Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 580/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 15 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÔNG HINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định Chính phủ số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014, quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015, ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 10/3/2016); đề nghị của UBND huyện Sông Hinh (tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 28/01/2016) và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Sông Hinh, cụ thể như sau:

1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện:

1.1. Các trường hợp cần định giá đất cụ thể: 28 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này);

Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện: Các công trình, dự án có quy mô nhỏ, một số công trình, dự án chỉ có một loại đất nông nghiệp giống trường hợp đã thuê đơn vị tư vấn thực hiện trên cùng một địa bàn cấp xã nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.

1.2. Triển khai thực hiện:

- Kinh phí thực hiện: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

- Biện pháp thực hiện:

+ UBND huyện Sông Hinh thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.

+ Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ thể theo quy định.

2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:

2.1. Trường hợp cần định giá đất: 08 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).

2.2. Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.

2.3. Triển khai thực hiện:

a) UBND huyện Sông Hinh thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Sở Tài nguyên và Môi trường thuê tổ chức tư vấn để thực hiện định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

c) Tổng kinh phí thực hiện: 196.550.000 đồng, trong đó:

- Kinh phí thực hiện định giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: 180.333.000 đồng; nguồn kinh phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Phú Yên.

- Kinh phí thực hiện định giá đất đối với các trường hợp còn lại (trừ trường hợp tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất): 16.217.000 đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Hg, T0, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÔNG HINH
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 15/3/ 2016 của UBND tỉnh)

TT

Trường hợp cần định giá đất cụ thể

Địa điểm dự án/công trình

Dự kiến diện tích

(m2)

Mục đích định giá đất cụ thể

Thời gian thực hiện

1

Dự án: Đường vào công trình sân thể thao cơ bản huyện Sông Hinh

- Loại đất gồm đất ở và đất nông nghiệp

Thị trấn

Hai Riêng

290,4

Để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

Quý II/2016

2

Dự án: Khu quy hoạch giãn dân Buôn Hai Riêng

- Loại đất: Đất nông nghiệp

20.000

Quý III/2016

3

Dự án: Khu quy hoạch giãn dân Buôn Thô

- Loại đất: Đất nông nghiệp

17.472

Quý II/2016

4

Dự án: Khu quy hoạch giãn dân Buôn La Bách

- Loại đất: Đất nông nghiệp

20.000

Quý III/2016

5

Dự án Khu quy hoạch Nhà VHCĐ Khu phố 7

- Loại đất: Đất nông nghiệp

1.233

Quý II/2016

6

Dự án Khu quy hoạch nhà VHCĐ Khu phố Ngô Quyền

- Loại đất: Đất nông nghiệp

1.000

Quý III-IV/2016

7

Dự án Khu Quy hoạch Trạm y tế thị trấn

- Loại đất: Đất nông nghiệp

1.229

Quý II/2016

8

Dự án Mở rộng điểm trường tiểu học Buôn Lê Diêm

- Loại đất: Đất nông nghiệp

3.100

Quý II/2016

9

Dự án đường Quốc lộ 29 đi Buôn Diêm, Buôn Bách

- Loại đất: Đất nông nghiệp

25.000

Quý II/2016

10

Dự án trường mầm non xã Đức Bình Đông

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Đức Bình Đông

15.000

Quý II/2016

11

Dự án Nâng cấp mở rộng tuyến đường QL 29-Chí Thán

- Loại đất: Đất nông nghiệp

21.630

Quý II/2016

12

Dự án Nhà máy xử lý nước sạch

- Loại đất: Đất nông nghiệp

1.000

Quý III/2016

13

Dự án Trạm thuỷ văn Sông Hinh

- Loại đất: Đất nông nghiệp

1.200

Quý III/2016

14

Dự án Nghĩa trang Chí Thán

- Loại đất: Đất nông nghiệp

14.700

Quý II/2016

15

Dự án Xây dựng trạm cấp nước tập trung

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Đức Bình Tây

1.000

Quý III/2016

16

Dự án: Sân thể thao trung tâm xã

- Loại đất: Đất nông nghiệp

10.000

Quý II/2016

17

Dự án: Quy hoạch mới nghĩa địa Buôn Mã Vôi

- Loại đất: Đất nông nghiệp

9.000

Quý II/2016

18

Dự án: Quy hoạch đất sản xuất vật liệu xây dựng

- Loại đất: Đất nông nghiệp

13.200

Quý II/2016

19

Dự án Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung Buôn Mã Vôi

- Loại đất: Đất nông nghiệp

5.000

Quý II/2016

20

Dự án Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng Buôn Quang Dù

- Loại đất: Đất nông nghiệp

2.400

Quý II/2016

21

Dự án Xây dựng nhà văn hoá, khu vui chơi thiếu nhi

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Sông Hinh

10.000

Quý IV/2016

22

Dự án Xây dựng chợ trung tâm xã

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Sông Hinh

5.000

Quý IV/2016

23

Dự án mở rộng Nghĩa trang trung tâm xã

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Sơn Giang

5.000

Quý II/2016

24

Dự án mở rộng phân trường tiểu học Suối Biểu

- Loại đất: Đất nông nghiệp

3.000

Quý III/2016

25

Dự án mở rộng Trường THPT và THCS Võ Văn Kiệt

- Loại đất: Đất nông nghiệp

5.200

Quý IV/2016

26

Dự án Trạm Y tế xã Sơn Giang

- Loại đất: Đất nông nghiệp

3.000

Quý IV/2016

27

Thửa đất 54, tờ bản đồ số 12, thị trấn Hai Riêng

- Loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

Thị trấn

Hai Riêng

74,5

Để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền SDĐ

Năm 2016

28

Thửa đất 230, tờ bản đồ số 47, thôn Nam Giang

- Loại đất: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Sơn Giang

700

Để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê

Quý IV/2016

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÔNG HINH
(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/ 2016 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục công trình/dự án

Thông tin về thửa đất/khu đất cần định giá

Thời gian cần thực hiện việc định giá đất

Chi phí trong đơn giá
(đồng)

Chi phí ngoài đơn giá (đồng)

Tổng kinh phí thực hiện định giá đất
(đồng)

Địa điểm dự án/công trình

Diện tích
(m2)

Thời hạn sử dụng

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(7)x5,5%

(10)=7+8+9

I

Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

 

 

 

 

165.212.000

6.035.000

9.086.000

180.333.000

1

Dự án cơ sở hạ tầng khu quy hoạch dân cư và công trình công cộng khu 7

Thị trấn Hai Riêng

 

 

Quý II/2016

31.908.000

1.163.000

1.754.000

34.825.000

- Đất ở tại đô thị

1.105,70

Lâu dài

15.681.000

572.000

862.000

17.115.000

- Đất nông nghiệp

3.810,40

Như sử dụng lâu dài

16.227.000

591.000

892.000

17.710.000

2

Dự án: Khu quy hoạch giãn dân Buôn Lê Diêm

Thị trấn Hai Riêng

 

 

Quý II/2016

31.481.000

1.153.000

1.731.000

34.365.000

- Đất nông nghiệp

 

63.946,60

Như sử dụng lâu dài

 

 

 

 

 

3

Dự án: Khu quy hoạch giãn dân Khu QH mở rộng thị trấn (khu phố Ngô Quyền+khu phố 6+khu phố 8)

Thị trấn Hai Riêng

 

 

Quý IV/2016

26.045.000

953.000

1.432.000

28.430.000

- Đất nông nghiệp

40.000,00

Như sử dụng lâu dài

 

 

 

 

4

Dự án Khu giãn dân thôn Bình Giang, Đức Hòa, Tân Lập

Xã Đức Bình Đông

 

 

Quý II/2016

19.032.000

695.000

1.047.000

20.774.000

- Đất nông nghiệp

16.800,00

Như sử dụng lâu dài

 

 

 

 

5

Dự án: mở rộng hệ thống kênh mương từ Buôn Quang Dù xuống đường số 9 thôn An Hòa

Xã Đức Bình Tây

 

 

Quý II/2016

19.032.000

695.000

1.047.000

20.774.000

- Đất nông nghiệp

16.700,00

Như sử dụng lâu dài

 

 

 

 

6

Dự án: Xây dựng mỏ đất vật liệu xây dựng

Xã Sông Hinh

 

 

Quý III/2016

19.558.000

714.000

1.076.000

21.348.000

- Đất nông nghiệp

20.000,00

Như sử dụng lâu dài

 

 

 

 

7

Dự án: Xây dựng bãi rác Sơn Giang

Xã Sơn Giang

 

 

Quý II/2016

18.156.000

662.000

999.000

19.817.000

- Đất nông nghiệp

10.000,00

Như sử dụng lâu dài

 

 

 

 

II

Giá khởi điểm để đấu giá QSDĐ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê

 

 

 

 

14.858.000

542.000

817.000

16.217.000

1

Cửa hàng xăng dầu Km103+200 Quốc lộ 29 xã EaLy, huyện Sông Hinh

xã EaLy

 

50 năm

Năm 2016

14.858.000

542.000

817.000

16.217.000

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

1.038,50

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (I + II)

 

 

 

 

180.070.000

6.577.000

9.903.000

196.550.000