CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 5745/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787/UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 30/9/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 30/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU PORSCHE |
|
|
1 | Porsche Boxster, 2.706 cm3; 2 chỗ | 2014 | 3.012 |
2 | Porsche Boxster S; 3.436 cm3; 2 chỗ | 2014 | 3.790 |
3 | Porsche Cayman; 2.706 cm3; 2 chỗ | 2014 | 3.090 |
4 | Porsche Cayman S; 3.436 cm3; 2 chỗ | 2014 | 3.947 |
5 | Porsche 911 Carrera; 3.436 cm3; 4 chỗ | 2014 | 5.525 |
6 | Porsche 911 Carrera S; 3.800 cm3; 4 chỗ | 2014 | 6.380 |
7 | Porsche 911 Carrera Cabriolet; 3.436 cm3; 4 chỗ | 2014 | 6.267 |
8 | Porsche 911 Carrera S Cabriolet; 3.800 cm3; 4 chỗ | 2014 | 7.129 |
9 | Porsche Cayenne, 3.598 cm3; 5 chỗ | 2013; 2014 | 3.124 |
10 | Porsche Cayenne GTS, 4.806 cm3; 5 chỗ | 2014 | 4.908 |
11 | Porsche Cayenne S, 3.604 cm3; 5 chỗ | 2014 | 4.292 |
12 | Porsche Cayenne Turbo, 4.806 cm3; 5 chỗ | 2014 | 6.703 |
13 | Porsche Panamera, 3.605 cm3; 4 chỗ | 2014 | 4.426 |
14 | Porsche Panamera 4; 3.605 cm3; 4 chỗ | 2014 | 4.509 |
15 | Porsche Panamera S; 2.997 cm3; 4 chỗ | 2014 | 5.952 |
16 | Porsche Panamera 4S; 2.997 cm3; 4 chỗ | 2014 | 6.252 |
17 | Porsche Panamera GTS; 4.806 cm3; 4 chỗ | 2014 | 7.024 |
18 | Porsche Macan; 1.984 cm3; 5 chỗ | 2014 | 2.687 |
19 | Porsche Macan S; 2.997 cm3; 5 chỗ | 2014 | 3.197 |
20 | Porsche Macan Turbo; 3.604 cm3; 5 chỗ | 2014 | 4.390 |
| NHÃN HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW M4 Coupe; 2979 cm3; 04 chỗ | 2014 | 3.598 |
2 | BMW X4 xDrive28i Xline; 1997 cm3; 05 chỗ | 2014 | 2.491 |
3 | BMW X3 xDrive20i; 1997 cm3; 05 chỗ | 2014 | 1.933 |
4 | BMW X3 xDrive20i Xline; 1997 cm3; 05 chỗ | 2014 | 2.030 |
5 | BMW X3 xDrive20d; 1995 cm3; 05 chỗ | 2014 | 1.886 |
6 | BMW X3 xDrive20d Xline; 1995 cm3; 05 chỗ | 2014 | 1.983 |
7 | BMW X3 xDrive28i Xline; 1997 cm3; 05 chỗ | 2014 | 2.141 |
8 | BMW X5 xDrive30D; 2993 cm3; 07 chỗ | 2014 | 3.239 |
| NHÃN HIỆU MINI |
|
|
1 | MINI COOPER ROADSTER; 1598 cm3; 02 chỗ | 2014 | 1.456 |
| NHÃN HIỆU LUXGEN |
|
|
1 | LUXGEN U7 TURBO SPORT; 2198 cc; 07 chỗ | 2014 | 570 |
| 2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5; 2998 cc; 07 chỗ | 2014 | 1.000 |
2 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KG4WGNMZLVT5; 2477 cc; 07 chỗ | 2014 | 830 |
3 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KH4WGNMZL VT3; 2477 cc; 07 chỗ | 2013, 2014 | 871 |
4 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KG4WGRMZL VT3; 2477 cc; 07 chỗ | 2013, 2014 | 861 |
5 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KG6WGYPYL VT3; 2998 cc; 07 chỗ | 2013, 2014 | 925 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA Corolla 2.0CVT ZRE173L-GEXVKH; 5 chỗ ngồi, dung tích 1.987 cm3 | 2014 | 944 |
2 | TOYOTA Corolla 1.8CVT ZRE172L- GEXGKH; 5 chỗ ngồi, dung tích 1.798 cm3 | 2014 | 807 |
3 | TOYOTA Corolla 1.8MT ZRE172L- GEFGKH; 5 chỗ ngồi, dung tích 1.798 cm3 | 2014 | 757 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA K3; 1591 cm3; 05 chỗ | 2013 | 710 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ E270CDI; 2685 cc; 05 chỗ | 2004 | 1.150 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA HIGHLANDER PLUS; 2672 cc; 07 chỗ | 2012 | 1.513 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | HARLEY DAVIDSON 1200 CUSTOM LIMITED A (XLI200 CA); 1200 cm3; |
| 538 |
2 | BMW RI 200 GS ADVENTURE; 1170 cm3 |
| 652 |
3 | YAMAHA YZF-RIYC; 998 cc |
| 484 |
4 | PIAGGIO LYBERTY 125 3V ie |
| 69 |
5 | HONDA SHADOW SPIRIT (VT750C2); 745 cc |
| 368 |
6 | HONDA SHADOW PHANTOM (VT750C2B); 745 cc |
| 312 |
7 | HONDA CB1100 (CB1100 SA); 1140 cc |
| 390 |
| 2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
1 | SYM ELEGANT 50- SEI; 50 cc |
| 13,3 |
2 | SYM ANGELA 50- VCI; 50 cc |
| 15,1 |
3 | DAELIMIKD 50; 49,5 cm3 |
| 9,2 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 4570/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 2244/1997/QĐ-UB về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 5041/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 5259/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 5504/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 6034/QĐ-STC năm 2014 ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 6765/QĐ-STC năm 2014 về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 1078/QĐ-STC năm 2015 về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 4570/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 2244/1997/QĐ-UB về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 5041/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 5259/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 5504/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 6034/QĐ-STC năm 2014 ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 6765/QĐ-STC năm 2014 về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 1078/QĐ-STC năm 2015 về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 5745/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 5745/QĐ-STC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Thị Loan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết