- 1Quyết định 40/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế nhà, nhà ở và công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 34/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 52/2024/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2024/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
b) Chủ sở hữu cây trồng, vật nuôi bị thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây hằng năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây lâu năm quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà không thể di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất được xác định như sau:
1. Đối với gà, vịt: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này nhân (x) Tổng số con.
2. Đối với lợn, bò: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này nhân (x) Tổng số kg thể trọng.
3. Đối với thủy sản: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này nhân (x) Tổng số kg.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
b) Đối với dự án đã được lập, thẩm định phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa được phê duyệt phương án bồi thường thì phải lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi theo Quyết định này.
3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, trường hợp phát sinh vướng mắc, có biến động về đơn giá bồi thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kịp thời báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY HẰNG NĂM
I | Tên cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường |
1 | Lúa |
|
|
1.1 | Lúa thuần | Đồng/kg | 9.250 |
1.2 | Lúa lai | Đồng/kg | 9.250 |
1.3 | Lúa rẫy (Lúa cạn) | Đồng/kg | 9.800 |
2 | Ngô |
|
|
2.1 | Ngô lai | Đồng/kg | 8.250 |
2.2 | Ngô sinh khối | Đồng/kg | 1.150 |
3 | Khoai lang | Đồng/kg | 7.500 |
4 | Sắn | Đồng/kg | 3.800 |
5 | Mía | Đồng/kg | 1.100 |
6 | Thuốc lá | Đồng/kg | 61.850 |
7 | Đậu xanh | Đồng/kg | 29.000 |
8 | Súp lơ | Đồng/kg | 13.400 |
9 | Bắp cải (Bắp sú) | Đồng/kg | 7.200 |
10 | Cà chua | Đồng/kg | 14.000 |
11 | Su hào | Đồng/kg | 9.500 |
12 | Khổ qua | Đồng/kg | 14.200 |
13 | Dưa leo | Đồng/kg | 7.750 |
14 | Bí đỏ | Đồng/kg | 8.150 |
15 | Bầu | Đồng/kg | 6.750 |
16 | Bí xanh (Bí đao) | Đồng/kg | 7.500 |
17 | Mướp | Đồng/kg | 7.150 |
18 | Đậu cô ve | Đồng/kg | 17.100 |
19 | Ớt | Đồng/kg | 21.950 |
20 | Cà rốt | Đồng/kg | 12.550 |
21 | Dưa hấu | Đồng/kg | 3.900 |
22 | Rau ăn lá các loại (Cải xanh, cải ngọt,…) | Đồng/kg | 6.000 |
23 | Nghệ, Gừng | Đồng/kg | 25.850 |
24 | Măng Tây | Đồng/kg | 35.000 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LÂU NĂM
STT | Tên cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường |
A | CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Cây Cà phê vối (mật độ 1.110 cây/ha) |
|
|
1.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 85.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 113.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 163.500 |
1.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg (cà phê nhân) | 57.800 |
2 | Cây Hồ tiêu (mật độ 1.600 trụ/ha) |
|
|
2.1 | Cây Hồ tiêu trụ sống |
|
|
2.1.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/trụ | 84.650 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/trụ | 141.750 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/trụ | 187.000 |
2.1.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg (hạt hồ tiêu khô) | 56.200 |
2.2 | Cây Hồ tiêu trụ bê tông |
|
|
2.2.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/trụ | 83.250 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/trụ | 145.950 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/trụ | 215.100 |
2.2.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg | 52.600 |
3 | Cây Cao su (mật độ 555 cây/ha) |
|
|
3.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 115.050 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 167.650 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 216.750 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 270.550 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 325.560 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 | Đồng/cây | 376.100 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 7 | Đồng/cây | 465.250 |
3.2 | Giai đoạn kinh doanh |
|
|
- | Kinh doanh năm từ năm thứ 1-10 | Đồng/kg (mủ khô) | 6.650 |
- | Kinh doanh năm từ năm thứ 11-20 | Đồng/kg (mủ khô) | 5.700 |
4 | Cây Điều (mật độ 208 cây/ha) |
|
|
4.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 114.050 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 182.350 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 280.270 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 369.800 |
4.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg (hạt điều khô) | 6.500 |
B | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
1 | Cây Bơ (mật độ 208 cây/ha) |
|
|
1.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 190.850 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 271.650 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 412.550 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 568.600 |
1.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg | 7.600 |
2 | Cây Sầu riêng (125 cây/ha) |
|
|
2.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 386.431 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 516.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 781.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 951.000 |
2.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg | 15.650 |
3 | Cây Xoài (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
3.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 121.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 166.800 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 239.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 300.950 |
3.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg | 5.300 |
4 | Cây Mít (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
4.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 126.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 171.800 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 249.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 310.950 |
4.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg | 5.150 |
5 | Cây chanh dây (mật độ 833 cây/ha) |
|
|
5.1 | Giai đoạn 6 tháng đầu | Đồng/cây | 232.800 |
5.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ 7 - 24 tháng) | Đồng/kg | 8.350 |
6 | Thanh long (mật độ 1.100 trụ/ha) |
|
|
6.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/trụ | 204.800 |
- | Từ năm thứ 2-3 | Đồng/trụ | 286.200 |
6.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg | 3.300 |
7 | Chuối (mật độ 2.000 cây/ha) | Đồng/kg | 2.150 |
8 | Cam, quýt, chanh, quất (mật độ 666 cây/ha) | Đồng/kg |
|
8.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 155.450 |
- | Từ năm thứ 2 - 3 | Đồng/cây | 315.350 |
8.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg | 5.250 |
9 | Bưởi (mật độ 500 cây/ha) |
|
|
9.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 165.900 |
- | Từ năm thứ 2 - 3 | Đồng/cây | 291.150 |
9.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg | 5.500 |
10 | Na (mật độ 1.110 cây/ha) |
|
|
10.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 124.450 |
- | Từ năm thứ 2 - 3 | Đồng/cây | 262.950 |
10.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg | 7.800 |
11 | Nhãn, vải (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
11.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 130.950 |
- | Từ năm thứ 2 - 3 | Đồng/cây | 222.250 |
- | Năm thứ 4 | Đồng/cây | 279.450 |
11.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg | 12.000 |
12 | Chôm chôm (mật độ 240 cây/ha) |
|
|
13.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 296.850 |
- | Từ năm thứ 2 - 3 | Đồng/cây | 635.540 |
13.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg | 5.250 |
14 | Dứa (mật độ 50.000 cây/ha) |
|
|
14.1 | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 2.450 |
14.2 | Đang cho thu hoạch | Đồng/cây | 4.950 |
15 | Ổi, cóc, khế, táo (mật độ 1.110 cây/ha) |
|
|
15.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 90.000 |
- | Năm thứ 2 | Đồng/cây | 256.000 |
15.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 3 trở đi) | Đồng/kg | 3.700 |
16 | Mãng cầu xiêm, tầm ruột, sapôchê (mật độ 1.110 cây/ha) |
|
|
16.1 | Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 88.500 |
- | Từ năm thứ 2 - 3 | Đồng/cây | 192.950 |
16.2 | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg | 8.950 |
17 | Đu đủ (mật độ 2.500 cây/ha) | Đồng/kg | 3.750 |
C | CÂY LÂM NGHIỆP |
|
|
1 | Cây Gáo vàng, Gáo trắng |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 82.188 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 123.900 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 164.640 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 197.513 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 230.386 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 233.717 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 237.047 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 240.378 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 243.709 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 247.039 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 250.370 |
2 | Cây Xà cừ |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 80.981 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 122.693 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 163.433 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 196.306 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 229.179 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 232.509 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 235.840 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 239.171 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 242.501 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 245.832 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 249.162 |
3 | Cây Dầu |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 91.002 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 135.840 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 179.618 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 215.479 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 251.340 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 254.974 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 258.607 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 262.241 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 265.874 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 269.507 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 273.141 |
4 | Cây Bạch đàn |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 53.892 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 77.676 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 100.992 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 116.771 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 132.550 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 134.149 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 135.748 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 137.346 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 138.945 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 140.544 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 142.142 |
5 | Cây Bời lời |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 38.103 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 53.615 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 68.894 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 76.784 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 84.673 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 85.473 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 86.272 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 87.071 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 87.871 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 88.670 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 89.469 |
6 | Cây Keo lai, Keo lá tràm, Keo tai tượng |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 47.299 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 66.996 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 86.341 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 98.222 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 110.104 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 111.308 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 112.512 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 113.716 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 114.920 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 116.123 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 117.327 |
7 | Cây Thông (Thông ba lá, Thông Caribe…) |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 47.324 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 67.020 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 86.365 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 98.247 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 110.129 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 111.333 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 112.537 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 113.740 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 114.944 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 116.148 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 117.352 |
8 | Muồng đen |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 46.640 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 66.337 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 85.682 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 97.563 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 109.445 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 110.649 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 111.853 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 113.057 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 114.261 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 115.464 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 116.668 |
9 | Cây Sao đen |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 90.228 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 138.824 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 186.253 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 225.701 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 265.149 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 269.145 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 273.142 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 277.139 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 281.135 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 285.132 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 289.129 |
10 | Cây Xoan (Thầu đâu, Sầu đông) |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 40.811 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 56.323 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 71.602 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 79.492 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 87.381 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 88.180 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 88.980 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 89.779 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 90.578 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 91.378 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 92.177 |
11 | Cây Huỳnh đàn (Sưa đỏ) |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 56.832 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 82.875 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 108.389 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 126.319 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 144.250 |
| - Năm thứ thứ 6 | Đồng/cây | 146.067 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 147.883 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 149.700 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 151.517 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 153.333 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 155.150 |
12 | Cây Gió bầu |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 81.980 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 122.317 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 161.721 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 193.279 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 224.837 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 228.034 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 231.231 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 234.429 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 237.626 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 240.823 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 244.021 |
13 | Cây Tếch |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 54.182 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 73.878 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 93.223 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 105.105 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 116.987 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 118.191 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 119.395 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 120.598 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 121.802 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 123.006 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 124.210 |
14 | Cây Mắc ca |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 188.209 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 269.811 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 349.315 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 420.263 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 491.212 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 498.401 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 505.589 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 512.777 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 519.966 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 527.154 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 534.342 |
15 | Cây Giổi xanh |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 98.922 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 147.518 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 194.947 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 234.395 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 273.843 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 277.839 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 281.836 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 285.833 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 289.829 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 293.826 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 297.823 |
16 | Cây Giáng Hương |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 57.825 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 81.609 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 104.925 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 120.704 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 136.483 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 138.082 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 139.681 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 141.279 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 142.878 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 144.477 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 146.075 |
17 | Cây Gõ đỏ (Cà te) |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 62.265 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 88.309 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 113.822 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 131.753 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 149.684 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 151.500 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 153.317 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 155.134 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 156.950 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 158.767 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 160.584 |
18 | Cây Căm xe |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 60.550 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 86.593 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 112.107 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 130.037 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 147.968 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 149.785 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 151.601 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 153.418 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 155.235 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 157.051 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 158.868 |
19 | Cây Lõi thọ |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 65.054 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 92.973 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 120.308 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 140.032 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 159.756 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 161.754 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 163.753 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 165.751 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 167.749 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 169.748 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 171.746 |
20 | Cây Trám |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 62.167 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 90.085 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 117.421 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 137.145 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 156.868 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 158.867 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 160.865 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 162.864 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 164.862 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 166.860 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 168.859 |
21 | Cây Quế |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 44.894 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 62.474 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 79.763 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 89.625 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 99.487 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 100.486 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 101.485 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 102.484 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 103.483 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 104.483 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 105.482 |
22 | Cây Bằng lăng |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 95.212 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 140.050 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 183.828 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 219.689 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 255.550 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây | 259.184 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây | 262.817 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây | 266.451 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây | 270.084 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây | 273.717 |
| - Sau năm thứ 10 | Đồng/cây | 277.351 |
D | CÂY DƯỢC LIỆU |
|
|
1 | Cây Sachi |
|
|
| - Trồng mới | Đồng/cây | 51.000 |
| - Đang thu hoạch tốt | Đồng/cây | 120.000 |
2 | Cây Sa nhân tím, Sâm đất, Cà gai leo |
|
|
| - Trồng mới | Đồng/ha | 8.675.000 |
| - Có củ non | Đồng/ha | 21.215.000 |
3 | Cây Trầu |
|
|
| - Từ năm thứ 1 - 2 | Đồng/trụ | 18.000 |
| - Kinh doanh năm thứ 1 - 8 | Đồng/trụ | 73.000 |
| - Từ năm thứ 9 trở đi | Đồng/trụ | 18.000 |
4 | Cây Nhàu, Lục bát |
|
|
| - Trồng ≤1 năm | Đồng/cây | 16.000 |
| - Từ năm thứ 1 trở đi | Đồng/cây | 58.000 |
5 | Cây Canh ky na, Bụp giấm |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 34.000 |
| - Kiến thiết cơ bản | Đồng/cây | 85.000 |
| - Kinh doanh | Đồng/cây | 172.000 |
| - Hết thời kỳ kinh doanh (không còn năng suất) | Đồng/cây | 106.000 |
6 | Cây Nha đam |
|
|
| - Trồng mới | Đồng/cây | 2.000 |
| - Đang thu hoạch tốt | Đồng/cây | 6.000 |
7 | Cây Lược vàng |
|
|
| - Trồng mới | Đồng/cây | 2.000 |
| - Đang thu hoạch tốt | Đồng/cây | 6.000 |
8 | Cây Đinh lăng |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/bụi | 7.500 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/bụi | 12.900 |
| - Từ năm thứ 3 trở đi | Đồng/bụi | 18.300 |
9 | Cây Bo bo |
|
|
| - Trồng mới | Đồng/ha | 12.000.000 |
| - Có hạt non | Đồng/ha | 30.000.000 |
10 | Cây Ngũ vị tử | Đồng/cây | 15.000 |
11 | Cây Sâm đá, Sâm cau, Đảng sâm (Sâm dây) |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/m2 | 30.000 |
| - Từ năm thứ 2 trở đi | Đồng/m2 | 34.000 |
12 | Cây Đương quy |
|
|
| - Trồng mới | Đồng/m2 | 16.000 |
| - Đang phát triển, nuôi củ | Đồng/m2 | 27.000 |
13 | Cây Cari |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 45.100 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 75.600 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 139.200 |
| - Từ năm thứ 4 trở đi | Đồng/cây | 204.700 |
14 | Cây Sâm Ngọc linh |
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây | 210.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây | 304.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây | 506.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây | 708.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây | 1.010.000 |
| - Từ năm thứ 6 trở đi | Đồng/cây | 1.211.000 |
15 | Cây Diệp hạ châu (cây Chó đẻ), Hà thủ ô | Đồng/m2 | 20.000 |
16 | Cây Chùm ngây |
|
|
| - Trồng ≤1 năm | Đồng/cây | 60.000 |
| - Từ năm thứ 1 trở đi | Đồng/cây | 120.000 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
STT | Tên vật nuôi, thủy sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường |
A | VẬT NUÔI |
|
|
1 | Gà |
|
|
1.1 | Gà nội, gà lai |
|
|
1.1.1 | Gà thịt nuôi thả vườn (≥ 90 ngày tuổi) | Đồng/con | 133.000 |
1.1.2 | Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ) | Đồng/con | 151.000 |
1.2 | Gà công nghiệp |
|
|
1.2.1 | Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ) | Đồng/con | 195.000 |
2 | Vịt đẻ trứng |
|
|
2.1 | Vịt nội (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ) | Đồng/con | 246.000 |
2.2 | Vịt ngoại, lai (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ) | Đồng/con | 351.000 |
3 | Lợn |
|
|
3.1 | Lợn nội |
|
|
3.1.1 | Lợn sinh sản |
|
|
- | Lợn nái mang thai | Đồng/kg thể trọng | 140.000 |
- | Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi | Đồng/kg thể trọng | 160.000 |
3.2 | Lợn ngoại |
|
|
3.2.1 | Lợn sinh sản |
|
|
- | Lợn nái mang thai | Đồng/kg thể trọng | 130.000 |
- | Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi | Đồng/kg thể trọng | 150.000 |
3.2.2 | Lợn đực giống | Đồng/kg thể trọng | 160.000 |
3.3 | Lợn lai |
|
|
3.3.1 | Lợn sinh sản |
|
|
- | Lợn nái mang thai | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi | Đồng/kg thể trọng | 140.000 |
3.3.2 | Lợn đực giống | Đồng/kg thể trọng | 150.000 |
4 | Bò |
|
|
4.1 | Bò nội |
|
|
4.1.1 | Bò thịt |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 90.000 |
- | Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 80.000 |
- | Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 75.000 |
4.1.2 | Bò cái sinh sản |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 108.000 |
- | Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 96.000 |
4.1.3 | Bò đực giống |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 118.800 |
- | Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 105.600 |
4.2 | Bò ngoại |
|
|
4.2.1 | Bò thịt |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 116.000 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 106.000 |
- | Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 96.000 |
- | Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 86.000 |
4.2.2 | Bò cái sinh sản |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 144.000 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
4.2.3 | Bò đực giống |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 158.400 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 145.200 |
- | Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
4.3 | Bò lai |
|
|
4.3.1 | Bò thịt |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 110.000 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
- | Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 90.000 |
- | Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 80.000 |
4.3.2 | Bò cái sinh sản |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 108.000 |
- | Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 108.000 |
4.3.3 | Bò đực giống |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 145.200 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 118.800 |
- | Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 118.800 |
B | THỦY SẢN |
|
|
1 | Cá Thát lát |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 188.571 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 144.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 126.667 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 114.286 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 105.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 92.000 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 83.333 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 77.143 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 72.500 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 68.889 |
- | 11 tháng nuôi | Đồng/kg | 66.000 |
2 | Cá Lăng nha |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 460.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 260.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 160.000 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 126.667 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 110.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 100.000 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 93.333 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 88.571 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 85.000 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 82.222 |
- | 11 tháng nuôi | Đồng/kg | 80.000 |
3 | Cá Lóc bông |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 158.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 121.333 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 103.000 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 84.667 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 75.500 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 66.333 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 61.750 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 59.000 |
4 | Lươn |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 280.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 180.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 146.667 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 130.000 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 120.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 113.333 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 108.571 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 105.000 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 102.222 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 100.000 |
5 | Cá Rô phi, cá Diêu hồng |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 124.167 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 87.500 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 69.167 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 60.000 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 50.833 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 46.250 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 44.722 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 43.500 |
6 | Cá Trắm cỏ |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 140.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 85.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 66.667 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 57.500 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 52.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 48.333 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 45.714 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 43.750 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 42.222 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 41.000 |
7 | Cá Rô đồng |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 101.667 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 88.750 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 81.000 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 75.833 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 72.143 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 69.375 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 67.222 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 65.500 |
8 | Cá Bống tượng |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 541.333 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 433.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 324.667 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 270.500 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 238.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 216.333 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 200.857 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 189.250 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 180.222 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 173.000 |
- 1Quyết định 40/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế nhà, nhà ở và công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 34/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 52/2024/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 57/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Dương Mah Tiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định