Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 584/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 22 tháng 07 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 56 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nội dung sau:

1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.

3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.

Điều 3. Bãi bỏ 69 thủ tục hành chính tại Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 và Quyết định số 842/QĐ-UBND 16/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
MT04/VP7/2021/KSTTHC- KHĐT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (VNĐ)

Thực hiện qua BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 3

Mức độ 4

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1.010010.000.00.00. H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

2

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

1.010023.000.00.00. H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Lệ phí: 50.000 đồng/lần

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(VNĐ)

Thực hiện qua BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công TT

Mức độ 3

Mức độ 4

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2.001610.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên.

2.001583.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên.

2.001199.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần.

2.002043.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh.

2.002042.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

2.002041.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1.005169.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh.

2.002011.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.

2.002010.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002009.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

2.002008.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

1.005114.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết.

2.002000.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

2.001996.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2.001993.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

16

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2.002044.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

2.001992.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế).

2.001954.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002069.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

20

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002070.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

21

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

2.002031.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

22

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

2.002075.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

23

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2.002072.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002045.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

25

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

1.005176.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

26

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

1.010026.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Miễn lệ phí.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

27

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

2.002085.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

2.002083.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

29

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002059.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

30

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002060.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

31

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

2.002057.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

32

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

2.002034.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

33

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002032.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002033.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

35

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.010027.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2.002018.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

37

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2.002017.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

38

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

2.002015.000.00.00.H42

Không quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

39

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2.002029.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Đăng ký tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

40

Giải thể doanh nghiệp

2.002023.000.00.00.H42

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể của doanh nghiệp cho Cơ quan thuế.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp

Trung tâm phục vụ hành chính công

Miễn lệ phí

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

41

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2.002022.000.00.00.H42

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể doanh nghiệp cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Miễn lệ phí

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

42

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002020.000.00.00.H42

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

- Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài

Trung tâm phục vụ hành chính công

Miễn lệ phí

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

43

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2.002016.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Miễn lệ phí

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

44

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

45

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội.

2.000416.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

46

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

2.000375.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

47

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

1.010029.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

48

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1.010030.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

49

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1.010031.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(VNĐ)

Thực hiện qua BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công TT

Mức độ 3

Mức độ 4

 

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1.001612.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

Lệ phí: 150.000 đồng/lần

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

x

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

2.000720.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

Lệ phí: 75.000 đồng/lần

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

x

 

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

1.001570.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

Không

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

 

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1.001266.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

Không

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

x

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

2.000575.000.00.00.H42

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

Lệ phí: 75.000 đồng/lần

x

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

x

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /07/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số TTHC

Tên hành thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Ghi chú

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

2.001610.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

2

2.001583.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

3

2.001199.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

4

2.002043.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

5

2.002042.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

6

2.002041.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

7

1.005169.000. 00.00.H42

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

8

2.002011.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

9

2.002010.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

10

2.002009.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

11

2.002008.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

12

1.005114.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

13

1.005104.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

14

2.002006.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

15

1.005111.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

16

2.002007.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

17

2.002002.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

18

2.002000.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

19

1.005096.000. 00.00.H42

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

20

2.001996.000. 00.00.H42

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

21

2.001993.000. 00.00.H42

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

22

2.002044.000. 00.00.H42

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

23

2.001992.000. 00.00.H42

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

24

2.001954.000. 00.00.H42

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

25

1.005168.000. 00.00.H42

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Bãi bỏ TTHC

26

2.002066.000. 00.00.H42

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

27

2.002067.000. 00.00.H42

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Bãi bỏ TTHC

28

2.002069.000. 00.00.H42

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

29

2.002070.000. 00.00.H42

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

30

2.002079.000. 00.00.H42

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

31

2.002075.000. 00.00.H42

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

32

2.002072.000. 00.00.H42

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

33

2.002084.000. 00.00.H42

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

34

1.005165.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

35

2.002045.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 842/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

36

1.005176.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

37

2.002061.000. 00.00.H42

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

38

1.005156.000. 00.00.H42

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

39

1.005154.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

40

1.005146.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

41

2.002085.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

42

1.005145.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

43

2.002083.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

44

2.002057.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

45

2.002059.000. 00.00.H42

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

46

2.002060.000. 00.00.H42

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

47

2.002063.000. 00.00.H42

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

48

2.002034.000. 00.00.H42

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

49

2.002033.000. 00.00.H42

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

50

2.002032.000. 00.00.H42

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

51

2.002018.000. 00.00.H42

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

52

2.002017.000. 00.00.H42

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy CNĐKDN nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

53

2.002015.000. 00.00.H42

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

54

1.005158.000. 00.00.H42

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Bãi bỏ TTHC

55

2.002029.000. 00.00.H42

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

56

2.002031.000. 00.00.H42

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

57

2.002023.000. 00.00.H42

Giải thể doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

58

2.002022.000. 00.00.H42

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

59

2.002020.000. 00.00.H42

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

60

2.002016.000. 00.00.H42

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

61

2.000416.000. 00.00.H42

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

62

2.000375.000. 00.00.H42

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

63

2.000368.000. 00.00.H42

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

64

2.001187.000. 00.00.H42

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

Hủy công khai

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số TTHC

Tên hành thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Ghi chú

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

1.001612.000. 00.00.H42

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

2

2.000720.000. 00.00.H42

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

3

1.001570.000. 00.00.H42

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

4

1.001266.000. 00.00.H42

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

5

2.000575.000. 00.00.H42

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

Quyết định số 594/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 584/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản