Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 5771/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CHỦ ĐẦU TƯ, CƠ SỞ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Hà Nội: số 70/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội; số 63/2025/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND Thành phố ban hành quy định nội dung quản lý nhà nước về giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định 50/2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ban hành Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, vệ sinh công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định 69/QĐ-UBND ngày 12/11/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 61/2025/QĐ-UBND ngày 26/9/2025 của UBND thành phố Hà Nội về phân cấp và quy định thẩm quyền quản lý nhà nước một số lĩnh vực Kinh tế - Xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 9636/SNNMT-KHTC ngày 18/11/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về việc kết quả thẩm định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 989/TTr-SNNMT ngày 18/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Trong quá trình tổ chức thực hiện, trường hợp có sự thay đổi về quy định pháp luật, căn cứ áp dụng hoặc điều kiện triển khai, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm rà soát, tính toán, tổng hợp, kịp thời đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét điều chỉnh mức giá bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định; bảo đảm việc áp dụng mức giá dịch vụ phù hợp với phân vùng công tác vệ sinh môi trường phù hợp điều kiện thực tế trên địa bàn, không vượt mức giá tối đa do UBND Thành phố ban hành, đảm bảo hiệu quả; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, tổng hợp tình hình thực hiện; kịp thời báo cáo UBND Thành phố (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) các khó khăn, vướng mắc và đề xuất biện pháp xử lý để bảo đảm tổ chức thực hiện thống nhất.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, đôn đốc việc thực hiện; hướng dẫn UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai theo đúng quy trình, định mức, yêu cầu kỹ thuật đã được UBND Thành phố ban hành; tổng hợp các khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện, kịp thời tham mưu UBND Thành phố xem xét, chỉ đạo giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nội vụ; Chủ tịch UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CHỦ ĐẦU TƯ, CƠ SỞ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5771/QĐ-UBND ngày 22/11/2025 của UBND Thành phố)
| STT | Mã hiệu | Tên công tác | Đơn vị | Đơn giá (chưa VAT) |
| I |
| ĐỐI VỚI KHU VỰC CÁC PHƯỜNG |
|
|
| 1 | TG.1.1 | Thu gom thủ công chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết | đồng/Km | 85.731 |
| 2 | TG.1.2 | Thu gom thủ công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết | đồng/Km | 343.611 |
| 3 | TG.1.3 | Thu gom thủ công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 428.656 |
| 4 | TG.1.4 | Thu gom thủ công chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết | đồng/Km | 94.647 |
| 5 | TG.1.5 | Thu gom thủ công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết | đồng/Km | 377.218 |
| 6 | TG.1.6 | Thu gom thủ công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 451.289 |
| 7 | TG.1.7 | Thu gom thủ công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 823.706 |
| 8 | TG.1.8 | Thu gom thủ công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 892.292 |
| 9 | TG.2.1 | Thu gom cơ giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn | đồng/tấn | 582.365 |
| 10 | TG.2.2 | Thu gom cơ giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 206.168 |
| 11 | TG.2.3 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn | đồng/tấn | 534.882 |
| 12 | TG.2.4 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 188.622 |
| 13 | TG.2.5 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤10 tấn | đồng/tấn | 202.315 |
| 14 | TG.2.6 | Thu gom cơ giới kết hợp cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 189.673 |
| 15 | TG.2.7 | Thu gom cơ giới kết hợp cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/lấn | 197.944 |
| 16 | TG.2.8 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phổ đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe điện chuyên dùng | đồng/tấn | 213.358 |
| 17 | TG.2.9 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe điện chuyên dùng | đồng/tấn | 235.393 |
| 18 | TG.2.10 | Thu gom cơ giới bằng hình thức cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 136.912 |
| 19 | TG.2.11 | Thu gom cơ giới bằng hình thức cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤10 tấn | đồng/tấn | 141.999 |
| 20 | TG.2.12 | Thu gom cơ giới bằng hình thức cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 118.311 |
| 21 | TG.2.13 | Đặt và thu thùng tại các điểm thu chất thải rắn sinh hoạt bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/thùng | 51.108 |
| 22 | VC.1.1 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn | đồng/tấn | 900.977 |
| 23 | VC.1.2 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 318.069 |
| 24 | VC.1.3 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.1.3.1 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 409.659 |
| - | VC.1.3.2 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 334.958 |
| - | VC.1.3.3 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 341.799 |
| 25 | VC.1.4 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.1.4.1 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 213.636 |
| - | VC.1.4.2 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 168.054 |
| - | VC.1.4.3 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 231.100 |
| 26 | VC.1.5 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 204.003 |
| 27 | VC.1.6 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 252.532 |
| 28 | VC.1.7 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép > 10 tấn | đồng/tấn | 201.686 |
| 29 | VC.1.8 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 171.886 |
| 30 | VC.1.9 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 174.705 |
| 31 | VC.1.10 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.1.10.1 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 194.529 |
| - | VC.1.10.2 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 153.025 |
| - | VC.1.10.3 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 206.439 |
| 32 | VC.1.11 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 184.260 |
| 33 | VC.1.12 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 227.980 |
| 34 | VC.1.13 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 185.868 |
| 35 | VC.1.14 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤10 tấn | đồng/tấn | 155.252 |
| 36 | VC.1.15 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 139.324 |
| 37 | VC.1.16 | Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển, điểm chuyển tải đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 101.010 |
| 38 | VC.1.17 | Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển, điểm chuyển tải đến cơ sở xử lý bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 104.015 |
| 39 | VC.1.18 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe điện chuyên dùng | đồng/tấn | 616.164 |
| 40 | VC.2.0 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.2.0.1 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 581.403 |
| - | VC.2.0.2 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 500.935 |
| - | VC.2.0.3 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 604.494 |
| 41 | VC.3.1 | Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 2,5 tấn | đồng/tấn | 243.293 |
| 42 | VC.3.2 | Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe mô tô, xe gắn máy | đồng/tấn | 86.912 |
| 43 | VC.4.1 | Vận chuyển nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đến cơ sở xử lý nước thải bằng xe tải bồn dung tích 10 m3 | đồng/m3 | 213.322 |
| 44 | VC.5.1 | Bơm hút và vận chuyển phân bùn bể phốt đến cơ sở xử lý | đồng/tấn phân | 338.942 |
| 45 | VS.1.0 | Vệ sinh điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt | đồng/điểm | 281.081 |
| 46 | VS.2.1 | Vệ sinh thùng rác tại điểm đặt thùng | đồng/thùng | 26.607 |
| 47 | VS.2.2 | Vệ sinh thùng rác tại điểm tập kết | đồng/thùng | 14.294 |
| 48 | TC.3.1 | Vận hành compactor tự ép chất thải rắn sinh hoạt, công suất ≤15 tấn | đồng/tấn | 123.809 |
| 49 | TC.4.1 | Vận hành điểm chuyển tải chất thải rắn sinh hoạt, sử dụng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 161.100 |
| 50 | TC.4.2 | Vận hành điểm chuyển tải chất thải rắn sinh hoạt, sử dụng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 167.424 |
| 51 | XL.2.1 | Vận hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh, sử dụng vật liệu phù trung gian | đồng/tấn | 102.050 |
| 52 | XL.3.1 | Vận hành cơ sở xử lý phân bùn bể phốt, công suất ≤ 100 tấn/ngày(Trạm Cầu Diễn) | đồng/tấn | 149.967 |
| II |
| ĐỐI VỚI KHU VỰC CÁC XÃ VÙNG I |
|
|
| 1 | TG.1.1 | Thu gom thủ công chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết | đồng/Km | 68.585 |
| 2 | TG.1.2 | Thu gom thủ công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phổ đến điểm tập kết | đồng/Km | 274.889 |
| 3 | TG.1.3 | Thu gom thủ công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 342.925 |
| 4 | TG.1.4 | Thu gom thủ công chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết | đồng/Km | 75.717 |
| 5 | TG.1.5 | Thu gom thủ công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết | đồng/Km | 301.774 |
| 6 | TG.1.6 | Thu gom thủ công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 361.031 |
| 7 | TG.1.7 | Thu gom thủ công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 658.965 |
| 8 | TG.1.8 | Thu gom thủ công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 713.833 |
| 9 | TG.2.1 | Thu gom cơ giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn | đồng/tấn | 495.011 |
| 10 | TG.2.2 | Thu gom cơ giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 175.243 |
| 11 | TG.2.3 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn | đồng/tấn | 454.650 |
| 12 | TG.2.4 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 160.328 |
| 13 | TG.2.5 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 171.968 |
| 14 | TG.2.6 | Thu gom cơ giới kết hợp cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 161.222 |
| 15 | TG.2.7 | Thu gom cơ giới kết hợp cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤10 tấn | đồng/tấn | 168.253 |
| 16 | TG.2.8 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe điện chuyên dùng | đồng/tấn | 181.354 |
| 17 | TG.2.9 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe điện chuyên dùng | đồng/tấn | 200.084 |
| 18 | TG.2.10 | Thu gom cơ giới bằng hình thức cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 116.375 |
| 19 | TG.2.11 | Thu gom cơ giới bằng hình thức cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤10 tấn | đồng/tấn | 120.699 |
| 20 | TG.2.12 | Thu gom cơ giới bằng hình thức cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng >10 tấn | đồng/tấn | 100.565 |
| 21 | TG.2.13 | Đặt và thu thùng tại các điểm thu chất thải rắn sinh hoạt bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/thùng | 43.442 |
| 22 | VC.1.1 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn | đồng/tấn | 900.977 |
| 23 | VC.1.2 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 318.069 |
| 24 | VC.1.3 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.1.3.1 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 409.659 |
| - | VC.1.3.2 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 334.958 |
| - | VC.1.3.3 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 341.799 |
| 25 | VC.1.4 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.1.4.1 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 213.636 |
| - | VC.1.4.2 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 168.054 |
| - | VC.1.4.3 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 231.100 |
| 26 | VC.1.5 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 204.003 |
| 27 | VC.1.6 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 252.532 |
| 28 | VC.1.7 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép > 10 tấn | đồng/tấn | 201.686 |
| 29 | VC.1.8 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤10 tấn | đồng/tấn | 171.886 |
| 30 | VC.1.9 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 174.705 |
| 31 | VC.1.10 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.1.10.1 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 194.529 |
| - | VC.1.10.2 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 153.025 |
| - | VC.1.10.3 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 206.439 |
| 32 | VC.1.11 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 184.260 |
| 33 | VC.1.12 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤10 tấn | đồng/tấn | 227.980 |
| 34 | VC.1.13 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 185.868 |
| 35 | VC.1.14 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 155.252 |
| 36 | VC.1.15 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 139.324 |
| 37 | VC.1.16 | Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển, điểm chuyển tải đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 101.010 |
| 38 | VC.1.17 | Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển, điểm chuyển tải đến cơ sở xử lý bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 104.015 |
| 39 | VC.1.18 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe điện chuyên dùng | đồng/tấn | 616.164 |
| 40 | VC.2.0 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.2.0.1 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 581.403 |
| - | VC.2.0.2 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 500.935 |
| - | VC.2.0.3 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 604.494 |
| 41 | VC.3.1 | Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 2,5 tấn | đồng/tấn | 243.293 |
| 42 | VC.3.2 | Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe mô tô, xe gắn máy | đồng/tấn | 86.912 |
| 43 | VC.4.1 | Vận chuyển nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đến cơ sở xử lý nước thải bằng xe tải bồn dung tích 10 m3 | đồng/m3 | 213.322 |
| 44 | VC.5.1 | Bơm hút và vận chuyển phân bùn bể phốt đến cơ sở xử lý | đồng/tấn phân | 338.942 |
| 45 | VS.1.0 | Vệ sinh điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt | đồng/điểm | 281.081 |
| 46 | VS.2.1 | Vệ sinh thùng rác tại điểm đặt thùng | đồng/thùng | 26.607 |
| 47 | VS.2.2 | Vệ sinh thùng rác tại điểm tập kết | đồng/thùng | 14.294 |
| 48 | TC.3.1 | Vận hành compactor tự ép chất thải rắn sinh hoạt, công suất ≤ 15 tấn | đồng/tấn | 123.809 |
| 49 | TC.4.1 | Vận hành điểm chuyển tải chất thải rắn sinh hoạt, sử dụng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 161.100 |
| 50 | TC.4.2 | Vận hành điểm chuyển tải chất thải rắn sinh hoạt, sử dụng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 167.424 |
| 51 | XL.2.1 | Vận hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh, sử dụng vật liệu phù trung gian | đồng/tấn | 102.050 |
| 52 | XL.3.1 | Vận hành cơ sở xử lý phân bùn bể phốt, công suất ≤ 100 tấn/ngày(Trạm cầu Diễn) | đồng/tấn | 149.967 |
| III |
| ĐỐI VỚI KHU VỰC CÁC XÃ VÙNG II |
|
|
| 1 | TG.1.1 | Thu gom thủ công chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết | đồng/Km | 53.778 |
| 2 | TG.1.2 | Thu gom thủ công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết | đồng/Km | 215.544 |
| 3 | TG.1.3 | Thu gom thủ công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 268.893 |
| 4 | TG.1.4 | Thu gom thủ công chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết | đồng/Km | 59.371 |
| 5 | TG.1.5 | Thu gom thủ công chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết | đồng/Km | 236.626 |
| 6 | TG.1.6 | Thu gom thủ công chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 283.090 |
| 7 | TG.1.7 | Thu gom thủ công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phổ đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 516.705 |
| 8 | TG. 1.8 | Thu gom thủ công đồng thời chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến điểm tập kết, trạm trung chuyển, điểm chuyển tải | đồng/Km | 559.728 |
| 9 | TG.2.1 | Thu gom cơ giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn | đồng/tấn | 403.356 |
| 10 | TG.2.2 | Thu gom cơ giới chất thải thực phẩm từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 166.814 |
| 11 | TG.2.3 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn | đồng/tấn | 370.469 |
| 12 | TG.2.4 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyên tải bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 152.617 |
| 13 | TG.2.5 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 165.960 |
| 14 | TG.2.6 | Thu gom cơ giới kết hợp cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 151.987 |
| 15 | TG.2.7 | Thu gom cơ giới kết hợp cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 160.886 |
| 16 | TG.2.8 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân tại đường, phố đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe điện chuyên dùng | đồng/tấn | 164.339 |
| 17 | TG.2.9 | Thu gom cơ giới chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân trong ngõ, ngách, hẻm đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe điện chuyên dùng | đồng/tấn | 181.313 |
| 18 | TG.2.10 | Thu gom cơ giới bằng hình thức cầu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận, điểm chuyển tải bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 109.710 |
| 19 | TG.2.11 | Thu gom cơ giới bằng hình thức cẩu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤10 tấn | đồng/tấn | 115.460 |
| 20 | TG.2.12 | Thu gom cơ giới bằng hình thức cấu thùng chất thải khác còn lại từ hộ gia đình, cá nhân đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 96.695 |
| 21 | TG.2.13 | Đặt và thu thùng tại các điểm thu chất thải rắn sinh hoạt bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/thùng | 40.069 |
| 22 | VC.1.1 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 1,5 tấn | đồng/tấn | 734.192 |
| 23 | VC.1.2 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 302.774 |
| 24 | VC.1.3 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.1.3.1 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 389.194 |
| - | VC.1.3.2 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 315.222 |
| - | VC.1.3.3 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 322.062 |
| 25 | VC.1.4 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.1.4.1 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 200.661 |
| - | VC.1.4.2 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 155.541 |
| - | VC.1.4.3 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 218.125 |
| 26 | VC.1.5 | Vận chuyển chất thải thực phẩm lừ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 194.193 |
| 27 | VC.1.6 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 241.267 |
| 28 | VC.1.7 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép > 10 tấn | đồng/tấn | 193.525 |
| 29 | VC.1.8 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 165.346 |
| 30 | VC.1.9 | Vận chuyển chất thải thực phẩm từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 167.664 |
| 31 | VC.1.10 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.1.10.1 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 182.715 |
| - | VC.1.10.2 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2,5 tấn | đồng/tấn | 141.630 |
| - | VC.1.10.3 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 195.045 |
| 32 | VC.1.11 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng ≤ 5 tấn | đồng/tấn | 175.400 |
| 33 | VC.1.12 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 217.810 |
| 34 | VC.1.13 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 178.347 |
| 35 | VC.1.14 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 149.345 |
| 36 | VC.1.15 | Vận chuyển chất thải khác còn lại từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 134.963 |
| 37 | VC.1.16 | Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển, điểm chuyển tải đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng rời tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 97.848 |
| 38 | VC.1.17 | Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ trạm trung chuyển, điểm chuyển tải đến cơ sở xử lý bằng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 100.744 |
| 39 | VC.1.18 | Vận chuyển chất thải có khả năng tái chế, tái sử dụng từ điểm tập kết đến cơ sở tiếp nhận bằng xe điện chuyên dùng | đồng/tấn | 558.298 |
| 40 | VC.2.0 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 5 tấn |
|
|
| - | VC.2.0.1 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 5 tấn | đồng/tấn | 537.082 |
| - | VC.2.0.2 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2.5 tấn | đồng/tấn | 457.428 |
| - | VC.2.0.3 | Vận chuyển chất thải cồng kềnh từ điểm thu gom đến cơ sở xử lý bằng xe ô tô tải thùng tải trọng 2 tấn | đồng/tấn | 560.987 |
| 41 | VC.3.1 | Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe ô tô tải thùng tải trọng ≤ 2,5 tấn | đồng/tấn | 225.184 |
| 42 | VC.3.2 | Vận chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân bằng xe mô tô, xe gắn máy | đồng/tấn | 79.361 |
| 43 | VC.4.1 | Vận chuyển nước thải phát sinh trong quá trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đến cơ sở xử lý nước thải bằng xe tải bồn dung tích 10 m3 | đồng/m3 | 202.745 |
| 44 | VC.5.1 | Bơm hút và vận chuyển phân bùn bể phất đến cơ sở xử lý | đồng/tấn phân | 325.569 |
| 45 | VS. 1.0 | Vệ sinh điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt | đồng/điểm | 270.826 |
| 46 | VS.2.1 | Vệ sinh thùng rác tại điểm đặt thùng | đồng/thùng | 24.427 |
| 47 | VS.2.2 | Vệ sinh thùng rác tại điểm tập kết | đồng/thùng | 13.068 |
| 48 | TC.3.1 | Vận hành compactor tự ép chất thải rắn sinh hoạt, công suất ≤15 tấn | đồng/tấn | 115.565 |
| 49 | TC.4.1 | Vận hành điểm chuyển tải chất thải rắn sinh hoạt, sử dụng xe cuốn ép tải trọng > 5 tấn đến ≤ 10 tấn | đồng/tấn | 152.833 |
| 50 | TC.4.2 | Vận hành điểm chuyển tải chất thải rắn sinh hoạt, sử dụng xe cuốn ép tải trọng > 10 tấn | đồng/tấn | 159.548 |
| 51 | XL.2.1 | Vận hành cơ sở chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh, sử dụng vật liệu phủ trung gian | đồng/tấn | 96.409 |
| 52 | XL.3.1 | Vận hành cơ sở xử lý phân bùn bể phốt, công suất ≤ 100 tấn/ngày(Trạm cầu Diễn) | đồng/tấn | 146.362 |
- 1Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định lộ trình 03 năm (2023-2025)
- 2Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 5771/QĐ-UBND năm 2025 về Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5771/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Vũ Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
