành lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: 01 ngày.
+ Tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị có liên quan gửi về: 07 ngày.
+ Hoàn thiện dự thảo Chương trình, kế hoạch, đề án về công tác dân tộc, chính sách dân tộc: 02 ngày.
+ Xây dựng dự thảo, Tờ trình để trình UBND Thành phố ban hành: 02 ngày.
+ Tham mưu trình Lãnh đạo Ban ký Tờ trình để trình UBND Thành phố ban hành Chương trình, kế hoạch, đề án về công tác dân tộc, chính sách dân tộc: 02 ngày.
- Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
- Phó Trưởng Ban phụ trách: 0,5 ngày.
- Trưởng Ban: 0,5 ngày.
- Bước 2: UBND Thành phố, Chủ tịch UBND Thành phố xem xét, phê duyệt, ban hành Chương trình, kế hoạch, đề án về công tác dân tộc, chính sách dân tộc trong 05 ngày.
1.1. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính.
1.2.Thành phần số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Tờ trình;
- Dự thảo Chương trình, kế hoạch, đề án về công tác dân tộc, chính sách dân tộc.
1.3. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, trong đó 19 ngày đối với Ban Dân tộc Thành phố và 05 ngày đối với UBND Thành phố.
1.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ban Dân tộc Thành phố.
1.5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc Thành phố.
1.6 Kết quả thực hiện Thủ tục hành chính: Chương trình, kế hoạch, đề án về công tác dân tộc, chính sách dân tộc.
1.7. Phí, lệ phí (nếu có): Không có
1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định
1.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
Ghi chú: Ngày giải quyết công việc theo nội dung cụ thể tại phần II được tính là ngày làm việc.
- 1Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công tác Dân tộc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công tác Dân tộc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Kế hoạch 281/KH-UBND năm 2022 về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025
Quyết định 5850/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực công tác dân tộc, chính sách dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5850/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra