- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục II lĩnh vực: Tài nguyên nước của danh mục, nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang; Khoản c, Mục I và Khoản c, Mục II lĩnh vực: Tài nguyên nước của danh mục, nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KIÊN GIANG
* Lĩnh vực: Tài nguyên nước
STT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. | ||
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. | ||
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất. | ||
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. | ||
5 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | ||
6 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | ||
7 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. | ||
8 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. | ||
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước. | ||
10 | Thủ tục đình chỉ giấy phép tài nguyên nước. | ||
11 | Thủ tục thu hồi giấy phép tài nguyên nước. | ||
12 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. | ||
13 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | ||
14 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | ||
15 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | ||
b) Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ | |||
1 |
| Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
|
2 |
| Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) | |
3 |
| Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) | |
4 |
| Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) | |
5 |
| Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với quy mô công trình có lưu lượng đến dưới 3.000m3/ngày đêm) | |
6 |
| Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
7 |
| Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất. | |
8 |
| Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. | |
9 |
| Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. | |
10 |
| Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | |
11 |
| Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 802/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 10Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Quyết định 802/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 578/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2015
- Ngày hết hiệu lực: 14/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực