Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5826/QĐ-UBND

Long An, ngày 28 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1940/TTr-SNNMT ngày 28/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này là danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 23 thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản (thủ tục cấp tỉnh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An (đính kèm 423 trang các phụ lục).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

1. Cập nhật nội dung các TTHC mới ban hành lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.

2. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này.

3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT.UBND tỉnh;
- TT.PVHCC tỉnh;
- VNPT Long An;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5826/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Phí, lệ phí (theo Quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Quyết định công bố của Bộ ngành

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN: 23 thủ tục

 

1

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.000778

- Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc

- Đối với hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản của tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản: 87 ngày làm việc

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

(4) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(5) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(6) Nghị định số Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

(7) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(8) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(9) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

2

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.004481

45 ngày làm việc

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

(theo Quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

3

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

2.001814

45 ngày làm việc

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha: 2.000.000 đồng/01 giấy phép.

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 5.000.000 đồng/01 giấy phép.

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

(theo Quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

4

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

1.005408

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

5

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

2.001787

184 ngày làm việc

* 10 triệu đồng đối với trường hợp Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (Không bao gồm thuế GTGT) Đến 01 tỷ đồng

* 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) đối với trường hợp Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (Không bao gồm thuế GTGT) Trên 01 đến 10 tỷ đồng

* 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) đối với trường hợp Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (Không bao gồm thuế GTGT) Trên 10 đến 20 tỷ đồng

* 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) đối với trường hợp Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (Không bao gồm thuế GTGT) Trên 20 tỷ đồng

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

Thông tư số 44/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

6

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

1.004083

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

7

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

1.004446

* Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc

* Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản là: 40 ngày làm việc

* Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình là: 57 ngày làm việc

* Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình:

+ Giấy phép khai thác cát có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép.

+ Giấy phép khai thác cát có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép.

+ Giấy phép khai thác cát có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.

+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.

+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn: 20.000.000 đồng/giấy phép.

+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên: 30.000.000 đồng/giấy phép.

+ Giấy phép khai thác nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép.

* Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: Không.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(4)Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016;

Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

(7) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

8

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

1.004434

34 ngày làm việc

Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

(3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;

(4) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

(5) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(6) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(7) Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014

(8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

9

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1.004433

34 ngày làm việc

Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;

Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014

Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

2.001783

45 ngày làm việc

+ Khai thác cát có công suất khai thác:

. Dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép;

. Từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép;

. Trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép;

+ Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:

. Diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép;

. Diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên: 10.000.000 đồng/giấy phép;

. Diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép;

. Diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên: 15.000.000 đồng/giấy phép;

+ Khai thác than bùn: 10.000.000 đồng/giấy phép.

+ Khai thác nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép.

(theo Quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

11

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

1.004345

45 ngày làm việc

theo Quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT   ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

1.004135

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản  số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định  số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT   ngày 26/12/2016.

13

Đóng cửa mỏ khoáng sản

1.004367

78 ngày làm việc

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản  số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

14

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001781

33 ngày làm việc

5.000.000 đồng/01giấy  phép

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

15

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1.004343

18 ngày làm việc

2.500.000 đồng/giấy phép

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

16

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001777

21 ngày làm việc

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

17

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013321

- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 30 ngày (trong đó có 15 ngày làm việc)

- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 15 ngày làm việc

+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.

+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối: 20.000.000 đồng/giấy phép.

+ Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối : 30.000.000 đồng/giấy phép

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không

- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

18

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013322

- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 25 ngày (trong đó có 15 ngày làm việc)

- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 13 ngày làm việc

- Khai thác tận thu: Mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép.

- Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí cấp giấy phép lần đầu

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

19

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013323

- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 28 ngày (trong đó có 18 ngày làm việc)

- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 16 ngày làm việc

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

20

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013324

30 ngày (trong đó có 20 ngày làm việc)

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

21

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1.013326

09 ngày làm việc

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

22

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

1.013325

17 ngày làm việc

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không

- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.

23

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

1.004132

47 ngày

Không

Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Một phần

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025;

(4) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5826/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An

  • Số hiệu: 5826/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Út
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản