- 1Luật Dược 2005
- 2Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 53/2008/QĐ-BYT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 24 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 125 (BỔ SUNG)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc ngày 25/11/2010 và 13/01/2011;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 24 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo) - Đợt 125 (bổ sung).
Điều 2. Các đơn vị có thuốc được lưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-11 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK ĐỢT 125 (BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-QLD, ngày 4 tháng 3 năm 2011)
STT | Tên thuốc, hàm lượng | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội) | |||||
1 | Cảm cúm Pacemin (Paracetamol 1200 mg, Clorpheniramin maleat 4 mg) | Hộp 1 lọ x 60 ml siro | TCCS | 24 th | VD-14115-11 |
2 | Caicibig (Calci hydro phosphat 100 mg, calci carbonat 30 mg, vitamin D3 250 IU)-Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm | TCCS | 24 th | VD-14116-11 |
3 | Clorpheniramin 4mg (Clorpheniramin maleat 4mg) - Đăng ký lại | Lọ 100 viên nén | DĐVN 4 | 36 th | VD-14117-11 |
4 | Cloximox 500 (Amoxicilin trihydrat tương ứng 250mg Amoxicillin, Cloxacillin Natri tương ứng Cloxacillin 250 mg) - Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 24 th | VD-14118-11 |
5 | Daganine (Arginine tidiacicat 200 mg) | Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-14119-11 |
6 | Damoce (Cefixim 1200 mg dưới dạng Cefixim trihydrat) | Hộp 1 lọ x 60 ml hỗn dịch uống | TCCS | 24 th | VD-14120-11 |
7 | Diasanté (Diacerein 50mg) | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-14121-11 |
8 | Doxycyclin 100 mg (Doxycyclin 100 mg dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) | Hộp 50 vỉ x 10 viên nang | DĐVN 4 | 36 th | VD-14122-11 |
9 | Eurovita - E400 (Vitamin E (D-alpha tocopheryl acetat) 400 IU) - Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm | TCCS | 24 th | VD-14123-11 |
10 | Fahado 500 mg (Paracetamol 500 mg) | Hộp 50 vỉ x 10 viên nén | DĐVN 4 | 36 th | VD-14124-11 |
11 | Franpicin 500 (Ampicilin 500 mg dưới dạng Ampicilin trihydrat) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | DĐVN 4 | 36 th | VD-14125-11 |
12 | Gynosante (Metronidazol 500 mg, Neomycin sulfat (65.000 IU, Nystatin 100.000 IU) | Hộp 1 vỉ x 10 viên nén đặt âm đạo | TCCS | 24 th | VD-14126-11 |
13 | Hatalbena (Albendazol 200mg) - Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 2 viên nén | DĐVN 4 | 24 th | VD-14127-11 |
14 | Hatamintox 125 mg (Pyrantel 125mg dưới dạng Pyrantel pamoat) | Hộp 1 vỉ x 6 viên nén bao phim | DĐVN 4 | 36 th | VD-14128-11 |
15 | Ibaneuron (Cao bạch quả, Vitamin B1, B2, B6, PP)-Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-14129-11 |
16 | Ibavit (Vitamin B1, B2, B6, PP, C)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 24 th | VD-14130-11 |
17 | Indeliver (Cao cardus marianus, Vitamin B1, B2, B5, B6, PP) | Hộp 20 vỉ x 5 viên nang mềm | TCCS | 24 th | VD-14131-11 |
18 | Ozirmox 500 (Amoxicilin trihydrat tương đương 500 mg Amoxicilin) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | DĐVN 4 | 36 th | VD-14132-11 |
19 | Sansvigyl (Acetylspiramycin 100 mg, Metronidazol 125 mg) | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-14133-11 |
20 | Tecvional (Metronidazol, Cloramphenicol, Dexamethason acetat, Nystatin) | Hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài đặt âm đạo | TCCS | 24 th | VD-14134-11 |
21 | Thần kinh D3 (Paracetamol 200 mg, Cedein phosphat 8 mg, Cafein 20 mg) | Hộp 6 vỉ x 10 viên nang. Hộp 1 lọ x 60 viên nang | TCCS | 36 th | VD-14135-11 |
22 | Vitsofcaps (Vitamin A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, PP, Acid folic) | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên nang mềm. Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm. | TCCS | 24 th | VD-14136-11 |
23 | Zikafix (Dextromethorphan. HBr, Clorpheniramin maleat, Guaifenesin) | Hộp 1 lọ x 60 ml, 100 ml siro | TCCS | 24 th | VD-14137-11 |
2. Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái 521- Yên Ninh - Thành phố Yên Bái - Tỉnh Yên Bái | |||||
24 | Tekarin (Paracetamol 250 mg; cafein 10mg) | Lọ 100 viên nén | TCCS | 24 th | VD-14138-11 |
- 1Quyết định 144/QĐ-QLD năm 2012 công bố 592 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam – Đợt 135 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 382/QĐ-QLD năm 2011 công bố 33 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 437/QĐ-QLD năm 2011 công bố 04 tên thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 75 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 438/QĐ-QLD năm 2011 công bố 12 tên thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 75 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 325/QĐ-QLD công bố 01 thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 53/2008/QĐ-BYT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 144/QĐ-QLD năm 2012 công bố 592 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam – Đợt 135 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 382/QĐ-QLD năm 2011 công bố 33 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 437/QĐ-QLD năm 2011 công bố 04 tên thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 75 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 438/QĐ-QLD năm 2011 công bố 12 tên thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 75 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 325/QĐ-QLD công bố 01 thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 57/QĐ-QLD năm 2011 công bố 24 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo) - Đợt 125 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 57/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2011
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/03/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực