- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4936/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 629/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 627/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 18 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Quyết định số 4936/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 768/TTr-SVHTTDL ngày 02/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính, gồm: 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao và 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 và Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực thể dục, thể thao | ||||||
1 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên (Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên) hoặc gửi qua bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh | Không quy định
| Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
| Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4936/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A. Lĩnh vực thể dục, thể thao | ||||||
1 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên (Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên) hoặc gửi qua bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh | Không quy định | Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
| Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 4936/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. Lĩnh vực văn hóa | ||||||
I. Lĩnh vực mỹ thuật | ||||||
1 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên (Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên) hoặc gửi qua bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. Lĩnh vực văn hóa cơ sở | ||||||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên (Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên) hoặc gửi qua bưu điện
| - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000đ/giấy - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000đ/ giấy | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. - Các Thông tư của Bộ VHTTDL: Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/ 2011; Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/ 2012. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên (Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên) hoặc gửi qua bưu điện
| 3.000.000đ/ Giấy phép | - Điều 41 của Luật quảng cáo ngày 21/6/2012. - Điều 20 của Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. -Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. -Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. -Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.500.000đ/ Giấy phép
| ||||
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Số Quyết định đã được công bố |
A. Lĩnh vực thể dục, thể thao | ||
1 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B. Lĩnh vực văn hóa | ||
I. Lĩnh vực mỹ thuật | ||
1 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. Lĩnh vực văn hóa cơ sở | ||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường | Được công bố tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
- 1Quyết định 991/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục, thể thao và lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân nhân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Nghệ thuật biểu diễn, Mua bán hàng hóa quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, mỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Sóc Trăng và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4936/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 629/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 627/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 991/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục, thể thao và lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân nhân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Nghệ thuật biểu diễn, Mua bán hàng hóa quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, mỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Sóc Trăng và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 22Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 23Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 25Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 571/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2019
- Ngày hết hiệu lực: 06/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực