Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 578/QĐ-STP

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Biểu số 1, 2 đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Sở Tài chính:
- Lưu: VT, KT.

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 

SỞ TƯ PHÁP TP.HCM
Chương: 414

Biểu số 2

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

A

B

C

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

18.550.000.000

1

Số thu phí, lệ phí

18.550.000.000

1.1

Lệ phí

550.000.000

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

 

LP quốc tịch

56.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

1.2

Phí

18.000.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

18.000.000.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

9.738.000.000

 

Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp

9.738.000.000

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

9.738.000.000

 

Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP

9.738.000.000

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

8.812.000.000

3.1

Lệ phí

550.000.000

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

 

LP quốc tịch

56.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

3.2

Phí

8.262.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

(gồm: 15% số thu nộp NSNN số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM).

8.262.000.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

54.198.000.000

 

Chi quản lý hành chính

54.198.000.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

14.142.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

12.466.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

415.323.000

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

70.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

932.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

744.000.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

40.056.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

33.054.000.000

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020

81.300.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

7.002.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

 

Ghi chú:

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 932.000.000 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 744.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang- nếu có) với số tiền là 7.002.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố và các văn bản quy định hiện hành, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.

- Danh mục kinh phí thực hiện không tự chủ năm 2021: chi tiết theo Bảng kê đính kèm.

 


SỞ TƯ PHÁP TP.HCM
Chương:
414

Biểu số 1

 

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-STP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

(Dùng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp I/ đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi tiết theo đơn vị sử dụng

VP Sở Tư pháp
C414- K341

TT. Tr giúp PLNN
C414- K338

TT. DV đấu giá tài sản
C414- K338

TT.Thông tin và Tư vấn công chứng
C414- K338

Phòng Công chứng số 1
C414- K338

Phòng Công chứng số 2
C414- K338

Phòng Công chứng số 3
C414- K338

Phòng Công chứng số 4
C414- K338

Phòng Công chng số 5
C414- K338

Phòng Công chng s 6
C414- K338

Phòng Công chứng số 7
C414- K338

A

B

1=2 3 ... 12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

127.600.000.000

18.550.000.000

-

-

-

16.000.000.000

18.000.000.000

14.050.000.000

20.000.000.000

15.000.000.000

11.000.000.000

15.000.000.000

1.1

Lệ phí

550.000.000

550.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

349.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP quốc tịch

56.000.000

56.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

115.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

30.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phí

127.050.000.000

18.000.000.000

-

-

-

16.000.000.000

18.000.000.000

14.050.000.000

20.000.000.000

15.000.000.000

11.000.000.000

15.000.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

18.000.000.000

18.000.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí công chứng, chứng thực

109.050.000.000

-

0

0

0

16.000.000.000

18.000.000.000

14.050.000.000

20.000.000.000

15.000.000.000

11.000.000.000

15.000.000.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

91.525.500.000

9.738.000.000

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

2.1

Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp

91.525.500.000

9.738.000.000

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

91.525.500.000

9.738.000.000

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

 

Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP

9.738.000.000

9.738.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi sự nghiệp

81.787.500.000

0

0

0

0

12.000.000.000

13.500.000.000

10.537.500.000

15.000.000.000

11.250.000.000

8.250.000.000

11.250.000.000

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

36.074.500.000

8.812.000.000

-

-

-

4.000.000.000

4.500.000.000

3.512.500.000

5.000.000.000

3.750.000.000

2.750.000.000

3.750.000.000

3.1

Lệ phí

550.000.000

550.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

LP hộ tịch - Bản sao

349.000.000

349.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP quốc tịch

56.000.000

56.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

115.000.000

115.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

30.000.000

30.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phí

35.524.500.000

8.262.000.000

-

-

-

4.000.000.000

4.500.000.000

3.512.500.000

5.000.000.000

3.750.000.000

2.750.000.000

3.750.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã chi trả chi phí yêu cầu xác minh và trích chuyển % cho các CQXM).

8.262.000.000

8.262.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Phí công chứng, chứng thực

27.262.500.000

-

-

-

-

4.000.000.000

4.500.000.000

3.512.500.000

5.000.000.000

3.750.000.000

2.750.000.000

3.750.000.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

62.386.656.000

54.198.000.000

6.646.000.000

542.656.000

1.000.000.000

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

54.198.000.000

54.198.000.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

14.142.000.000

14.142.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

12.466.000.000

12.466.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

415.323.000

415.323.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

70.000.000

70.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

932.000.000

932.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

744.000.000

744.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

40.056.000.000

40.056.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

33.054.000.000

33.054.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

81.300.000

81.300.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

7.002.000.000

7.002.000.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

0

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

8.188.656.000

0

6.646.000.000

542.656.000

1.000.000.000

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí chi thường xuyên

2.802.000.000

0

2.802.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

2.519.000.000

 

2.519.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

127.700.000

 

127.700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

21.000.000

 

21.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

283.000.000

 

283.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ chi không thường xuyên

5.386.656.000

-

3.844.000.000

542.656.000

1.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

3.922.656.000

 

2.380.000.000

542.656.000

1.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021

49.900.000

 

49.900.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

1.464.000.000

 

1.464.000.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

0

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 578/QĐ-STP năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 578/QĐ-STP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2020
  • Nơi ban hành: Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Huỳnh Văn Hạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản