- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 1943/TTr-SCT ngày 30 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 129 thủ tục hành chính của Sở Công thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ (giải quyết tại chỗ), trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định 578/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
1 | Đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi |
2 | Kê khai giá đối với sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi |
3 | Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
4 | Cấp bổ sung, sửa đổi GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
5 | Cấp lại GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
6 | Cấp GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
8 | Cấp lại GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
9 | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cửa hàng ĐĐK bán lẻ XD |
10 | Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu |
11 | Cấp lại GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu |
12 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
13 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
14 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu |
16 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu |
17 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung GP bán buôn sản phẩm thuốc lá |
19 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
20 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung GP mua bán nguyên liệu thuốc lá |
22 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
23 | Cấp Giấy chứng nhận ĐĐK đầu tư trồng cây thuốc lá |
24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
25 | Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư trồng cây thuốc lá |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
III | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
4 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
5 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
V | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương |
4 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương |
5 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
10 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
11 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
12 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
14 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
15 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
18 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
19 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
20 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
VI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C |
2 | Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu tiên phát triển |
VII | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
VIII | LĨNH VỰC ĐIỆN |
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
3 | Cấp Giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực đến 35kV |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực đến 35kV |
5 | Cấp Giấy phép phân phối điện đến 35kV |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối điện đến 35kV |
7 | Cấp Giấy phép phát điện dưới 3MW |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phát điện dưới 3MW |
9 | Thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực |
10 | Điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các TBA 110kV đối với các công trình TBA trung áp có tổng dung lượng lớn hơn 2.000 kVA |
11 | Cấp thẻ an toàn điện |
12 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
14 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
15 | Cấp lại thẻ KTV điện lực trong trường hợp bị mất hoặc hỏng |
16 | Thẩm định BC KTKT các công trình về điện |
17 | Thẩm định TK cơ sở các công trình về điện |
18 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình điện |
IX | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
3 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
5 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
6 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
7 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
X | LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
1 | Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 | Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 | Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5 | Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
6 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
7 | Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng CN nguy hiểm |
XI | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
1 | Cấp GCN cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
2 | Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
3 | Cấp GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
4 | Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
XII | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG |
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng chợ |
2 | Thành lập cụm công nghiệp |
3 | Mở rộng cụm công nghiệp |
4 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp |
XIII | LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG |
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung |
XIV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2 | Thẩm định Phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương |
XV | LĨNH VỰC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2 |
1 | Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2 |
- 1Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Y tế thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Y tế thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 578/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực