Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 584/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Điện Biên tại tờ trình số 885/TTr-SCT ngày 12 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Điện Biên (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 584/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||
Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
6 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
7 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
8 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
9 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không có | Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
Lĩnh vực xúc tiến thương mại | |||||||
16 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | ||
17 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | ||
18 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | ||
19 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | ||
20 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | ||
21 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | ||
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá |
7 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
8 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
10 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
12 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lĩnh vực hóa chất | |||||
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 1.200.000 đồng/lần thẩm định/giấy chứng nhận | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 600.000 đồng/lần thẩm định/giấy chứng nhận | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
15 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 600.000 đồng/lần thẩm định/giấy chứng nhận | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 1.200.000 đồng/lần thẩm định/giấy chứng nhận | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
17 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 600.000 đồng/lần thẩm định/giấy chứng nhận | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
18 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | 600.000 đồng/lần thẩm định/giấy chứng nhận | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |||
1 | T-DBI-287388-TT | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
2 | T-DBI-287389-TT | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại | |||
3 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | |
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | |
5 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | |
6 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | |
7 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
B. MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung, thay thế |
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||
1 | DBI-288194 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
2 | DBI-288195 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | T-DBI-284124-TT | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
2 | T-DBI-284125-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
3 | T-DBI-284126-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
- 1Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 584/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra