- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5724/QĐ-UBND | Hà Nội ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8194/STC-QLNS ngày 17/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội (chi tiết tại các biểu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND Thành phố trình HĐND Thành phố phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 270.019 tỷ đồng, đạt 102,6% dự toán giao, tăng 7,9% so với năm 2018. Trong đó: Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 18.934 tỷ đồng; Thu từ dầu thô: 3.305 tỷ đồng; Thu nội địa là 247.765 tỷ đồng. Trong năm 2019, đối với các khoản thu nội địa, có 09/19 khoản thu hoàn thành và tăng so với dự toán; 10/19 khoản thu không đạt dự toán. Nguyên nhân chính là do số giao thu năm 2019 cao hơn khả năng thực hiện (số giao dự toán thu nội địa năm 2019 của thành phố Hà Nội không kể tiền thu từ đất, tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và chênh lệch thu chi NHNN thì tăng 20,1% so với thực hiện năm 2018), một số doanh nghiệp đang trong quá trình thực hiện cổ phần hóa, cơ cấu lại nên chưa ổn định kinh doanh...
2. Thu ngân sách địa phương năm 2019:
Quyết toán thu ngân sách địa phương là 182.467 tỷ đồng, trong đó:
- Thu cân đối sau điều tiết từ thuế, phí, lệ phí, tiền sử dụng đất và các khoản thu khác theo phân cấp: 94.397 tỷ đồng, đạt 93,9% dự toán.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.441 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2018 sang: 57.803 tỷ đồng.
- Thu kết dư ngân sách năm 2018: 27.826 tỷ đồng.
3. Chi ngân sách địa phương năm 2019:
Tổng chi ngân sách địa phương: 152.907 tỷ đồng, trong đó:
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 79.706 tỷ đồng, đạt 79,8% dự toán sau điều chỉnh, bổ sung. Trong đó: Chi đầu tư xây dựng cơ bản địa phương: 31.715 tỷ đồng; Chi thường xuyên: 46.182 tỷ đồng.
3.2. Chi chuyển nguồn: Tổng số chi chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2019 sang năm 2020 là 73.201 tỷ đồng; Trong đó: Chuyển nguồn ngân sách cấp Thành phố: 39.589 tỷ đồng; Chuyển nguồn của ngân sách cấp quận, huyện, thị xã: xã phường, thị trấn: 33.612 tỷ đồng.
4.1. Về quy trình xây dựng Báo cáo: Báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2019 đã được tổng hợp trên cơ sở Báo cáo quyết toán của 30 quận, huyện, thị xã và các đơn vị dự toán ngân sách cấp Thành phố; đã so sánh, đối chiếu khớp đúng với số liệu hạch toán kế toán của hệ thống Kho bạc Nhà nước Hà Nội.
4.2. Về kết quả kiểm toán đối với báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2019: Thực hiện Quyết định số 849/QĐ-KTNN ngày 09/7/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước, Đoàn Kiểm toán ngân sách địa phương năm 2019 của thành phố Hà Nội đã tiến hành kiểm toán tại các đơn vị của Thành phố. Sau quá trình làm việc, Kiểm toán nhà nước đã kiểm tra chi tiết và thống nhất với số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Thành phố.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 102.239.878 | 182.467.288 | 178,5% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 100.541.791 | 94.397.566 | 93,9% |
- | Thu NSĐP được hưởng 100% | 42.383.341 | 41.721.214 | 98,4% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 58.158.450 | 52.676.352 | 90,6% |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 1.698.087 | 2.440.780 | 143,7% |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.698.087 | 2.440.780 | 143,7% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
4 | Thu kết dư |
| 27.826.305 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 57.802.637 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 101.045.878 | 152.906.908 | 151,3% |
I | Chi cân đối NSĐP | 101.045.878 | 79.706.386 | 78,9% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 44.917.393 | 33.000.639 | 73,5% |
2 | Chi thường xuyên | 47.472.607 | 46.181.902 | 97,3% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 801.900 | 513.385 | 64,0% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 | 100,0% |
5 | Dự phòng ngân sách | 2.149.184 |
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 5.694.334 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 73.200.522 |
|
IV | Chi nộp ngân sách trung ương |
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 1.194.000 | 29.560.380 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 3.720.000 | 3.040.032 | 81,7% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 3.720.000 | 3.040.032 | 81,7% |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 2.526.000 | 1.984.220 | 78,6% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 2.526.000 | 1.984.220 | 78,6% |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 8.705.509 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 263.111.000 | 100.541.791 | 355.647.778 | 180.026.508 | 135,2% | 179,1% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 263.111.000 | 100.541.791 | 270.018.836 | 94.397.566 | 102,6% | 93,9% |
I | Thu nội địa | 243.776.000 | 100.541.791 | 247.764.736 | 94.390.461 | 101,6% | 93,9% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 56.658.000 | 19.486.300 | 51.256.021 | 17.233.454 | 90,5% | 88,4% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 16.865.000 | 5.902.750 | 14.720.391 | 5.152.137 | 87,3% | 87,3% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.600.000 | 1.607.550 | 4.073.428 | 1.424.563 | 88,6% | 88,6% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 34.180.000 | 11.963.000 | 30.410.788 | 10.643.776 | 89,0% | 89,0% |
- | Thuế tài nguyên | 13.000 | 13.000 | 12.978 | 12.978 | 99,8% | 99,8% |
- | Thu từ khí và lãi khí được chia | 1.000.000 |
| 2.038.436 |
| 203,8% |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3.200.000 | 1.191.150 | 2.920.763 | 1.075.520 | 91,3% | 90,3% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 1.590.000 | 556.500 | 1.167.342 | 408.570 | 73,4% | 73,4% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 350.000 | 122.150 | 264.798 | 92.367 | 75,7% | 75,6% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.150.000 | 402.500 | 1.406.216 | 492.176 | 122,3% | 122,3% |
- | Thuế tài nguyên | 110.000 | 110.000 | 82.407 | 82.407 | 74,9% | 74,9% |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 27.000.000 | 9.372.500 | 23.681.323 | 8.186.677 | 87,7% | 87,3% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 8.000.000 | 2.800.000 | 6.594.757 | 2.308.165 | 82,4% | 82,4% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.790.000 | 1.592.500 | 3.149.216 | 997.548 | 65,7% | 62,6% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.200.000 | 4.970.000 | 13.932.901 | 4.876.515 | 98,1% | 98,1% |
- | Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 | 4.449 | 4.449 | 44,5% | 44,5% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 51.500.000 | 18.012.250 | 47.958.086 | 16.776.275 | 93,1% | 93,1% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 22.600.000 | 7.910.000 | 21.525.797 | 7.534.005 | 95,2% | 95,2% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.250.000 | 418.250 | 1.245.314 | 419.343 | 99,6% | 100,3% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27.640.000 | 9.674.000 | 25.175.352 | 8.811.304 | 91,1% | 91,1% |
- | Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 | 11.623 | 11.623 | 116,2% | 116,2% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 26.000.000 | 9.100.000 | 24.764.451 | 8.667.360 | 95,2% | 95,2% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 8.750.000 | 1.139.250 | 6.510.461 | 848.523 | 74,4% | 74,5% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 3.255.000 | 1.139.250 | 2.424.351 | 848.523 |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 5.495.000 |
| 4.086.110 |
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 6.800.000 | 6.800.000 | 7.721.538 | 7.721.538 | 113,6% | 113,6% |
8 | Thu phí, lệ phí | 18.300.000 | 1.200.000 | 17.922.772 | 1.158.670 | 97,9% | 96,6% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 17.100.000 |
| 16.829.621 | 65.519 | 98,4% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.093.151 | 1.093.151 | 91,1% | 91,1% |
- | Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 109 | 109 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 430.000 | 430.000 | 543.737 | 543.737 | 126,5% | 126,5% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 5.000.000 | 5.000.000 | 6.043.230 | 6.043.230 | 120,9% | 120,9% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 25.500.000 | 25.500.000 | 21.974.148 | 21.294.094 | 86,2% | 83,5% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.000.000 | 1.000.000 | 824.380 | 824.380 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 376.000 | 376.000 | 277.396 | 277.396 | 73,8% | 73,8% |
- | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 105.161 | 105.161 |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 7.348 | 7.348 |
|
|
- | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 14.293 | 14.293 |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 150.592 | 150.592 |
|
|
- | Thu khác |
|
| 2 | 2 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 20.000 | 20.000 | 35.282 | 14.626 | 176,4% | 73,1% |
16 | Thu khác ngân sách | 8.200.000 | 1.372.341 | 12.520.316 | 2.430.085 | 152,7% | 177,1% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 130.000 | 130.000 | 274.401 | 274.401 | 211,1% | 211,1% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 412.000 | 412.000 | 2.951.806 | 1.020.386 | 716,5% | 247,7% |
19 | Chênh lệch thu chi NHNN | 4.500.000 |
| 19.584.516 |
| 435,2% |
|
II | Thu từ dầu thô | 1.950.000 | 0 | 3.305.159 | 0 | 169,5% |
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 17.385.000 | 0 | 18.934.517 | 0 | 108,9% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 179.000 |
| 88.062 |
| 49,2% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 4.780.000 |
| 4.050.591 |
| 84,7% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 220.000 |
| 191.658 |
| 87,1% |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 6.000 |
| 9.552 |
| 159,2% |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 12.200.000 |
| 14.464.443 |
| 118,6% |
|
6 | Thu khác |
|
| 130.211 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
| 14.424 | 7.105 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 27.826.305 | 27.826.305 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 57.802.637 | 57.802.637 |
|
|
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | BAO GỒM | QUYẾT TOÁN | BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NSĐP | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 101.045.878 | 57.879.616 | 43.166.262 | 152.906.908 | 72.956.603 | 79.950.305 | 1513% | 126,0% | 185,2% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 101.045.878 | 57.879.616 | 43.166.262 | 79.706.386 | 33.368.055 | 46.338.331 | 78,9% | 57,7% | 107,3% |
I | Chi đầu tư phát triển | 44.917.393 | 29.019.503 | 15.897.890 | 33.000.639 | 14.563.020 | 18.437.619 | 73,5% | 50,2% | 116,0% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 42.737.393 | 26.839.503 | 15.897.890 | 31.715.356 | 13.418.460 | 18.296.896 | 74,2% | 50,0% | 115,1% |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 8.870.153 | 591.000 | 8.279.153 | 7.219.036 | 397.274 | 6.821.762 | 81,4% | 67,2% | 82,4% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 340.026 | 340.026 |
| 235.866 | 235.866 |
| 69,4% | 69,4% |
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 24.100.000 | 13.737.910 | 10.362.090 |
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 376.000 | 376.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác | 1.880.000 | 1.880.000 |
| 1.080.000 | 1.080.000 |
| 57,4% | 57,4% |
|
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 300.000 | 300.000 |
| 13.970 | 13.970 |
|
|
|
|
4 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 191.313 | 50.590 | 140.723 |
|
|
| ||
II | Chi thường xuyên | 47.472.607 | 23.720.609 | 23.751.998 | 46.181.902 | 18.281.190 | 27.900.712 | 973% | 77,1% | 117,5% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 14.998.752 | 3.653.970 | 11.344.782 | 14.809.330 | 2.386.464 | 12.422.866 | 98,7% | 65,3% | 109,5% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 980.805 | 980.805 |
| 304.232 | 304.232 |
| 31,0% | 31,0% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 801.900 | 801.900 |
| 513.385 | 513.385 |
| 64,0% | 64,0% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 |
| 10.460 | 10.460 |
| 100,0% | 100,0% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 2.149.184 | 1.162.526 | 986.658 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 5.694.334 | 3.164.618 | 2.529.716 |
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.993.200 | 806.000 | 1.187.200 | 1.305.290 | 176.254 | 1.129.036 |
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.196.200 | 9.000 | 1.187.200 | 1.130.984 | 1.948 | 1.129.036 |
|
|
|
| Chương trình giảm nghèo bền vững | 9.000 | 9.000 |
| 1.948 | 1.948 |
|
|
|
|
| Chương trình xây dựng nông thôn mới | 1.187.200 |
| 1.187.200 | 1.129.036 |
| 1.129.036 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 797.000 | 797.000 | 0 | 174.306 | 174.306 | 0 |
|
|
|
| Chương trình công nghệ thông tin | 773.000 | 773.000 |
| 152.761 | 152.761 |
|
|
|
|
| Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông | 24.000 | 24.000 |
| 21.545 | 21.545 |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 73.200.522 | 39.588.548 | 33.611.974 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 71.946.308 | 95.909.232 | 133,3% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 18.991.696 | 22.952.629 | 120,9% |
1 | Bổ sung cân đối | 14.066.692 | 14.066.692 | 100,0% |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 4.925.004 | 8.885.937 | 180,4% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu) | 52.954.612 | 33.368.055 | 63,0% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 25.816.634 | 14.563.020 | 56,4% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 23.636.634 | 13.418.460 | 56,8% |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 397.274 |
|
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
| 235.866 |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 335.441 |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin |
| 32.851 |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
|
|
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
| 213.080 |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 11.207.818 |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 393.617 |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
| 8.830 |
|
2 | Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác | 1.880.000 | 1.080.000 | 57,4% |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 300.000 | 13.970 | 21,5% |
4 | Chi đầu tư phát triển khác | 50.590 | 21,5% | |
II | Chi thường xuyên | 22.192.474 | 18.281.190 | 82,4% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.162.833 | 2.386.464 | 75,5% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 980.805 | 304.232 | 31,0% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 352.851 | 2.987.531 | 846,7% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 595.537 | 468.608 | 78,7% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 75.032 | 69.028 | 92,0% |
6 | Chi thể dục thể thao | 600.092 | 601.882 | 100,3% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 502.720 | 489.036 | 97,3% |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 8.802.507 | 7.278.630 | 82,7% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.688.140 | 1.452.253 | 86,0% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 699.666 | 665.852 | 95,2% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 801.900 | 513.385 | 64,0% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 | 100,0% |
V | Dự phòng ngân sách | 1.162.526 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.970.618 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 39.588.548 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | ||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | ||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=4/1 | 14=5/2 | 15=6/3 |
| TỔNG SỐ | 71.946.308 | 29.821.403 | 42.124.905 | 95.909.232 | 18.842.589 | 35.765.101 | 513.385 | 10.460 | 1.189.149 | 1.187.200 | 1.949 | 39.588.548 | 133,3% | 63,2% | 84,9% |
I | CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC | 48.009.108 | 25.816.634 | 22.192.474 | 32.844.210 | 14.563.020 | 18.279.241 | 0 | 0 | 1.949" | 0 | 1.949 | 0 | 68,4% | 56,4% | 82,4% |
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 107.229 |
| 107.229 | 163.178 |
| 163.178 |
|
|
|
|
|
| 152,2% |
| 152,2% |
2 | Văn phòng HĐND Thành phố | 42.175 |
| 42.175 | 39.994 |
| 39.994 |
|
|
|
|
|
| 94,8% |
| 94,8% |
