Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 585/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 27 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 86/TTr-STTTT ngày 18 tháng 6 năm 2020 và Tờ trình số: 89/TTr-STTTT ngày 26 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính và 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020; Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 6 năm 2020 và Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện/ Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên văn bản QPPL quy định về sửa đổi, bổ sung

I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

01

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku;

- Nộp qua hệ thống bưu chính.

10.750.000 đồng.

Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

02

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku;

- Nộp qua hệ thống bưu chính.

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

03

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định ca pháp luật

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku;

- Nộp qua hệ thống bưu chính.

10.750.000 đồng.

Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

04

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku;

- Nộp qua hệ thống bưu chính.

500.000 đồng.

05

1.004470

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku;

- Nộp qua hệ thống bưu chính.

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

06

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông, báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku;

- Nộp qua hệ thống bưu chính.

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 500.000 đồng.

Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện/ Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên văn bản QPPL quy định về sửa đổi, bổ sung

01

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku;

- Nộp qua hệ thống bưu chính.

- Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua mail phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi có chữ ký, đóng dấu như bn giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên cổng thông tin điện tử của Sở.

Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:

- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.

(Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)

Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020:

- Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu điện tdưới dạng dọc: 3.000 đồng/phút;

- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.

(Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính)

- Thông tư số 43/2020/TT- BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh

02

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku;

- Nộp qua hệ thống bưu chính.

- 50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư s 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)

Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020:

- 25.000 đồng/hồ sơ

(Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính)

- Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh