Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2023/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về Kỳ họp thứ 15, Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2023 và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 04/12/2023 (Thông báo số 529/TB-VP ngày 09/12/2023 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND như sau:
“2. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để áp dụng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung cho khoản 3 Điều 3 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:
“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất:
a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)
- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 25m (từ 0m đến ≤ 25m) nhân hệ số k = 1,00.
- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến ≤50m), nhân hệ số k= 0,80.
- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến ≤100m), nhân hệ số k= 0,70.
- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến ≤150m), nhân hệ số k =0,6.
- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến ≤200m), nhân hệ số k =0,5.
- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.
- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.
b) Đối với một thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong phạm vi chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 4 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:
“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất
a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)
- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 25m (từ 0m đến ≤ 25m) nhân hệ số k = 1,00.
- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến ≤50m), nhân hệ số k= 0,80.
- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến ≤100m), nhân hệ số k= 0,70.
- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến ≤150m), nhân hệ số k= 0,6.
- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến ≤200m), nhân hệ số k= 0,5.
- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.
- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.
b) Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng một hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 6 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:
“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất
a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất):
- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 25m (từ 0m đến ≤ 25m) nhân hệ số k = 1,00
- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến ≤50m), nhân hệ số k= 0,90
- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến ≤100m), nhân hệ số k= 0,75.
- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến ≤150m), nhân hệ số k =0,6.”
- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến ≤200m), nhân hệ số k =0,5.”
- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k =0,4.”
- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.
b) Hệ số che khuất của thửa đất: Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất, vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này”
5. Sửa đổi, bổ sung điểm d, khoản 1 Điều 9 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND, như sau
“d) Đối với đất nông nghiệp khác
- Đất sử dụng để nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm và đất ươm tạo con giống phục vụ cho nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
- Đối với các loại đất nông nghiệp khác còn lại được xác định bằng giá đất trồng cây hàng năm.”
6. Sửa đổi giá đất đối với 02 tuyến đường tại bảng giá đất, như sau:
STT | Đoạn đường | Giá đất ở (vị trí 1) 1.000đ/m2 | Giá đất sản xuất kinh doanh (vị trí 1) 1.000đ/m2 |
1 | Mỹ Đa Đông 5 | 29.510 | 14.760 |
2 | Đường DH 2- xã Hòa Sơn (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn) | 3.100 | 1.550 |
7. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 tại Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ giá đất thương mại, dịch vụ ban hành kèm theo các Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021; Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 và Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | 2 Tháng 9 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Phan Thành Tài | 59.280 | 22.090 | 15.420 | 12.860 | 11.390 |
| - Đoạn từ Phan Thành Tài đến Tiểu La | 50.390 | 22.090 | 15.420 | 12.860 | 11.390 |
| - Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 59.280 | 16.690 | 14.060 | 12.160 | 10.540 |
| - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8 | 28.290 | 13.970 | 12.170 | 10.290 | 8.840 |
2 | 29 Tháng 3 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan | 12.300 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ An Ninh | 10.200 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Võ An Ninh đến Văn Tiến Dũng | 9.000 |
|
|
|
|
3 | 3 Tháng 2 | 42.680 | 15.610 | 13.400 | 10.960 | 8.950 |
4 | 30 Tháng 4 | 46.980 |
|
|
|
|
5 | An Bắc 1 | 8.080 |
|
|
|
|
6 | An Bắc 2 | 8.510 |
|
|
|
|
7 | An Bắc 3 | 8.510 |
|
|
|
|
8 | An Bắc 4 | 8.080 |
|
|
|
|
9 | An Bắc 5 | 7.700 |
|
|
|
|
10 | An Cư 1 | 21.160 |
|
|
|
|
11 | An Cư 2 | 21.160 |
|
|
|
|
12 | An Cư 3 | 21.160 |
|
|
|
|
13 | An Cư 4 | 21.750 |
|
|
|
|
14 | An Cư 5 | 21.750 |
|
|
|
|
15 | An Cư 6 | 21.750 |
|
|
|
|
16 | An Cư 7 | 21.750 |
|
|
|
|
17 | An Dương Vương | 24.190 |
|
|
|
|
18 | An Đồn | 24.260 | 10.050 | 8.610 | 7.040 | 5.750 |
19 | An Đồn 1 | 24.260 |
|
|
|
|
20 | An Đồn 2 | 20 840 |
|
|
|
|
21 | An Đồn 3 | 25.010 |
|
|
|
|
22 | An Đồn 4 | 29.110 |
|
|
|
|
23 | An Đồn 5 | 25.010 |
|
|
|
|
24 | An Đồn 6 | 29.110 |
|
|
|
|
25 | An Hải 1 | 14.660 |
|
|
|
|
26 | An Hải 2 | 14.660 |
|
|
|
|
27 | An Hải 3 | 14.660 |
|
|
|
|
28 | An Hải 4 | 14.660 |
|
|
|
|
29 | An Hải 5 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 13.380 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 11.700 |
|
|
|
|
30 | An Hải 6 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 14.660 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 11.700 |
|
|
|
|
31 | An Hải 7 | 14.660 |
|
|
|
|
32 | An Hải 8 | 14.660 |
|
|
|
|
33 | An Hải 9 | 14.660 |
|
|
|
|
34 | An Hải 10 | 13.630 |
|
|
|
|
35 | An Hải 11 | 12.800 |
|
|
|
|
36 | An Hải 12 | 12.800 |
|
|
|
|
37 | An Hải 14 | 12.800 |
|
|
|
|
38 | An Hải 15 | 12.800 |
|
|
|
|
39 | An Hải 16 | 12.800 |
|
|
|
|
40 | An Hải 17 | 12.800 |
|
|
|
|
41 | An Hải 18 | 12.800 |
|
|
|
|
42 | An Hải 19 | 11.700 |
|
|
|
|
43 | An Hải 20 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 13.370 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 11.700 |
|
|
|
|
44 | An Hải 21 | 11.700 |
|
|
|
|
45 | An Hải 22 | 12.000 |
|
|
|
|
46 | An Hải Bắc 1 | 11.700 |
|
|
|
|
47 | An Hải Bắc 2 | 11.700 |
|
|
|
|
48 | An Hải Bắc 3 | 11.700 |
|
|
|
|
49 | An Hải Bắc 4 | 11.700 |
|
|
|
|
50 | An Hải Bắc 5 | 11.700 |
|
|
|
|
51 | An Hải Bắc 6 | 11.700 |
|
|
|
|
52 | An Hải Bắc 7 | 14.660 |
|
|
|
|
53 | An Hải Bắc 8 | 12.480 |
|
|
|
|
54 | An Hải Đông 1 | 12.030 | 9.970 | 8.290 | 6.770 | 5.490 |
55 | An Hòa 1 | 11.390 |
|
|
|
|
56 | An Hòa 2 | 9.530 |
|
|
|
|
57 | An Hòa 3 | 9.530 |
|
|
|
|
58 | An Hòa 4 | 11.390 |
|
|
|
|
59 | An Hòa 5 | 9.070 |
|
|
|
|
60 | An Hòa 6 | 9.530 |
|
|
|
|
61 | An Hòa 7 | 9.530 |
|
|
|
|
62 | An Hòa 8 | 9.530 |
|
|
|
|
63 | An Hòa 9 | 11.390 |
|
|
|
|
64 | An Hòa 10 | 7.990 | 4.360 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
65 | An Hòa 11 | 7.990 |
|
|
|
|
66 | An Hòa 12 | 11.390 |
|
|
|
|
67 | An Mỹ | 19.550 |
|
|
|
|
68 | An Mỹ 2 | 15.220 |
|
|
|
|
69 | An Mỹ 3 | 14.460 |
|
|
|
|
70 | An Mỹ 4 | 14.460 |
|
|
|
|
71 | An Mỹ 5 | 15.220 |
|
|
|
|
72 | An Mỹ 6 | 15.220 |
|
|
|
|
73 | An Mỹ 7 | 15.220 |
|
|
|
|
74 | An Mỹ 8 | 15.220 |
|
|
|
|
75 | An Nông | 12.750 |
|
|
|
|
76 | An Nhơn 1 | 18.560 |
|
|
|
|
77 | An Nhơn 2 | 16.760 |
|
|
|
|
78 | An Nhơn 3 | 16.760 | 8.180 | 7.020 | 5.930 | 4.940 |
79 | An Nhơn 4 | 13.580 |
|
|
|
|
80 | An Nhơn 5 | 13.580 |
|
|
|
|
81 | An Nhơn 6 | 14.240 |
|
|
|
|
82 | An Nhơn 7 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 15.750 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 13.580 |
|
|
|
|
83 | An Nhơn 8 | 14.690 |
|
|
|
|
84 | An Nhơn 9 | 13.580 | 8.180 | 7.020 | 5.930 | 4.940 |
85 | An Nhơn 10 | 13.580 |
|
|
|
|
86 | An Nhơn 11 | 13.580 |
|
|
|
|
87 | An Nhơn 12 | 13.580 | 8.180 | 7.020 | 5.930 | 4.940 |
88 | An Nhơn 14 | 13.580 |
|
|
|
|
89 | An Nhơn 15 | 13.580 |
|
|
|
|
90 | An Tư Công Chúa | 15.260 |
|
|
|
|
91 | An Thượng 1 | 57.700 |
|
|
|
|
92 | An Thượng 2 | 55.210 |
|
|
|
|
93 | An Thượng 3 | 56.770 |
|
|
|
|
94 | An Thượng 4 | 50.170 |
|
|
|
|
95 | An Thượng 5 | 17.050 |
|
|
|
|
96 | An Thượng 6 | 22.000 |
|
|
|
|
97 | An Thượng 7 | 17.050 |
|
|
|
|
98 | An Thương 8 | 17.050 |
|
|
|
|
99 | An Thượng 9 | 22.000 |
|
|
|
|
100 | An Thượng 10 | 22.000 |
|
|
|
|
101 | An Thượng 11 | 22.000 |
|
|
|
|
102 | An Thượng 12 | 15.870 |
|
|
|
|
103 | An Thượng 14 | 16 690 | 9.250 | 7.940 | 6.520 | 5.350 |
104 | An Thượng 15 | 15.870 |
|
|
|
|
105 | An Thượng 16 | 15.870 |
|
|
|
|
106 | An Thượng 17 | 17.830 |
|
|
|
|
107 | An Thượng 18 | 15.870 | 9.250 | 7.940 | 6.520 | 5.350 |
108 | An Thượng 19 | 15.870 |
|
|
|
|
109 | An Thượng 20 | 17.780 |
|
|
|
|
110 | An Thượng 21 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 17.780 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 15.870 | 7.990 | 6.930 | 5.680 | 4.650 |
111 | An Thượng 22 | 18.060 |
|
|
|
|
112 | An Thượng 23 | 17.780 |
|
|
|
|
113 | An Thượng 24 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn chỉnh trang | 16.930 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
| - Đoạn chia lô | 17.780 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
114 | An Thượng 26 | 37.330 |
|
|
|
|
115 | An Thượng 27 | 36.340 |
|
|
|
|
116 | An Thượng 28 | 36.340 |
|
|
|
|
117 | An Thượng 29 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo | 37.530 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 32.740 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
118 | An Thượng 30 | 36.010 |
|
|
|
|
119 | An Thượng 31 | 36.010 |
|
|
|
|
120 | An Thượng 32 | 36.010 |
|
|
|
|
121 | An Thượng 33 | 36.010 |
|
|
|
|
122 | An Thượng 34 | 36.010 |
|
|
|
|
123 | An Thượng 35 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 38.710 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 32.740 |
|
|
|
|
124 | An Thượng 36 | 38.710 |
|
|
|
|
125 | An Thượng 37 | 32.740 |
|
|
|
|
126 | An Thượng 38 | 32.740 |
|
|
|
|
127 | An Thượng 39 | 32.740 |
|
|
|
|
128 | An Thượng 40 | 30.010 |
|
|
|
|
129 | An Trung 1 | 21.310 | 11.540 | 9.290 | 7.580 | 5.830 |
130 | An Trung 2 | 21.310 |
|
|
|
|
131 | An Trung 3 | 22.400 |
|
|
|
|
132 | An Trung 4 | 13.510 |
|
|
|
|
133 | An Trung 5 | 10.990 |
|
|
|
|
134 | An Trung 6 | 10.990 |
|
|
|
|
135 | An Trung 7 | 10.990 |
|
|
|
|
136 | An Trung 8 | 10.990 |
|
|
|
|
137 | An Trung 9 | 13.240 |
|
|
|
|
138 | An Trung 10 | 10.990 |
|
|
|
|
139 | An Trung 11 | 10.990 |
|
|
|
|
140 | An Trung 12 | 10.990 |
|
|
|
|
141 | An Trung 14 | 10.990 |
|
|
|
|
142 | An Trung 15 | 10.990 |
|
|
|
|
143 | An Trung 16 | 10.990 |
|
|
|
|
144 | An Trung Đông 1 | 16.510 | 11.170 | 9.430 | 7.460 | 6.080 |
145 | An Trung Đông 2 | 18.280 |
|
|
|
|
146 | An Trung Đông 3 | 18.280 |
|
|
|
|
147 | An Trung Đông 4 | 18.280 |
|
|
|
|
148 | An Trung Đông 5 | 18.280 |
|
|
|
|
149 | An Trung Đông 6 | 18.280 |
|
|
|
|
150 | An Trung Đông 7 | 18.280 | 11.170 | 9.430 | 7.460 | 6.080 |
| Đoạn 5,5m (Có vỉa hè) |
|
|
|
|
|
| Đoạn 5,5m (Không vỉa hè) |
|
|
|
|
|
| Đoạn 5m (Không vỉa hè) |
|
|
|
|
|
| Đoạn 3,5m (Không vỉa hè) |
|
|
|
|
|
151 | An Vĩnh | 13.090 | 9.800 | 8.870 | 6.250 | 5.200 |
152 | An Xuân | 17.000 |
|
|
|
|
153 | An Xuân 1 | 10.300 |
|
|
|
|
154 | An Xuân 2 | 10.300 |
|
|
|
|
155 | Anh Thơ | 12.340 |
|
|
|
|
156 | Ấp Bắc | 5.770 | 2.390 | 2.050 | 1.670 | 1.370 |
157 | Âu Cơ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng | 17.780 | 4.640 | 4.070 | 3.490 | 2.840 |
| - Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ | 12.790 | 4.090 | 3.650 | 2.990 | 2.440 |
| - Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8 | 5.200 | 2.890 | 2.490 | 2.270 | 1.860 |
| - Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5 | 6.050 | 2.890 | 2.490 | 2.270 | 1.860 |
158 | Bà Bang Nhãn | 7.090 | 3.580 | 3.070 | 2.510 | 2.050 |
159 | Ban Ban 1 | 3.880 |
|
|
|
|
160 | Ban Ban 2 | 3.880 |
|
|
|
|
161 | Ban Ban 3 | 3.880 |
|
|
|
|
162 | Ban Ban 4 | 3.880 |
|
|
|
|
163 | Ban Ban 5 | 3.880 |
|
|
|
|
164 | Ban Ban 6 | 3.880 |
|
|
|
|
165 | Ban Ban 7 | 3.880 |
|
|
|
|
166 | Ban Ban 8 | 3.880 |
|
|
|
|
167 | Ban Ban 9 | 3.880 |
|
|
|
|
168 | Ban Ban 10 | 3.880 |
|
|
|
|
169 | Ban Ban 11 | 3.880 |
|
|
|
|
170 | Ban Ban 12 | 3.880 |
|
|
|
|
171 | Ban Ban 14 | 3.880 |
|
|
|
|
172 | Ban Ban 15 | 4.520 |
|
|
|
|
173 | Ban Ban 16 | 3.880 |
|
|
|
|
174 | Ban Ban 17 | 3.880 |
|
|
|
|
175 | Ba Đình |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 32.380 | 19.730 | 14.400 | 13.030 | 10.480 |
| - Đoạn còn lại | 28.340 | 15.050 | 13.080 | 11.030 | 9.110 |
176 | Bá Giáng 1 | 4.480 |
|
|
|
|
177 | Bá Giáng 2 | 4.480 |
|
|
|
|
178 | Bá Giáng 3 | 4.480 |
|
|
|
|
179 | Bá Giáng 4 | 4.480 |
|
|
|
|
180 | Bá Giáng 5 | 4.460 |
|
|
|
|
181 | Bá Giáng 6 | 4.460 |
|
|
|
|
182 | Bá Giáng 7 | 4.460 |
|
|
|
|
183 | Bá Giáng 8 | 4.460 |
|
|
|
|
184 | Bá Giáng 9 | 4.460 |
|
|
|
|
185 | Bá Giáng 10 | 4.460 |
|
|
|
|
186 | Bá Giáng 11 | 4.470 |
|
|
|
|
187 | Bá Giáng 12 | 4.470 |
|
|
|
|
188 | Bá Giáng 14 | 4.470 |
|
|
|
|
189 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý | 22.330 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên | 18.890 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
| - Đoạn còn lại | 16.280 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
190 | Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du | 59.280 | 24.060 | 19.690 | 16.100 | 13.090 |
| - Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn | 59.280 | 24.060 | 19.690 | 16.100 | 13.090 |
| - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh | 59.280 | 26.930 | 22.970 | 18.790 | 15.350 |
| - Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý | 59.280 |
|
|
|
|
191 | Bạch Thái Bưởi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 6,0m | 9.820 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 8.930 |
|
|
|
|
192 | Bãi Sậy | 10.400 |
|
|
|
|
193 | Bát Nàn Công Chúa | 7.070 |
|
|
|
|
194 | Bàu Gia 1 | 5.410 |
|
|
|
|
195 | Bàu Gia Thượng 1 | 5.890 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
196 | Bàu Gia Thượng 2 | 5.890 |
|
|
|
|
197 | Bàu Gia Thượng 3 | 5.890 |
|
|
|
|
198 | Bàu Gia Thượng 4 | 6.550 |
|
|
|
|
199 | Bàu Hạc 1 | 19.780 | 10.060 | 8.230 | 6.170 | 4.730 |
200 | Bàu Hạc 2 | 18.220 |
|
|
|
|
201 | Bàu Hạc 3 | 18.220 |
|
|
|
|
202 | Bàu Hạc 4 | 18.220 |
|
|
|
|
203 | Bàu Hạc 5 | 18.220 | 8.670 | 7.190 | 5.470 | 4.240 |
204 | Bàu Hạc 6 | 19.780 | 10.060 | 8.230 | 6.170 | 4.730 |
205 | Bàu Hạc 7 | 18.220 |
|
|
|
|
206 | Bàu Hạc 8 | 18.220 |
|
|
|
|
207 | Bàu Làng | 14.550 | 6.120 | 4.940 | 4.170 | 2.920 |
208 | Bàu Mạc 1 | 5.660 |
|
|
|
|
209 | Bàu Mạc 2 | 5.660 |
|
|
|
|
210 | Bàu Mạc 3 | 5.660 |
|
|
|
|
211 | Bàu Mạc 4 | 5.660 |
|
|
|
|
212 | Bàu Mạc 5 | 5.660 |
|
|
|
|
213 | Bàu Mạc 6 | 5.660 |
|
|
|
|
214 | Bàu Mạc 7 | 5.660 |
|
|
|
|
215 | Bàu Mạc 8 | 5.660 |
|
|
|
|
216 | Bàu Mạc 9 | 6.400 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
217 | Bàu Mạc 10 | 5.150 |
|
|
|
|
218 | Bàu Mạc 11 | 5.150 |
|
|
|
|
219 | Bàu Mạc 12 | 5.800 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
220 | Bàu Mạc 14 | 5.150 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
221 | Bàu Mạc 15 | 5.150 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
222 | Bàu Mạc 16 | 5.150 |
|
|
|
|
223 | Bàu Mạc 17 | 5.800 |
|
|
|
|
224 | Bàu Mạc 18 | 5.150 |
|
|
|
|
225 | Bàu Mạc 19 | 5.800 |
|
|
|
|
226 | Bàu Mạc 20 | 5.150 |
|
|
|
|
227 | Bàu Mạc 21 | 5.800 |
|
|
|
|
228 | Bàu Mạc 22 | 5.800 |
|
|
|
|
229 | Bàu Mạc 23 | 9.400 |
|
|
|
|
230 | Bàu Năng 1 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh Khiêm | 9.130 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 8.300 | 4.460 | 3.830 | 3.140 | 2.560 |
231 | Bàu Năng 2 | 9.130 |
|
|
|
|
232 | Bàu Năng 3 | 9.970 |
|
|
|
|
233 | Bàu Năng 4 | 9.130 |
|
|
|
|
234 | Bàu Năng 5 | 9.130 |
|
|
|
|
235 | Bàu Năng 6 | 9.130 |
|
|
|
|
236 | Bàu Năng 7 | 8.880 |
|
|
|
|
237 | Bàu Năng 8 | 8.880 |
|
|
|
|
238 | Bàu Năng 9 | 8.880 |
|
|
|
|
239 | Bàu Năng 10 | 8.880 |
|
|
|
|
240 | Bàu Năng 11 | 9.210 | 4.590 | 3.930 | 3.220 | 2.720 |
241 | Bàu Năng 12 | 8.290 |
|
|
|
|
242 | Bàu Năng 14 | 8.290 |
|
|
|
|
243 | Bàu Năng 15 | 8.880 |
|
|
|
|
244 | Bắc Thượng 1 | 4.240 |
|
|
|
|
245 | Bắc Thượng 2 | 3.580 |
|
|
|
|
246 | Bắc Thượng 3 | 3.580 |
|
|
|
|
247 | Bắc Thượng 4 | 3.580 |
|
|
|
|
248 | Bắc Thượng 5 | 3.580 |
|
|
|
|
249 | Bàu Tràm 1 | 15.400 |
|
|
|
|
250 | Bàu Tràm 2 | 15.400 |
|
|
|
|
251 | Bàu Tràm 3 | 14.660 |
|
|
|
|
252 | Bàu Tràm Trung | 13.600 |
|
|
|
|
253 | Bàu Trảng 1 | 10.280 | 5.060 | 3.880 | 3.210 | 2.700 |
254 | Bàu Trảng 2 | 9.770 |
|
|
|
|
255 | Bàu Trảng 3 | 10.330 |
|
|
|
|
256 | Bàu Trảng 4 | 10.330 |
|
|
|
|
257 | Bàu Trảng 5 | 9.770 | 5.060 | 3.880 | 3.210 | 2.700 |
258 | Bàu Trảng 6 | 10.330 |
|
|
|
|
259 | Bàu Trảng 7 | 9.530 | 5.060 | 3.880 | 3.210 | 2.700 |
260 | Bàu Sen 1 | 21.190 |
|
|
|
|
261 | Bàu Sen 2 | 20.230 |
|
|
|
|
262 | Bàu Sen 3 | 19.260 |
|
|
|
|
263 | Bàu Vàng 1 | 6.730 |
|
|
|
|
264 | Bàu Vàng 2 | 6.730 |
|
|
|
|
265 | Bàu Vàng 3 | 6.730 |
|
|
|
|
266 | Bàu Vàng 4 | 6.720 |
|
|
|
|
267 | Bàu Vàng 5 | 6.740 |
|
|
|
|
268 | Bàu Vàng 6 | 6.740 |
|
|
|
|
269 | Bắc Đẩu | 24.150 | 12.290 | 10.490 | 8.540 | 6.950 |
270 | Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Thân Công Tài | 12.620 | 5.060 | 4.230 | 3.540 | 2.880 |
| - Đoạn còn lại | 7.360 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
271 | Bế Văn Đàn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184 | 27.820 | 11.660 | 9.010 | 7.220 | 5.470 |
| - Đoạn còn lại | 22.350 | 11.660 | 9.010 | 7.220 | 5.470 |
272 | Bích Khê | 8.100 |
|
|
|
|
273 | Bình An 1 | 12.760 |
|
|
|
|
274 | Bình An 2 | 12.760 |
|
|
|
|
275 | Bình An 3 | 12.760 |
|
|
|
|
276 | Bình An 4 | 12.760 |
|
|
|
|
277 | Bình An 5 | 12.760 |
|
|
|
|
278 | Bình An 6 | 12.760 |
|
|
|
|
279 | Bình An 7 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 11.390 | 9.890 | 8.490 | 7.480 | 6.440 |
| - Đoạn 7,5m | 13.670 | 9.890 | 8.490 | 7.480 | 6.440 |
280 | Bình Giã | 6.280 |
|
|
|
|
281 | Bình Hòa 1 | 7.980 |
|
|
|
|
282 | Bình Hòa 2 | 7.980 |
|
|
|
|
283 | Bình Hòa 3 | 7.980 |
|
|
|
|
284 | Bình Hòa 4 | 9.270 |
|
|
|
|
285 | Bình Hòa 5 | 7.980 |
|
|
|
|
286 | Bình Hòa 6 | 7.980 |
|
|
|
|
287 | Bình Hòa 7 | 7.980 |
|
|
|
|
288 | Bình Hòa 8 | 7.980 |
|
|
|
|
289 | Bình Hòa 9 | 7.980 |
|
|
|
|
290 | Bình Hòa 10 | 10.810 |
|
|
|
|
291 | Bình Hòa 11 | 9.630 |
|
|
|
|
292 | Bình Hòa 12 | 9.630 |
|
|
|
|
293 | Bình Hòa 14 | 8.140 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
294 | Bình Hòa 15 | 7.800 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
295 | Bình Hòa 16 | 11.060 |
|
|
|
|
296 | Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc) | 2.590 | 2.020 | 1.730 | 1.420 | 1.160 |
297 | Bình Minh 1 | 32.120 |
|
|
|
|
298 | Bình Minh 2 | 28.740 |
|
|
|
|
299 | Bình Minh 3 | 28.740 |
|
|
|
|
300 | Bình Minh 4 | 59.280 |
|
|
|
|
301 | Bình Minh 5 | 59.280 |
|
|
|
|
302 | Bình Minh 6 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phan Thành Tài đến đường 2/9 | 46.360 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường 2/9 đến Bạch Đằng | 59.280 |
|
|
|
|
303 | Bình Minh 7 | 59.280 |
|
|
|
|
304 | Bình Minh 8 | 59.280 |
|
|
|
|
305 | Bình Minh 9 | 59.280 |
|
|
|
|
306 | Bình Minh 10 | 59.280 |
|
|
|
|
307 | Bình Thái 1 | 7.270 | 4.360 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
308 | Bình Thái 2 | 6.610 | 4.360 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
309 | Bình Thái 3 | 6.610 | 4.360 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
310 | Bình Thái 4 | 4.790 | 3.920 | 3.440 | 2.800 | 2.290 |
311 | Bình Than | 17.820 | 7.040 | 6.070 | 5.240 | 4.080 |
312 | Bờ Quan 2 | 5.490 |
|
|
|
|
313 | Bờ Quan 3 | 5.490 |
|
|
|
|
314 | Bờ Quan 4 | 5.490 |
|
|
|
|
315 | Bờ Quan 5 | 5.490 |
|
|
|
|
316 | Bờ Quan 6 | 5.490 |
|
|
|
|
317 | Bờ Quan 7 | 5.490 |
|
|
|
|
318 | Bờ Quan 8 | 5.490 |
|
|
|
|
319 | Bờ Quan 9 | 5.490 |
|
|
|
|
320 | Bờ Quan 10 | 5.490 |
|
|
|
|
321 | Bờ Quan 11 | 5.490 |
|
|
|
|
322 | Bờ Quan 12 | 5.490 |
|
|
|
|
323 | Bờ Quan 14 | 5.490 |
|
|
|
|
324 | Bùi Bỉnh Uyên | 7.600 | 3.170 | 2.720 | 2.230 | 1.820 |
325 | Bùi Chát | 5.290 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
326 | Bùi Công Trừng | 8.100 |
|
|
|
|
327 | Bùi Dương Lịch | 11.650 | 7.010 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
328 | Bùi Giáng | 7.360 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
329 | Bùi Hiển | 7.360 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
330 | Bùi Huy Bích | 8.740 |
|
|
|
|
331 | Bùi Hữu Nghĩa | 16.700 |
|
|
|
|
332 | Bùi Kỷ | 15.860 |
|
|
|
|
333 | Bùi Lâm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 11.630 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 10.090 |
|
|
|
|
334 | Bùi Quốc Hưng | 18.170 |
|
|
|
|
335 | Bùi Quốc Khái | 11.150 |
|
|
|
|
336 | Bùi Tá Hán | 19.360 | 7.940 | 6.830 | 5.590 | 4.550 |
337 | Bùi Tấn Diên | 6.730 |
|
|
|
|
338 | Bùi Thế Mỹ | 8.150 | 3.580 | 3.070 | 2.510 | 2.050 |
339 | Bùi Thị Xuân | 21.650 | 11.540 | 9.290 | 7.580 | 5.830 |
340 | Bùi Thiện Ngộ | 8.100 |
|
|
|
|
341 | Bùi Trang Chước | 9.000 |
|
|
|
|
342 | Bùi Sĩ Tiêm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 23.770 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 20.600 |
|
|
|
|
343 | Bùi Viện | 15.800 |
|
|
|
|
344 | Bùi Vịnh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 8.500 | 4.360 | 3.780 | 3.080 | 2.500 |
| - Đoạn 5,5m | 7.960 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
345 | Bùi Xuân Phái | 19.700 |
|
|
|
|
346 | Bùi Xương Tự | 7.220 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
347 | Bùi Xương Trạch | 8.200 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
348 | B1 - Hồng Phước | 7.000 |
|
|
|
|
349 | Ca Văn Thỉnh | 18.890 | 11.080 | 9.490 | 7.760 | 6.350 |
350 | Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ | 21.640 | 7.010 | 5.960 | 4.610 | 3.770 |
| - Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn | 18.340 | 5.450 | 4.700 | 3.840 | 3.140 |
| - Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến chân cầu vượt Hòa Cầm | 11.380 | 4.820 | 4.150 | 3.290 | 2.890 |
| - Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên cầu vượt Hòa Cầm) | 6.230 | 4.000 | 3.370 | 2.760 | 2.270 |
351 | Cao Bá Nhạ | 13.370 |
|
|
|
|
352 | Cao Bá Quát | 20.640 |
|
|
|
|
353 | Cao Hồng Lãnh | 6.200 |
|
|
|
|
354 | Cao Lỗ | 12.080 |
|
|
|
|
355 | Cao Sơn 1 | 7.390 |
|
|
|
|
356 | Cao Sơn 2 | 7.020 |
|
|
|
|
357 | Cao Sơn 3 | 7.020 |
|
|
|
|
358 | Cao Sơn 4 | 7.000 |
|
|
|
|
359 | Cao Sơn 5 | 7.000 |
|
|
|
|
360 | Cao Sơn 6 | 7.000 |
|
|
|
|
361 | Cao Sơn 7 | 7.000 |
|
|
|
|
362 | Cao Sơn 8 | 7.000 |
|
|
|
|
363 | Cao Sơn Pháo |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 28,5m | 14.150 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 9.660 | 5.060 | 4.230 | 3.540 | 2.880 |
364 | Cao Thắng | 33.500 | 14.420 | 12.320 | 10.070 | 8.240 |
365 | Cao Xuân Dục | 17.820 |
|
|
|
|
366 | Cao Xuân Huy | 15.860 |
|
|
|
|
367 | Cầm Bá Thước | 25.330 |
|
|
|
|
368 | Cẩm Bắc 1 | 8.200 |
|
|
|
|
369 | Cẩm Bắc 2 | 8.200 |
|
|
|
|
370 | Cẩm Bắc 3 | 8.200 |
|
|
|
|
371 | Cẩm Bắc 4 | 7.120 |
|
|
|
|
372 | Cẩm Bắc 5 | 7.120 |
|
|
|
|
373 | Cẩm Bắc 6 | 7.120 |
|
|
|
|
374 | Cẩm Bắc 7 | 7.120 |
|
|
|
|
375 | Cẩm Bắc 8 | 7.120 |
|
|
|
|
376 | Cẩm Bắc 9 | 7.120 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
377 | Cẩm Bắc 10 | 7.120 |
|
|
|
|
378 | Cẩm Bắc 11 | 5.890 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
379 | Cẩm Bắc 12 | 5.890 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
380 | Cẩm Chánh 1 | 5.470 |
|
|
|
|
381 | Cẩm Chánh 2 | 5.470 |
|
|
|
|
382 | Cẩm Chánh 3 | 5.470 |
|
|
|
|
383 | Cẩm Chánh 4 | 6.080 |
|
|
|
|
384 | Cẩm Chánh 5 | 5.470 |
|
|
|
|
385 | Cẩm Nam 1 | 5.200 |
|
|
|
|
386 | Cẩm Nam 2 | 5.200 |
|
|
|
|
387 | Cẩm Nam 3 | 5.200 |
|
|
|
|
388 | Cẩm Nam 4 | 5.200 |
|
|
|
|
389 | Cẩm Nam 5 | 5.200 |
|
|
|
|
390 | Cẩm Nam 6 | 5.120 |
|
|
|
|
391 | Cẩm Nam 7 | 5.120 |
|
|
|
|
392 | Cẩm Nam 8 | 5.120 |
|
|
|
|
393 | Cẩm Nam 9 | 5.200 |
|
|
|
|
394 | Cẩm Nam 10 | 5.750 |
|
|
|
|
395 | Cẩm Nam 11 | 5.750 |
|
|
|
|
396 | Cẩm Nam 12 | 5.750 |
|
|
|
|
397 | Cần Giuộc | 11.300 | 5.850 | 4.750 | 3.870 | 3.000 |
398 | Cầu Đỏ - Túy Loan |
|
|
|
|
|
| - Phía có vỉa hè | 3.560 | 2.590 | 2.220 | 1.820 | 1.480 |
| - Phía không có vỉa hè | 3.220 | 2.590 | 2.220 | 1.820 | 1.480 |
399 | Cô Bắc | 35.410 | 17.720 | 15.230 | 12.460 | 10.150 |
400 | Cô Giang | 35.650 | 16.100 | 13.840 | 11.320 | 9.220 |
401 | Cổ Mân 1 | 13.110 |
|
|
|
|
402 | Cổ Mân 2 | 13.110 |
|
|
|
|
403 | Cổ Mân 3 | 13.110 |
|
|
|
|
404 | Cổ Mân 4 | 11.700 |
|
|
|
|
405 | Cổ Mân 5 | 11.700 |
|
|
|
|
406 | Cổ Mân 6 | 11.700 |
|
|
|
|
407 | Cổ Mân 7 | 10.900 |
|
|
|
|
408 | Cổ Mân 8 | 11.200 |
|
|
|
|
409 | Cổ Mân 9 | 12.000 |
|
|
|
|
410 | Cổ Mân Cúc 1 | 4.370 |
|
|
|
|
411 | Cổ Mân Cúc 2 | 4.370 |
|
|
|
|
412 | Cổ Mân Cúc 3 | 4.370 |
|
|
|
|
413 | Cổ Mân Cúc 4 | 4.370 |
|
|
|
|
414 | Cổ Mân Lan 1 | 4.370 |
|
|
|
|
415 | Cổ Mân Lan 2 | 4.370 |
|
|
|
|
416 | Cổ Mân Lan 3 | 4.370 |
|
|
|
|
417 | Cổ Mân Lan 4 | 4.370 |
|
|
|
|
418 | Cổ Mân Mai 1 | 4.500 |
|
|
|
|
419 | Cổ Mân Mai 2 | 4.500 |
|
|
|
|
420 | Cổ Mân Mai 3 | 4.500 |
|
|
|
|
421 | Cổ Mân Mai 4 | 4.500 |
|
|
|
|
422 | Cổ Mân Mai 5 | 4.500 |
|
|
|
|
423 | Cồn Dầu 1 | 5.130 |
|
|
|
|
424 | Cồn Dầu 2 | 5.130 |
|
|
|
|
425 | Cồn Dầu 3 | 5.130 |
|
|
|
|
426 | Cồn Dầu 4 | 5.130 |
|
|
|
|
427 | Cồn Dầu 5 | 5.130 |
|
|
|
|
428 | Cồn Dầu 6 | 5.130 |
|
|
|
|
429 | Cồn Dầu 7 | 5.130 |
|
|
|
|
430 | Cồn Dầu 8 | 5.130 |
|
|
|
|
431 | Cồn Dầu 9 | 5.130 |
|
|
|
|
432 | Cồn Dầu 10 | 5.130 |
|
|
|
|
433 | Cồn Dầu 11 | 8.100 |
|
|
|
|
434 | Cồn Dầu 12 | 8.100 |
|
|
|
|
435 | Cồn Dầu 14 | 8.100 |
|
|
|
|
436 | Cồn Dầu 15 | 8.100 |
|
|
|
|
437 | Cồn Dầu 16 | 8.100 |
|
|
|
|
438 | Cồn Dầu 17 | 8.100 |
|
|
|
|
439 | Cồn Dầu 18 | 8.100 |
|
|
|
|
440 | Cồn Dầu 19 | 8.100 |
|
|
|
|
441 | Cồn Dầu 20 | 8.100 |
|
|
|
|
442 | Cồn Dầu 21 | 8.100 |
|
|
|
|
443 | Cồn Dầu 22 | 8.100 |
|
|
|
|
444 | Cồn Dầu 23 | 8.100 |
|
|
|
|
445 | Cồn Dầu 24 | 8.100 |
|
|
|
|
446 | Cống Quỳnh | 5.900 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
447 | Cù Chính Lan |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ | 22.350 | 8.320 | 6.650 | 5.680 | 4.400 |
| - Đoạn còn lại | 17.630 | 7.170 | 5.790 | 4.950 | 3.770 |
448 | Châu Thị Vĩnh Tế | 31.970 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
449 | Châu Thượng Văn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5m | 16.700 | 9.680 | 8.490 | 7.720 | 6.340 |
| - Đoạn 3,5m | 14.090 | 9.680 | 8.490 | 7.600 | 6.340 |
450 | Châu Văn Liêm | 19.280 | 9.120 | 7.820 | 7.060 | 6.380 |
451 | Chế Lan Viên | 15.300 | 9.640 | 8.720 | 7.160 | 5.870 |
452 | Chế Viết Tấn | 10.250 |
|
|
|
|
453 | Chi Lăng | 59.280 | 21.770 | 17.650 | 14.410 | 11.790 |
454 | Chính Hữu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m x 2 làn | 37.160 | 10.710 | 9.140 | 7.830 | 6.730 |
| - Đoạn 10,5m | 32.590 | 10.710 | 9.140 | 7.830 | 6.730 |
455 | Chơn Tâm 1 | 6.070 |
|
|
|
|
456 | Chơn Tâm 2 | 6.070 | 3.970 | 3.520 | 2.880 | 2.350 |
457 | Chơn Tâm 3 | 6.160 |
|
|
|
|
458 | Chơn Tâm 4 | 6.160 |
|
|
|
|
459 | Chơn Tâm 5 | 6.140 |
|
|
|
|
460 | Chơn Tâm 6 | 6.140 |
|
|
|
|
461 | Chơn Tâm 7 | 6.080 |
|
|
|
|
462 | Chơn Tâm 8 | 6.080 | 3.970 | 3.520 | 2.880 | 2.350 |
463 | Chơn Tâm 9 | 6.160 |
|
|
|
|
464 | Chơn Tâm 10 | 6.160 |
|
|
|
|
465 | Chơn Tâm 11 | 6.160 |
|
|
|
|
466 | Chơn Tâm 12 | 6.160 |
|
|
|
|
467 | Chu Cẩm Phong | 8.580 |
|
|
|
|
468 | Chu Huy Mân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo | 20.390 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ | 17.080 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 14.710 |
|
|
|
|
469 | Chu Lai | 4.900 |
|
|
|
|
470 | Chu Mạnh Trinh | 15.860 |
|
|
|
|
471 | Chu Văn An | 41.260 | 15.490 | 14.030 | 12.020 | 10.300 |
472 | Chúc Động | 7.360 |
|
|
|
|
473 | Chương Dương |
|
|
|
|
|
| - Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn | 29.690 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 24.200 | 6.830 | 5.870 | 4.810 | 3.920 |
474 | Dã Tượng | 19.200 | 7.750 | 6.310 | 5.170 | 4.220 |
475 | Diên Hồng | 9.720 |
|
|
|
|
476 | Diệp Minh Châu | 8.100 |
|
|
|
|
477 | Doãn Kế Thiện | 13.150 |
|
|
|
|
478 | Doãn Khuê |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 28.760 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 23.770 |
|
|
|
|
479 | Doãn Uẩn | 12.230 | 7.090 | 6.080 | 4.970 | 4.060 |
480 | Dũng Sĩ Thanh Khê |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải | 28.780 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
| - Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng | 15.150 | 5.110 | 3.920 | 3.140 | 2.420 |
| - Đoạn còn lại | 12.120 | 4.300 | 3.620 | 2.960 | 2.420 |
481 | Duy Tân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn Núi Thành đến Lê Đình Thám | 37.210 | 19.150 | 17.370 | 13.700 | 11.930 |
| - Đoạn Lê Đình Thám đến Trưng Nữ Vương | 43.780 | 19150 | 17.370 | 13.700 | 11.930 |
| - Đoạn Trưng Nữ Vương đến Nguyễn Hữu Thọ | 43.780 | 19.150 | 17.370 | 13.700 | 11.930 |
| - Đoạn còn lại | 33.840 | 18.200 | 15.790 | 12.530 | 10.410 |
482 | Dương Bá Cung | 4.400 |
|
|
|
|
483 | Dương Bá Trạc | 18.890 | 11.080 | 9.490 | 7.760 | 6.350 |
484 | Dương Bạch Mai | 7.040 |
|
|
|
|
485 | Dương Bích Liên | 11.000 |
|
|
|
|
486 | Dương Cát Lợi | 4.500 |
|
|
|
|
487 | Dương Đình Nghệ |
|
|
|
|
|
| - Đoan từ Ngô Quyền đến Huy Du | 24.380 | 9.520 | 8.180 | 6.690 | 5.450 |
| - Đoạn từ Huy Du đến Chính Hữu | 32.140 | 10.650 | 8.610 | 7.040 | 5.750 |
| - Đoạn từ Chính Hữu đến Võ Nguyên Giáp | 59.280 | 12.670 | 10.920 | 7.830 | 6.380 |
488 | Dương Đức Hiền | 7.210 |
|
|
|
|
489 | Dương Đức Nhan | 5.080 |
|
|
|
|
490 | Dương Khuê | 26.540 | 10.210 | 8.760 | 7.210 | 5.900 |
491 | Dương Lâm |
|
|
|
|
|