3 | Sở Ngoại vụ | 61.305 |
| 61.305 | 49.893 |
| 49.893 |
|
|
|
|
|
| 81,4% |
| 81,4% |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.083 |
| 100.083 | 81.624 |
| 81.624 |
|
|
|
|
|
| 81,6% |
| 81,6% |
5 | Sở Tư pháp | 74.968 |
| 74.968 | 67.478 |
| 67.478 |
|
|
|
|
|
| 90,0% |
| 90,0% |
6 | Sở Công thương | 110.830 |
| 110.830 | 103.596 |
| 103.596 |
|
|
|
|
|
| 93,5% |
| 93,5% |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 213.810 |
| 213.810 | 160.924 |
| 160.924 |
|
|
|
|
|
| 75,3% |
| 75.3% |
8 | Sở Tài chính | 80.679 |
| 80.679 | 63.178 |
| 63.178 |
|
|
|
|
|
| 78,3% |
| 78,3% |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.770.243 |
| 1.770.243 | 1.759.642 |
| 1.759.642 |
|
|
|
|
|
| 99,4% |
| 99,4% |
10 | Sở Y tế | 2.176.996 |
| 2.176.996 | 2.162.311 |
| 2.162.311 |
|
|
|
|
|
| 99,3% |
| 99.3% |
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 907.467 |
| 907.467 | 908.595 |
| 906.646 |
|
| 1.949 |
| 1.949 |
| 100,1% |
| 99,9% |
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 936.358 |
| 936.358 | 941.856 |
| 941.856 |
|
|
|
|
|
| 100,6% |
| 100,6% |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 171.523 |
| 171.523 | 235.294 |
| 235.294 |
|
|
|
|
|
| 137,2% |
| 137,2% |
14 | Sở Nội vụ | 71.420 |
| 71.420 | 79.108 |
| 79.108 |
|
|
|
|
|
| 110,8% |
| 110,8% |
15 | Thanh tra Thành phố | 36265 |
| 36.265 | 36.798 |
| 36.798 |
|
|
|
|
|
| 101,5% |
| 101,5% |
16 | Thành ủy Hà Nội | 273.221 |
| 273.221 | 200.322 |
| 200.322 |
|
|
|
|
|
| 73,3% |
| 73,3% |
17 | Ủy ban mặt trận tổ quốc thành phố Hà Nội | 44.888 |
| 44.888 | 43.961 |
| 43.961 |
|
|
|
|
|
| 97,9% |
| 97,9% |
18 | Thành đoàn Hà Nội | 71.277 |
| 71.277 | 68 912 |
| 68.912 |
|
|
|
|
|
| 96,7% |
| 96,7% |
19 | Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội | 22.607 |
| 22.607 | 22.236 |
| 22.236 |
|
|
|
|
|
| 98,4% |
| 98,4% |
20 | Hội Nông dân thành phố Hà Nội | 13.712 |
| 13.712 | 13.230 |
| 13.230 |
|
|
|
|
|
| 96,5% |
| 96,5% |
21 | Hội Cựu chiến binh thành phố Hà Nội | 14.743 |
| 14.743 | 13.272 |
| 13.272 |
|
|
|
|
|
| 90,0% |
| 90,0% |
22 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | 36.205 |
| 36.205 | 34.823 |
| 34.823 |
|
|
|
|
|
| 96,2% |
| 96,2% |
23 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | 88.681 |
| 88.681 | 71.123 |
| 71.123 |
|
|
|
|
|
| 80,2% |
| 80,2% |
24 | Trường ĐTCB Lê Hồng Phong | 49.020 |
| 49.020 | 47.178 |
| 47.178 |
|
|
|
|
|
| 96,2% |
| 96,2% |
25 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | 434 |
| 434 | 1.371 |
| 1.371 |
|
|
|
|
|
| 315,9% |
| 315,9% |
26 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 17.278 |
| 17.278 | 16.560 |
| 16.560 |
|
|
|
|
|
| 95,8% |
| 95,8% |
27 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 25.132 |
| 25.132 | 24.158 |
| 24.158 |
|
|
|
|
|
| 96,1% |
| 96,1% |
28 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | 37.220 |
| 37.220 | 39.959 |
| 39.959 |
|
|
|
|
|
| 107,4% |
| 107,4% |
29 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội | 104.481 |
| 104.481 | 103.915 |
| 103.915 |
|
|
|
|
|
| 99,5% |
| 99,5% |
30 | Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh | 33.371 |
| 33.371 | 28.709 |
| 28.709 |
|
|
|
|
|
| 86,0% |
| 86,0% |
31 | Trường Cao đẳng Thương mại du lịch | 17.981 |
| 17.981 | 14.475 |
| 14.475 |
|
|
|
|
|
| 80,5% |
| 80,5% |
32 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao | 33.449 |
| 33.449 | 53.552 |
| 53.552 |
|
|
|
|
|
| 160,1% |
| 160,1% |
33 | Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây | 34.567 |
| 34.567 | 26.186 |
| 26.186 |
|
|
|
|
|
| 75,8% |
| 75,8% |
34 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 411 |
| 411 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
| 97,3% |
| 97,3% |
35 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 19.407 |
| 19.407 | 19.758 |
| 19.758 |
|
|
|
|
|
| 101,8% |
| 101,8% |
36 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường | 9.773 |
| 9.773 | 9.674 |
| 9.674 |
|
|
|
|
|
| 99,0% |
| 99,0% |
37 | Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | 11.888 |
| 11.888 | 13.882 |
| 13.882 |
|
|
|
|
|
| 116,8% |
| 116,8% |
38 | Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội | 24.703 |
| 24.703 | 17.746 |
| 17.746 |
|
|
|
|
|
| 71,8% |
| 71,8% |
39 | Sở Du lịch | 76.423 |
| 76.423 | 66.805 |
| 66.805 |
|
|
|
|
|
| 87,4% |
| 87,4% |
40 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội | 113.248 |
| 113.248 | 65.242 |
| 65.242 |
|
|
|
|
|
| 57,6% |
| 57,6% |
41 | Sở Giao thông vận tải | 2.257.420 |
| 2.257.420 | 2.475.673 |
| 2.475.673 |
|
|
|
|
|
| 109,7% |
| 109,7% |
42 | Ban quản lý các KCN và CX | 18.152 |
| 18.152 | 19.281 |
| 19.281 |
|
|
|
|
|
| 106,2% |
| 106,2% |
43 | Viện Quy hoạch Xây dựng HN | 5.850 |
| 5.850 | 3.773 |
| 3.773 |
|
|
|
|
|
| 64,5% |
| 64,5% |
44 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 167.361 |
| 167.361 | 98.207 |
| 98.207 |
|
|
|
|
|
| 58,7% |
| 58,7% |
45 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2.187.749 |
| 2.187.749 | 1.775.350 |
| 1.775.350 |
|
|
|
|
|
| 81,1% |
| 81,1% |
46 | Sở Xây dựng | 2.393.327 |
| 2.393.327 | 2.408.575 |
| 2.408.575 |
|
|
|
|
|
| 100,6% |
| 100,6% |
47 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc HN | 24.948 |
| 24.948 | 22.985 |
| 22.985 |
|
|
|
|
|
| 92,1% |
| 92,1% |
48 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TPHN | 710 |
| 710 | 9.488 |
| 9.488 |
|
|
|
|
|
| 1336,3% |
| 1336,3% |
49 | Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố HN | 44.505 |
| 44.505 | 18.535 |
| 18.535 |
|
|
|
|
|
| 41,6% |
| 41,6% |
50 | Ban QLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố HN | 0 |
| 0 | 1.598 |
| 1.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông thành phố HN | 0 |
| 0 | 743 |
| 743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Ban QLDA ĐTXD công trình NN PTNT TP HN | 0 |
| 0 | 5.308 |
| 5.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội | 3.040 |
| 3.040 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
|
|
| 78,9% |
| 78,9% |
54 | Báo Kinh tế và Đô thị | 7.026 |
| 7.026 | 6.829 |
| 6.829 |
|
|
|
|
|
| 97,2% |
| 97,2% |
55 | Khối hội, đoàn thể | 73.335 |
| 73.335 | 65.321 |
| 65.321 |
|
|
|
|
|
| 89,1% |
| 89,1% |
56 | Các đơn vị khác | 3.629.119 |
| 3.629.119 | 3.369.626 |
| 3.369.626 |
|
|
|
|
|
| 92,8% |
| 92,8% |
57 | Những nhiệm vụ đã xác định, UBND Thành phố tổ chức thực hiện theo quy định | 1.895.000 |
| 1.895.000 | 126.580 |
| 126.580 |
|
|
|
|
|
| 6,7% |
| 6,7% |
58 | Chương trình MTQG và mục tiêu Thành phố | 840.450 |
| 840.450 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0% |
| 0,0% |
59 | Chương trình mục tiêu của Bộ, ngành trung ương và một số nhiệm vụ bổ sung từ NSTW | 409.011 |
| 409.011 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0% |
| 0,0% |
60 | Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách | 200.000 |
| 200.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0% |
| 0,0% |
61 | Chi đầu tư cho các dự án | 23.636.634 | 23.636.634 |
| 13.418.460 | 13.418.460 |
|
|
|
|
|
|
| 56,8% | 56,8% |
|
62 | Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác | 1.880.000 | 1.880.000 |
| 1.080.000 | 1.080.000 |
|
|
|
|
|
|
| 57,4% | 57,4% |
|
63 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 300.000 | 300.000 |
| 13.970 | 13.970 |
|
|
|
|
|
|
| 4,7% | 4,7% |
|
64 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 50.590 | 50.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 801.900 | 801.900 |
| 513.385 |
|
| 513.385 |
|
|
|
|
| 64,0% |
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 10.460 |
| 10.460 | 10.460 |
|
|
| 10.460 |
|
|
|
| 100,0% |
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 1.162.526 |
| 1.162.526 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 2.970.618 |
| 2.970.618 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 18.991.696 | 3.202.869 | 15.788.827 | 22.952.629 | 4.279.569 | 17.485.860 |
|
| 1.187.200 | 1.187.200 |
|
| 120,9% | 133,6% | 110,7% |
1 | Bổ sung cân đối | 14.066.692 |
| 14.066.692 | 14.066.692 |
| 14.066.692 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
| 100,0% |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 4.925.004 | 3.202.869 | 1.722.135 | 8.885.937 | 4.279.569 | 3.419.168 |
|
| 1.187.200 | 1.187.200 |
|
| 180,4% | 133,6% | 198,5% |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
| 39.588.548 |
|
|
|
|
|
|
| 39.588.548 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán sau chỉnh, bổ sung | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 23.000.053 | 14.066.692 | 8.933.361 | 4.279.569 | 3.466.592 | 1.187.200 | 22.952.629 | 14.066.692 | 8.885.937 | 4.279.569 | 3.419.168 | 1.187.200 | 99,8% | 100,0% | 99,5% | 100,0% | 98,6% | 100,0% |
1 | Quận Hoàn Kiếm | 132.170 |
| 132.170 |
| 132.170 |
| 132.170 |
| 132.170 |
| 132.170 |
| 100,0% |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
2 | Quận Ba Đình | 99.544 |
| 99.544 |
| 99.544 |
| 99.544 |
| 99.544 |
| 99.544 |
| 100,0% |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
3 | Quận Đống Đa | 77.740 |
| 77.740 |
| 77.740 |
| 77.740 |
| 77.740 |
| 77.740 |
| 100,0% |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
4 | Quận Hai Bà Trưng | 153.006 |
| 153.006 |
| 153.006 |
| 153.006 |
| 153.006 |
| 153.006 |
| 100,0% |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
5 | Quận Thanh Xuân | 193.714 |
| 193.714 |
| 193.714 |
| 193.714 |
| 193.714 |
| 193.714 |
| 100,0% |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
6 | Quận Tây Hồ | 29.985 |
| 29.985 |
| 29.985 |
| 27.152 |
| 27.152 |
| 27.152 |
| 90,6% |
| 90,6% |
| 90,6% |
|
7 | Quận Cầu Giấy | 41.725 |
| 41.725 |
| 41.725 |
| 41.725 |
| 41.725 |
| 41.725 |
| 100,0% |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
8 | Quận Hoàng Mai | 50.614 |
| 50.614 |
| 50.614 |
| 50.614 |
| 50.614 |
| 50.614 |
| 100,0% |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
9 | Quận Long Biên | 92.625 |
| 92.625 |
| 92.625 |
| 92.625 |
| 92.625 |
| 92.625 |
| 100,0% |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
10 | Quận Hà Đông | 211.186 | 139.114 | 72.072 |
| 72.072 |
| 208.699 | 139.114 | 69.585 |
| 69.585 |
| 98,8% | 100,0% | 96,5% |
| 96,5% |
|
11 | Quận Nam Từ Liêm | 25.109 |
| 25.109 |
| 25.109 |
| 25.109 |
| 25.109 |
| 25.109 |
| 100,0% |
| 100,0% |
| 100,0% |
|
12 | Quận Bắc Từ Liêm | 84.195 | 34.312 | 49.883 |
| 49.883 |
| 84.195 | 34.312 | 49.883 |
| 49.883 |
| 100,0% | 100,0% | 100,0% |
| 100,0% |
|
13 | Thị xã Sơn Tây | 763.207 | 530.980 | 232.227 | 117.750 | 65.977 | 48.500 | 756.316 | 530.980 | 225.336 | 117.750 | 59.086 | 48.500 | 99,1% | 100,0% | 97,0% | 100,0% | 89,6% | 100,0% |
14 | Huyện Thanh Trì | 603.351 | 463.904 | 139.447 | 75.250 | 64.197 |
| 593.745 | 463.904 | 129.841 | 75.250 | 54.591 |
| 98,4% | 100,0% | 93,1% | 100,0% | 85,0% | #DIV/0! |
15 | Huyện Gia Lâm | 822.158 | 622.288 | 199.870 | 94.750 | 93.420 | 11.700 | 822.158 | 622.288 | 199.870 | 94.750 | 93.420 | 11.700 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
16 | Huyện Sóc Sơn | 1.833.863 | 971.603 | 862.260 | 416.219 | 267.741 | 178.300 | 1.830.733 | 971.603 | 859.130 | 416.219 | 264.611 | 178.300 | 99,8% | 100,0% | 99,6% | 100,0% | 98,8% | 100,0% |
17 | Huyện Đông Anh | 1.384.411 | 820.506 | 563.905 | 337.250 | 226.655 |
| 1.384.411 | 820.506 | 563.905 | 337.250 | 226.655 |
| 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | #DIV/0! |
18 | Huyện Mê Linh | 986.902 | 618.780 | 368.122 | 205.750 | 140.572 | 21.800 | 986.902 | 618.780 | 368.122 | 205.750 | 140.572 | 21.800 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
19 | Huyện Quốc Oai | 1.388.105 | 820.530 | 567.575 | 295.750 | 127.325 | 144.500 | 1.388.105 | 820.530 | 567.575 | 295.750 | 127.325 | 144.500 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
20 | Huyện Chương Mỹ | 1.814.249 | 998.835 | 815.414 | 381.950 | 213.464 | 215.000 | 1.814.249 | 998.835 | 815.414 | 381.950 | 218.464 | 215.000 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
21 | Huyện Thanh Oai | 1.318.578 | 718.338 | 600.240 | 430.250 | 96.090 | 73.900 | 1.318.578 | 718.338 | 600.240 | 430.250 | 96,090 | 73.900 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
22 | Huyện Ứng Hòa | 1.404.484 | 869,984 | 534.500 | 316.750 | 119.550 | 98.200 | 1.404.484 | 869.984 | 534.500 | 316.750 | 119.550 | 98.200 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
23 | Huyện Mỹ Đức | 1.511.887 | 1.005.692 | 506.195 | 262.750 | 180.545 | 62.900 | 1.511.887 | 1.005.692 | 506.195 | 262.750 | 180.545 | 62.900 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
24 | Huyện Thường Tín | 1.161.384 | 770.964 | 390.420 | 210.250 | 148.170 | 32.000 | 1.161.384 | 770.964 | 390.420 | 210.250 | 148.170 | 32.000 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
25 | Huyện Phú Xuyên | 1.417.233 | 834.802 | 582.431 | 312.350 | 136.781 | 133.300 | 1.417.233 | 834.802 | 582.431 | 312.350 | 136.781 | 133.300 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
26 | Huyện Ba Vì | 1.656.972 | 1.116.838 | 540.134 | 298.450 | 179.284 | 62.400 | 1.644.898 | 1.116.838 | 528.060 | 298.450 | 167.210 | 62.400 | 99,3% | 100,0% | 97,8% | 100,0% | 93,3% | 100,0% |
27 | Huyện Phúc Thọ | 1.043.000 | 665.327 | 377.673 | 183.150 | 124.323 | 70.200 | 1.032.597 | 665.327 | 367.270 | 183.150 | 113.920 | 70.200 | 99,0% | 100,0% | 97,2% | 100,0% | 91,6% | 100,0% |
28 | Huyện Thạch Thất | 956.418 | 758.370 | 198.048 | 111.250 | 71.798 | 15.000 | 956.418 | 758.370 | 198.048 | 111.250 | 71.798 | 15.000 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
29 | Huyện Đan Phượng | 858.519 | 602.960 | 255.559 | 132.450 | 123.109 |
| 858.519 | 602.960 | 255.559 | 132.450 | 123.109 |
| 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | #DIV/0! |
30 | Huyện Hoài Đức | 883.719 | 702.565 | 181.154 | 97.250 | 64.404 | 19.500 | 883.719 | 702.565 | 181.154 | 97.250 | 64.404 | 19.500 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung | Thực hiện | So sánh (%) | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||
A | B | 1 | 2 |
| 4 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG SỐ | 1.566.584 | 1.557.584 | 9.000 | 1.130.986 | 1.129.037 | 1.949 | 72,2% | 72,5% | 21,7% |
I | Chương trình giảm nghèo bền vững | 9.000 | 0 | 9,000 | 1.949 | 0 | 1.949 | 21,7% |
| 21,7% |
1 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 2.000 |
| 2.000 | 1.949 |
| 1.949 | 97,5% |
| 97,5% |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 7.000 |
| 7.000 | 0 |
|
| 0,0% |
| 0,0% |
II | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 1.557.584 | 1.557.584 | 0 | 1.129.037 | 1.129.037 | 0 | 72,5% | 72,5% |
|
1 | Nam Từ Liêm | 1.114 | 1.114 |
| 1.114 | 1.114 |
| 100,0% | 100,0% |
|
2 | Bắc Từ Liêm | 1.319 | 1.319 |
| 1.319 | 1.319 |
| 100,0% | 100,0% |
|
3 | Thị xã Sơn Tây | 72.405 | 72.405 |
| 53.973 | 53.973 |
| 74,5% | 74,5% |
|
4 | Huyện Gia Lâm | 21.864 | 21.864 |
| 21.864 | 21.864 |
| 100,0% | 100,0% |
|
5 | Huyện Sóc Sơn | 181.662 | 181.662 |
| 150.515 | 150.515 |
| 82,9% | 82,9% |
|
6 | Huyện Đông Anh | 155 | 155 |
| 155 | 155 |
| 100,0% | 100,0% |
|
7 | Huyện Mê Linh | 25.544 | 25.544 |
| 23.759 | 23.759 |
| 93,0% | 93,0% |
|
8 | Huyện Quốc Oai | 230.377 | 230.377 |
| 87.417 | 87.417 |
| 37,9% | 37,9% |
|
9 | Huyện Chương Mỹ | 296.205 | 296.205 |
| 220.961 | 220.961 |
| 74,6% | 74,6% |
|
10 | Huyện Thanh Oai | 80.011 | 80.011 |
| 78.255 | 78.255 |
| 97,8% | 97,8% |
|
11 | Huyện Ứng Hòa | 98.513 | 98.513 |
| 89.646 | 89.646 |
| 91,0% | 91,0% |
|
12 | Huyện Mỹ Đức | 64.149 | 64.149 |
| 63.146 | 63.146 |
| 98,4% | 98,4% |
|
13 | Huyện Thường Tín | 33.165 | 33.165 |
| 24.683 | 24.683 |
| 74,4% | 74,4% |
|
14 | Huyện Phú Xuyên | 177.882 | 177.882 |
| 128.822 | 128.822 |
| 72,4% | 72,4% |
|
15 | Huyện Ba Vì | 72.947 | 72.947 |
| 70.146 | 70.146 |
| 96,2% | 96,2% |
|
16 | Huyện Phúc Thọ | 111.771 | 111.771 |
| 44.963 | 44.963 |
| 40,2% | 40,2% |
|
17 | Huyện Thạch Thất | 33.881 | 33.881 |
| 33.179 | 33.179 |
| 97,9% | 97,9% |
|
18 | Huyện Đan Phượng | 106 | 106 |
| 106 | 106 |
| 100,0% | 100,0% |
|
19 | Huyện Hoài Đức | 54.514 | 54.514 |
| 35.014 | 35.014 |
| 64,2% | 64,2% |
|
- 1Quyết định 7443/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 5112/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Đà Nẵng
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 7443/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 8Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
- 9Quyết định 5112/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Đà Nẵng
Quyết định 5724/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5724/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Chu Ngọc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực