Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2003/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH NĂM 2003 CHO CÔNG TY NHỰA RẠNG ĐÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp ;
Căn cứ Quyết định số 181/2002/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 84/2002/QĐ-BKH ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 19/2003/QĐ-BCN ngày 05 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc chuyển Công ty Nhựa Rạng Đông, doanh nghiệp thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty Nhựa Việt Nam về trực thuộc Bộ Công nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch năm 2003 cho Công ty Nhựa Rạng Đông (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Công ty Nhựa Rạng Đông có trách nhiệm tổ chức và tìm biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Công ty Nhựa Rạng Đông có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
PHỤ LỤC
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2003 CỦA CÔNG TY NHỰA RẠNG ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 58/2003/QĐ-BCN ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kế hoạch 2003 |
I. Giá trị sản xuất công nghiệp | Tỷ đồng | 286 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Màng mỏng các loại | 1.000 m | 28.000 |
2. Giả da các loại | 1.000 m | 6.000 |
3. Tấm lợp, ván nhựa | 1.000 tấm | 725 |
4. Bao bì nhựa các loại | 1.000 m2 | 20.000 |
5. Chai PET | 1.000 cái | 10.000 |
6. Bao dệt PP | 1.000 cái | 4.000 |
III. Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 357,1 |
Trong đó : Doanh thu sản xuất CN | " | 273,5 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1.000 USD | 832 |
V. Giá trị nhập khẩu | 1.000 USD | 8.000 |
Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.
- 1Quyết định 05/2005/QĐ-BCN sửa đổi khoản 1, khoản 3 Điều 1 Quyết định 157/2004/QĐ-BCN về việc chuyển CTy Nhựa Rạng Đông thành Công ty cổ phần Nhựa Rạng Đông do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Quyết định 104/2003/QĐ-BCN phê duyệt Điều lệ Tổ chức và Hoạt động của Công ty Nhựa Rạng Đông do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 1Quyết định 05/2005/QĐ-BCN sửa đổi khoản 1, khoản 3 Điều 1 Quyết định 157/2004/QĐ-BCN về việc chuyển CTy Nhựa Rạng Đông thành Công ty cổ phần Nhựa Rạng Đông do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Quyết định 19/2003/QĐ-BCN về việc chuyển Công ty Nhựa Rạng Đông, doanh nghiệp thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty Nhựa Việt Nam về trực thuộc Bộ Công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Quyết định 104/2003/QĐ-BCN phê duyệt Điều lệ Tổ chức và Hoạt động của Công ty Nhựa Rạng Đông do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 4Nghị định 74-CP năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy bộ công nghiệp
Quyết định 58/2003/QĐ-BCN về việc giao kế hoạch năm 2003 cho Công ty Nhựa Rạng Đông do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- Số hiệu: 58/2003/QĐ-BCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2003
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
- Người ký: Bùi Xuân Khu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra