Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2015/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và xác định dự toán gói thầu các công trình thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo mặt bằng giá tháng 3 năm 2015 tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu được tính bù trừ chênh lệch vật liệu theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.
Các công trình xây dựng có đơn giá khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh ban hành quy định bổ sung.
1. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo đơn giá ban hành tại Quyết định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện hành.
Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; phần nội dung sửa đổi có liên quan tại Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Bộ đơn giá Thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác thí nghiệm.
Bộ đơn giá thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được lập trên các cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật điện, các qui trình công nghệ tiên tiến và điều kiện thi công phổ biến.
1. Bộ đơn giá thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu
Là chi phí vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng cho công tác thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị khối lượng thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Chi phí vật liệu quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 1.900.000đồng/tháng);
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm đường dây và trạm biến áp được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác thí nghiệm của các công trình thuộc nhóm II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền lương trong đơn giá công trình - Phần thí ngiệm đường dây và trạm biến áp.
Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.
c) Chi phí máy thi công
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
2. Bộ đơn giá thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp được xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Công văn số 1781/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Bộ đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập định mức dự toán thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp, công bố kèm theo Công văn số 1781/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng. Bộ đơn giá được chia làm 02 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.
PHẦN II: ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP:
Chương I: Thí nghiệm các thiết bị điện.
Chương II: Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện.
Chương III: Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất.
Chương IV: Thí nghiệm rơle bảo vệ và tự động điện.
Chương V: Thí nghiệm đo lường điện.
Chương VI: Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt.
Chương VII: Thí nghiệm mạch điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu.
Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hoá.
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ đơn giá thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là căn cứ để xác định giá dự toán, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Khi thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo; mở rộng đang có lưới điện thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số 1,1 (không kể phần phải mang điện theo qui trình công nghệ thực hiện thí nghiệm).
Khi thí nghiệm trạm GIS áp dụng các đơn giá của từng thiết bị riêng lẻ. Riêng thí nghiệm phần nhất thứ, mạch điều khiển, đo lường rơ le bảo vệ, tự động hoá và tín hiệu, phí nhân công trong đơn giá nhân với hệ số 0,8.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Đối với những công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp mà yêu cầy kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong Bộ đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
EA.10000 ĐỘNG CƠ, MÁY PHÁT ĐIỆN.
EA.11000 THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ, U<1000V
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ, U< 1000V | m |
|
|
|
EA.11010 | Công suất máy < 10 (kW) | m | 16.647 | 520.156 | 57.402 |
EA.11020 | Công suất máy < 50 (kW) | m | 23.874 | 625.219 | 68.882 |
EA.11030 | Công suất máy <100 (kW) | m | 32.686 | 748.829 | 81.349 |
EA.11040 | Công suất máy <200 (kW) | m | 43.720 | 900.353 | 99.525 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
1. Đơn giá xác định cho động cơ độc lập.
2. Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 3 đơn giá được nhân hệ số 0,60.
EA.12000 THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ U < 1000V
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm động cơ điện đồng bộ, U< 1000V |
|
|
|
|
EA.12010 | Công suất máy < 10 (kW) | 1 máy | 13.318 | 417.482 | 45.921 |
EA.12020 | Công suất máy < 50 (kW) | 1 máy | 19.099 | 499.028 | 55.105 |
EA.12030 | Công suất máy <100 (kW) | 1 máy | 26.138 | 599.312 | 66.232 |
EA.12040 | Công suất máy <200 (kW) | 1 máy | 34.978 | 720.723 | 79.369 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn giá xác định cho động cơ độc lập.
2. Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 3 đơn giá được nhân hệ số 0,60.
EA.21000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC – U: 66-500 KV
EA.21100 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA- U ≤110KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm ngắn mạch (khi cần).
- Thí nghiệm không tải, đặc tính từ hoá của máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò cách điện chính.
- Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm máy biến áp 3 pha, U< 110kV |
|
|
|
|
EA.21110 | Cuộn dây ≤ 16 MVA | 1 máy | 128.561 | 10.914.272 | 2.157.116 |
EA.21120 | Cuộn dây ≤ 25 MVA | 1 máy | 132.526 | 11.103.271 | 2.219.341 |
EA.21130 | Cuộn dây ≤ 40 MVA | 1 máy | 136.666 | 11.532.511 | 2.317.977 |
EA.21140 | Cuộn dây ≤ 100 MVA | 1 máy | 140.863 | 11.889.383 | 2.408.550 |
Ghi chú:
1. Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch được nhân hệ số 1,1.
2. Đơn giá xác định cho máy biến áp lực 3 pha 110kV có 3 cuộn dây:
a) Trường hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng chuyển đổi điện áp lưới phân phối sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 1,1;
b) Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 110kV 2 cuộn dây được nhân hệ số 0,8
EA.21200 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC- U: 220 ÷ 500KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm ngắn mạch (khi cần).
- Thí nghiệm không tải, đặc tính từ hoá của máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng .
- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò cách điện chính.
- Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra tổng hợp máy biến điện áp.
- Hiệu chỉnh các thông số .
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm máy biến áp lực– U: 220 -:-500KV |
|
|
|
|
EA.21210 | 3 pha 220KV≤125MVA | 1 máy | 156.513 | 13.209.608 | 2.589.278 |
EA.21220 | 3 pha 220KV≤250MVA | 1 máy | 173.904 | 14.662.811 | 6.577.676 |
EA.21230 | 1 pha 220-:-500KV≤100MVA | 1 máy | 126.709 | 8.849.999 | 2.142.901 |
EA.21240 | 1 pha 220-:-500KV>100MVA | 1 máy | 140.788 | 9.773.677 | 2.393.546 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch được nhân hệ số 1,1.
EA.22000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP- U ≤ 35KV
EA.22100 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP – U: 22 ÷ 35KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo Tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào cho máy biến áp .
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm tổn hao không tải.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.
- Hiệu chỉnh các thông để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm máy biến áp – U: 22-:-35KV |
|
|
|
|
EA.22110 | 3 pha < 1MVA | 1 máy | 52.846 | 1.812.464 | 342.561 |
EA.22120 | 3 pha >1MVA | 1 máy | 58.718 | 2.092.218 | 586.601 |
EA.22130 | 1 pha < 100KVA | 1 máy | 31.839 | 1.093.941 | 255.813 |
EA.22140 | 1pha < 500KVA | 1 máy | 35.442 | 1.215.352 | 286.342 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên xác định cho MBA không có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm MBA có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,2.
2. Đơn giá trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha <35kV có 2 cuộn dây: Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối ) sử dụng đơn giá nhân hệ số 1,1.
EA.22200 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP- U 3÷15KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm tổn hao không tải.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.
- Hiệu chỉnh các thông để đóng điện;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm máy biến áp – U: 3-:-15KV |
|
|
|
|
EA.22210 | 3 pha < 1MVA | 1 máy | 42.550 | 1.450.814 | 273.786 |
EA.22220 | 3 pha >1MVA | 1 máy | 47.278 | 1.609.507 | 304.597 |
EA.22230 | 1 pha < 100KVA | 1 máy | 25.648 | 877.027 | 205.726 |
EA.22240 | 1pha < 500KVA | 1 máy | 28.494 | 972.722 | 226.868 |
Ghi chú:
Đơn giá trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha ≤ 15kV có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng đơn giá nhân hệ số 1,1.
EA.31000 THÍ NGHIỆM BIẾN ĐIỆN ÁP 1 PHA, PHÂN ÁP BẰNG TỤ ĐIỆN U: 66÷500KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo điện dung, Tgδ.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn và nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện U : 66 -:-500KV |
|
|
|
|
EA.31010 | Điện áp 66-:-110kV | 1 pha | 15.686 | 1.369.267 | 399.299 |
EA.31020 | Điện áp 220 | 1 pha | 18.812 | 1.712.181 | 461.226 |
EA.31030 | Điện áp 500 | 1 pha | 22.574 | 2.152.990 | 493.715 |
Ghi chú:
Đơn giá trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng đơn giá trên nhân hệ số 0,8.
EA.32000 THÍ NGHIỆM BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG 1 PHA – U: 66 ÷ 500KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Thử cách điện vòng.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn và nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha, phân áp bằng tụ điện U : 66 -:-500KV |
|
|
|
|
EA.32010 | Điện áp 66-:-110kV | 1 pha | 15.686 | 1.369.267 | 276.681 |
EA.32020 | Điện áp 220 kv | 1 pha | 18.812 | 1.712.181 | 324.888 |
EA.32030 | Điện áp 500 kv | 1 pha | 22.574 | 2.152.990 | 342.946 |
Ghi chú:
Đơn giá trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng đơn giá trên nhân hệ số 0,8
EA.33000 THÍ NGHIỆM BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG U ≤ 35KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tổn hao điện môi (khi cần).
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử cách điện vòng.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn và nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng U<35KV |
|
|
|
|
EA.33010 | Điện áp 22-35kV( 1 pha) | 1 bộ | 12.533 | 769.764 | 196.182 |
EA.33020 | Điện áp 22-35kV( 3 pha) | 1 bộ | 18.205 | 1.285.330 | 226.159 |
EA.33030 | Điện áp < 15kV( 1 pha) | 1 bộ | 10.043 | 692.807 | 176.702 |
EA.33040 | Điện áp < 15kV( 3 pha) | 1 bộ | 16.384 | 1.156.941 | 210.516 |
Ghi chú:
Đơn giá trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
EA.41000 THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN – U: 66÷500KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tổn hao điện môi.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm biến dòng điện – U: 66-:-500KV |
|
|
|
|
EA.41010 | Điện áp 66-:-110kV | 1 cái | 22.026 | 1.063.637 | 413.379 |
EA.41020 | Điện áp 220 | 1 cái | 27.536 | 1.588.571 | 466.286 |
EA.41030 | Điện áp 500 | 1 cái | 34.421 | 2.393.230 | 518.931 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên xác định cho biến dòng điện đã có 3 cuộn dây nhị thứ, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ ≥ 4 sử dụng đơn giá nhân hệ số 1,1.
2. Đơn giá trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
EA.42000 THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN - U ≤ 1KV; ≤15KV; 22÷35KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm biến dòng điện – U<1KV ; < 15KV U22-:-35KV |
|
|
|
|
EA.42010 | Loại biến dòng < 1kV | 1 cái | 5.348 | 382.587 | 60.652 |
EA.42020 | Loại biến dòng < 15kV | 1 cái | 14.097 | 767.375 | 147.819 |
EA.42030 | Loại biến dòng < 22-:- 35kV | 1 cái | 17.621 | 956.374 | 186.841 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên xác định cho biến dòng điện đã có 3 cuộn dây nhị thứ, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ ≥ 4 sử dụng đơn giá nhân hệ số 1,1.
2. Đơn giá trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3
bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
EA.51000 THÍ NGHIỆM KHÁNG ĐIỆN DẦU, MÁY TẠO TRUNG TÍNH CUỘN DẬP HỒ QUANG
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo Tgδ sứ đầu vào và cuộn dây.
- Đo tổn hao không tải (nếu cần).
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/(bộ)1 pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm kháng điện, dầu, máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang |
|
|
|
|
EA.51010 | Kháng điện dầu < 35 kV | (bộ) 1 pha | 22.903 | 1.546.508 | 252.753 |
EA.51020 | Kháng điện dầu 500kV | (bộ) 1 pha | 68.636 | 6.188.422 | 1.445.841 |
EA.51030 | Máy tạo trung tính | (bộ) 1 pha | 29.766 | 1.919.727 | 234.509 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha nhân hệ số 1,2
2. Thí nghiệm cuộn dập hồ quang sử dụng đơn giá thí nghiệm máy tạo trung tính nhân hệ số 1,1 với cuộn dập hồ quang có chuyển nấc bằng tay; hệ số 1,2 với cuộn dập hồ quang có chuyển nấc tự động.
EA.52000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN KHÁNG KHÔ VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN CÁC CẤP ĐIỆN ÁP
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/(bộ) 1 pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm điện kháng khô và cuộn cản cao tầng các cấp điện áp |
|
|
|
|
EA.52010 | Kháng điện khô | (bộ) 1 pha | 4.340 | 275.325 | 90.428 |
EA.52020 | Cuộn cản cao tầng | (bộ) 1 pha | 5.456 | 342.914 | 93.355 |
Ghi chú:
Đơn giá trên xác định cho kháng điện khô, cuộn cản cao tần đã bao gồm cả chống sét van.
THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
Quy định áp dụng:
1. Thí nghiệm máy cắt đã xác định với loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thí nghiệm máy cắt bộ truyền động bằng khí nén, thuỷ lực được nhân hệ số 1,15.
2. Công tác thí nghiệm máy cắt ≥ 220kV đã bao gồm tụ san áp.
3. Khi thí nghiệm tủ máy cắt hợp bộ được sử dụng đơn giá máy cắt tương ứng nhân hệ số 1,2 và đã bao gồm các biến dòng điện, liên động cách ly và tiếp đất.
4. Khi thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser (bao gồm thiết bị đóng cắt, các biến dòng điện, biến điện áp, điều khiển xa) được sử dụng đơn giá máy cắt tương ứng nhân hệ số 1,2.
EB.11000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT KHÍ SF6
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/(bộ) 3 pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm máy cắt khí SF6 |
|
|
|
|
EB.11010 | Điện áp 500 kV | 1 bộ (3 pha) | 80.388 | 9.237.176 | 693.716 |
EB.11020 | Điện áp 220 kV | 1 bộ (3 pha) | 56.272 | 5.542.267 | 440.351 |
EB.11030 | Điện áp 66-:-110 kV | 1 bộ (3 pha) | 39.390 | 3.701.887 | 307.855 |
EB.11040 | Điện áp < 35 kV | 1 bộ (3 pha) | 27.586 | 2.570.471 | 145.581 |
Ghi chú:
Đơn giá trên đã xác định cho máy cắt ≥ 110kV có 3 bộ truyền động riêng, trường hợp thí nghiệm máy cắt ≥ 110kV chung một bộ truyền động được nhân hệ số 0,9
EB.12000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT DẦU
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo tgδ.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt .
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/(bộ) 3 pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm máy cắt dầu |
|
|
|
|
EB.12010 | Điện áp 220 kV | 1 bộ (3 pha) | 63.940 | 5.668.267 | 769.688 |
EB.12020 | Điện áp 66-:-110 kV | 1 bộ (3 pha) | 44.758 | 3.967.843 | 493.429 |
EB.12030 | Điện áp < 35 kV | 1 bộ (3 pha) | 31.331 | 2.778.207 | 299.627 |
Ghi chú:
Trường hợp thí nghiệm máy cắt dầu nếu có biến dòng chân sứ sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 1,2.
EB.13000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín và áp suất.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt .
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/(bộ) 3 pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm máy cắt không khí |
|
|
|
|
EB.13010 | Điện áp 220 kV | 1 bộ (3 pha) | 84.407 | 7.935.497 | 528.252 |
EB.13020 | Điện áp 66-:-110 kV | 1 bộ (3 pha) | 59.093 | 5.554.026 | 371.115 |
EB.13030 | Điện áp 35 kV | 1 bộ (3 pha) | 41.369 | 3.888.497 | 174.986 |
EB.14000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT CHÂN KHÔNG – U ≤ 35KV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt .
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, kiểm tra dòng rò.
- Xác định độ mòn tiếp điểm ban đầu.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/(bộ) 3 pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EB.14010 | Thí nghiệm máy cắt chân không- U<=35KV | 1bộ (3 pha) | 19.296 | 1.814.854 | 124.304 |
EB.21000 THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra động cơ truyền động.
- Đo điện trở tiếp xúc .
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/(bộ) 3 pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện |
|
|
|
|
EB.21010 | Điện áp 500 kV | 1 bộ (3 pha) | 21.219 | 2.341.989 | 152.712 |
EB.21020 | Điện áp 220 kV | 1 bộ (3 pha) | 16.976 | 1.875.464 | 137.271 |
EB.21030 | Điện áp 66-:-110 kV | 1 bộ (3 pha) | 13.580 | 1.499.856 | 124.476 |
EB.21040 | Điện áp < 35 kV | 1 bộ (3 pha) | 10.854 | 1.282.641 | 49.889 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho dao cách ly có động cơ truyền động, chưa có tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
2. Đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha đơn giá được nhân hệ số 0,4 .
3. Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều khiển bằng điện độc lập được nhân hệ số 0,8.
EB.22000 THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG CƠ KHÍ.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở tiếp xúc .
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng và tiếp điểm.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/(bộ) 3 pha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí |
|
|
|
|
EB.22010 | Điện áp 500 kV | 1 bộ (3 pha) | 19.853 | 1.889.423 | 147.067 |
EB.22020 | Điện áp 220 kV | 1 bộ (3 pha) | 15.883 | 1.511.613 | 131.716 |
EB.22030 | Điện áp 66-:-110 kV | 1 bộ (3 pha) | 12.705 | 1.210.573 | 119.542 |
EB.22040 | Điện áp < 35 kV | 1 bộ (3 pha) | 10.154 | 963.353 | 47.302 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho dao cách ly không có dao tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
2. Đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp dao cách ly 1 pha đơn giá được nhân hệ số 0,4.
3. Trường hợp thí nghiệm các thiết bị: Dao cắt tải 3 pha được nhân hệ số 0,4; Cầu chì cao áp 3 pha và cầu chì tự rơi 3 pha (FCO) được nhân hệ số 0,10
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 phân đoạn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm thanh cái |
|
|
|
|
EB.30010 | Điện áp 500 kV | 1 phân đoạn | 21.219 | 755.807 | 155.699 |
EB.30020 | Điện áp 220 kV | 1 phân đoạn | 16.976 | 604.091 | 122.789 |
EB.30030 | Điện áp 66-:-110 kV | 1 phân đoạn | 13.580 | 482.871 | 98.977 |
EB.30040 | Điện áp < 35 kV | 1 phân đoạn | 10.854 | 387.177 | 34.223 |
Ghi chú:
Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn. Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì đơn giá nhân công cho mỗi mối nối được nhân hệ số 0,05.
EB.40000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN Quy định áp dụng:
1. Chỉ dùng cho cách điện độc lập không dùng cho cách điện thuộc thanh cái hoặc thuộc các thiết bị hợp bộ.
2. Ngoại trừ các thí nghiệm cách điện do nhà cung cấp (Đại lý và nhà sản xuất) chịu trách nhiệm; Đơn giá thí nghiệm cách điện chỉ áp dụng cho thí nghiệm xác suất các cách điện theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền .
EB.41000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN ĐỨNG, TREO
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, phân bố điện áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/phân tử; cái; bát
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm cách điện đứng treo |
|
|
|
|
EB.41010 | Cách điện đứng -điện áp 66-:-500 kV( phân tử) | phần tử | 2.792 | 13.957 | 27.794 |
EB.41020 | Cách điện đứng -điện áp 3-:-500 kV(cái) | cái | 1.397 | 9.369 | 3.947 |
EB.41030 | Cách điện treo để rời(bát) | bát | 713 | 6.979 | 2.631 |
EB.41040 | Cách điện treo - đã lắp thành chuỗi | Chuổi | 501 | 4.590 | 2.061 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng ≤ 100 bát; trường hợp thí nghiệm số lượng lớn hơn 100 bát, từ bát thứ 101 được nhân hệ số 0,5.
2. Trường hợp thí nghiệm tập trung tại xưởng (phòng) đơn giá thí nghiệm được nhân hệ số 0,3.
EB.42000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN XUYÊN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo tổn hao điện môi tgδ và điện dung.
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm các điện xuyên |
|
|
|
|
EB.42010 | Điện áp 500 kV | 1 cái | 12.564 | 636.786 | 266.071 |
EB.42020 | Điện áp 220 kV | 1 cái | 11.322 | 510.787 | 212.596 |
EB.42030 | Điện áp 66-:-110 kV | 1 cái | 10.175 | 405.914 | 171.457 |
EB.42040 | Điện áp < 35 kV | 1 cái | 6.297 | 326.567 | 91.092 |
Ghi chú:
Khi thí nghiệm cách điện xuyên điện áp từ 1KV đến 15 KV sử dụng đơn giá điện áp 22÷35 KV nhân hệ số 0,8, riêng máy thi công không tính hợp bộ đo Tgδ.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung.
- Đo tổn hao điện môi Tgδ.
- Thử điện áp tăng cao.
- Kiểm tra dòng điện từng pha.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/tụ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm tụ điện |
|
|
|
|
EB.50010 | Điện áp >1000 V | 1 tụ | 2.513 | 130.589 | 36.193 |
EB.50020 | Điện áp < 1000 V | 1 tụ | 2.011 | 102.673 | 29.451 |
Ghi chú:
Đơn giá xác định thí nghiệm tụ độc lập, trường hợp thí nghiệm nhiều tụ cùng một hiện trường thì từ tụ thứ 3 đơn giá được nhân hệ số 0,6.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thử điện áp tăng cao, đo dòng rò.
- Đo thông mạch.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 sợi, 1 ruột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm các cáp lực |
|
|
|
|
EB.60010 | Cáp lực điện áp > 220kV | 1 sợi, 1 ruột | 44.084 | 1.252.636 | 305.781 |
EB.60020 | Cáp lực điện áp 66-:-110kv | 1 sợi, 1 ruột | 29.390 | 1.110.289 | 244.710 |
EB.60030 | Cáp lực điện áp >1-:-35kV | 1 sợi, 1 ruột | 7.347 | 258.977 | 108.230 |
EB.60040 | Cáp lực điện áp < 1 | 1 sợi, 1 ruột | 113 | 25.716 | 2.007 |
Ghi chú:
1. Đơn giá xác định cho cáp khô, 1 ruột:
a) Trường hợp thí nghiệm cáp từ 2 ruột trở lên thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,5.
b) Trường hợp thí nghiệm cáp dầu được nhân hệ số 1,1.
c) Trường hợp cần thí nghiệm dầu cách điện cho cáp áp dụng mức tương ứng trong chương 8.
2. Trường hợp thí nghiệm cáp dài >50 mét mà đầu kia bị khuất thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,05.
3. Trường hợp phải thí nghiệm màn chắn và chống thấm dọc cho cáp ≥ 35 KV thì sử dụng đơn giá tương ứng nhân hệ số 1,5.
EB.70000 THÍ NGHIỆM APTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ
Quy định áp dụng:
1. Đơn giá này chỉ sử dụng thí nghiệm các áptômát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áptômát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).
2. Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ (tương ứng máy cắt hạ thế) được nhân hệ số 1,2.
3. Đơn giá tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ một pha được nhân hệ số 0,4.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc .
- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
EB.71000 THÍ NGHIỆM APTOMAT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ ≥ 300A
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm aptômát và khởi động từ > 300A |
|
|
|
|
EB.71010 | Dòng điện >2000A | 1 cái | 7.397 | 547.383 | 104.902 |
EB.71020 | Dòng điện 1000 -:-2000A | 1 cái | 5.918 | 391.744 | 83.853 |
EB.71030 | Dòng điện 500 -:-<1000A | 1 cái | 4.735 | 275.704 | 67.324 |
EB.71040 | Dòng điện 300 -:-<500A | 1 cái | 3.785 | 219.699 | 53.542 |
EB.72000 THÍ NGHIỆM APTOMAT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ < 300A
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm aptômát và khởi động từ <300A |
|
|
|
|
EB.72010 | Dòng điện <300A | 1 cái | 2.656 | 194.940 | 37.578 |
EB.72020 | Dòng điện < 100A | 1 cái | 1.854 | 136.771 | 26.226 |
EB.72030 | Dòng điện < 50A | 1 cái | 1.408 | 103.660 | 20.050 |
EB.72040 | Dòng điện < 10A | 1 cái | 845 | 62.196 | 11.876 |
THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT
EC.10000 CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT
Quy định áp dụng:
1. Đơn giá quy định cho một bộ chống sét van 1pha với 3 phần tử, trường hợp thí nghiệm bộ chống sét van 1pha có số phần tử lớn hơn 3 được sử dụng đơn giá tương ứng nhân hệ số 1,1.
2. Đơn giá quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
EC.11000 THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN 22 ÷500KV
Đơn vị tính: đồng/bộ (1 pha)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm chống sét van 22-:-500KV |
|
|
|
|
EC.11010 | Điện áp 500kV | bộ (1pha) | 5.432 | 369.310 | 228.051 |
EC.11020 | Điện áp 220kV | bộ (1pha) | 4.889 | 327.626 | 202.051 |
EC.11030 | Điện áp 66-:-110kV | bộ (1pha) | 4.400 | 297.321 | 182.751 |
EC.11040 | Điện áp 22-:-35kV | bộ (1pha) | 3.530 | 99.903 | 25.412 |
EC.12000 THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN ĐẾN U≤ 15KV
Đơn vị tính: đồng/bộ (1 pha)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm chống sét van đến U< 15KV |
|
|
|
|
EC.12010 | Điện áp 10-:-15kV | bộ (1pha) | 2.823 | 76.263 | 20.672 |
EC.12020 | Điện áp 3-:-6kV | bộ (1pha) | 2.542 | 69.548 | 18.346 |
EC.12030 | Điện áp < 1kV | bộ (1pha) | 674 | 33.579 | 9.393 |
EC.12040 | Thiết bị đếm sét | bộ (1pha) | 1.262 | 40.295 | 1.716 |
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện áp bước và điện áp tiếp xúc (nếu cần).
- Đo liền mạch tiếp đất đến tất cả các mối nối.
- Đo điện trở tiếp đất của hệ thống.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
EC.21000 THÍ NGHIỆM TIẾP ĐẤT TRẠM BIẾN ÁP
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệp tiếp đất trạm biến áp |
|
|
|
|
EC.21010 | Điện áp 500kV | hệ thống | 43.580 | 3.011.181 | 85.904 |
EC.21020 | Điện áp 220kV | hệ thống | 34.864 | 2.428.757 | 68.723 |
EC.21030 | Điện áp 66-:-110kV | hệ thống | 27.891 | 1.926.368 | 54.979 |
EC.21040 | Điện áp < 35kV | hệ thống | 13.946 | 963.183 | 27.489 |
EC.22000 THÍ NGHIỆM TIẾP ĐẤT CỦA CỘT ĐIỆN, CỘT THU LÔI
Đơn vị tính: đồng/1 vị trí
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cột điện, cột thu lôi |
|
|
|
|
EC.22010 | Cột thép | 1 vị trí | 1.830 | 173.009 | 5.551 |
EC.22020 | Cột bê tông | 1 vị trí | 1.281 | 121.330 | 3.912 |
Ghi chú:
Đơn giá trên quy định với địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc ≥ 25° hoặc sình lầy bùn nước ≥ 50 cm đơn giá nhân công được nhân hệ số 1
THÍ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN
Quy định áp dụng:
Đối với rơle bảo vệ nhiều chức năng, khi thí nghiệm chức năng chính được tính hệ số 1, từ chức năng thứ 2 (gồm chức năng dòng điện, điện áp, so lệch, khoảng cách) được nhân hệ số 0,5; Các chức năng còn lại được nhân hệ số 0,2 ; Riêng các chức năng không có trong thông số yêu cầu chỉnh định cho đóng điện được nhân hệ số 0,1 đơn giá thí nghiệm loại rơ le một chức năng tương ứng.
ED.11000 THÍ NGHIỆM RƠLE SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ)
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, kiểm tra tín hiệu chung, lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế, kiểm tra nguồn cung cấp, kiểm tra cách điện, kiểm tra đặc tính, đặc tuyến, kiểm tra tổng thể từng chức năng, cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số, kiểm tra thông số dưới tải, phối hợp bảo vệ các đầu (so lệch dọc), xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệp rơle so lệch (kỹ thuật số) |
|
|
|
|
ED.11010 | Rơle so lệch (kỹ thuật số)- máy biến áp | 1bộ | 1.859 | 1.569.690 | 201.966 |
ED.11020 | Rơle so lệch (kỹ thuật số)- thanh cái | 1bộ | 3.718 | 3.139.380 | 403.931 |
ED.11030 | Rơle so lệch (kỹ thuật số)- dọc ĐZ | 1bộ | 2.229 | 1.883.628 | 242.359 |
Ghi chú:
1. Trường hợp thí nghiệm khối phụ trợ cho rơ le so lệch thanh cái, khối kết nối (ngăn thiết bị mở rộng) với rơ le so lệch thanh cái hiện có được nhân hệ số 0,1.
2. Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch thanh cái 110kV có số ngăn > 9 và thanh cái 220kV có số ngăn > 5 được nhân hệ số 1,1.
3. Trường hợp thí nghiệm rơ le so lệch điện từ, điện tử được nhân hệ số 1,2; Rơle so lệch trởkháng cao được nhân hệ số 0,6 mức tương ứng.
4. Đơn giá xác định cho rơle so lệch với máy biến áp 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm rơle so lệch với máy biến áp 2 cuộn dây được nhân hệ số 0,8.
ED.12000 THÍ NGHIỆM RƠLE KHOẢNG CÁCH
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Phối hợp bảo vệ hai đầu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệp rơle khoảng cách |
|
|
|
|
ED.12010 | Điện từ, điện tử | 1bộ | 5.401 | 2.511.504 | 391.274 |
ED.12020 | Kỹ thuật số | 1bộ | 4.861 | 2.092.920 | 325.939 |
ED.13000 THÍ NGHIỆM RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệp rơle: điện áp dòng điện |
|
|
|
|
ED.13010 | Điện áp-điện từ, điện tử | 1bộ | 3.083 | 528.462 | 138.633 |
ED.13020 | Điện áp-kỹ thuật số | 1bộ | 1.542 | 439.513 | 115.129 |
ED.13030 | Dòng điện -điện từ, điện tử | 1bộ | 3.387 | 753.451 | 197.482 |
ED.13040 | Dòng điện -điện từ, điện tử | 1bộ | 1.694 | 627.876 | 164.706 |
Ghi chú:
Trường hợp thí nghiệm các rơ le quá tải, quá kích thì được sử dụng đơn giá rơ le dòng điện nhân hệ số 0,6.
Trường hợp thí nghiệm rơ le dòng điện có hướng sử dụng đơn giá rơ le dòng điện nhân hệ số 1,15.
ED.14000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN HIỆU .
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệp rơle: trung gian - thời gian – tín hiệu |
|
|
|
|
ED.14010 | Trung gian, thời gian - điện từ, điện tử | 1 cái | 1.859 | 138.656 | 65.772 |
ED.14020 | Trung gian, thời gian - kỹ thuật số | 1 cái | 1.308 | 115.111 | 54.673 |
ED.14030 | Tín hiệu - điện từ, điện tử | 1 cái | 1.556 | 125.575 | 58.938 |
ED.14040 | Tín hiệu - kỹ thuật số | 1 cái | 1.156 | 104.646 | 49.536 |
ED.15000 THÍ NGHIỆM RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ ÁP THỨ TỰ NGHỊCH, THỨ TỰ KHÔNG, TẦN SỐ.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệp rơle: công suất, dòng và áp thứ tự nghịch, thứ tự không, tần số |
|
|
|
|
ED.15010 | Công suất; U2, I2; U0, I0 - Điện từ điện tử | 1 bộ | 5.401 | 690.664 | 139.373 |
ED.15020 | Công suất; U2, I2; U0, I0 - Kỹ thuật số | 1 bộ | 3.410 | 575.553 | 115.869 |
ED.15030 | Tần số - điện từ, điện tử | 1 bộ | 3.883 | 552.008 | 111.646 |
ED.15040 | Tần số - kỹ thuật số | 1 bộ | 2.651 | 460.442 | 93.191 |
ED.16000 THÍ NGHIỆM RƠLE: CẮT (ĐẦU RA); BẢO VỆ CHỐNG HƯ HỎNG MÁY CẮT
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm rơle: cắt( đầu ra) ; bảo vệ chống hư hỏng máy ngắt |
|
|
|
|
ED.16010 | Cắt (Đầu ra) - Điện từ,điện tử | 1 bộ | 2.499 | 151.737 | 65.772 |
ED.16020 | Cắt (Đầu ra) - Kỹ thuật số | 1 bộ | 1.818 | 125.575 | 54.673 |
ED.16030 | Chống hư hỏng máy cắt - Điện từ, điện tử | 1 bộ | 2.803 | 426.432 | 98.244 |
ED.16040 | Chống hư hỏng máy cắt - Kỹ thuật số | 1 bộ | 1.969 | 355.796 | 796.517 |
|
|
|
|
|
|
ED.17000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Kiểm tra tín hiệu chung .
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm rơle: tự đồng đóng lại, kiểm tra đồng bộ |
|
|
|
|
ED.17010 | Tự động đóng lại - Điện từ, điện tử | 1 bộ | 5.401 | 552.008 | 88.624 |
ED.17020 | Tự động đóng lại- Kỹ thuật số | 1 bộ | 2.701 | 460.442 | 73.302 |
ED.17030 | Kiểm tra đồng bộ - Điện từ, điện tử | 1 bộ | 6.008 | 661.886 | 105.687 |
ED.17040 | Kiểm tra đồng bộ - Kỹ thuật số | 1 bộ | 3.714 | 549.392 | 88.624 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp thí nghiệm rơ le tự động đóng lại có thêm chức năng kiểm tra đồng bộ được nhân hệ số 1,2.
ED.18000 THÍ NGHIỆM HỢP BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY, RƠLE GHI SỰ CỐ.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Thử tải, chế độ nạp ắc quy.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm hợp bộ rơle tự đông Điều chỉnh điện áp, rơle tự độn nạp ắc quy, rơle ghi sự cố |
|
|
|
|
ED.18010 | Điều chỉnh điện áp - Điện từ, điện tử | 1 bộ | 5.401 | 2.710.331 | 237.480 |
ED.18020 | Điều chỉnh điện áp-kỹ thuật số | 1 bộ | 3.410 | 2.260.354 | 198.176 |
ED.18030 | Tự động nạp ắc quy(KTS) | 1 bộ | 6.159 | 601.715 | 56.846 |
ED.18040 | Ghi chụp sự cố ( KTS) | 1 bộ | 8.218 | 2.511.504 | 237.480 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn giá thí nghiệm rơ le ghi chụp sự cố đã bao gồm chức năng định vị sự cố.
2. Trường hợp thí nghiệm rơ le tự động điều chỉnh điện áp có kèm theo khối chỉ thị nấc được nhân hệ số 1,1.
ED.19000 THÍ NGHIỆM RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH DÒNG VÀ MẠCH ÁP
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm rơle giám sát mạch cắt ; giám sát mạch dòng và mạch áp |
|
|
|
|
ED.19010 | Giám sát mạch cắt - Điện từ, điện tử | 1 bộ | 4.187 | 468.291 | 48.925 |
ED.19020 | Giám sát mạch cắt - Kỹ thuật số | 1 bộ | 2.803 | 389.806 | 40.481 |
ED.19030 | Giám sát mạch dòng, mạch áp - Điện từ, điện tử | 1 bộ | 3.883 | 389.806 | 40.350 |
ED.19040 | Giám sát mạch dòng, mạch áp - Kỹ thuật số | 1 bộ | 1.942 | 324.403 | 33.646 |
|
|
|
|
|
|
ED.20000 THÍ NGHIỆM RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra cơ cấu .
- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt .
- Nạp dầu vào tháp cao 4 mét
- Điều chỉnh góc nghiêng lắp đặt.
- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy.
- Kiểm tra đặc tính đặc tuyến, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm rơle: hơi dòng dầu |
|
|
|
|
ED.20010 | Rơle hơi | 1 bộ | 104.036 | 735.138 | 8.559 |
ED.20020 | Rơle dòng dầu | 1 bộ | 83.229 | 586.018 | 6.848 |
|
|
|
|
|
|
ED.21000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Lập trình lôgic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.
- Cài đặt các thông số điều khiển, bảo vệ, tín hiệu.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: Đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
ED.21010 | Thí nghiệm thiết bị tích hợp mức ngăn | 1 bộ | 9.372 | 3.767.256 | 211.764 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên xác định với chức năng điều khiển, khi thí nghiệm các chức năng khác (bảo vệ, đo lường) được nhân hệ số 0,5.
2. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp đối với MBA (đã bao gồm cả các ngăn tổng MBA) được nhân với hệ số 2.
3. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp cho một thiết bị (bộ I/O vào/ ra) được nhân hệ số 0,2.
ED.22000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (KHỐI KHIỂN TRUNG TÂM)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Nạp phần mềm chuyên dụng.
- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1sợi, sơ đồ liên động.
- Thiết lập và kiểm tra hoạt động của mạng khiển.
- Kiểm tra giao diện và các thiết bị khác.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
- Kiểm tra hệ thống thông tin.
- Kiểm tra hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Kiểm tra thông số dưới tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
ED.22010 | Thí nghiệm thiết bị tích hợp mức trạm (khối điều khiển trung tâm) | 1 bộ | 6.561 | 3.013.805 | 169.411 |
Ghi chú:
1. Đơn giá xác định cho khối điều khiển tích hợp trung tâm sau khi các ngăn đã được thí nghiệm.
2. Trường hợp mở rộng phải TN các ngăn có thiết bị điều khiển tích hợp kết nối khối điều khiển trung tâm được sử dụng đơn giá trên nhân hệ số như sau:
a) Đối với ngăn MBA và ngăn cho máy cắt vòng hệ số 0,3.
b) Đối với ngăn lộ đường dây hệ số 0,2 cho mỗi ngăn lộ.
THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
EE.10000 THÍ NGHIỆM AMPEMÉT, VÔNMÉT.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi và điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm ampemét, vônmét |
|
|
|
|
EE.10010 | Ampemét AC | 1 cái | 2.004 | 218.201 | 5.001 |
EE.10020 | Ampemét DC | 1 cái | 1.625 | 199.632 | 4.566 |
EE.10030 | Vônmét AC | 1 cái | 2.004 | 218.201 | 5.001 |
EE.10040 | Vônmét DC | 1 cái | 1.625 | 199.632 | 4.566 |
|
|
|
|
|
|
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện .
- Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi, điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ 1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm ampemét, vônmét có độ biến đổi; báo chạm đất, đo độ lệch điện áp; chỉ thị nấc mba, đồng bộ kế; tần số kế |
|
|
|
|
EE.20010 | Ampemét, Vônmét có bộ Biến đổi | 1 cái | 1.700 | 228.417 | 3.693 |
EE.20020 | Báo chạm đất, lệch điện áp | 1 cái | 1.473 | 228.417 | 3.693 |
EE.20030 | Nấc MBA Đồng bộ kế | 1 cái | 2.156 | 452.806 | 3.693 |
EE.20040 | Tần số kế | 1 cái | 1.928 | 407.616 | 8.303 |
|
|
|
|
|
|
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện .
- Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi, điện trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm đồng hồ công suất 3 pha hữu công, vô công ; có bộ biến đổi, không có bộ biến đổi ; góc pha |
|
|
|
|
EE.30010 | Đồng hồ công suất 3 pha Có biến đổi | 1 cái | 1.928 | 452.806 | 3.693 |
EE.30020 | Đồng hồ công suất 3 pha Không biến đổi | 1 cái | 1.587 | 362.126 | 2.955 |
EE.30030 | Góc pha | 1 cái | 1.928 | 407.616 | 8.303 |
|
|
|
|
|
|
EE.40000 THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra tự chuyển, tự quay.
- Bộ ghi công suất.
- Chuyển mạch thời gian.
- Lập trình cài đặt và truy cập, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm công tơ 1 pha |
|
|
|
|
EE.40010 | Công tơ 1 pha điện từ | 1 cái | 2.763 | 99.012 | 14.303 |
EE.40020 | Công tơ 1 pha điện từ | 1 cái | 2.209 | 490.258 | 38.354 |
EE.40030 | Công tơ 3 pha điện từ | 1 cái | 3.316 | 246.437 | 35.446 |
EE.40040 | Kỹ thuật số lập trình | 1 cái | 2.667 | 1.224.553 | 96.259 |
|
|
|
|
|
|
EE.50000 THÍ NGHIỆM HỢP BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CỐ LẬP TRÌNH
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra cách điện, nguồn nuôi, nguồn lưu giữ.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra thực hiện các chức năng, nhiệm vụ.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Kiểm tra sai số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EE.50010 | Thí nghiệm công tơ 1 pha | 1 bộ | 6.248 | 653.322 | 143.684 |
Ghi chú:
Trường hợp thí nghiệm một chức năng trong hợp bộ đo lường đa chức năng được nhân hệ số 0,2.
THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT
EF.10000 THÍ NGHIỆM ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm áp kế, chân không kế |
|
|
|
|
EF.10010 | Kiểu trực tiếp không tiếp điểm | 1 cái | 2.365 | 207.320 | 2.390 |
EF.10020 | Kiểu trực tiếp Có tiếp điểm | 1 cái | 2.801 | 248.784 | 3.929 |
EF.10030 | Kiểu nhiệt giãn nở không tiếp điểm | 1 cái | 3.124 | 228.051 | 2.390 |
EF.10040 | Kiểu nhiệt giãn nở Có tiếp điểm | 1 cái | 3.560 | 273.541 | 3.929 |
|
|
|
|
|
|
EF.20000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ MỨC , LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số .
- Kiểm tra các tiếp điểm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm đồng hồ mức, lưu lượng cầu đo nhiệt độ chỉ thị |
|
|
|
|
EF.20010 | Đồng hồ mức kiểu phao | 1 cái | 3.970 | 136.771 | 2.390 |
EF.20020 | Đồng hồ lưu lượng chênh áp chỉ mức | 1 cái | 5.488 | 410.612 | 3.045 |
EF.20030 | Đồng hồ lưu lượng chênh áp có công tơ | 1 cái | 6.683 | 491.377 | 3.045 |
EF.20040 | Cầu đo nhiệt độ chỉ thị | 1 cái | 7.442 | 273.541 | 655 |
|
|
|
|
|
|
Quy định áp dụng:
- Đơn giá quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ; không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị hoặc thiết bị hợp bộ.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm rơle áp lực, chân không, rơle nhiệt, logomét đo nhiệt, bộ biến đổi tín hiệu không điện sang rín hiệu điện |
|
|
|
|
EF.30010 | Rơle áp lực, chân không | 1 cái | 4.784 | 228.051 | 2.390 |
EF.30020 | Rơle nhiệt | 1 cái | 6.302 | 273.541 | 1.091 |
EF.30030 | Lôgomét đo nhiệt độ | 1 cái | 6.302 | 456.102 | 1.091 |
EF.30040 | Bộ biến đổi tín hiệu | 1 cái | 6.302 | 456.102 | 3.481 |
|
|
|
|
|
|
THÍ NGHIỆM MẠCH KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠ LE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU.
Quy định áp dụng:
1. Mạch là một bộ phận dẫn điện được tính từ đầu nguồn đến cuối nguồn.
2. Hệ thống mạch là tập hợp các mạch có cùng một chức năng kể cả nối tiếp, song song hoặc phối hợp.
3. Ngăn thiết bị bao gồm máy cắt, dao cách ly, biến dòng điện, biến điện áp (nếu có), tủ đấu dây, thiết bị bảo vệ và khiển liên quan hoặc thiết bị trọn bộ tương đương như các tủ hợp bộ trung áp < 35kV .
EG.10000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch .
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số của hệ thống mạch.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC, DC; mạch tính hiệu trung tâm; mạch điện áp và dòng điện |
|
|
|
|
EG.10010 | Mạch cấp nguồn (AC-DC) (Ngăn thiết bị ) | hệ thống | 4.662 | 783.795 | 5.455 |
EG.10020 | Mạch điện áp (MBĐA3 pha) | hệ thống | 4.662 | 1.737.254 | 16.266 |
EG.10030 | Mạch tín hiệu ( Ngăn thiết bị) | hệ thống | 4.662 | 1.491.123 | 5.455 |
EG.10040 | Mạch dòng điện (Cuộn nhị thứ của biến dòng) | hệ thống | 4.662 | 1.003.640 | 13.368 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Hệ thống mạch cấp nguồn (xoay chiều và một chiều) được xác định gồm tất cả các mạch cấp nguồn cho một ngăn thiết bị có sử dụng nguồn xoay chiều và một chiều.
2. Hệ thống mạch điện áp được xác định cho bộ biến điện áp 3 pha; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điện áp với biến điện áp 1pha được nhân hệ số 0,4.
a) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp thanh cái 110kV có số ngăn > 9 và điện áp thanh cái ≥ 220kV có số ngăn >5 được nhân hệ số 1,1.
b) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp kết nối ngăn lộ mở rộng với biến điện áp thanh cái được nhân hệ số 0,1.
3. Hệ thống mạch tín hiệu quy định đã gồm tất cả các tín hiệu cho một ngăn thiết bị có điện áp 110kV; Khi thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35kV nhân hệ số 0,8
b) Cấp điện áp 220kV nhân hệ số 1,1
c) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số 1,2.
d) Riêng thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn Máy biến áp ≥ 110kV được nhân hệ số 1,5.
4. Hệ thống mạch dòng điện được xác định bằng số cuộn nhị thứ sử dụng của biến dòng điện tổ hợp 3 pha. Trường hợp thí nghiệm mạch dòng từ các biến dòng trung gian được sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 0,7.
5. Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch nhị thứ cho ngăn thiết bị được sử dụng đơn giá mạch dòng điện nhân hệ số 0,1.
Quy định áp dụng:
- Đơn giá này chỉ sử dụng cho TN mạch khiển các thiết bị khi không đặt thiết bị điều khiển tích hợp mức ngăn (I/O, RTU, PLC)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm mạch điều khiển máy ngắt, dao cách ly |
|
|
|
|
EG.20010 | Máy ngắt điện áp (KV) < 35 (Bộ 3 pha) | hệ thống | 4.611 | 991.692 | 11.023 |
EG.20020 | Máy ngắt điện áp (KV) 66- 110 (Bộ 3 pha) | hệ thống | 5.763 | 1.237.823 | 13.758 |
EG.20030
| Máy ngắt điện áp (KV) (220-500) (Bộ 3 pha) | hệ thống | 7.204 | 1.548.474 | 17.186 |
EG.20040 | Dao cách ly có điều khiển ( Bộ 3 pha ) | hệ thống | 3.688 | 793.354 | 8.810 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển thiết bị với trạm vừa có điều khiển bằng cơ vừa có trang bị điều khiển bằng máy tính được nhân hệ số 1,05.
2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển cho dao tiếp địa 3 pha đặt riêng (không đi kèm dao cách ly) có điều khiển được nhân hệ số 0,4
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm mạch khiển: nén khí; cứu hoả; làm mát; sấy chiếu sáng cho tủ |
|
|
|
|
EG.30010 | Nén khí (bộ) | hệ thống | 1.181 | 406.235 | 4.909 |
EG.30020 | Cứu hoả (bộ 2 bơm cứu hoả và các van ) | hệ thống | 1.472 | 726.444 | 6.169 |
EG.30030 | Làm mát (bộ theo MBA ) | hệ thống | 1.845 | 635.639 | 5.387 |
EG.30040 | Sấy,chiếu sáng cho tủ (10 tủ) | hệ thống | 948 | 324.988 | 2.007 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Hệ thống mạch sấy chiếu sáng được xác định cho các thiết bị có tủ được trang bị sấy chiếu sáng.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm hệ thống mạch: bảo vệ (thời gian, trung gian, cắt trực tiếp, mạch đầu ra); mạch đo lường; mạch ghi chụp |
|
|
|
|
EG.40010 | Đo lường (Ngăn thiết bị ) | hệ thống | 3.396 | 401.456 | 10.150 |
EG.40020 | Ghi chụp (Bộ ghi sự cố ) | hệ thống | 5.117 | 2.258.191 | 15.833 |
EG.40030 | Bảo vệ (Ngăn thiết bị) | hệ thống | 4.245 | 1.003.640 | 12.667 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Hệ thống mạch ghi chụp trong đơn giá trên được xác định cho một bộ ghi chụp sự cố, khi thí nghiệm hệ thống mạch cho bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,7.
2. Hệ thống mạch bảo vệ trong đơn giá trên đã được xác định cho 2 cấp bảo vệ.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm hệ thống mạch tự động: chỉnh điện áp dưới tải, đóng lặp lại máy ngắt (kể cả đồng bộ) |
|
|
|
|
EG.50010 | Mạch điều chỉnh điện áp dưới tải (bộ 3 pha) | hệ thống | 7.205 | 3.027.649 | 15.833 |
EG.50020 | Mạch đóng lặp lại máy ngắt (1 máy ngắt) | hệ thống | 1.931 | 587.847 | 5.292 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt quy định với máy cắt có điện áp 110kV; Khi thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt ở điện áp khác thì được tính hệ số như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35 KV nhân hệ số 0,5.
b) Cấp điện áp 220 KV nhân hệ số 1,2.
c) Cấp điện áp 500 KV nhân hệ số 1,3.
2. Trường hợp thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt 3 pha độc lập được nhân hệ số 1,25.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp, thiết bị liên quan: Mođem, interface v.v…
- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EG.60010 | Thí nghiệm mạch thiết bị đo xa | hệ thống | 5.828 | 563.950 | 6.208 |
Ghi chú:
Hệ thống mạch trong đơn giá trên được xác định theo một ngăn thiết bị có trang bị đo xa đến RTU.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số sơ đồ logic theo chức năng.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EG.70010 | Thí nghiệm mạch sơ đồ logic ( khiển, bảo vệ và truyền cắt) | hệ thống | 3.222 | 1.080.108 | 12.667 |
Ghi chú:
1. Hệ thống trong đơn giá trên đã được xác định là một ngăn thiết bị có trang bị điều khiển, bảo vệ và truyền cắt theo sơ đồ logic với ngăn thiết bị có điện áp 220kV, khi thí nghiệm hệ thống mạch logíc cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính hệ số như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35kV nhân hệ số 0,5
b) Cấp điện áp 110kV nhân hệ số 0,7.
c) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số 1,1.
2. Khi thí nghiệm hệ thống mạch lôgic toàn trạm được sử dụng Đơn giá trên nhân hệ số 1,5 và không áp dụng cho thí nghiệm hệ thống mạch của trạm có sử dụng hệ thống điều khiển tích hợp.
3. Trường hợp thí nghiệm sơ đồ logic lựa chọn điện áp và dòng điện được nhân hệ số 0,2.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và TN các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số từng chức năng theo sơ đồ khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EG.80010 | Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn | hệ thống | 2.350 | 1.237.823 | 12.667 |
Ghi chú:
1. Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn xác định với ngăn thiết bị 220 KV, Khi thí nghiệm điều khiển tích hợp mức ngăn với thiết bị ở điện áp khác được tính hệ số như sau:
a) Cấp điện áp ≤ 35kV nhân hệ số 0,5.
b) Cấp điện áp 110kV nhân hệ số 0,7.
c) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số 1,1.
2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn cho 1 thiết bị (bộ I/O - vào/ra) được nhân hệ số 0,2.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
- Kiểm tra và TN các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số các chức năng theo sơ đồ khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EG.90010 | Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm. | hệ thống | 3.526 | 1.859.124 | 19.000 |
Ghi chú:
1. Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm xác định với trạm 220kV; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm với trạm có điện áp khác được tính hệ số như sau:
a) Cấp điện áp 110kV nhân hệ số 0,7
b) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số 1,1.
2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm, nếu trạm có hệ thống điều khiển cơ cấu truyền động được sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 1,2.
Quy định áp dụng:
Đơn giá xác định cho mẫu hoá dầu quy định với các điều kiện bình thường cần thử nghiệm 1 mẫu (gồm đủ số phân mẫu theo quy trình) cho một khoang độc lập của trang thiết bị sử dụng dầu cách điện; Trường hợp phải thí nghiệm lại kể từ mẫu thứ 2 đơn giá được nhân 0,7.
EH.10000 THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT HOÁ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Pha chế các loại hoá chất, thuốc thử.
- Thí nghiệm, xác định các chỉ tiêu.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EH.10010 | Thí nghiệm tính chất hoá học mẫu dầu cách điện | 1 mẫu | 149.768 | 1.858.496 | 77.833 |
EH.20000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG; Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Thí nghiệm điện áp xuyên thủng, Tgδ dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm điện áp xuyên thủng; tg (của dầu cách điện) |
|
|
|
|
EH.20010 | Điện áp xuyên thủng | 1 mẫu | 3.149 | 306.690 | 7.910 |
EH.20020 | Tgδ dầu cách điện | 1 mẫu | 3.908 | 557.549 | 78.998 |
EH.30000 THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN ĐỊNH Ô XY HOÁ DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Pha chế các loại dung dịch, hoá chất.
- Thí nghiệm, xác định các chỉ tiêu (kể cả chỉ tiêu hoá).
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EH.30010 | Thí nghiệm độ ổn định ôxy hoá dầu cách điện | 1 mẫu | 130.594 | 3.847.011 | 792.965 |
EH.40000 THÍ NGHIỆM HÀM VI LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Pha chế các loại dung dịch, hoá chất.
- Thí nghiệm, xác định các chỉ tiêu với 3 lần (1, 2, 3).
- Lập đặc tuyến xác định thông số tính toán.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EH.40010 | Thí nghiệm hàm vi lượng ẩm của dầu cách điện | 1 mẫu | 1.778 | 1.728.477 | 18.026 |
EH.50000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HOÀ TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra mẫu chuẩn theo quy trình: Dầu trắng, khí chuẩn.
- Kiểm tra bảng thông số chuẩn.
- Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.
- Chạy mẫu dầu, thí nghiệm các chỉ tiêu.
- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm theo đường chuẩn.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EH.50010 | Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hoà tan trong dầu cách điện | 1 mẫu | 8.539 | 2.230.195 | 980.313 |
EH.60000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Tổ hợp các trang bị thí nghiệm theo sơ đồ.
- Đo mẫu khí theo quy định.
- Lắp nối với hệ thống có khí SF6.
- Kiểm tra điều chỉnh lưu lượng dòng khí.
- Kiểm tra, phân tích các thông số .
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
EH.60010 | Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hoà tan trong dầu cách điện | 1 mẫu | 1.518 | 1.858.496 | 111.570 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên xác định thí nghiệm một mẫu với đủ 3 phân mẫu khí SF6 tại hiện trường cho một bình chứa khí.
2. Trường hợp thí nghiệm bình khí thứ 2 được sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 0,7.
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình -
Phần Thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT | Tên vật liệu, nhân công | Đơn vị | Giá chưa có VAT (đồng) |
I | Vật liệu |
|
|
1 | Alcol Êtylic | lít | 49.000 |
2 | Alkali blue | gam | 49.000 |
3 | Axít clohydric | lít | 47.300 |
4 | Băng cách điện | cuộn | 3.500 |
5 | Ben zen | lít | 80.000 |
6 | Cáp bọc 4x2,5 mm2 | m | 27.200 |
7 | Cáp bọc 7x2,5 mm2 | m | 39.300 |
8 | Cồn công nghiệp | kg | 27.300 |
9 | Dầu biến áp | kg | 25.000 |
10 | Dây điện 2x1,5 mm2 | m | 8.716 |
11 | Điện năng | kwh | 1.518 |
12 | Etanola đẳng khí (điểm sôi 78,2 độC) | lít | 218.200 |
13 | Giấy lọc không tro | hộp | 38.000 |
14 | Giấy lọc thường | hộp | 38.000 |
15 | Giấy nhám số 0 | tờ | 3.000 |
16 | Giẻ lau | kg | 2.000 |
17 | Heptan | lít | 184.000 |
18 | Hydranal A | lít | 20.000 |
19 | Hydranal C | lít | 20.000 |
20 | Kali hydroxyde | kg | 213.200 |
21 | Khí argon 99,999% | bình | 181.800 |
22 | Khí chuẩn nồng độ cao, thấp | bình | 50.000 |
23 | Mỡ các loại | kg | 15.000 |
24 | Nước cất | lít | 10.000 |
25 | Nước siêu sạch có điện trở suất > 5 Om | lít | 10.000 |
26 | Ô xy | chai | 90.909 |
27 | Ống nhựa đường kính 10 mm | m | 6.200 |
28 | Toluen (không có lưu huỳnh) | lít | 30.000 |
29 | Vải phin trắng | m | 10.000 |
30 | Xăng | kg | 21.646 |
31 | Xăng nhẹ | kg | 22.396 |
32 | Xăng | lít | 16.018 |
33 | Dầu Diezen | lít | 14.673 |
34 | Điện | kWh | 1.518 |
II | Nhân công |
|
|
1 | Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 | công | 186.346 |
2 | Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 | công | 219.962 |
3 | Nhân công nhóm 1, bậc 5,5/7 | công | 240.058 |
4 | Kỹ sư bậc 3/8 | công | 216.308 |
5 | Kỹ sư bậc 4/8 | công | 238.962 |
6 | Kỹ sư bậc 5/8 | công | 261.615 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình -
Phần Thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT | Tên máy và thiết bị thi công | Đơn vị | Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Giá ca máy | ||
Tổng số | Tiền lương | |||||
1 | Xe thang - chiều dài thang: 18 m | ca | 32,55 | lít diezel | 2.165.703 | 434.808 |
2 | Bộ tạo nguồn 3 fa | ca |
|
| 439.673 | - |
3 | Bộ nguồn AC-DC | ca |
|
| 43.243 | - |
4 | Công tơ mẫu xách tay | ca |
|
| 182.197 | - |
5 | Hộp bộ đo tgd Delta | ca |
|
| 865.857 | - |
6 | Hợp bộ đo lường | ca |
|
| 818.548 | - |
7 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | ca |
|
| 1.400.447 | - |
8 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | ca |
|
| 439.078 | - |
9 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | ca |
|
| 826.978 | - |
10 | Máy điều chỉnh điện áp 1pha | ca |
|
| 17.158 | - |
11 | Máy đo độ A xít | ca |
|
| 157.897 | - |
12 | Máy đo độ chớp cháy kín | ca |
|
| 151.351 | - |
13 | Máy đo độ nhớt | ca |
|
| 130.027 | - |
14 | Máy đo điện áp xuyên thủng | ca |
|
| 31.639 | - |
15 | Máy đo điện trở một chiều | ca |
|
| 155.418 | - |
16 | Máy đo điện trở tiếp địa | ca |
|
| 52.864 | - |
17 | Máy đo điện trở tiếp xúc | ca |
|
| 90.751 | - |
18 | Cầu đo tang dầu cách điện | ca |
|
| 315.993 | - |
19 | Máy đo tỷ số biến | ca |
|
| 63.576 | - |
20 | Máy đo vạn năng | ca |
|
| 130.821 | - |
21 | Máy chụp sóng | ca |
|
| 450.980 | - |
22 | Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu | ca |
|
| 323.630 | - |
23 | Máy phát tần số | ca |
|
| 115.249 | - |
24 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | ca |
|
| 159.385 | - |
25 | Máy tính xách tay | ca |
|
| 40.962 | - |
26 | Máy đo vi lượng ẩm | ca |
|
| 144.210 | - |
27 | Mê gôm mét | ca |
|
| 43.640 | - |
28 | Thiết bị kiểm tra áp lực | ca |
|
| 74.684 | - |
29 | Thiết bị tạo dòng điện | ca |
|
| 432.334 | - |
MỤC LỤC
PHẦN I:THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II:ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Chương I:THÍ NGHIỆM CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN
EA.10000 Động cơ, máy phát điện.
EA.20000 Máy biến áp lực
EA.30000 Máy biến điện áp
EA.40000 Biến dòng điện
EA.50000 Kháng điện 15
Chương II:THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
EB.10000 Máy cắt
EB.20000 Dao cách ly
EB.30000 Thí nghiệm thanh cái
EB.40000 Thí nghiệm cách điện quy định áp dụng
EB.50000 Thí nghiệm tụ điện
EB.60000 Thí nghiệm cáp lực
EB.70000 Thí nghiệm aptômát và khởi động từ
Chương III:THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT
EC.10000 Chống sét van và bộ đếm sét
EC.20000 Đo điện trở tiếp đất
Chương IV:THÍ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN
ED.11000 Thí nghiệm rơle so lệch (kỹ thuật số)
ED.12000 Thí nghiệm rơle khoảng cách
ED.13000 Thí nghiệm rơle: điện áp, dòng điện.
ED.14000 Thí nghiệm rơle: trung gian - thời gian - tín hiệu.
ED.15000 Thí nghiệm rơle: công suất, dòng và áp thứ tự nghịch, thứ tự không, tần số.
ED.16000 Thí nghiệm rơle: cắt (đầu ra); bảo vệ chống hư hỏng máy cắt
ED.17000 Thí nghiệm rơle: tự động đóng lại, kiểm tra đồng bộ.
ED.18000 Thí nghiệm hợp bộ rơle tự động điều chỉnh điện áp, rơle tự động nạp ắc quy, rơle ghi sự cố.
ED.19000 Thí nghiệm rơle giám sát mạch cắt; giám sát mạch dòng và mạch áp
ED.20000 Thí nghiệm rơle: hơi, dòng dầu.
Chương V:THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
EE.10000 Thí nghiệm ampemét, vônmét.
EE.20000 Thí nghiệm ampemét, vônmét có bộ biến đổi; báo chạm đất, đo độ lệch điện áp; chỉ thị nấc mba, đồng bộ kế; tần số kế
EE.30000 Thí nghiệm đồng hồ: công suất 3 pha hữu công, vô công; có bộ biến đổi, không có bộ biến đổi; góc pha.
EE.40000 Thí nghiệm công tơ 1 pha; công tơ 3 pha
EE.50000 Thí nghiệm hợp bộ đo lường đa chức năng kỹ thuật số cố lập trình
CHƯƠNG VI:THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT
EF.10000 Thí nghiệm áp kế, chân không kế.
EF.20000 Thí nghiệm đồng hồ mức , lưu lượng, cầu đo nhiệt độ chỉ thị
EF.30000 Thí nghiệm rơle áp lực, chân không, rơ le nhiệt, logomét đo nhiệt, bộ biến đổi tín hiệu không điện sang tín hiệu điện
Chương VII:THÍ NGHIỆM MẠCH KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠ LE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU.
EG.10000 Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn ac, dc; mạch tín hiệu trung tâm; mạch điện áp và dòng điện
EG.20000 Thí nghiệm mạch khiển máy ngắt, dao cách ly
EG.30000 Thí nghiệm mạch điều khiển: nén khí; cứu hoả; làm mát; sấy chiếu sáng cho tủ.
EG.40000 Thí nghiệm hệ thống mạch: bảo vệ (thời gian, trung gian, cắt trực tiếp, mạch đầu ra); mạch đo lường; mạch ghi chụp.
EG.50000 Thí nghiệm hệ thống mạch tự động: điều chỉnh điện áp dưới tải, đóng lặp lại máy ngắt (kể cả đồng bộ)
EG.60000 Thí nghiệm mạch thiết bị đo xa
EG.70000 Thí nghiệm mạch sơ đồ logic (điều khiển, bảo vệ và truyền cắt)
EG.80000 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn
EG.90000 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm.
Chương VIII:THÍ NGHIỆM MẪU HOÁ
EH.10000 Thí nghiệm tính chất hoá học mẫu dầu cách điện
EH.20000 Thí nghiệm điện áp xuyên thủng; tgδ của dầu cách điện
EH.30000 Thí nghiệm độ ổn định ô xy hoá dầu cách điện
EH.40000 Thí nghiệm hàm vi lượng ẩm của dầu cách điện.
EH.50000 Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hoà tan trong dầu cách điện
EH.60000 Thí nghiệm phân tích độ ẩm trong khí sf6
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
- 1Quyết định 28/2010/QĐ-UBND công bố bộ đơn giá xây dựng công trình: phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 51/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 52/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 53/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023 (Từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
- 7Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 28/2010/QĐ-UBND công bố bộ đơn giá xây dựng công trình: phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 của Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 15/2016/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công một số bộ đơn giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023 (Từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
- 8Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Công văn số 1781/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán Xây dựng công trình –Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 5Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 6Quyết định 51/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 52/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 53/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 58/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 58/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra