Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 574/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 80/SGDĐT-TTr ngày 23 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 86 thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ (giải quyết tại chỗ), trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC. Kh (5b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1.

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

2.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

3.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

4.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

5.

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

6.

Thành lập trường THPT chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

7.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

8.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

9.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

10.

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

11.

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

12.

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

13.

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

14.

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú

15.

Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

16.

Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại

17.

Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

18.

Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

19.

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

20.

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

21.

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

22.

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

23.

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

24.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

25.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

26.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

27.

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

28.

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

29.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

30.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

31.

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

32.

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

33.

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

34.

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

35.

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

36.

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

37.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

38.

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

39.

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

40.

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

41.

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

42.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

43.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

44.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

45.

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

46.

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

47.

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

48.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

49.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

50.

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

51.

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

52.

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

53.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

54.

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

55.

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

56.

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

57.

Công nhận trường THPT có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

58.

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

59.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

60.

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

61.

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

62.

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

63.

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

64.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

65.

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

66.

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

67.

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

68.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

69.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

70.

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người.

71.

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

72.

Phê duyệt liên kết giáo dục

73.

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

74.

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

75.

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

76.

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

77.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

II

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

1

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

2

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

3

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

4

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

5

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

6

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

III

LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

3

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp