Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 579/2010/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 02 tháng 03 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE ÔTÔ HẠNG B1, B2, C TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông báo kết luận phiên họp UBND tỉnh tháng 02/2010 tại văn bản số 24/TB-UBND ngày 01/3/2010 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 44/TTr-STC ngày 08/02/2010 về việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang (phụ lục mức thu học phí cụ thể của từng loại giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe ôtô kèm theo).

Điều 2. Các cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Giang thực hiện mức thu học phí theo quy định tại Điều 1, có trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn thu theo đúng quy định hiện hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục thuế, Trường Trung cấp nghề; Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Trường Tô

 

PHỤ LỤC

MỨC THU HỌC PHÍ CỤ THỂ CỦA TỪNG LOẠI GIẤY CHỨNG NHẬN, HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

TT

Loại Giấy chứng nhận,

hạng giấy phép lái xe

Chương trình đào tạo

Mức thu theo từng học phần

1

2

3

4

1

B1 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có một rơ móc có trọng tải dưới 3500 kg không kinh doanh vận tải)

- Học luật giao thông đường bộ

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

156.000

132.000

2.442.000

2.730.000

2

B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới 3500 kg có kinh doanh vận tải)

- Học luật giao thông đường bộ

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

156.000

192.000

2.904.000

3.252.000

3

C (ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải từ 3500 kg trở lên)

- Học luật giao thông đường bộ

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

156.000

240.000

4.254.000

4.650.000

4

Ôn tập hạng B1, B2

- Học luật giao thông đường bộ

- Học thực hành lái xe

Cộng

120.000

456.000

576.000

5

Ôn tập hạng C, D

- Học luật giao thông đường bộ

- Học thực hành lái xe

120.000

900.000

 

 

 

Cộng

1.020.000