- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 28 tháng 03 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 34/TTr-BQL ngày 22/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Công bố kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Cấp giấy phép xây dựng |
02 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
1. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (trường hợp xây dựng mới đối với công trình theo dự án)
Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, Tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút
+ Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định.
+ Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại hoặc qua hệ thống bưu chính.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100- 1/500.
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình.
+ Bản vẽ các mặt đứng và các mặt cắt chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại nội dung này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận hồ sơ.
Phí, lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn về cấp phép xây dựng (Mẫu đính kèm).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau.
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư: .................................................................................................................
- Người đại diện:……………………………………………………. Chức vụ: ................................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ……………………….Đường/phố ………………………Phường/xã .............................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ...............................................................................................
- Số điện thoại: ...................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa Điểm xây dựng: ...........................................................................................................
- Lô đất số: …………………………………….Diện tích........................................................ m2.
- Tại số nhà: ……………………………….Đường/phố ..............................................................
- Phường/xã……………………………………………. Quận/huyện .............................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: (Đối với trường hợp cấp cho Dự án)
- Tên dự án: ........................................................................................................................
+ Đã được: …………phê duyệt, theo Quyết định số:…………………… ngày ...........................
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: …………………………………….Cấp công trình: ...........................................
* Các thông tin chủ yếu của công trình: .................................................................................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ..........................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ............................................................................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): số………………… Cấp ngày ...................
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ......................................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ……………do…………………… Cấp ngày: .......................
- Địa chỉ: .............................................................................................................................
- Điện thoại: ........................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………………………cấp ngày .............................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………….. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ………….. ngày….. tháng …..năm….. |
2. Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, Tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
+ Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định.
+ Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
Thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng, thành phần hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD.
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp.
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200.
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của người có thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Đối với trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng, thành phần hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD.
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp.
- Đối với trường hợp cấp lại giấy phép xây dựng, thành phần hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD.
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
Thời hạn giải quyết:
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng được điều chỉnh, gia hạn hoặc cấp lại.
Phí, lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng (Mẫu đính kèm).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau.
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ):...................................................................................................
- Người đại diện: ……………………………………Chức vụ:......................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ………………………..Đường (phố)....................................................... Phường (xã)
...........................................................................................................................................
- Quận (huyện) ………………………………………………Tỉnh, thành phố:..................................
- Số điện thoại: ...................................................................................................................
2. Địa Điểm xây dựng:..........................................................................................................
- Lô đất số: …………………………………………….Diện tích............................................... m2.
- Tại: …………………………………………………Đường:..........................................................
- Phường (xã)………………………………………………………Quận (huyện)...............................
- Tỉnh, thành phố: ................................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-..........................................................................................................................................
4. Nội dung đề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-..........................................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ..............................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ............................................................................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số……………… Cấp ngày: ....................
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ......................................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ……………do…………………… Cấp ngày: .......................
- Địa chỉ: .............................................................................................................................
- Điện thoại: ........................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……………………cấp ngày .............................................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế Điều chỉnh/gia hạn:…………………tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép Điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| ………….. ngày….. tháng …..năm….. |
- 1Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2017 Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2017 Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 571/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2017
- Ngày hết hiệu lực: 02/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực