- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 11Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 17 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 614/TTr- SGTVT ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành phố
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục tại Phụ lục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất để báo cáo các Sở quản lý chuyên ngành theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Giao thông vận tải
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu
4. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết số 870/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 570/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | lệ phí | Không | ||||
A | TTHC CẤP TỈNH | 19 | 1 | 1 | 17 | |
I | Lĩnh vực đường bộ | 19 | 1 | 1 | 17 | |
1 | 1.000703.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
|
| x |
2 | 2.002287.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
|
| x |
3 | 2.002286.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
|
| x |
4 | 2.002285.000.00.00.H35 | Đăng ký khai thác tuyến |
|
|
| x |
5 | 2.002288.000.00.00.H35 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công -ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
|
| x |
6 | 2.002289.000.00.00.H35 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công -ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
|
| x |
7 | 2.000847.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
| x |
|
8 | 2.001921.000.00.00.H35 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
| x |
9 | 2.001915.000.00.00.H35 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
| x |
10 | 2.001963.000.00.00.H35 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
|
| x |
11 | 1.001046.000.00.00.H35 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
|
| x |
12 | 1.001061.000.00.00.H35 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
|
| x |
13 | 2.001919.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
|
|
| x |
14 | 1.001035.000.00.00.H35 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
|
| x |
15 | 1.001087.000.00.00.H35 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
|
| x |
16 | 2.001034.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
|
|
| x |
17 | 1.002357.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
|
|
| x |
18 | 1.002809.000.00.00.H35 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x |
|
|
19 | 1.002856.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
|
| x |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 570/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
A | TTHC CẤP TỈNH | 15 | 1 | 7 | 8 | |
I | Lĩnh vực đường bộ | 12 | 1 | 7 | 5 | |
1 | 1.002030.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
| x |
|
2 | 1.002007.000.00.00.H35 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| x |
3 | 1.001994.000.00.00.H35 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
| x |
|
4 | 2.000881.000.00.00.H35 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
| x |
|
5 | 1.001896.000.00.00.H35 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
| x |
|
6 | 1.000028.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
|
| x |
7 | 1.002801.000.00.00.H35 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
| x |
|
8 | 1.002804.000.00.00.H35 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
| x |
|
9 | 1.001735.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép xe tập lái |
|
|
| x |
10 | 1.001751.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
|
|
| x |
11 | 1.001765.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên thực hành lái xe |
|
|
| x |
12 | 1.002835.000.00.00.H35 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| x | x |
|
II | Lĩnh vực khác | 3 | 0 | 0 | 3 | |
1 | 2.002615.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
|
|
| x |
2 | 2.002616.000.00.00.H35 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
|
| x |
3 | 2.002617.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
|
|
| x |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 570/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | |||
Phí | Lệ phí | Không | |||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 74 | 2 | 24 | 48 | ||
I | Lĩnh vực đường bộ | 34 | 0 | 7 | 27 | ||
1 | 1.001737.000.00.00.H35 | Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
|
|
| x | |
2 | 1.002334.000.00.00.H35 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
|
| x | |
3 | 1.002325.000.00.00.H35 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
|
| x | |
4 | 1.002796.000.00.00H35 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
| x |
| |
5 | 1.002793.000.00.00.H35 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
|
| x |
| |
6 | 1.002820.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép lái xe |
|
| x |
| |
7 | 2.001002.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
|
| x |
| |
8 | 1.002300.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
|
| x |
| |
9 | 1.00499.000.00.00.H353 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
|
| x | |
10 | 1.001777.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
| x | |
11 | 1.001623.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
|
| x | |
12 | 1.005210.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung |
|
|
| x | |
13 | 1.004995.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
|
| x | |
14 | 1.004987.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
|
| x | |
15 | 1.001919.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
| x |
| |
16 | 2.000872.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
| x |
| |
17 | 1.001826.000.00.00.H35 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
| x | |
18 | 1.010707.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|
|
| x | |
19 | 1.002046.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện hiệp định GMS |
|
|
| x | |
20 | 1.010708.000.00.00.H35 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
| x | |
21 | 1.010709.000.00.00.H35 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
| x | |
22 | 1.010710.000.00.00.H35 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và campuchia |
|
|
| x | |
23 | 1.010712.000.00.00.H35 | Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
|
| x | |
24 | 1.002268.000.00.00.H35 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
| x | |
25 | 1.002861.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
|
| x | |
26 | 1.002859.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
|
| x | |
27 | 1.002852.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
|
| x | |
28 | 1.001023.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
| x | |
29 | 1.010711.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
| x | |
30 | 1.002877.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
| x | |
31 | 1.002869.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
|
| x | |
32 | 1001577.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
|
| x | |
33 | 1002286.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
|
| x | |
34 | 1002063.000.00.00.H35 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
|
| x | |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 30 | 2 | 8 | 20 | ||
1 | 2.001659.000.00.00.H35 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
| x | |
2 | 1.009445.000.00.00.H35 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
|
| x | |
3 | 1.003930.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| x |
| |
4 | 1.009450.000.00.00.H35 | Công bố đóng khu neo đậu |
|
|
| x | |
5 | 1.009451.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
|
| x | |
6 | 1.003135.000.00.00.H35 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
| x |
| |
7 | 1.009443.000.00.00.H35 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
|
| x | |
8 | 1.009447.000.00.00.H35 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
|
| x | |
9 | 1.009461.000.00.00.H35 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
|
| x | |
10 | 1.009465.000.00.00.H35 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
|
| x | |
11 | 1.009464.000.00.00.H35 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
|
| x | |
12 | 1.009460.000.00.00.H35 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
| x |
|
| |
13 | 1.009442.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
|
| x | |
14 | 1.009.446.000.00.00.H35 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội đại trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
|
| x | |
15 | 1.009.448.000.00.00.H35 | Thiết lập khu neo đậu |
|
|
| x | |
16 | 1.009449.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
|
| x | |
17 | 1.004242.000.00.00.H35 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
| x | |
18 | 1.009456.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
| x |
|
| |
19 | 1.009458.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
| x | |
20 | 1.009459.000.00.00.H35 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
|
| x | |
21 | 1.009462.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
| x | |
22 | 1.009463.000.00.00.H35 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
|
| x | |
23 | 2.002001.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
| x | |
24 | 2.001998.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
| x | |
25 | 1.004088.000.00.00.H35 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| x |
| |
26 | 1.004047.000.00.00.H35 | Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác. |
|
| x |
| |
27 | 1.004036.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
| |
28 | 2.001711.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. |
|
| x |
| |
29 | 1.004002.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
| x |
| |
30 | 1.003970.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa trong trường hợp chuyển sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
| x |
| |
III | Lĩnh vực đăng kiểm |
| 10 | 0 | 9 | 1 | |
1 | 1.005103.000.00.00.H35 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
|
|
| x | |
2 | 1.001261.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
| x |
| |
3 | 1.001284.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
| |
4 | 1.005005.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
| x |
| |
5 | 1.005018.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
| x |
| |
6 | 1.004325.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
| x |
| |
7 | 1.001001.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
| x |
| |
8 | 1001322.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
| x |
| |
9 | 1001296.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
| x |
| |
10 | 1004337.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải |
|
| x |
| |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
1 | 1.009444.000.00.00.H35 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
|
| x | |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 12 | 3 | 0 | 9 | ||
1 | 1.009452.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
|
| x | |
2 | 1.009454.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
| x |
|
| |
3 | 1.009455.000.00.00.H35 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x |
|
| |
4 | 1.009453.000.00.00.H35 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
|
| x | |
5 | 1.003658.000.00.00.H35 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
| x |
|
| |
6 | 2.001219.000.00.00.H35 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
|
| x | |
7 | 2.001218.000.00.00.H35 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
| x | |
8 | 2.001217.000.00.00.H35 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
| x | |
9 | 2.001215.000.00.00.H35 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
|
| x | |
10 | 2.001214.000.00.00.H35 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
| x | |
11 | 2.001212.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
| x | |
12 | 2.001211.000.00.00.H35 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
| x | |
- 1Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 11Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 570/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực