- 1Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
- 3Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 4Quyết định 30/2022/QĐ-UBND sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 28/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2023/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về Kỳ họp thứ 15, Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2023 và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 04/12/2023 (Thông báo số 529/TB-VP ngày 09/12/2023 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND như sau:
“2. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để áp dụng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung cho khoản 3 Điều 3 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:
“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất:
a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)
- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 25m (từ 0m đến ≤ 25m) nhân hệ số k = 1,00.
- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến ≤50m), nhân hệ số k= 0,80.
- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến ≤100m), nhân hệ số k= 0,70.
- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến ≤150m), nhân hệ số k =0,6.
- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến ≤200m), nhân hệ số k =0,5.
- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.
- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.
b) Đối với một thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong phạm vi chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 4 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:
“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất
a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)
- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 25m (từ 0m đến ≤ 25m) nhân hệ số k = 1,00.
- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến ≤50m), nhân hệ số k= 0,80.
- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến ≤100m), nhân hệ số k= 0,70.
- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến ≤150m), nhân hệ số k= 0,6.
- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến ≤200m), nhân hệ số k= 0,5.
- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.
- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.
b) Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng một hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 6 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:
“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất
a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất):
- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 25m (từ 0m đến ≤ 25m) nhân hệ số k = 1,00
- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến ≤50m), nhân hệ số k= 0,90
- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến ≤100m), nhân hệ số k= 0,75.
- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến ≤150m), nhân hệ số k =0,6.”
- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến ≤200m), nhân hệ số k =0,5.”
- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k =0,4.”
- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.
b) Hệ số che khuất của thửa đất: Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất, vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này”
5. Sửa đổi, bổ sung điểm d, khoản 1 Điều 9 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND, như sau
“d) Đối với đất nông nghiệp khác
- Đất sử dụng để nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm và đất ươm tạo con giống phục vụ cho nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
- Đối với các loại đất nông nghiệp khác còn lại được xác định bằng giá đất trồng cây hàng năm.”
6. Sửa đổi giá đất đối với 02 tuyến đường tại bảng giá đất, như sau:
STT | Đoạn đường | Giá đất ở (vị trí 1) 1.000đ/m2 | Giá đất sản xuất kinh doanh (vị trí 1) 1.000đ/m2 |
1 | Mỹ Đa Đông 5 | 29.510 | 14.760 |
2 | Đường DH 2- xã Hòa Sơn (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn) | 3.100 | 1.550 |
7. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 tại Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ giá đất thương mại, dịch vụ ban hành kèm theo các Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021; Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 và Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | 2 Tháng 9 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Phan Thành Tài | 59.280 | 22.090 | 15.420 | 12.860 | 11.390 |
| - Đoạn từ Phan Thành Tài đến Tiểu La | 50.390 | 22.090 | 15.420 | 12.860 | 11.390 |
| - Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 59.280 | 16.690 | 14.060 | 12.160 | 10.540 |
| - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8 | 28.290 | 13.970 | 12.170 | 10.290 | 8.840 |
2 | 29 Tháng 3 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan | 12.300 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ An Ninh | 10.200 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Võ An Ninh đến Văn Tiến Dũng | 9.000 |
|
|
|
|
3 | 3 Tháng 2 | 42.680 | 15.610 | 13.400 | 10.960 | 8.950 |
4 | 30 Tháng 4 | 46.980 |
|
|
|
|
5 | An Bắc 1 | 8.080 |
|
|
|
|
6 | An Bắc 2 | 8.510 |
|
|
|
|
7 | An Bắc 3 | 8.510 |
|
|
|
|
8 | An Bắc 4 | 8.080 |
|
|
|
|
9 | An Bắc 5 | 7.700 |
|
|
|
|
10 | An Cư 1 | 21.160 |
|
|
|
|
11 | An Cư 2 | 21.160 |
|
|
|
|
12 | An Cư 3 | 21.160 |
|
|
|
|
13 | An Cư 4 | 21.750 |
|
|
|
|
14 | An Cư 5 | 21.750 |
|
|
|
|
15 | An Cư 6 | 21.750 |
|
|
|
|
16 | An Cư 7 | 21.750 |
|
|
|
|
17 | An Dương Vương | 24.190 |
|
|
|
|
18 | An Đồn | 24.260 | 10.050 | 8.610 | 7.040 | 5.750 |
19 | An Đồn 1 | 24.260 |
|
|
|
|
20 | An Đồn 2 | 20 840 |
|
|
|
|
21 | An Đồn 3 | 25.010 |
|
|
|
|
22 | An Đồn 4 | 29.110 |
|
|
|
|
23 | An Đồn 5 | 25.010 |
|
|
|
|
24 | An Đồn 6 | 29.110 |
|
|
|
|
25 | An Hải 1 | 14.660 |
|
|
|
|
26 | An Hải 2 | 14.660 |
|
|
|
|
27 | An Hải 3 | 14.660 |
|
|
|
|
28 | An Hải 4 | 14.660 |
|
|
|
|
29 | An Hải 5 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 13.380 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 11.700 |
|
|
|
|
30 | An Hải 6 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 14.660 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 11.700 |
|
|
|
|
31 | An Hải 7 | 14.660 |
|
|
|
|
32 | An Hải 8 | 14.660 |
|
|
|
|
33 | An Hải 9 | 14.660 |
|
|
|
|
34 | An Hải 10 | 13.630 |
|
|
|
|
35 | An Hải 11 | 12.800 |
|
|
|
|
36 | An Hải 12 | 12.800 |
|
|
|
|
37 | An Hải 14 | 12.800 |
|
|
|
|
38 | An Hải 15 | 12.800 |
|
|
|
|
39 | An Hải 16 | 12.800 |
|
|
|
|
40 | An Hải 17 | 12.800 |
|
|
|
|
41 | An Hải 18 | 12.800 |
|
|
|
|
42 | An Hải 19 | 11.700 |
|
|
|
|
43 | An Hải 20 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 13.370 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 11.700 |
|
|
|
|
44 | An Hải 21 | 11.700 |
|
|
|
|
45 | An Hải 22 | 12.000 |
|
|
|
|
46 | An Hải Bắc 1 | 11.700 |
|
|
|
|
47 | An Hải Bắc 2 | 11.700 |
|
|
|
|
48 | An Hải Bắc 3 | 11.700 |
|
|
|
|
49 | An Hải Bắc 4 | 11.700 |
|
|
|
|
50 | An Hải Bắc 5 | 11.700 |
|
|
|
|
51 | An Hải Bắc 6 | 11.700 |
|
|
|
|
52 | An Hải Bắc 7 | 14.660 |
|
|
|
|
53 | An Hải Bắc 8 | 12.480 |
|
|
|
|
54 | An Hải Đông 1 | 12.030 | 9.970 | 8.290 | 6.770 | 5.490 |
55 | An Hòa 1 | 11.390 |
|
|
|
|
56 | An Hòa 2 | 9.530 |
|
|
|
|
57 | An Hòa 3 | 9.530 |
|
|
|
|
58 | An Hòa 4 | 11.390 |
|
|
|
|
59 | An Hòa 5 | 9.070 |
|
|
|
|
60 | An Hòa 6 | 9.530 |
|
|
|
|
61 | An Hòa 7 | 9.530 |
|
|
|
|
62 | An Hòa 8 | 9.530 |
|
|
|
|
63 | An Hòa 9 | 11.390 |
|
|
|
|
64 | An Hòa 10 | 7.990 | 4.360 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
65 | An Hòa 11 | 7.990 |
|
|
|
|
66 | An Hòa 12 | 11.390 |
|
|
|
|
67 | An Mỹ | 19.550 |
|
|
|
|
68 | An Mỹ 2 | 15.220 |
|
|
|
|
69 | An Mỹ 3 | 14.460 |
|
|
|
|
70 | An Mỹ 4 | 14.460 |
|
|
|
|
71 | An Mỹ 5 | 15.220 |
|
|
|
|
72 | An Mỹ 6 | 15.220 |
|
|
|
|
73 | An Mỹ 7 | 15.220 |
|
|
|
|
74 | An Mỹ 8 | 15.220 |
|
|
|
|
75 | An Nông | 12.750 |
|
|
|
|
76 | An Nhơn 1 | 18.560 |
|
|
|
|
77 | An Nhơn 2 | 16.760 |
|
|
|
|
78 | An Nhơn 3 | 16.760 | 8.180 | 7.020 | 5.930 | 4.940 |
79 | An Nhơn 4 | 13.580 |
|
|
|
|
80 | An Nhơn 5 | 13.580 |
|
|
|
|
81 | An Nhơn 6 | 14.240 |
|
|
|
|
82 | An Nhơn 7 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 15.750 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 13.580 |
|
|
|
|
83 | An Nhơn 8 | 14.690 |
|
|
|
|
84 | An Nhơn 9 | 13.580 | 8.180 | 7.020 | 5.930 | 4.940 |
85 | An Nhơn 10 | 13.580 |
|
|
|
|
86 | An Nhơn 11 | 13.580 |
|
|
|
|
87 | An Nhơn 12 | 13.580 | 8.180 | 7.020 | 5.930 | 4.940 |
88 | An Nhơn 14 | 13.580 |
|
|
|
|
89 | An Nhơn 15 | 13.580 |
|
|
|
|
90 | An Tư Công Chúa | 15.260 |
|
|
|
|
91 | An Thượng 1 | 57.700 |
|
|
|
|
92 | An Thượng 2 | 55.210 |
|
|
|
|
93 | An Thượng 3 | 56.770 |
|
|
|
|
94 | An Thượng 4 | 50.170 |
|
|
|
|
95 | An Thượng 5 | 17.050 |
|
|
|
|
96 | An Thượng 6 | 22.000 |
|
|
|
|
97 | An Thượng 7 | 17.050 |
|
|
|
|
98 | An Thương 8 | 17.050 |
|
|
|
|
99 | An Thượng 9 | 22.000 |
|
|
|
|
100 | An Thượng 10 | 22.000 |
|
|
|
|
101 | An Thượng 11 | 22.000 |
|
|
|
|
102 | An Thượng 12 | 15.870 |
|
|
|
|
103 | An Thượng 14 | 16 690 | 9.250 | 7.940 | 6.520 | 5.350 |
104 | An Thượng 15 | 15.870 |
|
|
|
|
105 | An Thượng 16 | 15.870 |
|
|
|
|
106 | An Thượng 17 | 17.830 |
|
|
|
|
107 | An Thượng 18 | 15.870 | 9.250 | 7.940 | 6.520 | 5.350 |
108 | An Thượng 19 | 15.870 |
|
|
|
|
109 | An Thượng 20 | 17.780 |
|
|
|
|
110 | An Thượng 21 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 17.780 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 15.870 | 7.990 | 6.930 | 5.680 | 4.650 |
111 | An Thượng 22 | 18.060 |
|
|
|
|
112 | An Thượng 23 | 17.780 |
|
|
|
|
113 | An Thượng 24 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn chỉnh trang | 16.930 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
| - Đoạn chia lô | 17.780 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
114 | An Thượng 26 | 37.330 |
|
|
|
|
115 | An Thượng 27 | 36.340 |
|
|
|
|
116 | An Thượng 28 | 36.340 |
|
|
|
|
117 | An Thượng 29 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo | 37.530 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 32.740 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
118 | An Thượng 30 | 36.010 |
|
|
|
|
119 | An Thượng 31 | 36.010 |
|
|
|
|
120 | An Thượng 32 | 36.010 |
|
|
|
|
121 | An Thượng 33 | 36.010 |
|
|
|
|
122 | An Thượng 34 | 36.010 |
|
|
|
|
123 | An Thượng 35 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 38.710 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 32.740 |
|
|
|
|
124 | An Thượng 36 | 38.710 |
|
|
|
|
125 | An Thượng 37 | 32.740 |
|
|
|
|
126 | An Thượng 38 | 32.740 |
|
|
|
|
127 | An Thượng 39 | 32.740 |
|
|
|
|
128 | An Thượng 40 | 30.010 |
|
|
|
|
129 | An Trung 1 | 21.310 | 11.540 | 9.290 | 7.580 | 5.830 |
130 | An Trung 2 | 21.310 |
|
|
|
|
131 | An Trung 3 | 22.400 |
|
|
|
|
132 | An Trung 4 | 13.510 |
|
|
|
|
133 | An Trung 5 | 10.990 |
|
|
|
|
134 | An Trung 6 | 10.990 |
|
|
|
|
135 | An Trung 7 | 10.990 |
|
|
|
|
136 | An Trung 8 | 10.990 |
|
|
|
|
137 | An Trung 9 | 13.240 |
|
|
|
|
138 | An Trung 10 | 10.990 |
|
|
|
|
139 | An Trung 11 | 10.990 |
|
|
|
|
140 | An Trung 12 | 10.990 |
|
|
|
|
141 | An Trung 14 | 10.990 |
|
|
|
|
142 | An Trung 15 | 10.990 |
|
|
|
|
143 | An Trung 16 | 10.990 |
|
|
|
|
144 | An Trung Đông 1 | 16.510 | 11.170 | 9.430 | 7.460 | 6.080 |
145 | An Trung Đông 2 | 18.280 |
|
|
|
|
146 | An Trung Đông 3 | 18.280 |
|
|
|
|
147 | An Trung Đông 4 | 18.280 |
|
|
|
|
148 | An Trung Đông 5 | 18.280 |
|
|
|
|
149 | An Trung Đông 6 | 18.280 |
|
|
|
|
150 | An Trung Đông 7 | 18.280 | 11.170 | 9.430 | 7.460 | 6.080 |
| Đoạn 5,5m (Có vỉa hè) |
|
|
|
|
|
| Đoạn 5,5m (Không vỉa hè) |
|
|
|
|
|
| Đoạn 5m (Không vỉa hè) |
|
|
|
|
|
| Đoạn 3,5m (Không vỉa hè) |
|
|
|
|
|
151 | An Vĩnh | 13.090 | 9.800 | 8.870 | 6.250 | 5.200 |
152 | An Xuân | 17.000 |
|
|
|
|
153 | An Xuân 1 | 10.300 |
|
|
|
|
154 | An Xuân 2 | 10.300 |
|
|
|
|
155 | Anh Thơ | 12.340 |
|
|
|
|
156 | Ấp Bắc | 5.770 | 2.390 | 2.050 | 1.670 | 1.370 |
157 | Âu Cơ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng | 17.780 | 4.640 | 4.070 | 3.490 | 2.840 |
| - Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ | 12.790 | 4.090 | 3.650 | 2.990 | 2.440 |
| - Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8 | 5.200 | 2.890 | 2.490 | 2.270 | 1.860 |
| - Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5 | 6.050 | 2.890 | 2.490 | 2.270 | 1.860 |
158 | Bà Bang Nhãn | 7.090 | 3.580 | 3.070 | 2.510 | 2.050 |
159 | Ban Ban 1 | 3.880 |
|
|
|
|
160 | Ban Ban 2 | 3.880 |
|
|
|
|
161 | Ban Ban 3 | 3.880 |
|
|
|
|
162 | Ban Ban 4 | 3.880 |
|
|
|
|
163 | Ban Ban 5 | 3.880 |
|
|
|
|
164 | Ban Ban 6 | 3.880 |
|
|
|
|
165 | Ban Ban 7 | 3.880 |
|
|
|
|
166 | Ban Ban 8 | 3.880 |
|
|
|
|
167 | Ban Ban 9 | 3.880 |
|
|
|
|
168 | Ban Ban 10 | 3.880 |
|
|
|
|
169 | Ban Ban 11 | 3.880 |
|
|
|
|
170 | Ban Ban 12 | 3.880 |
|
|
|
|
171 | Ban Ban 14 | 3.880 |
|
|
|
|
172 | Ban Ban 15 | 4.520 |
|
|
|
|
173 | Ban Ban 16 | 3.880 |
|
|
|
|
174 | Ban Ban 17 | 3.880 |
|
|
|
|
175 | Ba Đình |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 32.380 | 19.730 | 14.400 | 13.030 | 10.480 |
| - Đoạn còn lại | 28.340 | 15.050 | 13.080 | 11.030 | 9.110 |
176 | Bá Giáng 1 | 4.480 |
|
|
|
|
177 | Bá Giáng 2 | 4.480 |
|
|
|
|
178 | Bá Giáng 3 | 4.480 |
|
|
|
|
179 | Bá Giáng 4 | 4.480 |
|
|
|
|
180 | Bá Giáng 5 | 4.460 |
|
|
|
|
181 | Bá Giáng 6 | 4.460 |
|
|
|
|
182 | Bá Giáng 7 | 4.460 |
|
|
|
|
183 | Bá Giáng 8 | 4.460 |
|
|
|
|
184 | Bá Giáng 9 | 4.460 |
|
|
|
|
185 | Bá Giáng 10 | 4.460 |
|
|
|
|
186 | Bá Giáng 11 | 4.470 |
|
|
|
|
187 | Bá Giáng 12 | 4.470 |
|
|
|
|
188 | Bá Giáng 14 | 4.470 |
|
|
|
|
189 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý | 22.330 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên | 18.890 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
| - Đoạn còn lại | 16.280 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
190 | Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du | 59.280 | 24.060 | 19.690 | 16.100 | 13.090 |
| - Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn | 59.280 | 24.060 | 19.690 | 16.100 | 13.090 |
| - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh | 59.280 | 26.930 | 22.970 | 18.790 | 15.350 |
| - Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý | 59.280 |
|
|
|
|
191 | Bạch Thái Bưởi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 6,0m | 9.820 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 8.930 |
|
|
|
|
192 | Bãi Sậy | 10.400 |
|
|
|
|
193 | Bát Nàn Công Chúa | 7.070 |
|
|
|
|
194 | Bàu Gia 1 | 5.410 |
|
|
|
|
195 | Bàu Gia Thượng 1 | 5.890 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
196 | Bàu Gia Thượng 2 | 5.890 |
|
|
|
|
197 | Bàu Gia Thượng 3 | 5.890 |
|
|
|
|
198 | Bàu Gia Thượng 4 | 6.550 |
|
|
|
|
199 | Bàu Hạc 1 | 19.780 | 10.060 | 8.230 | 6.170 | 4.730 |
200 | Bàu Hạc 2 | 18.220 |
|
|
|
|
201 | Bàu Hạc 3 | 18.220 |
|
|
|
|
202 | Bàu Hạc 4 | 18.220 |
|
|
|
|
203 | Bàu Hạc 5 | 18.220 | 8.670 | 7.190 | 5.470 | 4.240 |
204 | Bàu Hạc 6 | 19.780 | 10.060 | 8.230 | 6.170 | 4.730 |
205 | Bàu Hạc 7 | 18.220 |
|
|
|
|
206 | Bàu Hạc 8 | 18.220 |
|
|
|
|
207 | Bàu Làng | 14.550 | 6.120 | 4.940 | 4.170 | 2.920 |
208 | Bàu Mạc 1 | 5.660 |
|
|
|
|
209 | Bàu Mạc 2 | 5.660 |
|
|
|
|
210 | Bàu Mạc 3 | 5.660 |
|
|
|
|
211 | Bàu Mạc 4 | 5.660 |
|
|
|
|
212 | Bàu Mạc 5 | 5.660 |
|
|
|
|
213 | Bàu Mạc 6 | 5.660 |
|
|
|
|
214 | Bàu Mạc 7 | 5.660 |
|
|
|
|
215 | Bàu Mạc 8 | 5.660 |
|
|
|
|
216 | Bàu Mạc 9 | 6.400 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
217 | Bàu Mạc 10 | 5.150 |
|
|
|
|
218 | Bàu Mạc 11 | 5.150 |
|
|
|
|
219 | Bàu Mạc 12 | 5.800 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
220 | Bàu Mạc 14 | 5.150 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
221 | Bàu Mạc 15 | 5.150 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
222 | Bàu Mạc 16 | 5.150 |
|
|
|
|
223 | Bàu Mạc 17 | 5.800 |
|
|
|
|
224 | Bàu Mạc 18 | 5.150 |
|
|
|
|
225 | Bàu Mạc 19 | 5.800 |
|
|
|
|
226 | Bàu Mạc 20 | 5.150 |
|
|
|
|
227 | Bàu Mạc 21 | 5.800 |
|
|
|
|
228 | Bàu Mạc 22 | 5.800 |
|
|
|
|
229 | Bàu Mạc 23 | 9.400 |
|
|
|
|
230 | Bàu Năng 1 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh Khiêm | 9.130 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 8.300 | 4.460 | 3.830 | 3.140 | 2.560 |
231 | Bàu Năng 2 | 9.130 |
|
|
|
|
232 | Bàu Năng 3 | 9.970 |
|
|
|
|
233 | Bàu Năng 4 | 9.130 |
|
|
|
|
234 | Bàu Năng 5 | 9.130 |
|
|
|
|
235 | Bàu Năng 6 | 9.130 |
|
|
|
|
236 | Bàu Năng 7 | 8.880 |
|
|
|
|
237 | Bàu Năng 8 | 8.880 |
|
|
|
|
238 | Bàu Năng 9 | 8.880 |
|
|
|
|
239 | Bàu Năng 10 | 8.880 |
|
|
|
|
240 | Bàu Năng 11 | 9.210 | 4.590 | 3.930 | 3.220 | 2.720 |
241 | Bàu Năng 12 | 8.290 |
|
|
|
|
242 | Bàu Năng 14 | 8.290 |
|
|
|
|
243 | Bàu Năng 15 | 8.880 |
|
|
|
|
244 | Bắc Thượng 1 | 4.240 |
|
|
|
|
245 | Bắc Thượng 2 | 3.580 |
|
|
|
|
246 | Bắc Thượng 3 | 3.580 |
|
|
|
|
247 | Bắc Thượng 4 | 3.580 |
|
|
|
|
248 | Bắc Thượng 5 | 3.580 |
|
|
|
|
249 | Bàu Tràm 1 | 15.400 |
|
|
|
|
250 | Bàu Tràm 2 | 15.400 |
|
|
|
|
251 | Bàu Tràm 3 | 14.660 |
|
|
|
|
252 | Bàu Tràm Trung | 13.600 |
|
|
|
|
253 | Bàu Trảng 1 | 10.280 | 5.060 | 3.880 | 3.210 | 2.700 |
254 | Bàu Trảng 2 | 9.770 |
|
|
|
|
255 | Bàu Trảng 3 | 10.330 |
|
|
|
|
256 | Bàu Trảng 4 | 10.330 |
|
|
|
|
257 | Bàu Trảng 5 | 9.770 | 5.060 | 3.880 | 3.210 | 2.700 |
258 | Bàu Trảng 6 | 10.330 |
|
|
|
|
259 | Bàu Trảng 7 | 9.530 | 5.060 | 3.880 | 3.210 | 2.700 |
260 | Bàu Sen 1 | 21.190 |
|
|
|
|
261 | Bàu Sen 2 | 20.230 |
|
|
|
|
262 | Bàu Sen 3 | 19.260 |
|
|
|
|
263 | Bàu Vàng 1 | 6.730 |
|
|
|
|
264 | Bàu Vàng 2 | 6.730 |
|
|
|
|
265 | Bàu Vàng 3 | 6.730 |
|
|
|
|
266 | Bàu Vàng 4 | 6.720 |
|
|
|
|
267 | Bàu Vàng 5 | 6.740 |
|
|
|
|
268 | Bàu Vàng 6 | 6.740 |
|
|
|
|
269 | Bắc Đẩu | 24.150 | 12.290 | 10.490 | 8.540 | 6.950 |
270 | Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Thân Công Tài | 12.620 | 5.060 | 4.230 | 3.540 | 2.880 |
| - Đoạn còn lại | 7.360 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
271 | Bế Văn Đàn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184 | 27.820 | 11.660 | 9.010 | 7.220 | 5.470 |
| - Đoạn còn lại | 22.350 | 11.660 | 9.010 | 7.220 | 5.470 |
272 | Bích Khê | 8.100 |
|
|
|
|
273 | Bình An 1 | 12.760 |
|
|
|
|
274 | Bình An 2 | 12.760 |
|
|
|
|
275 | Bình An 3 | 12.760 |
|
|
|
|
276 | Bình An 4 | 12.760 |
|
|
|
|
277 | Bình An 5 | 12.760 |
|
|
|
|
278 | Bình An 6 | 12.760 |
|
|
|
|
279 | Bình An 7 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 11.390 | 9.890 | 8.490 | 7.480 | 6.440 |
| - Đoạn 7,5m | 13.670 | 9.890 | 8.490 | 7.480 | 6.440 |
280 | Bình Giã | 6.280 |
|
|
|
|
281 | Bình Hòa 1 | 7.980 |
|
|
|
|
282 | Bình Hòa 2 | 7.980 |
|
|
|
|
283 | Bình Hòa 3 | 7.980 |
|
|
|
|
284 | Bình Hòa 4 | 9.270 |
|
|
|
|
285 | Bình Hòa 5 | 7.980 |
|
|
|
|
286 | Bình Hòa 6 | 7.980 |
|
|
|
|
287 | Bình Hòa 7 | 7.980 |
|
|
|
|
288 | Bình Hòa 8 | 7.980 |
|
|
|
|
289 | Bình Hòa 9 | 7.980 |
|
|
|
|
290 | Bình Hòa 10 | 10.810 |
|
|
|
|
291 | Bình Hòa 11 | 9.630 |
|
|
|
|
292 | Bình Hòa 12 | 9.630 |
|
|
|
|
293 | Bình Hòa 14 | 8.140 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
294 | Bình Hòa 15 | 7.800 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
295 | Bình Hòa 16 | 11.060 |
|
|
|
|
296 | Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc) | 2.590 | 2.020 | 1.730 | 1.420 | 1.160 |
297 | Bình Minh 1 | 32.120 |
|
|
|
|
298 | Bình Minh 2 | 28.740 |
|
|
|
|
299 | Bình Minh 3 | 28.740 |
|
|
|
|
300 | Bình Minh 4 | 59.280 |
|
|
|
|
301 | Bình Minh 5 | 59.280 |
|
|
|
|
302 | Bình Minh 6 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phan Thành Tài đến đường 2/9 | 46.360 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường 2/9 đến Bạch Đằng | 59.280 |
|
|
|
|
303 | Bình Minh 7 | 59.280 |
|
|
|
|
304 | Bình Minh 8 | 59.280 |
|
|
|
|
305 | Bình Minh 9 | 59.280 |
|
|
|
|
306 | Bình Minh 10 | 59.280 |
|
|
|
|
307 | Bình Thái 1 | 7.270 | 4.360 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
308 | Bình Thái 2 | 6.610 | 4.360 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
309 | Bình Thái 3 | 6.610 | 4.360 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
310 | Bình Thái 4 | 4.790 | 3.920 | 3.440 | 2.800 | 2.290 |
311 | Bình Than | 17.820 | 7.040 | 6.070 | 5.240 | 4.080 |
312 | Bờ Quan 2 | 5.490 |
|
|
|
|
313 | Bờ Quan 3 | 5.490 |
|
|
|
|
314 | Bờ Quan 4 | 5.490 |
|
|
|
|
315 | Bờ Quan 5 | 5.490 |
|
|
|
|
316 | Bờ Quan 6 | 5.490 |
|
|
|
|
317 | Bờ Quan 7 | 5.490 |
|
|
|
|
318 | Bờ Quan 8 | 5.490 |
|
|
|
|
319 | Bờ Quan 9 | 5.490 |
|
|
|
|
320 | Bờ Quan 10 | 5.490 |
|
|
|
|
321 | Bờ Quan 11 | 5.490 |
|
|
|
|
322 | Bờ Quan 12 | 5.490 |
|
|
|
|
323 | Bờ Quan 14 | 5.490 |
|
|
|
|
324 | Bùi Bỉnh Uyên | 7.600 | 3.170 | 2.720 | 2.230 | 1.820 |
325 | Bùi Chát | 5.290 | 3.290 | 2.850 | 2.330 | 1.890 |
326 | Bùi Công Trừng | 8.100 |
|
|
|
|
327 | Bùi Dương Lịch | 11.650 | 7.010 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
328 | Bùi Giáng | 7.360 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
329 | Bùi Hiển | 7.360 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
330 | Bùi Huy Bích | 8.740 |
|
|
|
|
331 | Bùi Hữu Nghĩa | 16.700 |
|
|
|
|
332 | Bùi Kỷ | 15.860 |
|
|
|
|
333 | Bùi Lâm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 11.630 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 10.090 |
|
|
|
|
334 | Bùi Quốc Hưng | 18.170 |
|
|
|
|
335 | Bùi Quốc Khái | 11.150 |
|
|
|
|
336 | Bùi Tá Hán | 19.360 | 7.940 | 6.830 | 5.590 | 4.550 |
337 | Bùi Tấn Diên | 6.730 |
|
|
|
|
338 | Bùi Thế Mỹ | 8.150 | 3.580 | 3.070 | 2.510 | 2.050 |
339 | Bùi Thị Xuân | 21.650 | 11.540 | 9.290 | 7.580 | 5.830 |
340 | Bùi Thiện Ngộ | 8.100 |
|
|
|
|
341 | Bùi Trang Chước | 9.000 |
|
|
|
|
342 | Bùi Sĩ Tiêm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 23.770 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 20.600 |
|
|
|
|
343 | Bùi Viện | 15.800 |
|
|
|
|
344 | Bùi Vịnh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 8.500 | 4.360 | 3.780 | 3.080 | 2.500 |
| - Đoạn 5,5m | 7.960 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
345 | Bùi Xuân Phái | 19.700 |
|
|
|
|
346 | Bùi Xương Tự | 7.220 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
347 | Bùi Xương Trạch | 8.200 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
348 | B1 - Hồng Phước | 7.000 |
|
|
|
|
349 | Ca Văn Thỉnh | 18.890 | 11.080 | 9.490 | 7.760 | 6.350 |
350 | Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ | 21.640 | 7.010 | 5.960 | 4.610 | 3.770 |
| - Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn | 18.340 | 5.450 | 4.700 | 3.840 | 3.140 |
| - Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến chân cầu vượt Hòa Cầm | 11.380 | 4.820 | 4.150 | 3.290 | 2.890 |
| - Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên cầu vượt Hòa Cầm) | 6.230 | 4.000 | 3.370 | 2.760 | 2.270 |
351 | Cao Bá Nhạ | 13.370 |
|
|
|
|
352 | Cao Bá Quát | 20.640 |
|
|
|
|
353 | Cao Hồng Lãnh | 6.200 |
|
|
|
|
354 | Cao Lỗ | 12.080 |
|
|
|
|
355 | Cao Sơn 1 | 7.390 |
|
|
|
|
356 | Cao Sơn 2 | 7.020 |
|
|
|
|
357 | Cao Sơn 3 | 7.020 |
|
|
|
|
358 | Cao Sơn 4 | 7.000 |
|
|
|
|
359 | Cao Sơn 5 | 7.000 |
|
|
|
|
360 | Cao Sơn 6 | 7.000 |
|
|
|
|
361 | Cao Sơn 7 | 7.000 |
|
|
|
|
362 | Cao Sơn 8 | 7.000 |
|
|
|
|
363 | Cao Sơn Pháo |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 28,5m | 14.150 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 9.660 | 5.060 | 4.230 | 3.540 | 2.880 |
364 | Cao Thắng | 33.500 | 14.420 | 12.320 | 10.070 | 8.240 |
365 | Cao Xuân Dục | 17.820 |
|
|
|
|
366 | Cao Xuân Huy | 15.860 |
|
|
|
|
367 | Cầm Bá Thước | 25.330 |
|
|
|
|
368 | Cẩm Bắc 1 | 8.200 |
|
|
|
|
369 | Cẩm Bắc 2 | 8.200 |
|
|
|
|
370 | Cẩm Bắc 3 | 8.200 |
|
|
|
|
371 | Cẩm Bắc 4 | 7.120 |
|
|
|
|
372 | Cẩm Bắc 5 | 7.120 |
|
|
|
|
373 | Cẩm Bắc 6 | 7.120 |
|
|
|
|
374 | Cẩm Bắc 7 | 7.120 |
|
|
|
|
375 | Cẩm Bắc 8 | 7.120 |
|
|
|
|
376 | Cẩm Bắc 9 | 7.120 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
377 | Cẩm Bắc 10 | 7.120 |
|
|
|
|
378 | Cẩm Bắc 11 | 5.890 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
379 | Cẩm Bắc 12 | 5.890 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
380 | Cẩm Chánh 1 | 5.470 |
|
|
|
|
381 | Cẩm Chánh 2 | 5.470 |
|
|
|
|
382 | Cẩm Chánh 3 | 5.470 |
|
|
|
|
383 | Cẩm Chánh 4 | 6.080 |
|
|
|
|
384 | Cẩm Chánh 5 | 5.470 |
|
|
|
|
385 | Cẩm Nam 1 | 5.200 |
|
|
|
|
386 | Cẩm Nam 2 | 5.200 |
|
|
|
|
387 | Cẩm Nam 3 | 5.200 |
|
|
|
|
388 | Cẩm Nam 4 | 5.200 |
|
|
|
|
389 | Cẩm Nam 5 | 5.200 |
|
|
|
|
390 | Cẩm Nam 6 | 5.120 |
|
|
|
|
391 | Cẩm Nam 7 | 5.120 |
|
|
|
|
392 | Cẩm Nam 8 | 5.120 |
|
|
|
|
393 | Cẩm Nam 9 | 5.200 |
|
|
|
|
394 | Cẩm Nam 10 | 5.750 |
|
|
|
|
395 | Cẩm Nam 11 | 5.750 |
|
|
|
|
396 | Cẩm Nam 12 | 5.750 |
|
|
|
|
397 | Cần Giuộc | 11.300 | 5.850 | 4.750 | 3.870 | 3.000 |
398 | Cầu Đỏ - Túy Loan |
|
|
|
|
|
| - Phía có vỉa hè | 3.560 | 2.590 | 2.220 | 1.820 | 1.480 |
| - Phía không có vỉa hè | 3.220 | 2.590 | 2.220 | 1.820 | 1.480 |
399 | Cô Bắc | 35.410 | 17.720 | 15.230 | 12.460 | 10.150 |
400 | Cô Giang | 35.650 | 16.100 | 13.840 | 11.320 | 9.220 |
401 | Cổ Mân 1 | 13.110 |
|
|
|
|
402 | Cổ Mân 2 | 13.110 |
|
|
|
|
403 | Cổ Mân 3 | 13.110 |
|
|
|
|
404 | Cổ Mân 4 | 11.700 |
|
|
|
|
405 | Cổ Mân 5 | 11.700 |
|
|
|
|
406 | Cổ Mân 6 | 11.700 |
|
|
|
|
407 | Cổ Mân 7 | 10.900 |
|
|
|
|
408 | Cổ Mân 8 | 11.200 |
|
|
|
|
409 | Cổ Mân 9 | 12.000 |
|
|
|
|
410 | Cổ Mân Cúc 1 | 4.370 |
|
|
|
|
411 | Cổ Mân Cúc 2 | 4.370 |
|
|
|
|
412 | Cổ Mân Cúc 3 | 4.370 |
|
|
|
|
413 | Cổ Mân Cúc 4 | 4.370 |
|
|
|
|
414 | Cổ Mân Lan 1 | 4.370 |
|
|
|
|
415 | Cổ Mân Lan 2 | 4.370 |
|
|
|
|
416 | Cổ Mân Lan 3 | 4.370 |
|
|
|
|
417 | Cổ Mân Lan 4 | 4.370 |
|
|
|
|
418 | Cổ Mân Mai 1 | 4.500 |
|
|
|
|
419 | Cổ Mân Mai 2 | 4.500 |
|
|
|
|
420 | Cổ Mân Mai 3 | 4.500 |
|
|
|
|
421 | Cổ Mân Mai 4 | 4.500 |
|
|
|
|
422 | Cổ Mân Mai 5 | 4.500 |
|
|
|
|
423 | Cồn Dầu 1 | 5.130 |
|
|
|
|
424 | Cồn Dầu 2 | 5.130 |
|
|
|
|
425 | Cồn Dầu 3 | 5.130 |
|
|
|
|
426 | Cồn Dầu 4 | 5.130 |
|
|
|
|
427 | Cồn Dầu 5 | 5.130 |
|
|
|
|
428 | Cồn Dầu 6 | 5.130 |
|
|
|
|
429 | Cồn Dầu 7 | 5.130 |
|
|
|
|
430 | Cồn Dầu 8 | 5.130 |
|
|
|
|
431 | Cồn Dầu 9 | 5.130 |
|
|
|
|
432 | Cồn Dầu 10 | 5.130 |
|
|
|
|
433 | Cồn Dầu 11 | 8.100 |
|
|
|
|
434 | Cồn Dầu 12 | 8.100 |
|
|
|
|
435 | Cồn Dầu 14 | 8.100 |
|
|
|
|
436 | Cồn Dầu 15 | 8.100 |
|
|
|
|
437 | Cồn Dầu 16 | 8.100 |
|
|
|
|
438 | Cồn Dầu 17 | 8.100 |
|
|
|
|
439 | Cồn Dầu 18 | 8.100 |
|
|
|
|
440 | Cồn Dầu 19 | 8.100 |
|
|
|
|
441 | Cồn Dầu 20 | 8.100 |
|
|
|
|
442 | Cồn Dầu 21 | 8.100 |
|
|
|
|
443 | Cồn Dầu 22 | 8.100 |
|
|
|
|
444 | Cồn Dầu 23 | 8.100 |
|
|
|
|
445 | Cồn Dầu 24 | 8.100 |
|
|
|
|
446 | Cống Quỳnh | 5.900 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
447 | Cù Chính Lan |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ | 22.350 | 8.320 | 6.650 | 5.680 | 4.400 |
| - Đoạn còn lại | 17.630 | 7.170 | 5.790 | 4.950 | 3.770 |
448 | Châu Thị Vĩnh Tế | 31.970 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
449 | Châu Thượng Văn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5m | 16.700 | 9.680 | 8.490 | 7.720 | 6.340 |
| - Đoạn 3,5m | 14.090 | 9.680 | 8.490 | 7.600 | 6.340 |
450 | Châu Văn Liêm | 19.280 | 9.120 | 7.820 | 7.060 | 6.380 |
451 | Chế Lan Viên | 15.300 | 9.640 | 8.720 | 7.160 | 5.870 |
452 | Chế Viết Tấn | 10.250 |
|
|
|
|
453 | Chi Lăng | 59.280 | 21.770 | 17.650 | 14.410 | 11.790 |
454 | Chính Hữu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m x 2 làn | 37.160 | 10.710 | 9.140 | 7.830 | 6.730 |
| - Đoạn 10,5m | 32.590 | 10.710 | 9.140 | 7.830 | 6.730 |
455 | Chơn Tâm 1 | 6.070 |
|
|
|
|
456 | Chơn Tâm 2 | 6.070 | 3.970 | 3.520 | 2.880 | 2.350 |
457 | Chơn Tâm 3 | 6.160 |
|
|
|
|
458 | Chơn Tâm 4 | 6.160 |
|
|
|
|
459 | Chơn Tâm 5 | 6.140 |
|
|
|
|
460 | Chơn Tâm 6 | 6.140 |
|
|
|
|
461 | Chơn Tâm 7 | 6.080 |
|
|
|
|
462 | Chơn Tâm 8 | 6.080 | 3.970 | 3.520 | 2.880 | 2.350 |
463 | Chơn Tâm 9 | 6.160 |
|
|
|
|
464 | Chơn Tâm 10 | 6.160 |
|
|
|
|
465 | Chơn Tâm 11 | 6.160 |
|
|
|
|
466 | Chơn Tâm 12 | 6.160 |
|
|
|
|
467 | Chu Cẩm Phong | 8.580 |
|
|
|
|
468 | Chu Huy Mân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo | 20.390 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ | 17.080 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 14.710 |
|
|
|
|
469 | Chu Lai | 4.900 |
|
|
|
|
470 | Chu Mạnh Trinh | 15.860 |
|
|
|
|
471 | Chu Văn An | 41.260 | 15.490 | 14.030 | 12.020 | 10.300 |
472 | Chúc Động | 7.360 |
|
|
|
|
473 | Chương Dương |
|
|
|
|
|
| - Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn | 29.690 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 24.200 | 6.830 | 5.870 | 4.810 | 3.920 |
474 | Dã Tượng | 19.200 | 7.750 | 6.310 | 5.170 | 4.220 |
475 | Diên Hồng | 9.720 |
|
|
|
|
476 | Diệp Minh Châu | 8.100 |
|
|
|
|
477 | Doãn Kế Thiện | 13.150 |
|
|
|
|
478 | Doãn Khuê |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 28.760 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 23.770 |
|
|
|
|
479 | Doãn Uẩn | 12.230 | 7.090 | 6.080 | 4.970 | 4.060 |
480 | Dũng Sĩ Thanh Khê |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải | 28.780 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
| - Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng | 15.150 | 5.110 | 3.920 | 3.140 | 2.420 |
| - Đoạn còn lại | 12.120 | 4.300 | 3.620 | 2.960 | 2.420 |
481 | Duy Tân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn Núi Thành đến Lê Đình Thám | 37.210 | 19.150 | 17.370 | 13.700 | 11.930 |
| - Đoạn Lê Đình Thám đến Trưng Nữ Vương | 43.780 | 19150 | 17.370 | 13.700 | 11.930 |
| - Đoạn Trưng Nữ Vương đến Nguyễn Hữu Thọ | 43.780 | 19.150 | 17.370 | 13.700 | 11.930 |
| - Đoạn còn lại | 33.840 | 18.200 | 15.790 | 12.530 | 10.410 |
482 | Dương Bá Cung | 4.400 |
|
|
|
|
483 | Dương Bá Trạc | 18.890 | 11.080 | 9.490 | 7.760 | 6.350 |
484 | Dương Bạch Mai | 7.040 |
|
|
|
|
485 | Dương Bích Liên | 11.000 |
|
|
|
|
486 | Dương Cát Lợi | 4.500 |
|
|
|
|
487 | Dương Đình Nghệ |
|
|
|
|
|
| - Đoan từ Ngô Quyền đến Huy Du | 24.380 | 9.520 | 8.180 | 6.690 | 5.450 |
| - Đoạn từ Huy Du đến Chính Hữu | 32.140 | 10.650 | 8.610 | 7.040 | 5.750 |
| - Đoạn từ Chính Hữu đến Võ Nguyên Giáp | 59.280 | 12.670 | 10.920 | 7.830 | 6.380 |
488 | Dương Đức Hiền | 7.210 |
|
|
|
|
489 | Dương Đức Nhan | 5.080 |
|
|
|
|
490 | Dương Khuê | 26.540 | 10.210 | 8.760 | 7.210 | 5.900 |
491 | Dương Lâm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ | 11.070 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 12.290 |
|
|
|
|
492 | Dương Loan |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 7.490 | 2.430 | 1.970 | 1.380 | 1.070 |
| - Đoạn 7,5m | 5.580 |
|
|
|
|
493 | Dương Quảng Hàm | 15.860 |
|
|
|
|
494 | Dương Tôn Hải | 7.620 |
|
|
|
|
495 | Dương Tụ Quán | 19.700 | 9.250 | 7.940 | 6.520 | 5.350 |
496 | Dương Tử Giang | 12.320 |
|
|
|
|
497 | Dương Tự Minh | 39.770 |
|
|
|
|
498 | Dương Thạc | 15.210 |
|
|
|
|
499 | Dương Thanh | 12.700 |
|
|
|
|
500 | Dương Thị Xuân Quý | 19.120 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
501 | Dương Thưởng | 15.860 | 9.680 | 8.490 | 7.720 | 6.340 |
502 | Dương Trí Trạch | 22.250 |
|
|
|
|
503 | Dương Văn An | 13.210 |
|
|
|
|
504 | Dương Vân Nga |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông | 14.800 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố | 13.870 |
|
|
|
|
505 | Đa Mặn 1 | 8.290 |
|
|
|
|
506 | Đa Mặn 2 | 8.290 |
|
|
|
|
507 | Đa Mặn 3 | 8.290 | 6.180 | 5.340 | 4.360 | 3.540 |
508 | Đa Mặn 4 | 8.290 | 6.180 | 5.340 | 4.360 | 3.540 |
509 | Đa Mặn 5 | 9.110 |
|
|
|
|
510 | Đa Mặn 6 | 9.110 | 6.380 | 5.500 | 4.490 | 3.650 |
511 | Đa Mặn 7 | 9.110 | 6.380 | 5.500 | 4.490 | 3.650 |
512 | Đa Mặn 8 | 8.170 | 6.180 | 5.340 | 4.360 | 3.540 |
513 | Đa Mặn 9 | 8.170 |
|
|
|
|
514 | Đa Mặn 10 | 8.170 |
|
|
|
|
515 | Đa Mặn 11 | 8.680 |
|
|
|
|
516 | Đa Mặn 12 | 8.680 |
|
|
|
|
517 | Đa Mặn 14 | 8.680 |
|
|
|
|
518 | Đa Mặn 15 | 8.680 |
|
|
|
|
519 | Đa Mặn Đông 1 | 8.290 |
|
|
|
|
520 | Đa Mặn Đông 2 | 9.160 |
|
|
|
|
521 | Đa Mặn Đông 3 | 7.490 | 6.180 | 5.340 | 4.360 | 3.540 |
522 | Đa Mặn Đông 4 | 8.290 | 6.180 | 5.340 | 4.360 | 3.540 |
523 | Đá Mọc 1 | 5.860 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
524 | Đá Mọc 2 | 5.860 |
|
|
|
|
525 | Đá Mọc 3 | 5.860 |
|
|
|
|
526 | Đá Mọc 4 | 5.860 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
527 | Đá Mọc 5 | 5.860 |
|
|
|
|
528 | Đa Phước 1 | 12.340 |
|
|
|
|
529 | Đa Phước 2 | 12.340 |
|
|
|
|
530 | Đa Phước 3 | 12.340 |
|
|
|
|
531 | Đa Phước 4 | 12.340 |
|
|
|
|
532 | Đa Phước 5 | 12.090 |
|
|
|
|
533 | Đa Phước 6 | 12.090 |
|
|
|
|
534 | Đa Phước 7 | 12.090 |
|
|
|
|
535 | Đa Phước 8 | 12.110 |
|
|
|
|
536 | Đa Phước 9 | 12.340 |
|
|
|
|
537 | Đa Phước 10 | 12.090 |
|
|
|
|
538 | Đà Sơn | 4.830 | 2.770 | 2.470 | 1.970 | 1.610 |
539 | Đà Sơn 2 | 3.730 | 1.920 | 1.630 | 1.340 | 1.060 |
540 | Đà Sơn 3 | 4.760 |
|
|
|
|
541 | Đà Sơn 4 | 3.670 |
|
|
|
|
542 | Đà Sơn 5 | 3.670 |
|
|
|
|
543 | Đà Sơn 6 | 3.670 |
|
|
|
|
544 | Đà Sơn 7 | 3.670 |
|
|
|
|
545 | Đà Sơn 8 | 3.670 |
|
|
|
|
546 | Đại An 1 | 4.100 |
|
|
|
|
547 | Đại An 2 | 4.100 |
|
|
|
|
548 | Đại An 3 | 4.770 |
|
|
|
|
549 | Đại An 4 | 4.100 |
|
|
|
|
550 | Đại An 5 | 4.770 |
|
|
|
|
551 | Đàm Quang Trung | 3.520 | 2.710 | 2.350 | 2.020 | 1.650 |
552 | Đàm Thanh 1 | 4.390 |
|
|
|
|
553 | Đàm Thanh 2 | 4.170 |
|
|
|
|
554 | Đàm Thanh 3 | 4.170 |
|
|
|
|
555 | Đàm Thanh 4 | 4.170 |
|
|
|
|
556 | Đàm Thanh 5 | 4.170 |
|
|
|
|
557 | Đàm Thanh 6 | 4.170 |
|
|
|
|
558 | Đàm Thanh 7 | 4 170 |
|
|
|
|
559 | Đàm Thanh 8 | 4.170 |
|
|
|
|
560 | Đàm Thanh 9 | 4.170 |
|
|
|
|
561 | Đàm Thanh 10 | 4.900 |
|
|
|
|
562 | Đàm Thanh 11 | 4.900 |
|
|
|
|
563 | Đàm Văn Lễ | 9.470 | 5.060 | 4.230 | 3.540 | 2.880 |
564 | Đào Cam Mộc | 24.880 |
|
|
|
|
565 | Đào Công Chính |
|
|
|
|
|
| - Đoạn có vỉa hè hai bên đường | 6.080 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
| - Đoạn có vỉa hè một bên đường | 5.780 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
566 | Đào Công Soạn | 4.250 |
|
|
|
|
567 | Đào Doãn Địch | 6.320 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
568 | Đào Duy Anh | 27.520 |
|
|
|
|
569 | Đào Duy Kỳ | 11.630 |
|
|
|
|
570 | Đào Duy Tùng | 9.950 |
|
|
|
|
571 | Đào Duy Từ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21 | 35.590 | 15.020 | 12.920 | 11.110 | 9.540 |
| - Đoạn còn lại | 28.670 | 13.580 | 11.710 | 10.430 | 9.070 |
572 | Đào Nghiễm |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa đất số 44 đường Đào Nghiễm | 3.790 | 2.090 | 1.790 | 1.460 | 1.190 |
| Đoạn còn lại | 3.410 | 2.090 | 1.790 | 1.460 | 1.190 |
573 | Đào Nguyên Phổ | 11.090 |
|
|
|
|
574 | Đào Ngọc Chua | 3.580 |
|
|
|
|
575 | Đào Sư Tích |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 7.140 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
| - Đoạn 5,5m | 5.860 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
| Đoạn còn lại | 5.590 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
576 | Đào Tấn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn có vỉa hè | 25.390 | 17.240 | 14.570 | 12.040 | 9.920 |
| - Đoạn không có vỉa hè | 22.850 | 17.240 | 14.570 | 12.040 | 9.920 |
577 | Đào Trí | 15.620 |
|
|
|
|
578 | Đảo Xanh 1 | 26.180 |
|
|
|
|
579 | Đảo Xanh 2 | 39.900 |
|
|
|
|
580 | Đảo Xanh 3 | 26.180 |
|
|
|
|
581 | Đảo Xanh 4 | 26.180 |
|
|
|
|
582 | Đảo Xanh 5 | 26.180 |
|
|
|
|
583 | Đảo Xanh 6 | 26.180 |
|
|
|
|
584 | Đảo Xanh 7 | 38.000 |
|
|
|
|
585 | Đặng Chất | 4.350 | 1.930 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
586 | Đặng Chiêm | 3.190 |
|
|
|
|
587 | Đặng Dung |
|
|
|
|
|
| - Đoan từ Âu Cơ đến Ngô Văn Sở | 14.540 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao | 11.830 |
|
|
|
|
588 | Đặng Đoàn Bằng | 13.360 |
|
|
|
|
589 | Đặng Đình Vân | 14.280 |
|
|
|
|
590 | Đặng Đức Siêu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.240 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 4.720 |
|
|
|
|
591 | Đặng Hòa |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.750 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 5.230 |
|
|
|
|
592 | Đặng Hồi Xuân | 6.140 |
|
|
|
|
593 | Đặng Huy Tá | 9.490 | 4.460 | 3.830 | 3.140 | 2.560 |
594 | Đặng Huy Trứ |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Đinh Đức Thiện | 8.090 |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại | 6.920 |
|
|
|
|
595 | Đặng Minh Khiêm | 9.690 |
|
|
|
|
596 | Đặng Nguyên Cẩn | 16.070 |
|
|
|
|
597 | Đặng Nhơn | 5.710 |
|
|
|
|
598 | Đặng Nhữ Lâm | 8.510 | 6.370 | 5.500 | 4.800 | 3.920 |
599 | Đặng Như Mai | 6.720 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
600 | Đặng Phúc Thông | 6.460 |
|
|
|
|
601 | Đặng Tất | 9.820 |
|
|
|
|
602 | Đặng Tử Kính | 28.890 | 16.870 | 14.440 | 11.770 | 9.420 |
603 | Đặng Thai Mai |
|
|
|
|
|
| - Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi | 32.110 | 18.210 | 14.300 | 11.600 | 8.580 |
| - Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang | 30.420 | 18.210 | 14.300 | 11.600 | 8.580 |
604 | Đặng Thái Thân | 6.530 | 3.540 | 3.040 | 2.480 | 2.030 |
605 | Đặng Thùy Trâm | 25.000 | 10.990 | 9.870 | 7.580 | 6.160 |
606 | Đặng Trần Côn | 12.480 |
|
|
|
|
607 | Đặng Văn Bá | 4.960 |
|
|
|
|
608 | Đặng Văn Ngữ | 14.260 | 5.050 | 4.490 | 3.670 | 2.990 |
609 | Đặng Vũ Hỷ | 18.180 | 11.920 | 9.160 | 7.840 | 6.380 |
610 | Đặng Xuân Bảng | 11.560 |
|
|
|
|
611 | Đặng Xuân Thiều | 8.920 |
|
|
|
|
612 | Đầm Rong 1 | 21.520 | 11.500 | 9.300 | 7.600 | 6.160 |
613 | Đầm Rong 2 | 21.520 | 11.500 | 9.300 | 7.600 | 6.160 |
614 | Đậu Quang Lĩnh | 8.100 |
|
|
|
|
615 | Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập (trừ đoạn 2 bên hầm chui) | 52.460 | 13.600 | 10.700 | 8.430 | 6.800 |
| - Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân Cầu vượt | 50.690 | 12.240 | 9.980 | 7.990 | 6.060 |
| - Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) | 18.500 | 5.260 | 4.270 | 3.410 | 2.880 |
616 | Đinh Công Tráng | 17.740 |
|
|
|
|
617 | Đinh Công Trứ | 20.150 | 6.940 | 5.960 | 4.880 | 3.980 |
618 | Đinh Châu | 9.580 |
|
|
|
|
619 | Đinh Đạt | 21.780 | 7.290 | 6.250 | 5.120 | 4.200 |
620 | Đinh Đức Thiện | 7.910 |
|
|
|
|
621 | Đinh Gia Khánh | 8.660 |
|
|
|
|
622 | Đinh Gia Trinh | 6.290 | 2.540 | 2.080 | 1.450 | 1.130 |
623 | Đinh Lễ | 13.210 |
|
|
|
|
624 | Đinh Liệt | 8.710 | 4.700 | 4.180 | 3.430 | 2.790 |
625 | Đinh Núp | 9.300 |
|
|
|
|
626 | Đinh Nhật Tân | 5.020 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
627 | Đinh Nhật Thận | 8.690 | 6.700 | 5.660 | 4.630 | 3.760 |
628 | Đinh Tiên Hoàng | 21.620 | 9.920 | 8.530 | 6.980 | 5.690 |
629 | Đinh Thị Hòa | 30.790 | 10.640 | 9.140 | 7.450 | 6.070 |
630 | Đinh Thị Vân | 13.190 |
|
|
|
|
631 | Đinh Văn Chấp | 7.200 |
|
|
|
|
632 | Đoàn Hữu Trưng | 8.480 | 4.700 | 4.180 | 3.430 | 2.790 |
633 | Đoàn Khuê | 16.060 | 6.830 | 5.870 | 4.810 | 3.920 |
634 | Đoàn Ngọc Nhạc | 5.660 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.660 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 5.060 |
|
|
|
|
635 | Đoàn Nguyễn Tuấn | 4.720 |
|
|
|
|
636 | Đoàn Nguyễn Thục | 7.120 |
|
|
|
|
637 | Đoàn Nhữ Hài | 17.560 | 8.360 | 7.130 | 6.320 | 4.620 |
638 | Đoàn Phú Tứ | 6.940 | 4.000 | 3.580 | 2.920 | 2.390 |
639 | Đoàn Quý Phi | 19.580 |
|
|
|
|
640 | Đoàn Thị Điểm | 39.020 | 17.650 | 15.100 | 12.970 | 11.170 |
641 | Đoàn Trần Nghiệp | 9.820 |
|
|
|
|
642 | Đoàn Văn Cừ | 4.050 |
|
|
|
|
643 | Đỗ Anh Hàn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân | 22.130 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố | 18.390 |
|
|
|
|
644 | Đỗ Bá |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo | 59.280 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn | 32.140 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
645 | Đỗ Bí | 36.860 | 16.100 | 13.130 | 10.920 | 8.960 |
646 | Đỗ Đăng Đệ | 10 250 |
|
|
|
|
647 | Đỗ Đăng Tuyển |
|
|
|
|
|
| - Đoạn có vỉa hè | 8.800 |
|
|
|
|
| - Đoạn không có vỉa hè | 7.060 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
648 | Đỗ Quỳ | 8.100 |
|
|
|
|
649 | Đô Đốc Bảo | 6.940 |
|
|
|
|
650 | Đô Đốc Lân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Xuân Lâm đến Hoàng Châu Ký | 7.680 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh | 6.560 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 5.960 |
|
|
|
|
651 | Đô Đốc Lộc |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 8.000 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 6.970 |
|
|
|
|
652 | Đô Đốc Tuyết | 5.680 |
|
|
|
|
653 | Đỗ Đức Dục | 6 350 |
|
|
|
|
654 | Đỗ Hành | 13.460 |
|
|
|
|
655 | Đỗ Huy Uyển | 26.480 |
|
|
|
|
656 | Đỗ Năng Tế | 7.210 |
|
|
|
|
657 | Đỗ Ngọc Du |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 14.300 | 6,120 | 4.940 | 4.170 | 2.920 |
| - Đoạn 3,5m | 10.430 | 5.540 | 4.490 | 3.720 | 2.810 |
658 | Đỗ Nhuận | 7.610 | 4.690 | 4.110 | 3.360 | 2.750 |
659 | Đỗ Pháp Thuận |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 23.770 |
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 28.760 |
|
|
|
|
660 | Đỗ Quang | 28.900 | 18.210 | 14.300 | 11.600 | 8.580 |
661 | Đỗ Tự | 5.240 |
|
|
|
|
662 | Đỗ Thế Chấp | 30.170 |
|
|
|
|
663 | Đỗ Thúc Tịnh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 12.190 | 6.250 | 5.370 | 4.150 | 3.380 |
| - Đoạn 5,5m | 9.490 | 5.650 | 4.880 | 3.770 | 3.060 |
664 | Đỗ Xuân Cát | 19.700 | 12.990 | 11.490 | 9.800 | 8.360 |
665 | Đỗ Xuân Hợp | 15.760 |
|
|
|
|
666 | Đốc Ngữ | 12.660 | 9.890 | 8.490 | 7.480 | 6.440 |
667 | Đội Cấn | 8.490 |
|
|
|
|
668 | Đội Cung | 8.490 |
|
|
|
|
669 | Đồng Bài 1 | 9.820 |
|
|
|
|
670 | Đồng Bài 2 | 9.820 |
|
|
|
|
671 | Đồng Bài 3 | 9.820 |
|
|
|
|
672 | Đồng Bài 4 | 10.190 |
|
|
|
|
673 | Đống Công Tường | 4.720 |
|
|
|
|
674 | Đông Du | 12.480 |
|
|
|
|
675 | Đống Đa |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Ông Ích Khiêm | 55.420 | 17.110 | 15.410 | 13.010 | 11.540 |
| - Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến Như Nguyệt | 47.910 |
|
|
|
|
676 | Đông Giang | 29.700 | 12.290 | 10.600 | 6.720 | 5.570 |
677 | Đông Hải 1 | 6.980 |
|
|
|
|
678 | Đông Hải 2 | 7.040 |
|
|
|
|
679 | Đông Hải 3 | 6.940 |
|
|
|
|
680 | Đông Hải 4 | 6.900 |
|
|
|
|
681 | Đông Hải 5 | 6.840 |
|
|
|
|
682 | Đông Hải 6 | 6.980 |
|
|
|
|
683 | Đông Hải 7 | 6.980 |
|
|
|
|
684 | Đông Hải 8 | 7.000 |
|
|
|
|
685 | Đông Hải 9 | 6.940 |
|
|
|
|
686 | Đông Hải 10 | 7.030 |
|
|
|
|
687 | Đông Hải 11 | 6.940 |
|
|
|
|
688 | Đông Hải 12 | 6.960 |
|
|
|
|
689 | Đông Hải 14 | 7.030 |
|
|
|
|
690 | Đồng Kè |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè) | 6.280 | 3.350 | 3.030 | 2.520 | 2.060 |
| - Đoạn còn lại | 5.500 | 3.350 | 3.030 | 2.520 | 2.060 |
691 | Đông Kinh Nghĩa Thục | 34.210 | 10.640 | 9.140 | 7.450 | 6.070 |
692 | Đồng Khởi | 7.780 |
|
|
|
|
693 | Đông Lợi 1 | 7.640 |
|
|
|
|
694 | Đông Lợi 2 | 5.880 |
|
|
|
|
695 | Đông Lợi 3 | 5.880 | 4.630 | 3.980 | 3.100 | 2.380 |
696 | Đông Lợi 4 | 10.630 |
|
|
|
|
697 | Đồng Phước Huyến | 4.400 |
|
|
|
|
698 | Đông Thạnh 1 | 8.390 |
|
|
|
|
699 | Đông Thạnh 2 | 8.390 |
|
|
|
|
700 | Đông Thạnh 3 | 8.390 |
|
|
|
|
701 | Đông Trà 1 | 3.810 |
|
|
|
|
702 | Đông Trà 2 | 3.810 |
|
|
|
|
703 | Đông Trà 3 | 3.810 |
|
|
|
|
704 | Đông Trà 4 | 3.810 |
|
|
|
|
705 | Đông Trà 5 | 3.810 |
|
|
|
|
706 | Đông Trà 6 | 3.810 |
|
|
|
|
707 | Đông Trà 7 | 3.810 |
|
|
|
|
708 | Đông Trà 8 | 3.810 |
|
|
|
|
709 | Đồng Trí 1 | 4.330 |
|
|
|
|
710 | Đồng Trí 2 | 4.330 |
|
|
|
|
711 | Đồng Trí 3 | 5.030 | 3.970 | 3.520 | 2.740 | 2.350 |
712 | Đồng Trí 4 | 4.330 |
|
|
|
|
713 | Đồng Trí 5 | 5.030 |
|
|
|
|
714 | Đồng Trí 6 | 5.920 |
|
|
|
|
715 | Đồng Trí 7 | 5.920 |
|
|
|
|
716 | Đồng Trí 8 | 5.920 |
|
|
|
|
717 | Đồng Xoài | 8.930 |
|
|
|
|
718 | Đức Lợi 1 | 20.140 |
|
|
|
|
719 | Đức Lợi 2 | 21.430 | 12.710 | 11.270 | 9.800 | 8.360 |
720 | Đức Lợi 3 | 22.610 | 12.710 | 11.270 | 9.800 | 8.360 |
721 | Gia Tròn 1 | 3.580 |
|
|
|
|
722 | Gia Tròn 2 | 3.580 |
|
|
|
|
723 | Gia Tròn 3 | 3.580 |
|
|
|
|
724 | Gia Tròn 4 | 4.240 |
|
|
|
|
725 | Gia Tròn 5 | 3.580 |
|
|
|
|
726 | Giang Châu 1 | 12.780 |
|
|
|
|
727 | Giang Châu 2 | 12.780 |
|
|
|
|
728 | Giang Châu 3 | 12.780 |
|
|
|
|
729 | Giang Văn Minh | 18.270 | 9.240 | 7.960 | 6.320 | 5.450 |
730 | Giáp Hải | 11.260 |
|
|
|
|
731 | Giáp Văn Cương | 7.660 |
|
|
|
|
732 | Hà Bồng | 8.100 |
|
|
|
|
733 | Hà Bổng | 59.280 | 15.220 | 13.060 | 11.070 | 9.080 |
734 | Hà Chương | 59.280 | 14.440 | 12.430 | 10.550 | 8.650 |
735 | Hà Duy Phiên | 5.450 |
|
|
|
|
736 | Hà Đặc |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 27.410 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 21.160 |
|
|
|
|
737 | Hà Đông 1 | 25.180 |
|
|
|
|
738 | Hà Đông 2 | 19.170 |
|
|
|
|
739 | Hà Đông 3 | 13.280 | 5.540 | 4.490 | 3.720 | 2.810 |
740 | Hà Hồi | 8.360 |
|
|
|
|
741 | Hà Huy Giáp |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Huỳnh Tấn Phát | 18.890 | 11.650 | 9.490 | 7.760 | 6.350 |
| - Đoạn còn lại | 16.420 | 10.570 | 8.630 | 7.060 | 5.770 |
742 | Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ | 32.420 | 8.360 | 7.130 | 6.320 | 4.620 |
| - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Huỳnh Ngọc Huệ | 29.290 | 7.170 | 5.790 | 4.950 | 3.770 |
| - Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh | 22.910 | 5.510 | 4.600 | 3.880 | 3.190 |
743 | Hà Kỳ Ngộ | 39.160 | 7.730 | 6.250 | 5.120 | 4.200 |
744 | Hà Khê | 26.560 | 8.360 | 7.130 | 6.320 | 4.620 |
745 | Hà Mục | 8.500 |
|
|
|
|
746 | Hà Tông Huân | 12.890 |
|
|
|
|
747 | Hà Tông Quyền | 12.830 | 5.050 | 4.490 | 3.670 | 2.990 |
748 | Hà Thị Thân | 23.660 | 12.290 | 10.600 | 6.720 | 5.570 |
749 | Hà Văn Tính | 13.070 |
|
|
|
|
750 | Hà Văn Trí | 7.960 | 5.370 | 4.630 | 3.770 | 3.060 |
751 | Hà Xuân 1 | 15.330 | 6.780 | 5.370 | 4.540 | 3.050 |
752 | Hà Xuân 2 | 15.330 |
|
|
|
|
753 | Hải Hồ | 26.290 | 13.740 | 12.430 | 10.700 | 8.700 |
754 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) | 45.630 | 16.400 | 14.900 | 12.040 | 10.340 |
| - Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt) | 43.550 | 16.400 | 14.900 | 12.040 | 10.340 |
| - Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt | 22.330 | 15.620 | 14.260 | 11.430 | 9.840 |
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh | 51.900 | 18.170 | 16.420 | 13.930 | 12.590 |
755 | Hải Sơn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn | 24.150 | 13.740 | 12.430 | 10.700 | 8.700 |
| - Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong | 16.370 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am | 11.840 | 8.910 | 7.640 | 6.680 | 5.850 |
756 | Hải Triều | 8.560 | 3.650 | 3.140 | 2.570 | 2.090 |
757 | Hàm Nghi | 59.280 | 19.990 | 17.050 | 13.540 | 10.270 |
758 | Hàm Tử | 20.660 | 10.210 | 8.760 | 7.210 | 5.900 |
759 | Hàm Trung 1 | 3.950 |
|
|
|
|
760 | Hàm Trung 2 | 4.280 |
|
|
|
|
761 | Hàm Trung 3 | 4.280 |
|
|
|
|
762 | Hàm Trung 4 | 3.760 |
|
|
|
|
763 | Hàm Trung 5 | 3.910 |
|
|
|
|
764 | Hàm Trung 6 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn có lòng đường 10m | 4.570 |
|
|
|
|
| - Đoạn có lòng đường 5m | 3.910 |
|
|
|
|
765 | Hàm Trung 7 | 3.770 |
|
|
|
|
766 | Hàm Trung 8 | 4.570 |
|
|
|
|
767 | Hàm Trung 9 | 3.760 |
|
|
|
|
768 | Hàn Mạc Tử |
|
|
|
|
|
| - Đoạn có mặt cắt đường rộng 5,5m có vỉa hè | 19.250 | 8.970 | 7.950 | 6.720 | 5.780 |
| - Đoạn còn lại | 16.360 | 8.970 | 7.950 | 6.720 | 5.780 |
769 | Hàn Thuyên | 29 230 | 11.240 | 9.700 | 7.940 | 6.480 |
770 | Hằng Phương Nữ Sĩ | 4.760 |
|
|
|
|
771 | Hòa An 1 | 7.440 |
|
|
|
|
772 | Hòa An 2 | 8.150 |
|
|
|
|
773 | Hòa An 3 | 6.890 |
|
|
|
|
774 | Hòa An 4 | 6.890 |
|
|
|
|
775 | Hòa An 5 | 6.890 |
|
|
|
|
776 | Hòa An 6 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 6.300 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,0m | 4.600 |
|
|
|
|
777 | Hòa An 7 | 5.090 | 3.900 | 3.420 | 2.820 | 2.290 |
778 | Hòa An 8 | 6.200 |
|
|
|
|
779 | Hòa An 9 | 6.200 |
|
|
|
|
780 | Hòa An 10 | 5.570 |
|
|
|
|
781 | Hòa An 11 | 5.570 |
|
|
|
|
782 | Hòa An 12 | 5.060 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
783 | Hòa An 14 | 5.060 | 4 310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
784 | Hòa An 15 | 5.060 | 4 310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
785 | Hòa An 16 | 5.060 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
786 | Hòa An 17 | 5.060 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
787 | Hòa An 18 | 6.890 |
|
|
|
|
788 | Hòa An 19 | 7.360 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
789 | Hòa An 20 | 4.550 |
|
|
|
|
790 | Hòa An 21 | 4.550 |
|
|
|
|
791 | Hòa An 22 | 4.550 |
|
|
|
|
792 | Hòa An 23 | 4.550 |
|
|
|
|
793 | Hòa An 24 | 4.550 | 3.690 | 3.230 | 2.680 | 2.180 |
794 | Hòa An 25 | 6.330 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
795 | Hòa Bình 1 | 4.080 |
|
|
|
|
796 | Hòa Bình 2 | 4.080 |
|
|
|
|
797 | Hòa Bình 3 | 4.080 |
|
|
|
|
798 | Hòa Bình 4 | 4.080 |
|
|
|
|
799 | Hòa Bình 5 | 4.790 |
|
|
|
|
800 | Hòa Bình 6 | 4.080 |
|
|
|
|
801 | Hòa Bình 7 | 4.080 |
|
|
|
|
802 | Hoa Lư | 8.740 |
|
|
|
|
803 | Hòa Minh 1 | 7.200 |
|
|
|
|
804 | Hòa Minh 2 | 7 190 |
|
|
|
|
805 | Hòa Minh 3 | 7.190 |
|
|
|
|
806 | Hòa Minh 4 | 7.180 |
|
|
|
|
807 | Hòa Minh 5 | 7.180 |
|
|
|
|
808 | Hòa Minh 6 | 7.190 |
|
|
|
|
809 | Hòa Minh 7 | 7.150 |
|
|
|
|
810 | Hòa Minh 8 | 7.180 |
|
|
|
|
811 | Hòa Minh 9 | 7.160 |
|
|
|
|
812 | Hòa Minh 10 | 7.160 |
|
|
|
|
813 | Hòa Minh 11 | 7.160 |
|
|
|
|
814 | Hòa Minh 12 | 7.040 |
|
|
|
|
815 | Hòa Minh 14 | 7.040 |
|
|
|
|
816 | Hòa Minh 15 | 7.040 |
|
|
|
|
817 | Hòa Minh 16 | 7.150 |
|
|
|
|
818 | Hòa Minh 17 | 7.180 |
|
|
|
|
819 | Hòa Minh 18 | 7.140 |
|
|
|
|
820 | Hòa Minh 19 | 7.040 |
|
|
|
|
821 | Hòa Minh 20 | 7.040 |
|
|
|
|
822 | Hòa Minh 21 | 7.160 |
|
|
|
|
823 | Hòa Minh 22 | 7.160 |
|
|
|
|
824 | Hòa Minh 23 | 7.160 |
|
|
|
|
825 | Hòa Minh 24 | 7.520 |
|
|
|
|
826 | Hòa Minh 25 | 7.520 |
|
|
|
|
827 | Hòa Minh 26 | 7.520 |
|
|
|
|
828 | Hòa Minh 27 | 7.520 |
|
|
|
|
829 | Hòa Minh 28 | 7.520 |
|
|
|
|
830 | Hòa Minh 29 | 7.520 |
|
|
|
|
831 | Hòa Minh 30 | 7.520 |
|
|
|
|
832 | Hòa Mỹ 1 | 5.800 |
|
|
|
|
833 | Hòa Mỹ 2 | 5.080 |
|
|
|
|
834 | Hòa Mỹ 3 | 5.080 |
|
|
|
|
835 | Hòa Mỹ 4 | 5.080 |
|
|
|
|
836 | Hòa Mỹ 5 | 5.080 |
|
|
|
|
837 | Hòa Mỹ 6 | 5.260 |
|
|
|
|
838 | Hòa Mỹ 7 | 5.800 |
|
|
|
|
839 | Hòa Mỹ 8 | 5.800 |
|
|
|
|
840 | Hòa Mỹ 9 | 7.070 | 4.690 | 4.110 | 3.360 | 2.750 |
841 | Hòa Nam 1 | 6.320 |
|
|
|
|
842 | Hòa Nam 2 | 6.320 |
|
|
|
|
843 | Hòa Nam 3 | 6.320 |
|
|
|
|
844 | Hòa Nam 4 | 6.320 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
845 | Hòa Nam 5 |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến Nguyễn Huy Tưởng | 7.500 |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại | 6.230 |
|
|
|
|
846 | Hòa Nam 6 | 7.500 |
|
|
|
|
847 | Hòa Nam 7 | 5.590 |
|
|
|
|
848 | Hòa Nam 8 | 5.590 |
|
|
|
|
849 | Hòa Nam 9 | 5.590 |
|
|
|
|
850 | Hòa Nam 10 | 6.620 |
|
|
|
|
851 | Hòa Nam 11 | 5.590 |
|
|
|
|
852 | Hòa Nam 12 | 5.590 |
|
|
|
|
853 | Hòa Nam 14 | 5.590 |
|
|
|
|
854 | Hòa Nam 15 | 5.590 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
855 | Hòa Phú 1 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 7.710 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 6.070 |
|
|
|
|
856 | Hòa Phú 2 | 6.070 |
|
|
|
|
857 | Hòa Phú 3 | 6.070 |
|
|
|
|
858 | Hòa Phú 4 | 6.070 |
|
|
|
|
859 | Hòa Phú 5 | 6.070 |
|
|
|
|
860 | Hòa Phú 6 | 6.390 |
|
|
|
|
861 | Hòa Phú 7 | 6.390 |
|
|
|
|
862 | Hòa Phú 8 | 6.390 |
|
|
|
|
863 | Hòa Phú 9 | 7.710 |
|
|
|
|
864 | Hòa Phú 10 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 6.390 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 7.710 |
|
|
|
|
865 | Hòa Phú 11 | 6.390 |
|
|
|
|
866 | Hòa Phú 12 | 6.390 |
|
|
|
|
867 | Hòa Phú 14 | 7.710 | 4.590 | 3.930 | 3.220 | 2.630 |
868 | Hòa Phú 15 | 7.710 |
|
|
|
|
869 | Hòa Phú 16 | 6.390 |
|
|
|
|
870 | Hòa Phú 17 | 6.390 |
|
|
|
|
871 | Hòa Phú 18 | 6.390 |
|
|
|
|
872 | Hòa Phú 19 | 6.390 |
|
|
|
|
873 | Hòa Phú 20 | 7.710 |
|
|
|
|
874 | Hòa Phú 21 | 7.710 |
|
|
|
|
875 | Hòa Phú 22 | 7.710 |
|
|
|
|
876 | Hòa Phú 23 | 7.710 |
|
|
|
|
877 | Hòa Phú 24 | 7.710 |
|
|
|
|
878 | Hòa Phú 25 | 7.710 |
|
|
|
|
879 | Hòa Phú 26 | 7.710 |
|
|
|
|
880 | Hòa Phú 27 | 7.710 |
|
|
|
|
881 | Hòa Phú 28 | 7.710 |
|
|
|
|
882 | Hòa Phú 29 | 7.710 |
|
|
|
|
883 | Hòa Phú 30 | 7.710 |
|
|
|
|
884 | Hòa Phú 31 | 7.710 |
|
|
|
|
885 | Hòa Phú 32 | 7.710 |
|
|
|
|
886 | Hòa Mỹ | 10.950 |
|
|
|
|
887 | Hói Kiểng 1 | 5.490 |
|
|
|
|
888 | Hói Kiểng 2 | 5.490 |
|
|
|
|
889 | Hói Kiểng 3 | 5.490 |
|
|
|
|
890 | Hói Kiểng 6 | 5.490 |
|
|
|
|
891 | Hói Kiểng 7 | 5.490 |
|
|
|
|
892 | Hói Kiểng 8 | 5.490 |
|
|
|
|
893 | Hói Kiểng 10 | 5.490 |
|
|
|
|
894 | Hói Kiểng 11 | 5.490 |
|
|
|
|
895 | Hói Kiểng 12 | 5.490 |
|
|
|
|
896 | Hói Kiểng 20 | 5.490 |
|
|
|
|
897 | Hói Kiểng 21 | 5.490 |
|
|
|
|
898 | Hói Kiểng 22 | 5.490 |
|
|
|
|
899 | Hói Kiểng 23 | 5.490 |
|
|
|
|
900 | Hói Kiểng 24 | 5.490 |
|
|
|
|
901 | Hói Kiểng 26 | 5.490 |
|
|
|
|
902 | Hói Kiểng 27 | 5.490 |
|
|
|
|
903 | Hói Kiểng 29 | 5.490 |
|
|
|
|
904 | Hói Kiểng 30 | 5.490 |
|
|
|
|
905 | Hói Kiểng 31 | 5.490 |
|
|
|
|
906 | Hói Kiểng 32 | 5.490 |
|
|
|
|
907 | Hói Kiểng 33 | 5.490 |
|
|
|
|
908 | Hóa Quê Trung 1 | 14.090 | 9.680 | 8.490 | 7.600 | 6.340 |
909 | Hóa Quê Trung 2 | 14.090 | 9.680 | 8.490 | 7.600 | 6.340 |
910 | Hóa Quê Trung 3 | 14.090 | 9.680 | 8.490 | 7.600 | 6.340 |
911 | Hóa Sơn 1 | 15.500 |
|
|
|
|
912 | Hóa Sơn 2 | 15.500 |
|
|
|
|
913 | Hóa Sơn 3 | 17.110 |
|
|
|
|
914 | Hóa Sơn 4 | 15.500 |
|
|
|
|
915 | Hóa Sơn 5 | 15.500 |
|
|
|
|
916 | Hóa Sơn 6 | 15.450 |
|
|
|
|
917 | Hóa Sơn 7 | 15.410 |
|
|
|
|
918 | Hóa Sơn 8 | 15.410 |
|
|
|
|
919 | Hóa Sơn 9 | 15.410 |
|
|
|
|
920 | Hóa Sơn 10 | 17.710 |
|
|
|
|
921 | Hỏa Sơn 1 | 8.000 |
|
|
|
|
922 | Hỏa Sơn 2 | 6.310 |
|
|
|
|
923 | Hỏa Sơn 3 | 6.310 | 3.620 | 3.110 | 2.540 | 2.080 |
924 | Hỏa Sơn 4 | 6.310 |
|
|
|
|
925 | Hỏa Sơn 5 | 6.310 |
|
|
|
|
926 | Hoài Thanh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phạm Hữu Kính đến Lê Văn Hưu | 18.310 | 10.210 | 8.760 | 7.210 | 5.900 |
| - Đoạn còn lại | 15.260 | 10.210 | 8.760 | 7.210 | 5.900 |
927 | Hoàng Bật Đạt | 4.430 |
|
|
|
|
928 | Hoàng Bích Sơn | 30.790 | 10.640 | 9.140 | 7.450 | 6.070 |
929 | Hoàng Bình Chính | 9.290 | 4.550 | 3.900 | 3.190 | 2.600 |
930 | Hoàng Công Chất | 12.040 |
|
|
|
|
931 | Hoàng Châu Ký |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.160 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 4.520 |
|
|
|
|
932 | Hoàng Diệu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh | 56.070 | 24.400 | 20.040 | 16.890 | 13.400 |
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương | 57.680 | 22.740 | 18.740 | 14.110 | 12.500 |
| - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 48.640 | 19.870 | 16.930 | 11.320 | 9.650 |
933 | Hoàng Dư Khương | 10.470 |
|
|
|
|
934 | Hoàng Đạo Thành |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Đô Đốc Tuyết đến Phạm Hùng | 5.350 |
|
|
|
|
935 | Hoàng Đạo Thúy | 7.180 |
|
|
|
|
936 | Hoàng Đình Ái |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.840 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 5.320 |
|
|
|
|
937 | Hoàng Đức Lương | 26.480 |
|
|
|
|
938 | Hoàng Hiệp | 8.100 |
|
|
|
|
939 | Hoàng Hối Khanh | 4.520 |
|
|
|
|
940 | Hoàng Hoa Thám | 59.280 | 17.850 | 15.340 | 12.210 | 9.270 |
941 | Hoàng Kế Viêm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo | 59.280 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Mai Thúc Lân | 41.780 |
|
|
|
|
| - Đoạn Mai Thúc Lân đến Châu Thị Vĩnh Tế | 34.000 |
|
|
|
|
942 | Hoàng Minh Giám | 4.900 |
|
|
|
|
943 | Hoàng Minh Thảo | 6.260 | 2.770 | 2.470 | 1.970 | 1.610 |
944 | Hoàng Ngân | 5.710 |
|
|
|
|
945 | Hoàng Ngọc Phách | 9.530 |
|
|
|
|
946 | Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn | 11.000 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Trần Thánh Tông | 12.280 |
|
|
|
|
947 | Hoàng Sa |
| 12.910 |
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh | 59.280 | 12.910 | 10.750 | 7.830 | 6.410 |
| - Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Lê Văn Lương | 55.490 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 15.990 | 6.400 | 5.600 | 5.230 | 3.730 |
948 | Hoàng Sâm | 5.550 |
|
|
|
|
949 | Hoàng Sĩ Khải | 26.480 | 9.520 | 8.180 | 6.690 | 5.450 |
950 | Hoàng Tăng Bí | 8.910 | 4.700 | 4.180 | 3.430 | 2.790 |
951 | Hoàng Tích Trí | 14.800 |
|
|
|
|
952 | Hoàng Thế Thiện | 8.780 |
|
|
|
|
953 | Hoàng Thị Ái | 5.710 |
|
|
|
|
954 | Hoàng Thị Loan |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến Nguyễn Sinh Sắc | 16.700 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến chân cầu vượt Ngã 3 Huế | 20.150 | 5.080 | 4.350 | 3.560 | 2.900 |
| - Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế) | 8.540 | 4.760 | 4.090 | 3.340 | 2.730 |
955 | Hoàng Thiều Hoa | 7.100 |
|
|
|
|
956 | Hoàng Thúc Trâm | 24.130 | 13.880 | 11.790 | 9.510 | 7.750 |
957 | Hoàng Trọng Mậu | 12.890 |
|
|
|
|
958 | Hoàng Trung Thông |
|
|
|
|
|
| Đoạn 7,5m | 8.820 |
|
|
|
|
| Đoạn 10,5m | 12.190 |
|
|
|
|
959 | Hoàng Văn Hòe |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu | 9.860 | 6.380 | 5.500 | 4.490 | 3.650 |
| - Đoạn còn lại | 8.960 | 6.180 | 5.340 | 4.360 | 3.540 |
960 | Hoàng Văn Lai | 4.160 | 2.340 | 1.930 | 1.640 | 1.340 |
961 | Hoàng Văn Thái |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Đà Sơn | 9.630 | 4.470 | 3.940 | 3.410 | 2.800 |
| - Đoạn từ Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn | 6.670 | 3.230 | 2.710 | 2.340 | 1.910 |
| - Đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến hết địa phận quận Liên Chiểu |
|
|
|
|
|
| + Đoạn 15m | 6.030 | 3.080 | 2.580 | 2.230 | 1.820 |
| + Đoạn 10,5mx2 | 6.030 | 3.080 | 2.580 | 2.230 | 1.820 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc vào 420m | 7.910 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại (đến đường sắt) | 6.580 | 4.070 | 3.520 | 2.800 | 2.330 |
962 | Hoàng Văn Thụ | 59.280 | 23.830 | 19.490 | 17.210 | 13.630 |
963 | Hoàng Việt | 14.510 |
|
|
|
|
964 | Hoàng Xuân Hãn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên | 16.600 | - | 4.700 | 3.840 | 3.140 |
| - Đoạn còn lại | 15.840 |
|
|
|
|
965 | Hoàng Xuân Nhị | 20.390 |
|
|
|
|
966 | Hồ Bá Ôn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc vào 420m | 7.910 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại (đến đường sắt) | 6.580 | 4.070 | 3.520 | 2.800 | 2.330 |
967 | Hồ Biểu Chánh | 21.210 |
|
|
|
|
968 | Hồ Đắc Di | 14.260 |
|
|
|
|
969 | Hồ Hán Thương | 23.700 | 6.670 | 5.660 | 4.640 | 3.800 |
970 | Hồ Học Lãm | 20.780 | 7.390 | 6.300 | 5.140 | 4.180 |
971 | Hồ Huân Nghiệp | 12.220 |
|
|
|
|
972 | Hồ Nghinh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morrison | 59.280 | 15.220 | 13.060 | 11.070 | 9.080 |
| - Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục | 59.280 | 10.710 | 9.140 | 7.830 | 6.730 |
| - Đoạn còn lại | 50.340 | 10.120 | 8.870 | 7.450 | 6.410 |
| Đoạn Võ Văn Kiệt đến giáp khu vực đang thi công chiều dài 220m đặt tên Hồ Nghinh | 50.920 | 12.680 | 10.860 | 8.890 | 7.250 |
973 | Hồ Nguyên Trừng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Thanh Nghị | 15.240 | 6.250 | 5.370 | 4.150 | 3.380 |
| - Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành | 19.430 | 9.970 | 8.740 | 7.530 | 6.480 |
974 | Hồ Phi Tích | 7.920 |
|
|
|
|
975 | Hồ Quý Ly |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi | 17.710 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
| - Đoạn còn lại | 14.760 | 4.620 | 3.960 | 3.240 | 2.650 |
976 | Hồ Trung Lượng | 9.020 |
|
|
|
|
977 | Hồ Sĩ Dương |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9 | 8.200 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
| - Đoạn còn lại | 7.180 |
|
|
|
|
978 | Hồ Sĩ Đống | 3.740 |
|
|
|
|
979 | Hồ Sĩ Phấn | 11.660 |
|
|
|
|
980 | Hồ Sĩ Tân | 11.070 |
|
|
|
|
981 | Hồ Tông Thốc | 25.310 |
|
|
|
|
982 | Hồ Tùng Mậu | 11.590 | 4.390 | 3.650 | 3.010 | 2.460 |
983 | Hồ Tương | 17.000 | 6.530 | 5.380 | 4.660 | 4.060 |
984 | Hồ Tỵ | 4.920 |
|
|
|
|
985 | Hồ Thấu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ | 32.810 | 10.510 | 9.320 | 7.830 | 6.410 |
| - Đoạn từ Hà Kỳ Ngộ đến Phạm Vấn | 31.370 | 7.290 | 6.250 | 5.120 | 4.200 |
986 | Hồ Xuân Hương | 39.800 | 10.130 | 8.750 | 7.190 | 5.890 |
987 | Hố Truông 1 | 5.980 |
|
|
|
|
988 | Hố Truông 2 | 8.970 |
|
|
|
|
989 | Hồng Phước 1 | 3.910 |
|
|
|
|
990 | Hồng Phước 2 | 4.760 |
|
|
|
|
991 | Hồng Phước 3 | 4.760 |
|
|
|
|
992 | Hồng Phước 4 | 4.760 |
|
|
|
|
993 | Hồng Phước 5 | 4.760 |
|
|
|
|
994 | Hồng Thái | 7.770 |
|
|
|
|
995 | Hùng Vương | 59.280 | 24.400 | 20.040 | 16.890 | 13.400 |
996 | Huy Cận |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tiên Sơn 10 đến Huỳnh Tấn Phát | 21.070 | 9.650 | 8.550 | 7.140 | 6.140 |
| - Đoạn còn lại | 18.120 |
|
|
|
|
997 | Huy Du | 23.840 |
|
|
|
|
998 | Huyền Quang | 8.690 | 6.610 | 5.500 | 4.580 | 3.730 |
999 | Huyền Trân Công Chúa | 18.600 | 4.820 | 4.120 | 3.350 | 2.740 |
1000 | Huỳnh Bá Chánh | 3.800 | 2.140 | 1.840 | 1.510 | 1.240 |
1001 | Huỳnh Dạng | 7.260 |
|
|
|
|
1002 | Huỳnh Lắm | 5.950 |
|
|
|
|
1003 | Huỳnh Lý | 14.800 | 8.970 | 7.950 | 6.720 | 5.780 |
1004 | Huỳnh Mẫn Đạt | 24.880 |
|
|
|
|
1005 | Huỳnh Ngọc Đủ | 8.100 |
|
|
|
|
1006 | Huỳnh Ngọc Huệ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập | 25.250 | 6.610 | 5.930 | 5.140 | 4.480 |
| - Đoạn từ Hà Huy Tập đến cuối tuyến | 19.860 | 6.530 | 5.660 | 4.910 | 4.260 |
1007 | Huỳnh Tấn Phát |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu | 30.020 | 13.660 | 11.790 | 9.660 | 8.320 |
| - Đoạn còn lại | 30.020 | 13.230 | 11.250 | 9.210 | 7.630 |
1008 | Huỳnh Thị Bảo Hòa |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 4.070 | 2.180 | 1.810 | 1.460 | 1.160 |
| - Đoạn 5,5m | 3.670 | 2.180 | 1.810 | 1.460 | 1.160 |
1009 | Huỳnh Thị Một | 7.260 |
|
|
|
|
1010 | Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh | 42.770 | 19.510 | 16.640 | 14.270 | 12.290 |
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An | 38.240 | 19.510 | 16.640 | 14.270 | 12.290 |
1011 | Huỳnh Văn Gấm | 9.020 |
|
|
|
|
1012 | Huỳnh Văn Nghệ | 5.950 |
|
|
|
|
1013 | Huỳnh Xuân Nhị | 5.390 |
|
|
|
|
1014 | Hưng Hóa 1 | 15.580 |
|
|
|
|
1015 | Hưng Hóa 2 | 19.040 |
|
|
|
|
1016 | Hưng Hóa 3 | 19.040 |
|
|
|
|
1017 | Hưng Hóa 4 | 19.040 |
|
|
|
|
1018 | Hưng Hóa 5 | 19.040 |
|
|
|
|
1019 | Hưng Hóa 6 | 19.040 |
|
|
|
|
1020 | Hưng Hóa 7 | 19.040 |
|
|
|
|
1021 | Hương Hải Thiền Sư | 15.140 |
|
|
|
|
1022 | K20 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu | 9.700 | 6.830 | 5.870 | 4.810 | 3.920 |
| - Đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến Đoàn Khuê | 10.670 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại từ Đoàn Khuê đến Nghiêm Xuân Yêm | 13.250 |
|
|
|
|
1023 | Kiều Oánh Mậu | 7.190 |
|
|
|
|
1024 | Kiều Phụng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tế Hanh đến Phạm Hữu Nghi | 4.740 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 4.370 |
|
|
|
|
1025 | Kiều Sơn Đen |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.240 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 4.400 |
|
|
|
|
1026 | Kim Đồng | 8.700 |
|
|
|
|
1027 | Kim Liên 1 | 2.870 |
|
|
|
|
1028 | Kim Liên 2 | 2.870 |
|
|
|
|
1029 | Kim Liên 3 | 2.870 |
|
|
|
|
1030 | Kinh Dương Vương |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh Sắc | 15.640 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri | 13.310 |
|
|
|
|
1031 | Kỳ Đồng | 23.710 | 6.440 |
| 4.460 | 3.110 |
1032 | Khái Đông 1 | 3.820 |
|
|
|
|
1033 | Khái Đông 2 | 3.820 |
|
|
|
|
1034 | Khái Đông 3 | 3.820 |
|
|
|
|
1035 | Khái Đông 4 | 3.820 |
|
|
|
|
1036 | Khái Tây 1 | 2.920 | 2.000 | 1.720 | 1.370 | 1.140 |
1037 | Khái Tây 2 | 2.920 | 2.000 | 1.720 | 1.370 | 1.140 |
1038 | Khánh An 1 | 4.700 |
|
|
|
|
1039 | Khánh An 2 | 4.760 |
|
|
|
|
1040 | Khánh An 3 | 3.910 |
|
|
|
|
1041 | Khánh An 4 | 3.910 |
|
|
|
|
1042 | Khánh An 5 | 4.760 |
|
|
|
|
1043 | Khánh An 6 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 15m | 7.140 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 4.760 |
|
|
|
|
1044 | Khánh An 7 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5 m | 4.760 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 3.910 |
|
|
|
|
1045 | Khánh An 8 | 3.910 |
|
|
|
|
1046 | Khánh An 9 | 3.910 |
|
|
|
|
1047 | Khánh An 10 | 3.910 |
|
|
|
|
1048 | Khánh An 11 | 4.760 |
|
|
|
|
1049 | Khánh An 12 | 3.910 |
|
|
|
|
1050 | Khúc Hạo |
|
|
|
|
|
| - Đoạn Ngô Quyền đến Lê Chân | 22.210 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m) | 14.800 |
|
|
|
|
1051 | Khúc Thừa Dụ | 11.960 |
|
|
|
|
1052 | Khuê Bắc 1 | 7.360 |
|
|
|
|
1053 | Khuê Bắc 2 | 7.360 |
|
|
|
|
1054 | Khuê Bắc 3 | 7.360 |
|
|
|
|
1055 | Khuê Đông | 5.280 |
|
|
|
|
1056 | Khuê Mỹ Đông 1 | 17.830 |
|
|
|
|
1057 | Khuê Mỹ Đông 2 | 14.260 |
|
|
|
|
1058 | Khuê Mỹ Đông 3 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 16.990 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 15.290 |
|
|
|
|
1059 | Khuê Mỹ Đông 4 | 14.260 | 9.080 | 7.790 | 6.350 | 5.150 |
1060 | Khuê Mỹ Đông 5 | 14.260 |
|
|
|
|
1061 | Khuê Mỹ Đông 6 | 14.260 |
|
|
|
|
1062 | Khuê Mỹ Đông 7 | 16.670 |
|
|
|
|
1063 | Khuê Mỹ Đông 8 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 16.670 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 15.290 |
|
|
|
|
1064 | Khuê Mỹ Đông 9 | 16.670 |
|
|
|
|
1065 | Khuê Mỹ Đông 10 | 16.990 |
|
|
|
|
1066 | Khuê Mỹ Đông 11 | 16.670 |
|
|
|
|
1067 | Khuê Mỹ Đông 12 | 16.670 |
|
|
|
|
1068 | Khuê Mỹ Đông 14 | 16.670 |
|
|
|
|
1069 | Khuê Mỹ Đông 15 | 15.870 |
|
|
|
|
1070 | Khương Hữu Dụng | 5.760 |
|
|
|
|
1071 | La Hối | 8.100 |
|
|
|
|
1072 | Lã Xuân Oai | 58.700 |
|
|
|
|
1073 | Lạc Long Quân | 8.210 | 3.710 | 3.320 | 2.720 | 2.220 |
1074 | Lâm Hoành | 33.140 | 11.470 | 10.430 | 7.660 | 6.680 |
1075 | Lâm Nhĩ | 6.890 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
1076 | Lâm Quang Thự | 10.300 |
|
|
|
|
1077 | Lê A | 5.930 |
|
|
|
|
1078 | Lê Anh Xuân | 19.270 |
|
|
|
|
1079 | Lê Ấm | 8.100 |
|
|
|
|
1080 | Lê Bá Trinh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị | 23.540 | 9.680 | 8.490 | 7.600 | 6.340 |
| - Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Văn | 21.260 | 9.680 | 8.490 | 7.600 | 6.340 |
1081 | Lê Bình | 27.990 |
|
|
|
|
1082 | Lê Bôi | 16.910 | 6.900 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
1083 | Lê Cảnh Tuân | 8.740 |
|
|
|
|
1084 | Lê Cao Lãng | 6.500 |
|
|
|
|
1085 | Lê Công Kiều |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 4.350 | 1.930 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
| - Đoạn 5,5m | 3.200 | 1.740 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
1086 | Lê Cơ | 14.090 | 9.680 | 8.490 | 7.600 | 6.340 |
1087 | Lê Chân | 13.610 |
|
|
|
|
1088 | Lê Doãn Nhạ | 10.480 | 4.600 | 3.820 | 3.150 | 2.580 |
1089 | Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn | 50.980 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám | 59.280 | 25.030 | 20.680 | 16.900 | 13.840 |
| - Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang | 59.280 | 19.990 | 16.450 | 12.850 | 9.740 |
1090 | Lê Duy Đình | 19.260 | 11.660 | 9.010 | 7.220 | 5.470 |
1091 | Lê Duy Lương | 7.060 |
|
|
|
|
1092 | Lê Đại | 15.680 |
|
|
|
|
1093 | Lê Đại Hành | 18.340 | 5.450 | 4.700 | 3.840 | 3.140 |
1094 | Lê Đỉnh | 5.030 |
|
|
|
|
1095 | Lê Đình Chinh | 4.960 |
|
|
|
|
1096 | Lê Đình Diên |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngô Mây đến Phạm Hùng | 5.350 |
|
|
|
|
1097 | Lê Đình Dương | 59.280 | 23.170 | 20.350 | 17.210 | 13.630 |
1098 | Lê Đình Kỵ | 6.530 | 3.830 | 3.350 | 2.870 | 2.320 |
1099 | Lê Đình Lý |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Đỗ Quang | 59.280 | 21.380 | 17.900 | 15.210 | 13.110 |
| - Đoạn từ Đỗ Quang đến Nguyễn Tri Phương | 52.750 | 21.380 | 17.900 | 15.210 | 13.110 |
| - Đoạn còn lại | 37.010 | 17.290 | 15.030 | 12.830 | 10.950 |
1100 | Lê Đình Thám | 35.810 | 16.600 | 14.440 | 12.290 | 10.450 |
1101 | Lê Độ | 44.860 | 10.630 | 8.660 | 7.080 | 6.000 |
1102 | Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5mx2 | 22.900 | 7.090 | 6.070 | 4.990 | 4.090 |
| - Đoạn 7,5mx2 | 19.930 | 7.090 | 6.070 | 4.990 | 4.090 |
1103 | Lê Hiến Mai | 5.300 |
|
|
|
|
1104 | Lê Hồng Phong | 59.280 | 23.170 | 20.350 | 17.210 | 13.630 |
1105 | Lê Hồng Sơn | 9.020 |
|
|
|
|
1106 | Lê Hữu Kiều | 8.740 |
|
|
|
|
1107 | Lê Hữu Khánh | 13.930 |
|
|
|
|
1108 | Lê Hữu Trác | 19.010 | 11.920 | 9.750 | 7.840 | 6.380 |
1109 | Lê Hy | 7.130 |
|
|
|
|
1110 | Lê Hy Cát | 13.930 | 6.720 | 5.770 | 4.720 | 3.850 |
1111 | Lê Kim Lăng | 9.480 |
|
|
|
|
1112 | Lê Khắc Cần | 22.540 |
|
|
|
|
1113 | Lê Khôi | 24.880 |
|
|
|
|
1114 | Lê Lai |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 30.710 | 19.300 | 13.510 | 12.400 | 10.120 |
| - Đoạn còn lại | 28.340 | 15.290 | 13.080 | 11.030 | 9.110 |
1115 | Lê Lâm | 18.020 |
|
|
|
|
1116 | Lê Lộ | 34.640 |
|
|
|
|
1117 | Lê Lợi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng | 39.920 | 22.300 | 20.650 | 13.240 | 11.380 |
| - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur | 42.310 | 25.820 | 22.670 | 15.800 | 13.580 |
1118 | Lê Mạnh Trinh | 27.870 |
|
|
|
|
1119 | Lê Minh Trung | 8.100 |
|
|
|
|
1120 | Lê Ninh | 25.010 |
|
|
|
|
1121 | Lê Như Hổ | 8.810 |
|
|
|
|
1122 | Lê Nỗ | 24.810 | 9.970 | 8.710 | 8.320 | 7,180 |
1123 | Lê Ngân | 11.060 | 5.930 | 5.110 | 3.950 | 3.220 |
1124 | Lê Ngô Cát | 25.810 | 11.250 | 9.980 | 7.910 | 6.730 |
1125 | Lê Phụ Trần | 13.590 |
|
|
|
|
1126 | Lê Phụng Hiểu | 17.920 |
|
|
|
|
1127 | Lê Quảng Ba |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 7.890 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 5.090 |
|
|
|
|
1128 | Lê Quảng Chí |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 10.250 |
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 11.280 |
|
|
|
|
1129 | Lê Quang Đạo | 49.070 | 16.100 | 13.130 | 10.920 | 8.960 |
1130 | Lê Quang Định | 4.900 |
|
|
|
|
1131 | Lê Quang Hòa | 10.250 |
|
|
|
|
1132 | Lê Quang Sung | 20.050 | 8.920 | 7.430 | 6.070 | 4.960 |
1133 | Lê Quát | 4.700 |
|
|
|
|
1134 | Lê Quý Đôn | 43.330 | 20.910 | 17.910 | 14.050 | 11.560 |
1135 | Lê Sao | 4.910 |
|
|
|
|
1136 | Lê Sát | 24.810 | 10.150 | 8.960 | 7.280 | 6.480 |
1137 | Lê Sỹ | 8.910 |
|
|
|
|
1138 | Lê Tấn Toán | 27.990 |
|
|
|
|
1139 | Lê Tấn Trung | 22.310 | 7.210 | 6.070 | 4.990 | 4.090 |
1140 | Lê Tự Nhất Thống | 5.120 |
|
|
|
|
1141 | Lê Thạch |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 11.470 | 5.060 | 4.230 | 3.540 | 2.880 |
| - Đoạn 7,5m | 8.230 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
1142 | Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 44.630 | 18.170 | 15.840 | 12.960 | 10.580 |
| - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8 | 40.570 | 17.120 | 15.350 | 11.440 | 9.290 |
1143 | Lê Thành Phương | 4.160 |
|
|
|
|
1144 | Lê Thánh Tôn | 38.750 | 21.200 | 17.160 | 1/1.870 | 11.750 |
1145 | Lê Thận | 5.470 |
|
|
|
|
1146 | Lê Thị Hồng Gấm | 19.240 |
|
|
|
|
1147 | Lê Thì Hiến | 3.880 |
|
|
|
|
1148 | Lê Thị Riêng | 7.070 |
|
|
|
|
1149 | Lê Thị Tính | 13.250 | 7.570 | 6.170 | 5.050 | 3.930 |
1150 | Lê Thị Xuyến | 16.690 | 8.670 | 7.840 | 6.530 | 5.420 |
1151 | Lê Thiện Trị | 4.120 |
|
|
|
|
1152 | Lê Thiệt | 7.280 |
|
|
|
|
1153 | Lê Thiết Hùng | 6.170 |
|
|
|
|
1154 | Lê Thước | 22.720 | 10.640 | 9.140 | 7.450 | 6.070 |
1155 | Lê Thương | 4.310 |
|
|
|
|
1156 | Lê Trí Viễn | 6.200 |
|
|
|
|
1157 | Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc phường An Khê | 8.350 | 4.880 | 4.040 | 3.250 | 2.510 |
| - Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản | 9.020 | 4.510 | 3.950 | 3.350 | 2.720 |
| - Đoạn từ Tôn Đản đến cổng mỏ đá Phước Tường | 6.490 | 4.270 | 3.740 | 3.170 | 2.570 |
| - Đoạn còn lại | 5.390 | 3.470 | 3.030 | 2.570 | 2.080 |
1158 | Lê Trọng Thứ | 4.520 |
|
|
|
|
1159 | Lê Trung Đình | 3.880 |
|
|
|
|
1160 | Lê Văn An |
|
|
|
|
|
| - Phía có vỉa hè | 9.080 | 4.570 | 3.730 | 3.050 | 2.500 |
| - Phía không có vỉa hè | 8.180 | 4.570 | 3.730 | 3.050 | 2.500 |
1161 | Lê Văn Duyệt | 28.940 | 9.790 | 8.860 | 7.560 | 6.170 |
1162 | Lê Văn Đức | 24.800 |
|
|
|
|
1163 | Lê Văn Hiến |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng | 26.710 | 7.520 | 6.410 | 5.250 | 4.280 |
| - Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa | 18.470 | 5.050 | 4.360 | 3.590 | 2.960 |
1164 | Lê Văn Huân | 15.180 |
|
|
|
|
1165 | Lê Văn Hưu | 24.050 | 10.210 | 8.760 | 7.210 | 5.900 |
1166 | Lê Văn Linh | 9.530 | 4.570 | 3.730 | 3.050 | 2.500 |
1167 | Lê Văn Long | 23.830 | 11.500 | 9.300 | 7.600 | 6.160 |
1168 | Lê Văn Lương | 18.730 | 6.630 | 5.600 | 4.580 | 3.730 |
1169 | Lê Văn Miến | 6.670 | 4.510 | 3.880 | 3.170 | 2.590 |
1170 | Lê Văn Quý |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5mx2 | 39.500 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 30.800 | 10.640 | 9.140 | 7.450 | 6.070 |
1171 | Lê Văn Sỹ | 7.140 |
|
|
|
|
1172 | Lê Văn Tâm | 12.890 |
|
|
|
|
1173 | Lê Văn Thiêm | 14.660 |
|
|
|
|
1174 | Lê Văn Thịnh | 10.360 |
|
|
|
|
1175 | Lê Văn Thủ | 12.780 |
|
|
|
|
1176 | Lê Văn Thứ | 19.030 | 7.750 | 6.310 | 5.170 | 4.220 |
1177 | Lê Vĩnh Huy | 15.860 | 9.680 | 8.490 | 7.720 | 6.340 |
1178 | Lê Vĩnh Khanh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 7.670 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
| - Đoạn 5,5m | 6.430 |
|
|
|
|
1179 | Liêm Lạc 1 | 4.040 |
|
|
|
|
1180 | Liêm Lạc 2 | 3.640 |
|
|
|
|
1181 | Liêm Lạc 3 | 3.640 |
|
|
|
|
1182 | Liêm Lạc 4 | 3.640 |
|
|
|
|
1183 | Liêm Lạc 5 | 3.640 |
|
|
|
|
1184 | Liêm Lạc 6 | 3.640 |
|
|
|
|
1185 | Liêm Lạc 7 | 3.640 |
|
|
|
|
1186 | Liêm Lạc 8 | 3.640 |
|
|
|
|
1187 | Liêm Lạc 9 | 3.640 |
|
|
|
|
1188 | Liêm Lạc 10 | 3.640 |
|
|
|
|
1189 | Liêm Lạc 11 | 3.640 |
|
|
|
|
1190 | Liêm Lạc 12 | 3.700 |
|
|
|
|
1191 | Liêm Lạc 14 | 3.700 |
|
|
|
|
1192 | Liêm Lạc 15 | 3.700 |
|
|
|
|
1193 | Liêm Lạc 16 | 3.700 |
|
|
|
|
1194 | Liêm Lạc 17 | 3.700 |
|
|
|
|
1195 | Liêm Lạc 18 | 3.700 |
|
|
|
|
1196 | Liêm Lạc 19 | 3.700 |
|
|
|
|
1197 | Liêm Lạc 20 | 3.700 |
|
|
|
|
1198 | Liêm Lạc 21 | 3.700 |
|
|
|
|
1199 | Liêm Lạc 22 | 3.700 |
|
|
|
|
1200 | Liêm Lạc 24 (Xóm Lưới 1 cũ) | 4.040 |
|
|
|
|
1201 | Liêm Lạc 25 (Xóm Lưới 2 cũ) | 3.640 |
|
|
|
|
1202 | Loseby | 51.010 |
|
|
|
|
1203 | Lỗ Giáng 1 | 5.470 |
|
|
|
|
1204 | Lỗ Giáng 2 | 5.470 |
|
|
|
|
1205 | Lỗ Giáng 3 | 5.470 |
|
|
|
|
1206 | Lỗ Giáng 4 | 5.030 |
|
|
|
|
1207 | Lỗ Giáng 5 | 5.030 |
|
|
|
|
1208 | Lỗ Giáng 6 | 5.030 |
|
|
|
|
1209 | Lỗ Giáng 7 | 5.030 |
|
|
|
|
1210 | Lỗ Giáng 8 | 5.030 |
|
|
|
|
1211 | Lỗ Giáng 9 | 5.030 |
|
|
|
|
1212 | Lỗ Giáng 10 | 5.030 |
|
|
|
|
1213 | Lỗ Giáng 11 | 5.030 |
|
|
|
|
1214 | Lỗ Giáng 12 | 4.790 |
|
|
|
|
1215 | Lỗ Giáng 14 | 4.790 |
|
|
|
|
1216 | Lỗ Giáng 15 | 4.790 |
|
|
|
|
1217 | Lỗ Giáng 16 | 4.790 |
|
|
|
|
1218 | Lỗ Giáng 17 | 4.790 |
|
|
|
|
1219 | Lỗ Giáng 18 | 4.790 |
|
|
|
|
1220 | Lỗ Giáng 19 | 4.790 |
|
|
|
|
1221 | Lỗ Giáng 20 | 4.720 |
|
|
|
|
1222 | Lỗ Giáng 21 | 4.660 |
|
|
|
|
1223 | Lỗ Giáng 22 | 4.660 |
|
|
|
|
1224 | Lỗ Giáng 23 | 4.660 |
|
|
|
|
1225 | Lỗ Giáng 24 | 4.660 |
|
|
|
|
1226 | Lộc Ninh | 5.380 |
|
|
|
|
1227 | Lộc Phước 1 | 8.690 | 6.700 | 5.780 | 4.750 | 3.880 |
1228 | Lư Giang | 5.580 |
|
|
|
|
1229 | Lương Đắc Bằng | 4.160 |
|
|
|
|
1230 | Lương Định Của | 14.030 | 5.290 | 4.700 | 3.840 | 3.140 |
1231 | Lương Hữu Khánh | 13.800 |
|
|
|
|
1232 | Lương Khánh Thiện | 7.140 |
|
|
|
|
1233 | Lương Khắc Ninh | 4.040 |
|
|
|
|
1234 | Lương Ngọc Quyến | 30.310 | 11.500 | 9.300 | 7.600 | 6.160 |
1235 | Lương Nhữ Hộc |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu | 30.020 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại (thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ) | 20.960 | 9.490 | 8.180 | 7.060 | 6.100 |
1236 | Lương Thế Vinh | 18.880 | 11.170 | 9.430 | 7.460 | 6.080 |
1237 | Lương Thúc Kỳ | 8.110 |
|
|
|
|
1238 | Lương Trúc Đàm | 9.980 |
|
|
|
|
1239 | Lương Văn Can | 8.830 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
1240 | Lưu Đình Chất | 3.820 |
|
|
|
|
1241 | Lưu Hữu Phước | 14.660 |
|
|
|
|
1242 | Lưu Nhân Chú | 8.490 |
|
|
|
|
1243 | Lưu Quang Thuận | 15.010 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
1244 | Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ) | 2.920 | 2.000 | 1.720 | 1.370 | 1.140 |
1245 | Lưu Quý Kỳ | 23.800 | 10.150 | 8.960 | 7.940 | 6.480 |
1246 | Lưu Trùng Dương | 4.770 |
|
|
|
|
1247 | Lưu Trọng Lư | 16.740 |
|
|
|
|
1248 | Lưu Văn Lang | 13.700 | 3.770 | 3.230 | 2.650 | 2.160 |
1249 | Lý Chính Thắng | 7.700 |
|
|
|
|
1250 | Lý Đạo Thành | 16.410 |
|
|
|
|
1251 | Lý Nam Đế | 29.700 |
|
|
|
|
1252 | Lý Nhân Tông |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Thân Cảnh Phúc đến Phan Đăng Lưu | 22.180 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 19.830 |
|
|
|
|
1253 | Lý Nhật Quang |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 14.190 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 11.000 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 8.330 |
|
|
|
|
1254 | Lý Tế Xuyên | 8.490 |
|
|
|
|
1255 | Lý Tử Tấn | 15.560 |
|
|
|
|
1256 | Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ | 45.950 | 24.800 | 16.720 | 13.630 | 11.150 |
| - Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn) | 41.920 | 10.400 | 8.940 | 7.310 | 5.960 |
1257 | Lý Thái Tổ | 59.280 | 24.400 | 20.150 | 14.900 | 12.120 |
1258 | Lý Thái Tông |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi | 19.680 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
| - Đoạn còn lại | 18.290 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
1259 | Lý Thánh Tông | 25.010 |
|
|
|
|
1260 | Lý Thường Kiệt | 47.910 | 17.110 | 14.860 | 12.120 | 9.880 |
1261 | Lý Triện | 16.270 | 6.530 | 5.380 | 4.660 | 4.060 |
1262 | Lý Văn Phức | 9.380 |
|
|
|
|
1263 | Lý Văn Tố | 22.950 |
|
|
|
|
| Đoạn 5,5m |
|
|
|
|
|
| Đoạn 7,5m |
|
|
|
|
|
1264 | Mạc Cửu | 13.150 |
|
|
|
|
1265 | Mạc Đăng Doanh | 8.100 |
|
|
|
|
1266 | Mạc Đăng Dung | 8.100 |
|
|
|
|
1267 | Mạc Đĩnh Chi | 32.080 | 17.720 | 15.230 | 12.460 | 10.150 |
1268 | Mạc Thị Bưởi | 18.260 |
|
|
|
|
1269 | Mạc Thiên Tích |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp đường Đoàn Khuê | 8.680 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Đoàn Khuê đến giáp đường Anh Thơ | 13.150 |
|
|
|
|
1270 | Mai Am | 22.290 | 9.120 | 8.060 | 6.850 | 5.960 |
1271 | Mai Anh Tuấn | 5.500 |
|
|
|
|
1272 | Mai Chí Thọ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan | 10.250 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ Chí Công | 8.490 |
|
|
|
|
1273 | Mai Dị |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tiểu La đến Lê Bá Trinh | 15.860 | 9.680 | 8.490 | 7.720 | 6.340 |
| - Đoạn từ Lê Bá Trinh đến Lê Thanh Nghị | 16.650 | 9.680 | 8.490 | 7.720 | 6.340 |
1274 | Mai Đăng Chơn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 8.080 | 2.480 | 2.110 | 1.730 | 1.410 |
| - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6.620 | 2.340 | 2.000 | 1.640 | 1.340 |
| - Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam | 4.810 | 1.860 | 1.600 | 1.300 | 1.060 |
1275 | Mai Hắc Đế | 29.700 | 12.290 | 10.600 | 6.720 | 5.570 |
1276 | Mai Lão Bạng | 16.360 | 8.970 | 7.950 | 6.720 | 5.780 |
1277 | Mai Thúc Lân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Đỗ Bá | 39.100 | 16.100 | 13.130 | 10.920 | 8.960 |
| - Đoạn từ Đỗ Bá đến Ngô Thi Sĩ | 45.900 | 16.100 | 13.130 | 10.920 | 8.960 |
| - Đoạn từ Ngô Thi Sĩ đến Phan Tứ | 35.550 | 16.100 | 13.130 | 10.920 | 8.960 |
1278 | Mai Văn Ngọc | 4.790 |
|
|
|
|
1279 | Mai Xuân Thưởng | 20.430 | 8.360 | 7.250 | 6.320 | 4.620 |
1280 | Man Thiện | 25.410 |
|
|
|
|
1281 | Mân Quang 1 | 8.090 |
|
|
|
|
1282 | Mân Quang 2 | 8.090 |
|
|
|
|
1283 | Mân Quang 3 | 8.090 |
|
|
|
|
1284 | Mân Quang 4 | 8.090 | 6.700 | 5.780 | 4.750 | 3.880 |
1285 | Mân Quang 5 | 9.890 | 6.700 | 5.780 | 4.750 | 3.880 |
1286 | Mân Quang 6 | 6.970 |
|
|
|
|
1287 | Mân Quang 7 | 6.970 |
|
|
|
|
1288 | Mân Quang 8 | 11.010 | 6.700 | 5.780 | 5.000 | 4.330 |
1289 | Mân Quang 9 | 10.540 |
|
|
|
|
1290 | Mân Quang 10 | 10.540 |
|
|
|
|
1291 | Mân Quang 11 | 10.540 |
|
|
|
|
1292 | Mân Quang 12 | 8.510 |
|
|
|
|
1293 | Mân Quang 14 | 8.510 | 6.700 | 5.780 | 5.000 | 4.330 |
1294 | Mân Quang 15 | 8.510 |
|
|
|
|
1295 | Mân Quang 16 | 8.510 |
|
|
|
|
1296 | Mân Quang 17 | 8.510 |
|
|
|
|
1297 | Mân Quang 18 | 8.510 |
|
|
|
|
1298 | Mẹ Hiền | 10.890 | 5.870 | 5.540 | 4.420 | 3.280 |
1299 | Mẹ Nhu | 13.790 | 5.870 | 5.540 | 4.420 | 3.280 |
1300 | Mẹ Suốt | 4.830 | 2.770 | 2.470 | 1.970 | 1.610 |
1301 | Mẹ Thứ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 8.920 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.990 |
|
|
|
|
1302 | Mê Linh |
|
|
|
|
|
| Đoạn 10,5m x 2 | 8.140 |
|
|
|
|
| Đoạn 15m | 7.000 |
|
|
|
|
1303 | Minh Mạng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 15mx2 | 24.480 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5mx2 | 13.850 |
|
|
|
|
1304 | Morrison | 36.470 | 11.230 | 9.600 | 7.830 | 6.380 |
1305 | Mộc Bài 1 | 8.410 |
|
|
|
|
1306 | Mộc Bài 2 | 8.410 |
|
|
|
|
1307 | Mộc Bài 3 | 8.410 |
|
|
|
|
1308 | Mộc Bài 4 | 8.410 |
|
|
|
|
1309 | Mộc Bài 5 | 9.780 |
|
|
|
|
1310 | Môc Bài 6 | 8.700 |
|
|
|
|
1311 | Mộc Bài 7 | 6.070 |
|
|
|
|
1312 | Mộc Bài 8 | 6.070 |
|
|
|
|
1313 | Mộc Bài 9 | 6.070 |
|
|
|
|
1314 | Mộc Sơn 1 | 8.660 |
|
|
|
|
1315 | Mộc Sơn 2 | 8.660 |
|
|
|
|
1316 | Mộc Sơn 3 | 9.620 |
|
|
|
|
1317 | Mộc Sơn 4 | 12.790 |
|
|
|
|
1318 | Mộc Sơn 5 | 8.660 | 3.170 | 2.720 | 2.230 | 1.820 |
1319 | Mộc Sơn 6 | 7.600 |
|
|
|
|
1320 | Mộc Sơn 7 | 15.970 |
|
|
|
|
1321 | Mỹ An 1 | 14.030 |
|
|
|
|
1322 | Mỹ An 2 | 14.110 |
|
|
|
|
1323 | Mỹ An 3 | 14.140 |
|
|
|
|
1324 | Mỹ An 4 | 14.050 |
|
|
|
|
1325 | Mỹ An 5 | 14.210 |
|
|
|
|
1326 | Mỹ An 6 | 14.210 |
|
|
|
|
1327 | Mỹ An 7 | 14.210 |
|
|
|
|
1328 | Mỹ An 8 | 14.210 |
|
|
|
|
1329 | Mỹ An 9 | 14.210 |
|
|
|
|
1330 | Mỹ An 10 | 14.210 |
|
|
|
|
1331 | Mỹ An 11 | 13.150 |
|
|
|
|
1332 | Mỹ An 12 | 13.150 |
|
|
|
|
1333 | Mỹ An 14 | 13.150 |
|
|
|
|
1334 | Mỹ An 15 | 13.150 |
|
|
|
|
1335 | Mỹ An 16 | 13.150 |
|
|
|
|
1336 | Mỹ An 17 | 16.070 |
|
|
|
|
1337 | Mỹ An 18 | 11.830 |
|
|
|
|
1338 | Mỹ An 19 | 11.830 |
|
|
|
|
1339 | Mỹ An 20 | 11.830 |
|
|
|
|
1340 | Mỹ An 21 | 11.830 |
|
|
|
|
1341 | Mỹ An 22 | 11.830 |
|
|
|
|
1342 | Mỹ An 23 | 11.830 |
|
|
|
|
1343 | Mỹ An 24 | 11.830 |
|
|
|
|
1344 | Mỹ An 25 | 11.830 |
|
|
|
|
1345 | Mỹ An 26 | 10.800 |
|
|
|
|
1346 | Mỹ Đa Đông 1 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 17.710 |
|
|
|
|
| - Đoạn 4,0m | 12.980 |
|
|
|
|
1347 | Mỹ Đa Đông 2 | 17.710 |
|
|
|
|
1348 | Mỹ Đa Đông 3 | 17.710 |
|
|
|
|
1349 | Mỹ Đa Đông 4 | 12.980 |
|
|
|
|
1350 | Mỹ Đa Đông 5 | 17.710 |
|
|
|
|
1351 | Mỹ Đa Đông 6 | 12.980 |
|
|
|
|
1352 | Mỹ Đa Đông 7 | 12.980 |
|
|
|
|
1353 | Mỹ Đa Đông 8 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 4m | 12.980 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
| - Đoạn nối tiếp đường Mỹ Đa Đông 8 chưa đặt tên | 12.360 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
1354 | Mỹ Đa Đông 9 | 14.830 |
|
|
|
|
1355 | Mỹ Đa Đông 10 | 17.710 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
1356 | Mỹ Đa Đông 11 | 14.830 |
|
|
|
|
1357 | Mỹ Đa Đông 12 | 17.710 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
1358 | Mỹ Đa Tây 1 | 12.570 |
|
|
|
|
1359 | Mỹ Đa Tây 2 | 12.571 |
|
|
|
|
1360 | Mỹ Đa Tây 3 | 12.570 |
|
|
|
|
1361 | Mỹ Đa Tây 4 | 12.800 |
|
|
|
|
1362 | Mỹ Đa Tây 5 | 12.800 |
|
|
|
|
1363 | Mỹ Đa Tây 6 | 12.800 |
|
|
|
|
1364 | Mỹ Đa Tây 7 | 12.800 |
|
|
|
|
1365 | Mỹ Đa Tây 8 | 12.800 |
|
|
|
|
1366 | Mỹ Đa Tây 9 | 11.120 |
|
|
|
|
1367 | Mỹ Đa Tây 10 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 12.000 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 10.200 |
|
|
|
|
1368 | Mỹ Đa Tây 11 | 9.180 |
|
|
|
|
1369 | Mỹ Đa Tây 12 | 12.000 |
|
|
|
|
1370 | Mỹ Khê 1 | 26.660 | 11.080 | 9.610 | 7.390 | 6.350 |
1371 | Mỹ Khê 2 | 26.660 | 11.080 | 9.610 | 7.390 | 6.350 |
1372 | Mỹ Khê 3 | 26.660 | 11.080 | 9.610 | 7.390 | 6.350 |
1373 | Mỹ Khê 4 | 26.660 | 11.080 | 9.610 | 7.390 | 6.350 |
1374 | Mỹ Khê 5 | 26.660 | 11.080 | 9.610 | 7.390 | 6.350 |
1375 | Mỹ Khê 6 | 29.280 | 11.080 | 9.610 | 7.390 | 6.350 |
1376 | Mỹ Khê 7 | 23.980 | 11.080 | 9.610 | 7.390 | 6.350 |
1377 | Mỹ Khê 8 | 24.860 | 11.080 | 9.610 | 7.520 | 6.130 |
1378 | Mỹ Thị | 9.180 |
|
|
|
|
1379 | Nại Hiên Đông 1 | 7.380 |
|
|
|
|
1380 | Nại Hiên Đông 2 | 7.380 |
|
|
|
|
1381 | Nại Hiên Đông 3 | 7.380 |
|
|
|
|
1382 | Nại Hiên Đông 4 | 7.380 |
|
|
|
|
1383 | Nại Hiên Đông 5 | 7.380 |
|
|
|
|
1384 | Nại Hiên Đông 6 | 7.380 |
|
|
|
|
1385 | Nại Hiên Đông 7 | 7.380 |
|
|
|
|
1386 | Nại Hiên Đông 8 | 7.380 |
|
|
|
|
1387 | Nại Hiên Đông 9 | 7.380 |
|
|
|
|
1388 | Nại Hiên Đông 10 | 7.380 |
|
|
|
|
1389 | Nại Hiên Đông 11 | 7.380 |
|
|
|
|
1390 | Nại Hiên Đông 12 | 7.380 |
|
|
|
|
1391 | Nại Hiên Đông 14 | 7.380 |
|
|
|
|
1392 | Nại Hiên Đông 15 | 7.380 |
|
|
|
|
1393 | Nại Hiên Đông 16 | 7.380 |
|
|
|
|
1394 | Nại Hiên Đông 17 | 7.380 |
|
|
|
|
1395 | Nại Hiên Đông 18 | 7.380 |
|
|
|
|
1396 | Nại Hiên Đông 19 | 10.900 |
|
|
|
|
1397 | Nại Hiên Đông 20 | 10.900 |
|
|
|
|
1398 | Nại Hưng 1 | 12.740 |
|
|
|
|
1399 | Nại Hưng 2 | 9.250 |
|
|
|
|
1400 | Nại Nam | 17.710 |
|
|
|
|
1401 | Nại Nam 2 | 28.530 |
|
|
|
|
1402 | Nại Nam 3 | 28.760 |
|
|
|
|
1403 | Nại Nam 4 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5 m | 28.760 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5 m | 23.770 |
|
|
|
|
1404 | Nại Nam 5 | 23.770 |
|
|
|
|
1405 | Nại Nam 6 | 23.770 |
|
|
|
|
1406 | Nại Nam 7 | 23.770 |
|
|
|
|
1407 | Nại Nam 8 | 23.770 |
|
|
|
|
1408 | Nại Nghĩa 1 | 6.890 |
|
|
|
|
1409 | Nại Nghĩa 2 | 6.890 |
|
|
|
|
1410 | Nại Nghĩa 3 | 6.890 |
|
|
|
|
1411 | Nại Nghĩa 4 | 6.890 |
|
|
|
|
1412 | Nại Nghĩa 5 | 6.890 |
|
|
|
|
1413 | Nại Nghĩa 6 | 6.890 |
|
|
|
|
1414 | Nại Nghĩa 7 | 6.890 |
|
|
|
|
1415 | Nại Tú 1 | 10.860 |
|
|
|
|
1416 | Nại Tú 2 | 17.800 |
|
|
|
|
1417 | Nại Tú 3 | 13.270 |
|
|
|
|
1418 | Nại Tú 4 | 15.300 |
|
|
|
|
1419 | Nại Thịnh 1 | 10.000 |
|
|
|
|
1420 | Nại Thịnh 2 | 10.000 |
|
|
|
|
1421 | Nại Thịnh 3 | 9.480 |
|
|
|
|
1422 | Nại Thịnh 4 | 9.480 |
|
|
|
|
1423 | Nại Thịnh 5 | 10.180 |
|
|
|
|
1424 | Nại Thịnh 6 | 10.180 |
|
|
|
|
1425 | Nại Thịnh 7 | 10.180 |
|
|
|
|
1426 | Nại Thịnh 8 | 10.180 |
|
|
|
|
1427 | Nại Thịnh 9 | 10.720 |
|
|
|
|
1428 | Nại Thịnh 10 | 10.180 |
|
|
|
|
1429 | Nại Thịnh 11 | 9.910 |
|
|
|
|
1430 | Nại Thịnh 12 | 10.180 |
|
|
|
|
1431 | Nam Cao | 10.240 | 4.660 | 4.160 | 3.550 | 2.910 |
1432 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu An Nông đến đường Nguyễn Đình Hiến | 7.570 | 2.250 | 1.930 | 1.580 | 1.290 |
| - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Hiến đến cầu Hòa Phước | 7.570 | 2.250 | I.930 | 1.580 | 1.290 |
1433 | Nam Sơn 1 | 17.660 | 10.730 | 9.190 | 7.940 | 6.480 |
1434 | Nam Sơn 2 | 17.440 |
|
|
|
|
1435 | Nam Sơn 3 | 17.360 |
|
|
|
|
1436 | Nam Sơn 4 | 17.440 |
|
|
|
|
1437 | Nam Sơn 5 | 15.190 |
|
|
|
|
1438 | Nam Thành | 5.770 | 2.390 | 2.050 | 1.670 | 1.370 |
1439 | Nam Thọ 1 | 9.380 |
|
|
|
|
1440 | Nam Thọ 2 | 9.380 |
|
|
|
|
1441 | Nam Thọ 3 | 9.380 | 6.700 | 5.780 | 4.750 | 3.880 |
1442 | Nam Thọ 4 | 9.380 |
|
|
|
|
1443 | Nam Thọ 5 | 9.380 |
|
|
|
|
1444 | Nam Thọ 6 | 9.380 |
|
|
|
|
1445 | Nam Thọ 7 | 9.380 | 6.700 | 5.780 | 4.750 | 3.880 |
1446 | Nam Trân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Tường Phổ | 14.960 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tường Phổ đến Hoàng Thị Loan | 13.460 |
|
|
|
|
1447 | Ninh Tốn | 14.560 |
|
|
|
|
1448 | Non Nước | 12.400 | 4.550 | 3.900 | 3.190 | 2.600 |
1449 | Nơ Trang Long | 18.550 |
|
|
|
|
1450 | Núi Thành |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trưng Nữ Vương tiến Duy Tân | 45.820 | 19.710 | 16.960 | 13.850 | 11.460 |
| - Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu | 33.170 | 13.210 | 11.380 | 10.640 | 8.870 |
| - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 | 28.900 | 10.150 | 9.250 | 8.730 | 7.140 |
1451 | Nước Mặn 1 | 12.010 |
|
|
|
|
1452 | Nước Mặn 2 | 12.010 |
|
|
|
|
1453 | Nước Mặn 3 | 12.010 |
|
|
|
|
1454 | Nước Mặn 4 | 12.010 |
|
|
|
|
1455 | Nước Mặn 5 | 12.010 |
|
|
|
|
1456 | Nước Mặn 6 | 12.010 |
|
|
|
|
1457 | Nước Mặn 7 | 12.010 |
|
|
|
|
1458 | Nước Mặn 8 | 12.010 |
|
|
|
|
1459 | Nghiêm Xuân Yêm | 15.240 | 6.830 | 5.870 | 4.810 | 3.920 |
1460 | Ngọc Hân | 17.590 |
|
|
|
|
1461 | Ngọc Hồi | 10.460 |
|
|
|
|
1462 | Ngô Cao Lãng | 18.200 |
|
|
|
|
1463 | Ngô Chân Lưu | 7.070 | 4.690 | 4.110 | 3.360 | 2.750 |
1464 | Ngô Chi Lan | 15.550 | 8.970 | 7.950 | 6.720 | 5.780 |
1465 | Ngô Đức Kế | 10.910 |
|
|
|
|
1466 | Ngô Gia Khảm | 15.050 | 5.930 | 4.940 | 4.170 | 2.920 |
1467 | Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương | 50.890 | 21.680 | 18.640 | 15.290 | 13.580 |
| - Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng | 46.030 | 21.680 | 18.640 | 15.290 | 13.580 |
1468 | Ngô Huy Diễn | 10.250 |
|
|
|
|
1469 | Ngô Mây | 5.350 |
|
|
|
|
1470 | Ngô Nhân Tịnh | 6.700 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
1471 | Ngô Quang Huy | 28.340 | 10.640 | 9.140 | 7.450 | 6.070 |
1472 | Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng | 29.780 | 14.160 | 10.730 | 8.330 | 7.150 |
| - Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực | 25.460 | 10.650 | 9.080 | 7.040 | 6.070 |
| - Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định | 22.950 | 9.410 | 8.080 | 6.740 | 5.980 |
| - Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu | 21.800 | 7.540 | 6.410 | 5.260 | 4.310 |
1473 | Ngô Sĩ Liên |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên | 10.950 | 4.840 | 4.010 | 3.310 | 2.710 |
| - Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt) | 5.080 | 3.370 | 2.900 | 2.240 | 1.820 |
1474 | Ngô Tất Tố | 24.860 |
|
|
|
|
1475 | Ngô Thế Lân | 7 670 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
1476 | Ngô Thế Vinh | 18.140 |
|
|
|
|
1477 | Ngô Thì Hiệu | 11.960 |
|
|
|
|
1478 | Ngô Thì Hương | 9.490 |
|
|
|
|
1479 | Ngô Thị Liễu | 15.680 |
|
|
|
|
1480 | Ngô Thì Sĩ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo | 41.090 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Mai Thúc Lân | 32.320 | 9.250 | 7.940 | 6.520 | 5.350 |
| - Đoạn Mai Thúc Lân đến Châu Thị Vĩnh Tế | 30.910 | 9.250 | 7.940 | 6.520 | 5.350 |
1481 | Ngô Thì Trí | 8.240 |
|
|
|
|
1482 | Ngô Thì Nhậm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt | 16.670 | 4.840 | 4.010 | 3.310 | 2.710 |
| - Đoạn còn lại | 11.440 | 4.390 | 3.650 | 3.010 | 2.460 |
1483 | Ngô Tử Hạ | 4.550 |
|
|
|
|
1484 | Ngô Trí Hòa | 8.420 |
|
|
|
|
1485 | Ngô Văn Sở |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn | 22.730 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ | 15.320 |
|
|
|
|
1486 | Ngô Viết Hữu | 5.080 | 2.140 | 1.840 | 1.510 | 1.240 |
1487 | Ngô Xuân Thu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 (Bên trái tuyến đến hết số nhà 91) | 4.700 | 2.090 | 1.790 | 1.460 | 1.190 |
| - Đoạn còn lại | 3.230 | 2.090 | 1.790 | 1.460 | 1.190 |
1488 | Ngũ Hành Sơn | 27.920 | 10.690 | 9.100 | 7.440 | 6.080 |
1489 | Nguyễn An Ninh | 9.400 | 4.480 | 3.860 | 3.140 | 2.550 |
1490 | Nguyễn Ân | 8.100 |
|
|
|
|
1491 | Nguyễn Bá Học | 28.740 |
|
|
|
|
1492 | Nguyễn Bá Lân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 18.890 |
|
|
|
|
| - Đoạn 4,0m | 12.980 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
1493 | Nguyễn Bá Ngọc | 7.120 |
|
|
|
|
1494 | Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung) | 6.090 | 3.100 | 2.680 | 2.210 | 1.810 |
1495 | Nguyễn Biểu | 17.810 |
|
|
|
|
1496 | Nguyễn Bình | 16.030 |
|
|
|
|
1497 | Nguyễn Bính | 4.910 | 3.830 | 3.350 | 2.870 | 2.320 |
1498 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 17.590 |
|
|
|
|
1499 | Nguyễn Cảnh Chân | 15.310 |
|
|
|
|
1500 | Nguyễn Cảnh Dị | 9.820 |
|
|
|
|
1501 | Nguyễn Cao | 11.470 | 4.920 | 4.170 | 3.500 | 2.960 |
1502 | Nguyễn Cao Luyện | 25.370 |
|
|
|
|
1503 | Nguyễn Công Hãng | 16.270 | 5.850 | 4.750 | 3.870 | 3.000 |
1504 | Nguyễn Công Hoan |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Tứ | 8.110 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
| - Đoạn còn lại | 6.700 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
1505 | Nguyễn Công Sáu | 22.250 |
|
|
|
|
1506 | Nguyễn Công Triều | 7.360 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
1507 | Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền | 25.640 | 11.550 | 9.380 | 6.460 | 5.470 |
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh | 30.670 | 12.560 | 10.230 | 8.370 | 6.820 |
1508 | Nguyễn Cơ Thạch | 14.440 |
|
|
|
|
1509 | Nguyễn Cư Trinh | 17.800 |
|
|
|
|
1510 | Nguyễn Cửu Vân | 6.680 |
|
|
|
|
1511 | Nguyễn Chánh | 10.590 | 4.510 | 3.880 | 3.170 | 2.590 |
1512 | Nguyễn Chơn | 8.480 |
|
|
|
|
1513 | Nguyễn Chế Nghĩa | 8.690 |
|
|
|
|
1514 | Nguyễn Chí Diễu | 19.050 |
|
|
|
|
1515 | Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Trần Quốc Toản | 52.750 | 25.820 | 22.670 | 15.800 | 13.580 |
| - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Lý Tự Trọng | 59.190 | 25.820 | 22.670 | 15.800 | 13.580 |
| - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Lý Thường Kiệt | 48.260 | 22.300 | 20.650 | 13.240 | 11.380 |
1516 | Nguyễn Chích | 9.180 | 4.620 | 3.960 | 3.240 | 2.650 |
1517 | Nguyễn Chu Sỹ | 3.910 |
|
|
|
|
1518 | Nguyễn Du | 45.040 | 17.110 | 15.640 | 13.900 | 11.380 |
1519 | Nguyễn Dục | 5.410 |
|
|
|
|
1520 | Nguyễn Duy | 10.700 |
|
|
|
|
1521 | Nguyễn Duy Cung | 3.810 |
|
|
|
|
1522 | Nguyễn Duy Hiệu | 27.610 | 10.650 | 9.080 | 7.040 | 6.070 |
1523 | Nguyễn Duy Trinh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn | 14.360 | 4.550 | 3.900 | 3.190 | 2.600 |
| - Đoạn còn lại | 11.150 | 4.400 | 3.780 | 3.100 | 2.520 |
1524 | Nguyễn Dữ | 11.850 | 5.930 | 5.110 | 3.950 | 3.220 |
1525 | Nguyễn Đăng | 11.160 | 5.520 | 4.490 | 3.670 | 2.850 |
1526 | Nguyễn Đăng Đạo |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 17.890 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 16.520 |
|
|
|
|
1527 | Nguyễn Đăng Giai | 18.200 |
|
|
|
|
1528 | Nguyễn Đăng Tuyển | 13.270 |
|
|
|
|
1529 | Nguyễn Địa Lô | 8.420 |
|
|
|
|
1530 | Nguyễn Đình | 18.020 | 6.900 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
1531 | Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7 | 10.120 | 6.720 | 5.770 | 4.720 | 3.850 |
| - Đoạn còn lại | 7.340 | 6.180 | 5.340 | 4.360 | 3.540 |
1532 | Nguyễn Đình Hiến | 5.250 |
|
|
|
|
1533 | Nguyễn Đình Hoàn | 11.960 |
|
|
|
|
1534 | Nguyễn Đình Thi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Chế Viết Tấn đến Nguyễn Phước Lan | 10.800 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Quách Thị Trang | 8.940 |
|
|
|
|
1535 | Nguyễn Đình Tứ |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Tôn Đản đến Nguyễn Huy Tưởng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 8.480 | 4.570 | 4.160 | 3.400 | 2.780 |
| - Đoạn 7,5m | 7.680 | 4.570 | 4.160 | 3.400 | 2.780 |
| Đoạn còn lại | 7.330 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
1536 | Nguyễn Đình Tựu | 16.990 | 5.850 | 4.750 | 3.870 | 3.000 |
1537 | Nguyễn Đình Trân | 14.320 |
|
|
|
|
1538 | Nguyễn Đình Trọng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn Âu Cơ đến Ngô Văn Sở | 16.930 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao | 14.410 |
|
|
|
|
1539 | Nguyễn Đóa | 5.160 |
|
|
|
|
1540 | Nguyễn Đỗ Cung |
|
|
|
|
|
| Đoạn 7,5m | 8.590 | 4.690 | 4.110 | 3.360 | 2.750 |
| Đoạn 5,5m | 6.680 | 4.690 | 4 110 | 3.360 | 2.750 |
1541 | Nguyễn Đỗ Mục |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 11.390 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 9.530 |
|
|
|
|
1542 | Nguyễn Đôn Tiết | 28.170 | 11.500 | 9.300 | 7.600 | 6.160 |
1543 | Nguyễn Đổng Chi | 15.890 |
|
|
|
|
1544 | Nguyễn Đức An |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 27.050 | 7.290 | 6.250 | 5.120 | 4.200 |
| - Đoạn 7,5m | 27.050 | 7.290 | 6.250 | 5.120 | 4.200 |
| - Đoạn 5,5m | 18.200 | 6.900 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
1545 | Nguyễn Đức Cảnh | 15.780 |
|
|
|
|
1546 | Nguyễn Đức Thiệu | 6.500 |
|
|
|
|
1547 | Nguyễn Đức Thuận | 22.250 | 6.830 | 5.870 | 4.810 | 3.920 |
1548 | Nguyễn Đức Trung |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm | 32.740 | 7.170 | 5.790 | 4.950 | 3.770 |
| - Đoạn còn lại | 25.450 | 6.440 | 5.190 | 4.460 | 3.110 |
1549 | Nguyễn Gia Thiều | 18.010 |
|
|
|
|
1550 | Nguyễn Gia Trí | 10.110 | 6.590 | 5.680 | 4.730 | 4.090 |
1551 | Nguyễn Giản Thanh | 11.100 |
|
|
|
|
1552 | Nguyễn Hàng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Lê Kim Lăng | 7.130 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
| - Đoạn còn lại | 5.890 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
1553 | Nguyễn Hàng Chi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương | 5.240 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh | 4.760 |
|
|
|
|
1554 | Nguyễn Hanh | 24.110 |
|
|
|
|
1555 | Nguyễn Hành | 10.950 |
|
|
|
|
1556 | Nguyễn Hiền | 8.420 |
|
|
|
|
1557 | Nguyễn Hiến Lê | 8 490 |
|
|
|
|
1558 | Nguyễn Hoàng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh | 42.370 | 19.540 | 16.600 | 14.220 | 12.250 |
| - Đoạn còn lại | 38.320 | 18.380 | 15.710 | 13.510 | 11.670 |
1559 | Nguyên Hồng | 17.810 |
|
|
|
|
1560 | Nguyễn Huy Chương | 35.690 |
|
|
|
|
1561 | Nguyễn Huy Lượng | 11.470 | 4.920 | 4.170 | 3.500 | 2.960 |
1562 | Nguyễn Huy Oánh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hà Duy Phiên đến Phạm Hùng | 5.120 |
|
|
|
|
1563 | Nguyễn Huy Tự | 7.370 |
|
|
|
|
1564 | Nguyễn Huy Tưởng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao | 9.210 | 4.870 | 4.190 | 3.430 | 2.810 |
| - Đoạn còn lại | 5.940 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
1565 | Nguyễn Hữu An | 10.900 |
|
|
|
|
1566 | Nguyễn Hữu Cảnh | 17.820 |
|
|
|
|
1567 | Nguyễn Hữu Cầu | 9.760 |
|
|
|
|
1568 | Nguyễn Hữu Dật | 30.020 | 13.660 |
|
|
|
1569 | Nguyễn Hữu Hào | 8.680 |
|
|
|
|
1570 | Nguyễn Hữu Tiến | 9.580 |
|
|
|
|
1571 | Nguyễn Hữu Thận | 6.350 |
|
|
|
|
1572 | Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu | 31.660 | 14.470 | 12.260 | 9.980 | 8.720 |
| - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 | 27.380 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long | 14.960 | 6.620 | 5.650 | 4.370 | 3.560 |
1573 | Nguyễn Hữu Thông | 23.090 |
|
|
|
|
1574 | Nguyễn Kiều | 6.910 |
|
|
|
|
1575 | Nguyễn Kim |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Nam Trung đến Phạm Hùng | 5.540 |
|
|
|
|
1576 | Nguyễn Khang | 10.340 |
|
|
|
|
1577 | Nguyễn Khánh Toàn | 22.120 |
|
|
|
|
1578 | Nguyễn Khắc Cần | 9.890 |
|
|
|
|
1579 | Nguyễn Khắc Nhu | 6.730 | 3.970 | 3.520 | 2.880 | 2.350 |
1580 | Nguyễn Khắc Viện | 20.530 | 3.770 | 3.230 | 2.650 | 2.160 |
1581 | Nguyễn Khoa Chiêm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 7.060 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 6.220 |
|
|
|
|
1582 | Nguyễn Khoái | 24.880 |
|
|
|
|
1583 | Nguyễn Khuyến | 7.460 | 3.970 | 3.520 | 2.880 | 2.350 |
1584 | Nguyễn Lai | 8.500 |
|
|
|
|
1585 | Nguyễn Lâm | 13.690 |
|
|
|
|
1586 | Nguyễn Lộ Trạch | 17.710 |
|
|
|
|
1587 | Nguyễn Lữ | 12.000 |
|
|
|
|
1588 | Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng) | 19.450 | 5.110 | 4.370 | 3.470 | 2.840 |
| - Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định | 16.130 | 4.640 | 4.160 | 3.370 | 2.750 |
| - Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành | 9.140 | 3.440 | 2.950 | 2.440 | 2.000 |
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô | 7.960 | 3.100 | 2.680 | 2.210 | 1.810 |
1589 | Nguyễn Lý | 5.090 |
|
|
|
|
1590 | Nguyễn Mậu Kiến | 5.720 |
|
|
|
|
1591 | Nguyễn Mậu Tài | 9.660 |
|
|
|
|
1592 | Nguyễn Minh Chấn | 4.500 | 2.770 | 2.470 | 1.970 | 1.610 |
1593 | Nguyễn Minh Châu | 4.780 |
|
|
|
|
1594 | Nguyễn Minh Không | 5.890 |
|
|
|
|
1595 | Nguyễn Mộng Tuân | 8.200 | 4.690 | 4.110 | 3.360 | 2.750 |
1596 | Nguyễn Mỹ | 9.020 |
|
|
|
|
1597 | Nguyễn Nghiêm | 17.680 | 7.170 | 5.790 | 4.950 | 3.770 |
1598 | Nguyễn Nghiễm | 7.970 |
|
|
|
|
1599 | Nguyễn Nhàn | 9.770 | 4.600 | 4.090 | 3.340 | 2.730 |
1600 | Nguyễn Nho Túy | 8.500 |
|
|
|
|
1601 | Nguyễn Như Đổ | 3.520 | 2.590 | 2.220 | 1.820 | 1.480 |
1602 | Nguyễn Như Đãi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt) | 4.210 | 3.010 | 2.570 | 2.110 | 1.720 |
| - Đoạn còn lại | 4.470 | 3.010 | 2.570 | 2.110 | 1.720 |
1603 | Nguyễn Như Hạnh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt | 8.570 | 4.760 | 4.090 | 3.340 | 2.730 |
| - Đoạn còn lại | 6.380 | 3.970 | 3.410 | 2.790 | 2.270 |
1604 | Nguyễn Nhược Pháp | 6.110 |
|
|
|
|
1605 | Nguyễn Phạm Tuân | 7.460 |
|
|
|
|
1606 | Nguyễn Phan Chánh | 7.040 |
|
|
|
|
1607 | Nguyễn Phan Vinh | 17.140 | 7.090 | 6.070 | 4.990 | 4.090 |
1608 | Nguyễn Phẩm | 16.080 |
|
|
|
|
1609 | Nguyễn Phi Khanh | 25.410 |
|
|
|
|
1610 | Nguyễn Phong Sắc | 15.850 | 6.250 | 5.370 | 4.150 | 3.380 |
1611 | Nguyễn Phú Hường | 3.65 0 | 2.590 | 2.220 | 1.820 | 1.480 |
1612 | Nguyễn Phục | 12.130 |
|
|
|
|
1613 | Nguyễn Phước Chu | 3.910 | 2.030 | 1.740 | 1.420 | 1.160 |
1614 | Nguyễn Phước Lan | 17.540 |
|
|
|
|
1615 | Nguyễn Phước Nguyên |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập | 16.030 | 7.490 | 6.100 | 4.980 | 3.800 |
| - Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trường Chinh | 12.850 | 6.700 | 5.470 | 4.480 | 3.470 |
1616 | Nguyễn Phước Tần | 14.020 |
|
|
|
|
1617 | Nguyễn Phước Thái | 15.400 | 5.850 | 4.750 | 3.870 | 3.000 |
1618 | Nguyễn Quang Bích | 25.330 |
|
|
|
|
1619 | Nguyễn Quang Chung | 8.100 |
|
|
|
|
1620 | Nguyễn Quang Diêu | 7.430 |
|
|
|
|
1621 | Nguyễn Quang Lâm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh | 5.180 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 4.710 |
|
|
|
|
1622 | Nguyễn Quốc Trị | 12.000 |
|
|
|
|
1623 | Nguyễn Quý Anh | 6.680 |
|
|
|
|
1624 | Nguyễn Quý Cảnh | 4.520 |
|
|
|
|
1625 | Nguyễn Quý Đức | 9.530 | 4.570 | 3.730 | 3.050 | 2.500 |
1626 | Nguyễn Quyền | 6.720 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
1627 | Nguyễn Sáng | 28.590 |
|
|
|
|
1628 | Nguyễn Sắc Kim | 6.580 |
|
|
|
|
1629 | Nguyễn Sĩ Cố | 15.290 | 7.010 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
1630 | Nguyễn Sinh Sắc | 24.740 |
|
|
|
|
1631 | Nguyễn Sơn | 17.330 |
|
|
|
|
1632 | Nguyễn Sơn Hà | 14.580 |
|
|
|
|
1633 | Nguyễn Sơn Trà | 27.460 |
|
|
|
|
1634 | Nguyễn Súy | 17.410 |
|
|
|
|
1635 | Nguyễn Tạo | 3.810 |
|
|
|
|
1636 | Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ địa phận Hòa Vang đến Nguyễn Lương Bằng | 13.820 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Trần Đình Tri | 13.820 | 4.510 | 3.880 | 3.170 | 2.590 |
| - Đoạn từ Trần Đình Tri đến Nguyễn Sinh Sắc | 19.580 | 4.510 | 3.880 | 3.170 | 2.590 |
| - Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến cầu Phú Lộc | 19.580 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà Khê | 31.640 | 8.310 | 7.040 | 5.760 | 4.780 |
| - Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm | 33.210 | 9.930 | 8.660 | 7.080 | 5.890 |
| - Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm | 38.600 | 16.690 | 14.440 | 12.310 | 9.990 |
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 | 40.540 | 19.320 | 16.600 | 14.280 | 12.310 |
1637 | Nguyễn Tuân | 14.660 |
|
|
|
|
1638 | Nguyễn Tuấn Thiện | 11.720 | 6.610 | 5.500 | 4.580 | 3.730 |
1639 | Nguyễn Tuyển | 3.820 |
|
|
|
|
1640 | Nguyễn Tư Giản | 15.490 |
|
|
|
|
1641 | Nguyễn Tường Phổ | 11.460 | 4.760 | 4.090 | 3.340 | 2.730 |
1642 | Nguyễn Thái Bình | 8.590 |
|
|
|
|
1643 | Nguyễn Thái Học | 59.280 | 24.400 | 20.040 | 16.890 | 13.400 |
1644 | Nguyễn Thành Hãn | 14.300 | 9.250 | 7.960 | 6.320 | 5.450 |
1645 | Nguyễn Thanh Năm | 6.160 | 4.880 | 4.040 | 3.250 | 2 510 |
1646 | Nguyễn Thành Ý | 17.140 |
|
|
|
|
1647 | Nguyễn Thần Hiến | 12.560 |
|
|
|
|
1648 | Nguyễn Thế Kỷ | 12.010 |
|
|
|
|
1649 | Nguyễn Thế Lịch | 6.470 |
|
|
|
|
1650 | Nguyễn Thế Lộc | 25.550 | 9.520 | 8.180 | 6.690 | 5.450 |
1651 | Nguyễn Thi | 15.410 |
|
|
|
|
1652 | Nguyễn Thị Ba | 8.740 |
|
|
|
|
1653 | Nguyễn Thị Bảy | 11.290 |
|
|
|
|
1654 | Nguyễn Thị Cận | 4.910 |
|
|
|
|
1655 | Nguyễn Thị Định | 26.440 |
|
|
|
|
1656 | Nguyễn Thị Hồng | 8.690 | 6.610 | 5.500 | 4.580 | 3.730 |
1657 | Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung | 48.760 | 24.530 | 20.020 | 15.010 | 12.340 |
| - Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương | 45.100 | 25.820 | 20.710 | 18.740 | 16.350 |
1658 | Nguyễn Thị Sáu | 8.100 |
|
|
|
|
1659 | Nguyễn Thị Thập | 15.580 |
|
|
|
|
1660 | Nguyễn Thiện Kế |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 14.650 | 10.400 | 8.680 | 7.100 | 5.770 |
| - Đoạn 5m | 12.030 | 9.970 | 8.290 | 6.770 | 5.490 |
1661 | Nguyễn Thiện Thuật | 37.330 | 17.310 | 14.930 | 12.930 | 11.180 |
1662 | Nguyễn Thiếp | 13.500 | 10.660 | 9.250 | 6.250 | 5.370 |
1663 | Nguyễn Thông | 28.130 | 12.290 | 10.600 | 6 720 | 5.570 |
1664 | Nguyễn Thuật | 6.700 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
1665 | Nguyễn Thúy | 8.050 |
|
|
|
|
1666 | Nguyễn Thức Đường | 12.790 |
|
|
|
|
1667 | Nguyễn Thức Tự | 4.120 |
|
|
|
|
1668 | Nguyễn Thượng Hiền |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 9.630 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 7.980 |
|
|
|
|
1669 | Nguyễn Trác | 18.140 |
|
|
|
|
1670 | Nguyễn Trãi | 40.440 | 17.650 | 15.100 | 12.970 | 11.290 |
1671 | Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
|
|
| - Đoạn có dải phân cách | 37.240 | 14.470 | 12.260 | 9.980 | 8.720 |
| - Đoạn không có dải phân cách | 30.140 | 13.660 | 11.790 | 9.100 | 7.850 |
1672 | Nguyễn Trọng Hợp | 4.430 |
|
|
|
|
1673 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 16.710 | 7.750 | 6.310 | 5.170 | 4.220 |
1674 | Nguyễn Trung Ngạn | 8.830 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
1675 | Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu | 19.690 | 8.610 | 7.430 | 6.070 | 4.930 |
| - Đoạn còn lại | 14.860 | 7.630 | 6.670 | 5.470 | 4.480 |
1676 | Nguyễn Trực | 13.690 |
|
|
|
|
1677 | Nguyễn Trường Tộ | 24.660 | 14.850 | 13.450 | 1 1.490 | 9.810 |
1678 | Nguyễn Văn Bổng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 11.390 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 9.530 |
|
|
|
|
1679 | Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt | 7.540 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt | 3.550 | 2.030 | 1.740 | 1.420 | 1.160 |
| - Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) | 6.030 | 2.500 | 2.140 | 1.720 | 1.410 |
| - Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) đến cầu Trắng | 5.460 | 2.500 | 2.140 | 1.720 | 1.410 |
| - Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân | 3.540 | 1.970 | 1.690 | 1.340 | 1.070 |
1680 | Nguyễn Văn Giáp | 5.220 |
|
|
|
|
1681 | Nguyễn Văn Huề | 10.870 | 5.300 | 4.520 | 3.640 | 2.530 |
1682 | Nguyễn Văn Huyên |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tứ | 12.220 | 5.050 | 4.490 | 3.670 | 2.990 |
| - Đoạn từ Phạm Tứ đến Thăng Long | 14.260 |
|
|
|
|
1683 | Nguyễn Văn Hưởng | 7.690 |
|
|
|
|
1684 | Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh | 59.280 | 25.800 | 21.830 | 18.770 | 16.160 |
| - Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương | 59.280 | 25.420 | 21.120 | 16.450 | 13.370 |
| - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay | 59.270 | 22.550 | 18.830 | 15.060 | 11.900 |
1685 | Nguyễn Văn Ngọc |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Phạm Hữu Nghi đến đường Vũ Thạnh | 5.180 |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại | 4.710 |
|
|
|
|
1686 | Nguyễn Văn Nguyễn | 21.130 | 5.050 | 4.360 | 3.590 | 2.960 |
1687 | Nguyễn Văn Phương | 10.870 |
|
|
|
|
1688 | Nguyễn Văn Siêu | 18.580 |
|
|
|
|
1689 | Nguyễn Văn Tạo | 9.430 | 4.700 | 4.180 | 3.430 | 2.790 |
1690 | Nguyễn Văn Tấn | 5.240 |
|
|
|
|
1691 | Nguyễn Văn Tố | 14.780 |
|
|
|
|
1692 | Nguyễn Văn Thoại |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Thủ Khoa Huân | 44.070 | 11.540 | 9.930 | 8.180 | 6.720 |
| - Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo | 57.050 | 11.540 | 9.930 | 8.180 | 6.720 |
| - Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp | 59.280 | 12.210 | 9.930 | 8.180 | 6.720 |
1693 | Nguyễn Văn Thông |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Cổng khu EuroVillage đến Tôn Thất Dương Kỵ | 10.250 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Thất Dương Kỵ đến Vũ Xuân Thiều | 8.100 |
|
|
|
|
1694 | Nguyễn Văn Thủ | 24.910 |
|
|
|
|
1695 | Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 37.210 |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quân Sơn Trà | 21.030 |
|
|
|
|
1696 | Nguyễn Văn Xuân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.240 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 3.600 |
|
|
|
|
1697 | Nguyễn Viết Xuân | 7.810 |
|
|
|
|
1698 | Nguyễn Xí |
|
|
|
|
|
| Đoạn 10,5m | 10.970 |
|
|
|
|
| Đoạn 7,5m | 10.430 | 4.620 | 3.960 | 3.240 | 2.650 |
1699 | Nguyễn Xiển | 13.740 |
|
|
|
|
1700 | Nguyễn Xuân Hữu | 5.420 | 3.920 | 3.440 | 2.800 | 2.290 |
1701 | Nguyễn Xuân Khoát | 28.590 |
|
|
|
|
1702 | Nguyễn Xuân Lâm | 9.810 |
|
|
|
|
1703 | Nguyễn Xuân Nhĩ | 23.240 | 10.150 | 8.960 | 7.280 | 5.530 |
1704 | Nguyễn Xuân Ôn | 25.400 |
|
|
|
|
1705 | Nhân Hòa 1 | 4.400 |
|
|
|
|
1706 | Nhân Hòa 2 | 4.400 |
|
|
|
|
1707 | Nhân Hòa 3 | 4.340 |
|
|
|
|
1708 | Nhân Hòa 4 | 4.340 |
|
|
|
|
1709 | Nhân Hòa 5 | 4.340 |
|
|
|
|
1710 | Nhân Hòa 6 | 4.340 |
|
|
|
|
1711 | Nhân Hòa 7 | 4.340 |
|
|
|
|
1712 | Nhân Hòa 8 | 4,400 |
|
|
|
|
1713 | Nhân Hòa 9 | 4.400 |
|
|
|
|
1714 | Nhất Chi Mai | 7.130 |
|
|
|
|
1715 | Nhơn Hòa 1 | 5.780 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
1716 | Nhơn Hòa 2 | 5.780 |
|
|
|
|
1717 | Nhơn Hòa 3 | 5.780 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
1718 | Nhơn Hòa 4 | 5.780 | 3.730 | 3.280 | 2 680 | 2.170 |
1719 | Nhơn Hòa 5 | 5.020 | 3.730 | 3 280 | 2.680 | 2.170 |
1720 | Nhơn Hòa 6 | 5.010 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
1721 | Nhơn Hòa 7 | 5.010 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
1722 | Nhơn Hòa 8 | 5.270 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
1723 | Nhơn Hòa 9 | 5.010 | 3.730 | 3 280 | 2.680 | 2.170 |
1724 | Nhơn Hòa 10 | 5.010 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
1725 | Nhơn Hòa 11 | 5.010 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
1726 | Nhơn Hòa 12 | 5.060 |
|
|
|
|
1727 | Nhơn Hòa 14 | 5.080 | 3.790 | 3.330 | 2.820 | 2.290 |
1728 | Nhơn Hòa 15 | 5.080 |
|
|
|
|
1729 | Nhơn Hòa 16 | 5.080 |
|
|
|
|
1730 | Nhơn Hòa 17 | 5.080 |
|
|
|
|
1731 | Nhơn Hòa 18 | 5.080 |
|
|
|
|
1732 | Nhơn Hòa 19 | 4.450 |
|
|
|
|
1733 | Nhơn Hòa 20 | 4.450 |
|
|
|
|
1734 | Nhơn Hòa 21 | 4.450 |
|
|
|
|
1735 | Nhơn Hòa 22 | 4.450 |
|
|
|
|
1736 | Nhơn Hòa 23 | 4.450 |
|
|
|
|
1737 | Nhơn Hòa Phước 1 | 5.780 |
|
|
|
|
1738 | Nhơn Hòa Phước 2 | 4.730 |
|
|
|
|
1739 | Nhơn Hòa Phước 3 | 4.730 |
|
|
|
|
1740 | Nhơn Hòa Xuân | 4.400 |
|
|
|
|
1741 | Như Nguyệt | 52.060 |
|
|
|
|
1742 | Ông Ích Đường |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách Mạng Tháng 8 | 19.720 | 5.640 | 5.100 | 4.160 | 3.410 |
| - Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành | 17.450 | 5.450 | 4.700 | 3.840 | 3.140 |
1743 | Ông Ích Khiêm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương | 59.280 | 23.770 | 18.780 | 13.900 | 10.480 |
| - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung | 59.280 | 26.410 | 21.280 | 15.170 | 11.780 |
| - Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành | 49.840 | 19.150 | 14.510 | 12.790 | 9.930 |
1744 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Trung Lương đến cầu Đồng Khoa (Đoạn 20m) | 14.910 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại (Đoạn 15m) | 12.670 |
|
|
|
|
1745 | Pasteur | 59.280 | 19.300 | 14.540 | 12.840 | 11.390 |
1746 | Phạm Bành | 5.220 |
|
|
|
|
1747 | Phạm Bằng | 16.240 | 7.040 | 6.070 | 4.980 | 4.080 |
1748 | Phạm Công Trứ | 4.400 |
|
|
|
|
1749 | Phạm Cự Lượng | 20.750 | 11.750 | 9.730 | 8.390 | 6.470 |
1750 | Phạm Duy Tốn | 4.040 |
|
|
|
|
1751 | Phạm Đình Hổ | 12.800 |
|
|
|
|
1752 | Phạm Đức Nam | 5.340 |
|
|
|
|
1753 | Phạm Hồng Thái |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh | 49.180 | 22.060 | 18.290 | 14.270 | 12.610 |
| - Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái | 44.330 | 22.060 | 18.290 | 14.270 | 12.610 |
1754 | Phạm Hùng | 11.100 | 2.950 | 2.400 | 1.670 | 1.300 |
1755 | Phạm Huy Thông | 12.770 |
|
|
|
|
1756 | Phạm Hữu Nghi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 5.960 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m x 2 làn | 5.110 |
|
|
|
|
1757 | Phạm Hữu Kính | 21.030 | 10.780 | 9.220 | 7.580 | 6.200 |
1758 | Phạm Hữu Nhật | 19.040 |
|
|
|
|
1759 | Phạm Kiệt | 18.410 | 9.080 | 7.790 | 6.350 | 5.150 |
1760 | Phạm Khiêm Ích | 11.660 |
|
|
|
|
1761 | Phạm Nổi | 5.490 | 3.620 | 3.110 | 2.540 | 2.080 |
1762 | Phạm Ngọc Mậu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 8.540 | 4.880 | 4.040 | 3.250 | 2.510 |
| - Đoạn 5,5m | 6.470 | 4.880 | 4.040 | 3.250 | 2.510 |
1763 | Phạm Ngọc Thạch | 18.330 |
|
|
|
|
1764 | Phạm Ngũ Lão | 28.970 | 17.650 | 15.100 | 12.350 | 10.100 |
1765 | Phạm Như Hiền | 3.910 |
|
|
|
|
1766 | Phạm Nhữ Tăng | 22.690 | 8.360 | 7.250 | 6.320 | 4.620 |
1767 | Phạm Như Xương |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết Nam Cao | 10.240 | 4.660 | 4.160 | 3.550 | 2.910 |
| - Đoạn từ Nam Cao đến Khánh An 1 | 6.890 | 3.970 | 3.520 | 2.880 | 2.350 |
1768 | Phạm Phú Tiết | 17.890 |
|
|
|
|
1769 | Phạm Phú Thứ | 59.280 | 24.400 | 20.040 | 16.890 | 13.400 |
1770 | Phạm Quang Ảnh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 14.650 | 10.400 | 8.680 | 7.100 | 5.770 |
| - Đoạn 5m | 12.030 | 9.970 | 8.290 | 6.770 | 5.490 |
1771 | Phạm Sư Mạnh | 8.490 |
|
|
|
|
1772 | Phạm Tu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 23.090 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 13.670 |
|
|
|
|
1773 | Phạm Tuấn Tài |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 15.600 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 12.000 |
|
|
|
|
1774 | Phạm Tứ | 14.550 | 5.290 | 4.700 | 3.840 | 3.140 |
1775 | Phạm Thận Duật | 7.260 |
|
|
|
|
1776 | Phạm Thế Hiển | 15.860 |
|
|
|
|
1777 | Phạm Thị Lam Anh | 3.570 | 2.180 | 1.810 | 1.460 | 1.160 |
1778 | Phạm Thiều | 23.090 |
|
|
|
|
1779 | Phạm Văn Bạch | 19.270 | 10.150 | 8.960 | 7.280 | 5.530 |
1780 | Phạm Văn Đồng | 59.280 | 15.440 | 13.260 | 11.070 | 9.080 |
1781 | Phạm Văn Nghị | 48.970 | 14.490 | 10.590 | 8.540 | 7.510 |
1782 | Phạm Văn Ngôn | 8.070 |
|
|
|
|
1783 | Phạm Văn Tráng | 6.930 |
|
|
|
|
1784 | Phạm Văn Xảo |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 18.750 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 10.420 |
|
|
|
|
1785 | Phạm Vấn | 20.350 | 7.290 | 6.250 | 5.120 | 4.200 |
1786 | Phạm Viết Chánh | 7.880 | 4.120 | 3.580 | 2.920 | 2.370 |
1787 | Phạm Vinh | 6.140 |
|
|
|
|
1788 | Phạm Xuân Ẩn | 8.100 |
|
|
|
|
1789 | Phan Anh | 19.830 |
|
|
|
|
1790 | Phan Bá Phiến | 13.810 | 7.040 | 6.070 | 4.980 | 4.080 |
1791 | Phan Bá Vành | 11.960 |
|
|
|
|
1792 | Phan Bôi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ | 25.010 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 22.810 | 8.180 | 7.150 | 6.040 | 4.940 |
1793 | Phan Bội Châu | 52.100 | 17.170 | 14.860 | 12.120 | 9.880 |
1794 | Phan Châu Trinh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản | 59.280 | 23.280 | 19.720 | 16.470 | 13.480 |
| - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh | 56.070 | 23.280 | 19.720 | 16.470 | 13.480 |
| - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương | 48.590 | 20.860 | 17.660 | 14.760 | 12.080 |
1795 | Phan Du | 4.040 |
|
|
|
|
1796 | Phan Đăng Lưu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ 2 tháng 9 đến Huỳnh Tấn Phát | 30.580 | 13.450 | 11.070 | 10.640 | 8.870 |
| - Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Hữu Thọ | 27.380 | 11.650 | 9.490 | 7.760 | 6.350 |
| - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo | 23.040 |
|
|
|
|
1797 | Phan Đình Giót | 5.120 | 2.970 | 2.540 | 2.110 | 1.700 |
1798 | Phan Đình Phùng | 59.280 | 24.400 | 20.040 | 16.890 | 13.400 |
1799 | Phan Đình Thông | 7.370 |
|
|
|
|
1800 | Phan Hành Sơn | 27.800 | 10.210 | 8.760 | 7.210 | 5.900 |
1801 | Phan Hoan | 6.140 |
|
|
|
|
1802 | Phan Huy Chú | 17.590 |
|
|
|
|
1803 | Phan Huy Ích | 13.500 |
|
|
|
|
1804 | Phan Huy Ôn | 14.090 | 10.670 | 9.190 | 7.940 | 6.480 |
1805 | Phan Huy Thực | 9.890 |
|
|
|
|
1806 | Phan Kế Bính | 19.490 | 9.790 | 8.930 | 8.000 | 7.220 |
1807 | Phan Khoang | 6.970 | 4.100 | 3.590 | 2.980 | 2.420 |
1808 | Phan Khôi | 5.180 |
|
|
|
|
1809 | Phan Liêm | 40.000 |
|
|
|
|
1810 | Phan Ngọc Nhân | 5.710 |
|
|
|
|
1811 | Phan Nhu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 11.780 | 4.920 | 4.170 | 3.500 | 2.960 |
| - Đoạn 7,5m | 11.780 | 4.920 | 4.170 | 3.500 | 2.960 |
1812 | Phan Phu Tiên | 11.780 | 4.920 | 4.170 | 3.500 | 2.960 |
1813 | Phan Sĩ Thực | 5.990 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
1814 | Phan Tòng | 8.880 |
|
|
|
|
1815 | Phan Tôn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 38.360 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 33.460 |
|
|
|
|
1816 | Phan Tốn | 5.020 |
|
|
|
|
1817 | Phan Tứ | 32.110 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
1818 | Phan Thanh | 51.410 | 17.850 | 15.340 | 12.000 | 8.950 |
1819 | Phan Thành Tài |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 44.080 | 18.640 | 17.000 | 13.360 | 10.990 |
| - Đoạn 10,5m | 46.360 | 18.640 | 17.000 | 13.360 | 10.990 |
1820 | Phan Thao | 7.840 |
|
|
|
|
1821 | Phan Thị Nể | 8.210 |
|
|
|
|
1822 | Phan Thúc Duyện | 17.870 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
1823 | Phan Triêm | 7.000 |
|
|
|
|
1824 | Phan Trọng Tuệ | 17.720 |
|
|
|
|
1825 | Phan Văn Đạt | 6.910 |
|
|
|
|
1826 | Phan Văn Định | 8.250 | 4.480 | 3.860 | 3.140 | 2.550 |
1827 | Phan Văn Hớn | 13.690 |
|
|
|
|
1828 | Phan Văn Thuật | 7.040 |
|
|
|
|
1829 | Phan Văn Trị | 9.530 | 4.570 | 3.730 | 3.050 | 2.500 |
1830 | Phan Văn Trường | 6.900 |
|
|
|
|
1831 | Phan Xích Long | 10.720 |
|
|
|
|
1832 | Phần Lăng 1 | 8.290 |
|
|
|
|
1833 | Phần Lăng 2 | 8.710 |
|
|
|
|
1834 | Phần Lăng 3 | 8.290 |
|
|
|
|
1835 | Phần Lăng 4 | 8.290 |
|
|
|
|
1836 | Phần Lăng 5 | 8.290 |
|
|
|
|
1837 | Phần Lăng 6 | 10.500 |
|
|
|
|
1838 | Phần Lăng 7 | 10.500 | 5.850 | 4.750 | 3.870 | 3.000 |
1839 | Phần Lăng 8 | 10.500 | 5.850 | 4.750 | 3.870 | 3.000 |
1840 | Phần Lăng 9 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 8.710 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 8.290 |
|
|
|
|
1841 | Phần Lăng 10 | 8.710 |
|
|
|
|
1842 | Phần Lăng 11 | 8.710 |
|
|
|
|
1843 | Phần Lăng 12 | 8.710 |
|
|
|
|
1844 | Phần Lăng 14 | 8.710 |
|
|
|
|
1845 | Phần Lăng 15 | 8.710 |
|
|
|
|
1846 | Phần Lăng 16 | 8.710 |
|
|
|
|
1847 | Phần Lăng 17 | 8.710 |
|
|
|
|
1848 | Phần Lăng 18 | 8.710 |
|
|
|
|
1849 | Phần Lăng 19 | 9.170 |
|
|
|
|
1850 | Phó Đức Chính |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43 | 19.780 | 7.290 | 6.250 | 5.320 | 4.430 |
| - Đoạn còn lại | 16.930 | 6.900 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
1851 | Phong Bắc 1 | 5.900 |
|
|
|
|
1852 | Phong Bắc 2 | 5.900 |
|
|
|
|
1853 | Phong Bắc 3 | 5.900 |
|
|
|
|
1854 | Phong Bắc 4 | 5.900 |
|
|
|
|
1855 | Phong Bắc 5 | 5.900 |
|
|
|
|
1856 | Phong Bắc 6 | 5.900 |
|
|
|
|
1857 | Phong Bắc 7 | 5.900 |
|
|
|
|
1858 | Phong Bắc 8 | 5 900 |
|
|
|
|
1859 | Phong Bắc 9 | 5.620 |
|
|
|
|
1860 | Phong Bắc 10 | 5.620 |
|
|
|
|
1861 | Phong Bắc 11 | 7.190 |
|
|
|
|
1862 | Phong Bắc 12 | 5.900 |
|
|
|
|
1863 | Phong Bắc 14 | 7.190 |
|
|
|
|
1864 | Phong Bắc 15 | 7.370 |
|
|
|
|
1865 | Phong Bắc 16 | 7.370 |
|
|
|
|
1866 | Phong Bắc 17 | 5.360 |
|
|
|
|
1867 | Phong Bắc 18 | 5.900 |
|
|
|
|
1868 | Phong Bắc 19 | 5.900 |
|
|
|
|
1869 | Phong Bắc 20 | 5.900 | 4.000 | 3.470 | 2.840 | 2.330 |
1870 | Phù Đổng | 4.900 |
|
|
|
|
1871 | Phú Lộc 1 | 9.550 |
|
|
|
|
1872 | Phú Lộc 2 | 10.420 |
|
|
|
|
1873 | Phú Lộc 3 | 10.910 |
|
|
|
|
1874 | Phú Lộc 4 | 10.900 | 4.920 | 4.170 | 3.500 | 2.960 |
1875 | Phú Lộc 5 | 10.910 |
|
|
|
|
1876 | Phú Lộc 6 | 10.910 |
|
|
|
|
1877 | Phú Lộc 7 | 10.910 |
|
|
|
|
1878 | Phú Lộc 8 | 10.910 |
|
|
|
|
1879 | Phú Lộc 9 | 11.450 |
|
|
|
|
1880 | Phú Lộc 10 | 11.450 | 4.920 | 4.170 | 3.500 | 2.960 |
1881 | Phú Lộc 11 | 12.160 |
|
|
|
|
1882 | Phú Lộc 12 | 11.450 |
|
|
|
|
1883 | Phú Lộc 14 | 8.470 |
|
|
|
|
1884 | Phú Lộc 15 | 8.900 |
|
|
|
|
1885 | Phú Lộc 16 | 8.900 |
|
|
|
|
1886 | Phú Lộc 17 | 8.900 |
|
|
|
|
1887 | Phú Lộc 18 | 8.900 |
|
|
|
|
1888 | Phú Lộc 19 | 10.910 | 4.920 | 4.170 | 3.500 | 2.960 |
1889 | Phú Lộc 20 | 8.470 |
|
|
|
|
1890 | Phú Lộc 21 | 8.470 |
|
|
|
|
1891 | Phú Lộc 22 | 11.400 |
|
|
|
|
1892 | Phú Thạnh 1 | 6.840 |
|
|
|
|
1893 | Phú Thạnh 2 | 6.840 |
|
|
|
|
1894 | Phú Thạnh 3 | 6.840 |
|
|
|
|
1895 | Phú Thạnh 4 | 6.840 |
|
|
|
|
1896 | Phú Thạnh 5 | 6.860 |
|
|
|
|
1897 | Phú Thạnh 6 | 6.860 |
|
|
|
|
1898 | Phú Thạnh 7 | 7.960 |
|
|
|
|
1899 | Phú Thạnh 8 | 6.860 |
|
|
|
|
1900 | Phú Thạnh 9 | 6.040 |
|
|
|
|
1901 | Phú Thạnh 10 | 6 040 |
|
|
|
|
1902 | Phú Xuân 1 | 8.410 |
|
|
|
|
1903 | Phú Xuân 2 | 8.410 |
|
|
|
|
1904 | Phú Xuân 3 | 8.410 |
|
|
|
|
1905 | Phú Xuân 4 | 8.410 |
|
|
|
|
1906 | Phú Xuân 5 | 8.410 |
|
|
|
|
1907 | Phú Xuân 6 | 8.010 |
|
|
|
|
1908 | Phú Xuân 7 | 8.010 |
|
|
|
|
1909 | Phú Xuân 8 | 8.010 |
|
|
|
|
1910 | Phú Xuân 9 | 8.410 | 4.590 | 3.930 | 3.220 | 2.630 |
1911 | Phục Đán | 11.780 |
|
|
|
|
1912 | Phùng Chí Kiên | 10.300 |
|
|
|
|
1913 | Phùng Hưng | 16.100 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
1914 | Phùng Khắc Khoan | 17.590 |
|
|
|
|
1915 | Phùng Tá Chu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 24.360 | 9.010 | 7.720 | 6.310 | 5.170 |
| - Đoạn 5,5m | 20.760 | 7.370 | 6.310 | 5.170 | 4.220 |
1916 | Phước Hòa 1 | 6.080 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
1917 | Phước Hòa 2 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 9.260 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 6.080 |
|
|
|
|
1918 | Phước Hòa 3 | 6.080 |
|
|
|
|
1919 | Phước Hòa 4 | 6.080 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
1920 | Phước Hòa 5 | 5.780 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
1921 | Phước Hòa 6 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 6.080 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5m | 5.780 |
|
|
|
|
1922 | Phước Lý 1 | 4.050 |
|
|
|
|
1923 | Phước Lý 2 | 4.050 |
|
|
|
|
1924 | Phước Lý 3 | 4.050 |
|
|
|
|
1925 | Phước Lý 4 | 4.050 |
|
|
|
|
1926 | Phước Lý 5 | 4.050 |
|
|
|
|
1927 | Phước Lý 6 | 4.910 |
|
|
|
|
1928 | Phước Lý 7 | 4.050 |
|
|
|
|
1929 | Phước Lý 8 | 4.910 |
|
|
|
|
1930 | Phước Lý 9 | 4.910 |
|
|
|
|
1931 | Phước Lý 10 | 4.910 |
|
|
|
|
1932 | Phước Lý 11 | 4.910 |
|
|
|
|
1933 | Phước Lý 12 | 4.910 |
|
|
|
|
1934 | Phước Lý 14 | 4.910 |
|
|
|
|
1935 | Phước Lý 15 | 4.910 |
|
|
|
|
1936 | Phước Lý 16 | 4.910 |
|
|
|
|
1937 | Phước Lý 17 | 4.050 |
|
|
|
|
1938 | Phước Lý 18 | 4.050 |
|
|
|
|
1939 | Phước Lý 19 | 4.050 |
|
|
|
|
1940 | Phước Lý 20 | 4.050 |
|
|
|
|
1941 | Phước Lý 21 | 4.050 |
|
|
|
|
1942 | Phước Lý 22 | 4.050 |
|
|
|
|
1943 | Phước Mỹ 1 | 19.090 |
|
|
|
|
1944 | Phước Mỹ 2 | 14.920 |
|
|
|
|
1945 | Phước Mỹ 3 | 16.400 |
|
|
|
|
1946 | Phước Mỹ 4 | 14.920 |
|
|
|
|
1947 | Phước Tường 1 | 4.960 |
|
|
|
|
1948 | Phước Tường 2 | 4.960 |
|
|
|
|
1949 | Phước Tường 3 | 4.020 |
|
|
|
|
1950 | Phước Tường 4 | 4.020 |
|
|
|
|
1951 | Phước Tường 5 | 4.240 |
|
|
|
|
1952 | Phước Tường 6 | 4.020 |
|
|
|
|
1953 | Phước Tường 7 | 4.020 |
|
|
|
|
1954 | Phước Tường 8 | 4.240 |
|
|
|
|
1955 | Phước Tường 9 | 4.020 |
|
|
|
|
1956 | Phước Tường 10 | 4.020 |
|
|
|
|
1957 | Phước Tường 11 | 4.240 |
|
|
|
|
1958 | Phước Tường 12 | 4.240 |
|
|
|
|
1959 | Phước Tường 14 | 4.020 |
|
|
|
|
1960 | Phước Tường 15 | 4.020 |
|
|
|
|
1961 | Phước Tường 16 | 3.810 |
|
|
|
|
1962 | Phước Trường 1 | 30.170 |
|
|
|
|
1963 | Phước Trường 2 | 23.410 | 7.870 | 6.670 | 5.580 | 4.820 |
1964 | Phước Trường 3 | 21.750 |
|
|
|
|
1965 | Phước Trường 4 | 18.560 |
|
|
|
|
1966 | Phước Trường 5 | 18.560 |
|
|
|
|
1967 | Phước Trường 6 | 18.560 |
|
|
|
|
1968 | Phước Trường 7 | 18.560 |
|
|
|
|
1969 | Phước Trường 8 | 21.750 |
|
|
|
|
1970 | Phước Trường 9 | 21.750 |
|
|
|
|
1971 | Phước Trường 10 | 25.430 | 6.900 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
1972 | Phước Trường 11 | 21.750 |
|
|
|
|
1973 | Phước Trường 12 | 21.750 |
|
|
|
|
1974 | Phước Trường 14 | 21.750 |
|
|
|
|
1975 | Phước Trường 15 | 21.750 |
|
|
|
|
1976 | Phước Trường 16 | 18.020 | 6.900 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
1977 | Phước Trường 17 | 18.020 | 6.900 | 5.930 | 4.870 | 3.990 |
1978 | Quách Thị Trang | 8.100 |
|
|
|
|
1979 | Quách Xân | 5.280 |
|
|
|
|
1980 | Quán Khái 1 | 4.690 |
|
|
|
|
1981 | Quán Khái 2 | 4.690 |
|
|
|
|
1982 | Quán Khái 3 | 4.690 |
|
|
|
|
1983 | Quán Khái 4 | 4.690 |
|
|
|
|
1984 | Quán Khái 5 | 4.690 |
|
|
|
|
1985 | Quán Khái 6 | 4.690 |
|
|
|
|
1986 | Quán Khái 7 | 4.690 |
|
|
|
|
1987 | Quán Khái 8 | 4.690 |
|
|
|
|
1988 | Quán Khái 9 | 4.160 |
|
|
|
|
1989 | Quán Khái 10 | 4.160 |
|
|
|
|
1990 | Quán Khái 11 | 4.160 |
|
|
|
|
1991 | Quán Khái 12 | 4.160 |
|
|
|
|
1992 | Quang Dũng | 36.120 | 11.740 | 9.560 | 7.820 | 6.400 |
1993 | Quang Thành 1 | 6.250 |
|
|
|
|
1994 | Quang Thành 2 | 6.250 |
|
|
|
|
1995 | Quang Trung | 59.280 | 24.800 | 20.290 | 15.520 | 12.700 |
1996 | Quy Mỹ | 17.710 |
|
|
|
|
1997 | Song Hào | 11.000 | 2.270 | 1.970 | 1.620 | 1.330 |
1998 | Sơn Thủy 1 | 8.470 |
|
|
|
|
1999 | Sơn Thủy 2 | 7.910 |
|
|
|
|
2000 | Sơn Thủy 3 | 7.910 |
|
|
|
|
2001 | Sơn Thủy 4 | 7.040 |
|
|
|
|
2002 | Sơn Thủy 5 | 7.040 |
|
|
|
|
2003 | Sơn Thủy 6 | 7.040 |
|
|
|
|
2004 | Sơn Thủy 7 | 7.040 |
|
|
|
|
2005 | Sơn Thủy 8 | 7.040 |
|
|
|
|
2006 | Sơn Thủy 9 | 7.040 |
|
|
|
|
2007 | Sơn Thủy 10 | 7.040 |
|
|
|
|
2008 | Sơn Thủy 11 | 6.770 |
|
|
|
|
2009 | Sơn Thủy 12 | 6.770 |
|
|
|
|
2010 | Sơn Thủy Đông 1 | 12.110 |
|
|
|
|
2011 | Sơn Thủy Đông 2 | 13.400 |
|
|
|
|
2012 | Sơn Thủy Đông 3 | 12.120 |
|
|
|
|
2013 | Sơn Thủy Đông 4 | 12.180 |
|
|
|
|
2014 | Suối Đá 1 | 15.180 |
|
|
|
|
2015 | Suối Đá 2 | 15.180 |
|
|
|
|
2016 | Suối Đá 3 | 15.180 |
|
|
|
|
2017 | Suối Lương | 3.000 | 1.800 | 1.530 | 1.260 | 990 |
2018 | Sử Hy Nhan | 3.220 | 1.930 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
2019 | Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm) | 11.710 | 4.550 | 3.900 | 3.190 | 2.600 |
2020 | Sương Nguyệt Anh | 21.160 |
|
|
|
|
2021 | Tạ Hiện | 15.380 | 9.680 | 8.490 | 7.720 | 6.340 |
2022 | Tạ Mỹ Duật | 21.230 | 8.180 | 7.150 | 6.040 | 4.940 |
2023 | Tạ Quang Bửu | 4.200 |
|
|
|
|
2024 | Tản Đà | 36.640 | 11.740 | 9.560 | 7.820 | 6.400 |
2025 | Tăng Bạt Hổ | 39.020 | 17.650 | 15.100 | 12.970 | 11.290 |
2026 | Tân An 1 | 16.090 |
|
|
|
|
2027 | Tân An 2 | 16.090 |
|
|
|
|
2028 | Tân An 3 | 16.090 |
|
|
|
|
2029 | Tân An 4 | 16.090 |
|
|
|
|
2030 | Tân Hòa 1 | 5.780 |
|
|
|
|
2031 | Tân Hòa 2 | 5.780 |
|
|
|
|
2032 | Tân Hòa 3 | 5,780 |
|
|
|
|
2033 | Tân Hòa 4 | 5.780 |
|
|
|
|
2034 | Tân Hòa 5 | 5.780 |
|
|
|
|
2035 | Tân Hòa 6 | 5.780 |
|
|
|
|
2036 | Tân Hòa 7 | 14.140 |
|
|
|
|
2037 | Tân Hòa 8 | 14.140 |
|
|
|
|
2038 | Tân Hòa 9 | 14.140 |
|
|
|
|
2039 | Tân Hòa 10 | 5.600 |
|
|
|
|
2040 | Tân Lập 1 | 34.190 |
|
|
|
|
2041 | Tân Lập 2 | 30.620 |
|
|
|
|
2042 | Tân Lưu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 10.620 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 8.570 |
|
|
|
|
2043 | Tân Phú 1 | 14.330 |
|
|
|
|
2044 | Tân Phú 2 | 14.330 |
|
|
|
|
2045 | Tân Thái 1 | 16.920 |
|
|
|
|
2046 | Tân Thái 2 | 14.390 |
|
|
|
|
2047 | Tân Thái 3 | 14.390 |
|
|
|
|
2048 | Tân Thái 4 | 14.390 |
|
|
|
|
2049 | Tân Thái 5 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 14.390 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 11.820 |
|
|
|
|
2050 | Tân Thái 6 | 14.390 |
|
|
|
|
2051 | Tân Thái 7 | 11.820 |
|
|
|
|
2052 | Tân Thái 8 | 11.820 |
|
|
|
|
2053 | Tân Thái 9 | 14.390 |
|
|
|
|
2054 | Tân Thái 10 | 16.120 |
|
|
|
|
2055 | Tân Thuận | 18.560 | 7.010 | 5.930 | 4.720 | 3.990 |
2056 | Tân Trà | 10.510 |
|
|
|
|
2057 | Tân Trào | 7.770 |
|
|
|
|
2058 | Tây Sơn | 6.280 |
|
|
|
|
2059 | Tế Hanh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Văn Tiến Dũng đến Phạm Hùng | 5.240 |
|
|
|
|
2060 | Tiên Sơn 1 | 19.910 |
|
|
|
|
2061 | Tiên Sơn 2 | 18.010 |
|
|
|
|
2062 | Tiên Sơn 3 | 18.490 |
|
|
|
|
2063 | Tiên Sơn 4 | 18.580 |
|
|
|
|
2064 | Tiên Sơn 5 | 18 580 |
|
|
|
|
2065 | Tiên Sơn 6 | 18.110 |
|
|
|
|
2066 | Tiên Sơn 7 | 20.540 |
|
|
|
|
2067 | Tiên Sơn 8 | 20.310 |
|
|
|
|
2068 | Tiên Sơn 9 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 22.000 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 19.900 |
|
|
|
|
2069 | Tiên Sơn 10 | 19.900 | 9.650 | 8.550 | 7.140 | 6.140 |
2070 | Tiên Sơn 11 | 22.000 |
|
|
|
|
2071 | Tiên Sơn 12 | 17.150 |
|
|
|
|
2072 | Tiên Sơn 14 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 18.950 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,75m | 17.150 |
|
|
|
|
2073 | Tiên Sơn 15 | 18.950 |
|
|
|
|
2074 | Tiên Sơn 16 | 18.550 |
|
|
|
|
2075 | Tiên Sơn 17 | 18.550 |
|
|
|
|
2076 | Tiên Sơn 18 | 18.550 |
|
|
|
|
2077 | Tiên Sơn 19 | 15.170 |
|
|
|
|
2078 | Tiên Sơn 20 | 15.170 |
|
|
|
|
2079 | Tiểu La |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành | 38.930 | 13.360 | 11.440 | 10.500 | 9.040 |
| - Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ | 34.510 | 9.890 | 8.490 | 7.480 | 6.440 |
2080 | Tô Hiến Thành | 21.500 | 11.080 | 9.610 | 7.520 | 6.130 |
2081 | Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Hoàng Thị Loan | 8.550 | 4.690 | 4.110 | 3.360 | 2.750 |
| - Đoạn còn lại | 8.130 | 4.590 | 3.930 | 3.220 | 2.630 |
2082 | Tố Hữu |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ | 18.830 | 10.570 | 8.630 | 7.060 | 5.770 |
| - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Huỳnh Tấn Phát | 20.960 | 10.570 | 8.630 | 7.060 | 5.770 |
| - Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Núi Thành | 23.770 | 13.210 | 10.600 | 10.120 | 8.450 |
2083 | Tô Ngọc Vân | 32.110 | 11.760 | 9.580 | 7.830 | 6.410 |
2084 | Tô Vĩnh Diện | 6.700 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
2085 | Tôn Đản |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 8.690 | 4.700 | 4.180 | 3.430 | 2.790 |
| - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiểu học Thái Thị Bôi | 8.000 | 4.270 | 3.740 | 3.170 | 2.570 |
| - Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK55) | 5.810 | 3.600 | 3.080 | 2.580 | 2.180 |
| - Đoạn còn lại | 4.210 | 3.010 | 2.570 | 2.110 | 1.720 |
2086 | Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa Cô | 23.350 | 5.520 | 4.760 | 3.730 | 3.050 |
| - Đoan từ cầu Đa Cô đến Âu Cơ | 20.160 | 5.350 | 4.520 | 3.700 | 3.020 |
| - Đoạn 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản) | 12.950 | 4.760 | 4.090 | 3.340 | 2.730 |
| - Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại | 8.540 | 4.760 | 4.090 | 3.340 | 2.730 |
2087 | Tôn Quang Phiệt | 14.090 |
|
|
|
|
2088 | Tôn Thất Dương Kỵ | 8.910 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Thái Văn Lung đến đường Lê Quảng Chí |
|
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại |
|
|
|
|
|
2089 | Tôn Thất Đạm | 51.980 | 9.420 | 8.230 | 6.740 | 5.710 |
2090 | Tôn Thất Tùng | 26.270 | 11.740 | 9.560 | 7.820 | 6.4001 |
2091 | Tôn Thất Thiệp | 16.690 | 9.250 | 7 940 | 6.520 | 5.350 |
2092 | Tôn Thất Thuyết | 11.780 |
|
|
|
|
2093 | Tống Duy Tân | 8.550 | 4.690 | 4.110 | 3.360 | 2.750 |
2094 | Tống Phước Phổ | 24.720 | 13.360 | 11.440 | 10.500 | 9.040 |
2095 | Tốt Động |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri | 7.360 |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại | 7.010 |
|
|
|
|
2096 | Tú Mỡ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 8.910 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5 m | 8.230 |
|
|
|
|
2097 | Tú Quỳ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 7.190 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
| - Đoạn 5,5m | 5.590 | 3.730 | 3.280 | 2.680 | 2.170 |
2098 | Tuệ Tĩnh | 28.740 | 16.870 | 14.460 | 12.530 | 9.440 |
2099 | Tùng Lâm 1 | 4.520 |
|
|
|
|
2100 | Tùng Lâm 2 | 4.520 |
|
|
|
|
2101 | Tùng Lâm 3 | 4.520 |
|
|
|
|
2102 | Tùng Lâm 4 | 4.520 |
|
|
|
|
2103 | Tùng Lâm 5 | 4.520 |
|
|
|
|
2104 | Tùng Lâm 6 | 4.520 |
|
|
|
|
2105 | Tùng Lâm 7 | 4.520 |
|
|
|
|
2106 | Tùng Lâm 8 | 4.520 |
|
|
|
|
2107 | Tùng Lâm 9 | 4.520 |
|
|
|
|
2108 | Tùng Lâm 10 | 4.520 |
|
|
|
|
2109 | Tùng Thiện Vương | 12.320 |
|
|
|
|
2110 | Tuy Lý Vương | 12.320 |
|
|
|
|
2111 | Từ Giấy | 6.140 |
|
|
|
|
2112 | Thạch Lam | 19.550 | 10.110 | 8.800 | 6.700 | 5.780 |
2113 | Thạch Sơn 1 | 3.700 |
|
|
|
|
2114 | Thạch Sơn 2 | 3.700 |
|
|
|
|
2115 | Thạch Sơn 3 | 3.700 |
|
|
|
|
2116 | Thạch Sơn 4 | 3.700 |
|
|
|
|
2117 | Thạch Sơn 5 | 3.700 |
|
|
|
|
2118 | Thạch Sơn 6 | 3.700 |
|
|
|
|
2119 | Thạch Sơn 7 | 3.700 |
|
|
|
|
2120 | Thái Phiên | 59.280 | 24.400 | 20.040 | 16.890 | 13.400 |
2121 | Thái Thị Bôi | 19.350 | 8.470 | 7.320 | 6.920 | 6.260 |
2122 | Thái Văn A | 4.460 |
|
|
|
|
2123 | Thái Văn Lung | 8.100 |
|
|
|
|
2124 | Thanh Duyên | 22.580 |
|
|
|
|
2125 | Thành Điện Hải | 58.600 |
|
|
|
|
2126 | Thanh Hải | 27.040 | 11.320 | 9.460 | 7.600 | 6.160 |
2127 | Thanh Hóa | 8.800 |
|
|
|
|
2128 | Thanh Huy 1 | 18.190 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
2129 | Thanh Huy 2 | 18.190 | 6.120 | 4.940 | 4.170 | 2.920 |
2130 | Thanh Huy 3 | 18.190 |
|
|
|
|
2131 | Thanh Khê 6 | 19.830 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
2132 | Thanh Long | 25.670 | 11.320 | 9.460 | 7.600 | 6.160 |
2133 | Thanh Lương 1 | 5.960 |
|
|
|
|
2134 | Thanh Lương 2 | 5.960 |
|
|
|
|
2135 | Thanh Lương 3 | 5.960 |
|
|
|
|
2136 | Thanh Lương 4 | 5.590 |
|
|
|
|
2137 | Thanh Lương 5 | 8.100 |
|
|
|
|
2138 | Thanh Lương 6 | 8.100 |
|
|
|
|
2139 | Thanh Lương 7 | 8.100 |
|
|
|
|
2140 | Thanh Lương 8 | 8.100 |
|
|
|
|
2141 | Thanh Lương 9 | 8.100 |
|
|
|
|
2142 | Thanh Lương 10 | 8.100 |
|
|
|
|
2143 | Thanh Lương 11 | 8.100 |
|
|
|
|
2144 | Thanh Lương 12 | 8.100 |
|
|
|
|
2145 | Thanh Lương 14 | 8.100 |
|
|
|
|
2146 | Thanh Lương 15 | 8.100 |
|
|
|
|
2147 | Thanh Lương 16 | 8.100 |
|
|
|
|
2148 | Thanh Lương 17 | 8.100 |
|
|
|
|
2149 | Thanh Lương 18 | 8.100 |
|
|
|
|
2150 | Thanh Lương 19 | 8.100 |
|
|
|
|
2151 | Thanh Lương 20 | 8.100 |
|
|
|
|
2152 | Thanh Lương 21 | 8.100 |
|
|
|
|
2153 | Thanh Lương 22 | 8.100 |
|
|
|
|
2154 | Thanh Lương 23 | 8.100 |
|
|
|
|
2155 | Thanh Lương 24 | 8.100 |
|
|
|
|
2156 | Thanh Lương 25 | 8.100 |
|
|
|
|
2157 | Thanh Lương 26 | 8.100 |
|
|
|
|
2158 | Thanh Lương 27 | 8.100 |
|
|
|
|
2159 | Thanh Lương 28 | 8.100 |
|
|
|
|
2160 | Thanh Lương 29 | 8.100 |
|
|
|
|
2161 | Thanh Lương 30 | 8.100 |
|
|
|
|
2162 | Thanh Lương 31 | 8.100 |
|
|
|
|
2163 | Thanh Lương 32 | 8.100 |
|
|
|
|
2164 | Thanh Nghị | 9.430 |
|
|
|
|
2165 | Thanh Sơn | 28.900 | 11.320 | 9.460 | 7.600 | 6.160 |
2166 | Thanh Tân | 18.190 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
2167 | Thanh Tịnh | 9.990 |
|
|
|
|
2168 | Thành Thái | 12.830 | 5.050 | 4.490 | 3.670 | 2.990 |
2169 | Thanh Thủy | 30.350 | 11.320 | 9.460 | 7.600 | 6.160 |
2170 | Thanh Vinh 1 | 2.710 |
|
|
|
|
2171 | Thanh Vinh 2 | 2.710 |
|
|
|
|
2172 | Thanh Vinh 3 | 2.710 |
|
|
|
|
2173 | Thanh Vinh 4 | 2.710 | 1.740 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
2174 | Thanh Vinh 5 | 2.710 | 1.740 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
2175 | Thanh Vinh 6 | 2.710 |
|
|
|
|
2176 | Thanh Vinh 7 | 2.710 |
|
|
|
|
2177 | Thanh Vinh 8 | 2.740 | 1.740 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
2178 | Thanh Vinh 9 | 2.700 | 1.740 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
2179 | Thanh Vinh 10 | 2.710 | 1.740 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
2180 | Thanh Vinh 11 | 2.700 |
|
|
|
|
2181 | Thanh Vinh 12 | 2.720 | 1.740 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
2182 | Thanh Vinh 14 | 2.740 | 1.740 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
2183 | Thanh Vinh 15 | 2.740 | 1.740 | 1 600 | 1.370 | 1.040 |
2184 | Thanh Vinh 16 | 2.740 | 1.740 | 1.600 | 1.370 | 1.040 |
2185 | Thanh Vinh 17 | 3.190 |
|
|
|
|
2186 | Thành Vinh 1 | 10.500 | 6.820 | 5.770 | 4.800 | 3.990 |
2187 | Thành Vinh 2 | 9.970 | 6.820 | 5.770 | 4.800 | 3.990 |
2188 | Thành Vinh 3 | 9.970 | 6.820 | 5.770 | 4.800 | 3.990 |
2189 | Thành Vinh 4 | 9.970 | 6.820 | 5.770 | 4.800 | 3.990 |
2190 | Thành Vinh 5 | 9.970 | 6.820 | 5.770 | 4.800 | 3.990 |
2191 | Thăng Long |
|
|
|
|
|
| + Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu | 28.090 | 10.150 | 8.960 | 7.180 | 6.190 |
| + Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp Hải Châu đến cầu Cẩm Lệ | 15.630 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 12.050 |
|
|
|
|
2192 | Thân Cảnh Phúc |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Đại đến Lương Nhữ Hộc | 15.680 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lương Nhữ Hộc đến Nguyễn Trác | 17.450 |
|
|
|
|
2193 | Thân Công Tài | 5.080 | 3.900 | 3.420 | 2.820 | 2.290 |
2194 | Thân Nhân Trung | 17.810 |
|
|
|
|
2195 | Thép Mới |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 8.240 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 7.120 |
|
|
|
|
2196 | Thế Lữ | 14.660 | 9.040 | 7.790 | 6.690 | 5.450 |
2197 | Thi Sách | 24.160 | 13.370 | 11.520 | 9.100 | 7.850 |
2198 | Thích Phước Huệ | 4.430 |
|
|
|
|
2199 | Thích Quảng Đức | 9.490 |
|
|
|
|
2200 | Thích Thiện Chiếu | 9 980 |
|
|
|
|
2201 | Thiều Chửu | 8.100 |
|
|
|
|
2202 | Thổ Sơn 1 | 7.240 | 3.540 | 3.040 | 2.480 | 2.030 |
2203 | Thổ Sơn 2 | 7.240 | 3.540 | 3.040 | 2.480 | 2.030 |
2204 | Thôi Hữu | 15.180 |
|
|
|
|
2205 | Thu Bồn | 4.370 |
|
|
|
|
2206 | Thủ Khoa Huân | 12.030 | 9.970 | 8.290 | 6.770 | 5.490 |
2207 | Thuận An 1 | 14.030 | 8.670 | 7.840 | 6.530 | 5.420 |
2208 | Thuận An 2 | 11.710 |
|
|
|
|
2209 | Thuận An 3 | 11.710 |
|
|
|
|
2210 | Thuận An 4 | 12.570 |
|
|
|
|
2211 | Thuận An 5 | 11.840 |
|
|
|
|
2212 | Thuận An 6 | 19.720 |
|
|
|
|
2213 | Thuận Yến | 23.770 |
|
|
|
|
2214 | Thúc Tề | 11.300 | 5.850 | 4.750 | 3.870 | 3.000 |
2215 | Thủy Sơn 1 | 13.330 |
|
|
|
|
2216 | Thủy Sơn 2 | 13.460 |
|
|
|
|
2217 | Thủy Sơn 3 | 13.460 |
|
|
|
|
2218 | Thủy Sơn 4 | 13.340 |
|
|
|
|
2219 | Thủy Sơn 5 | 13.360 |
|
|
|
|
2220 | Thủy Sơn 6 | 13.460 |
|
|
|
|
2221 | Thượng Đức | 6.280 |
|
|
|
|
2222 | Trà Khê 1 | 6.040 |
|
|
|
|
2223 | Trà Khê 2 | 6.040 |
|
|
|
|
2224 | Trà Khê 3 | 7.010 |
|
|
|
|
2225 | Trà Khê 4 | 6.040 |
|
|
|
|
2226 | Trà Khê 5 | 9.450 |
|
|
|
|
2227 | Trà Khê 6 | 7.370 |
|
|
|
|
2228 | Trà Khê 7 | 7.010 |
|
|
|
|
2229 | Trà Khê 8 | 6.040 |
|
|
|
|
2230 | Trà Khê 9 | 6.040 |
|
|
|
|
2231 | Trà Lộ |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 8.600 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 7.420 |
|
|
|
|
2232 | Trà Na 1 | 3.670 | 2.180 | 1.810 | 1.460 | 1.160 |
2233 | Trà Na 2 | 3.670 |
|
|
|
|
2234 | Trà Na 3 | 3.860 | 2.180 | 1.810 | 1.460 | 1.160 |
2235 | Trà Na 4 | 4.760 |
|
|
|
|
2236 | Trần Anh Tông | 15.400 | 7.170 | 5.840 | 4.660 | 3.470 |
2237 | Trần Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà | 50.920 | 12.680 | 10.860 | 8.890 | 7.250 |
| - Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn | 59.280 |
|
|
|
|
2238 | Trần Bích San | 5.210 |
|
|
|
|
2239 | Trần Bình Trọng | 43.600 | 18.580 | 15.970 | 13.750 | 11.850 |
2240 | Trần Can | 13.110 |
|
|
|
|
2241 | Trần Cao Vân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm | 42.740 | 9.930 | 8.660 | 7.080 | 5.890 |
| - Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Hà Huy Tập | 36.200 | 9.930 | 8.660 | 7.080 | 5.890 |
| - Đoạn còn lại | 26.770 | 8.920 | 7.430 | 6.070 | 4.960 |
2242 | Trần Cừ | 9.620 |
|
|
|
|
2243 | Trần Duy Chiến | 22.310 | 7.210 | 6.070 | 4.990 | 4.090 |
2244 | Trần Đại Nghĩa |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Văn Tân | 15.050 | 2.500 | 2.160 | 1.780 | 1.460 |
| - Đoạn còn lại | 12.580 | 2.500 | 2.160 | 1.780 | 1.460 |
2245 | Trần Đăng | 9.040 |
|
|
|
|
2246 | Trần Đăng Ninh | 24.080 |
|
|
|
|
2247 | Trần Đinh Đàn | 30.170 | 10.640 | 9.140 | 7.450 | 6.070 |
2248 | Trần Đình Long | 5.900 |
|
|
|
|
2249 | Trần Đình Nam | 8.560 | 4.400 | 3.720 | 3.100 | 2.520 |
2250 | Trần Đình Tri | 10.500 | 4.510 | 3.880 | 3.170 | 2.590 |
2251 | Trần Đức | 4.420 | 2.180 | 1.810 | 1.460 | 1.160 |
2252 | Trần Đức Thảo | 24.520 | 10.570 | 9.040 | 7.760 | 6.690 |
2253 | Trần Đức Thông | 18.760 |
|
|
|
|
2254 | Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) | 16.380 | 6.830 | 5.870 | 4.810 | 3.920 |
2255 | Trần Huấn | 15.920 | 6.620 | 5.650 | 4.370 | 3.560 |
2256 | Trần Huy Liệu | 8.800 | 4.570 | 3.730 | 3.050 | 2.500 |
2257 | Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2 | 29.420 | 10.830 | 9.790 | 8.400 | 6.980 |
| - Đoạn từ Nại Tú 2 đến cầu Sông Hàn | 42.470 | 13.270 | 11.340 | 9.410 | 7.700 |
| - Đoạn từ Cầu Sông Hàn đến Cầu Rồng | 55.070 | 18.980 | 16.030 | 11.210 | 9.380 |
| - Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý | 36.400 | 14.160 | 10.730 | 8.330 | 7.150 |
2258 | Trần Hữu Duẩn | 4.900 |
|
|
|
|
2259 | Trần Hữu Dực | 11.990 |
|
|
|
|
2260 | Trần Hữu Độ | 15.600 |
|
|
|
|
2261 | Trần Hữu Tước | 39.150 |
|
|
|
|
2262 | Trần Hữu Trang | 14.090 |
|
|
|
|
2263 | Trần Kế Xương | 40.840 | 17.650 | 15.100 | 12.970 | 10.910 |
2264 | Trần Kim Bảng | 9.050 |
|
|
|
|
2265 | Trần Kim Xuyến | 8.100 |
|
|
|
|
2266 | Trần Khánh Dư | 17.870 | 9.790 | 8.360 | 6.860 | 5.630 |
2267 | Trần Khát Chân | 14.600 |
|
|
|
|
2268 | Trần Lê | 6.940 |
|
|
|
|
2269 | Trần Lựu | 5.060 |
|
|
|
|
2270 | Trần Mai Ninh | 9.050 |
|
|
|
|
2271 | Trần Minh Tông | 9.040 |
|
|
|
|
2272 | Trần Minh Thiệt | 5.890 |
|
|
|
|
2273 | Trần Nam Trung |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan | 10.450 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 9.050 |
|
|
|
|
2274 | Trần Ngọc Sương | 7.130 | 4.000 | 3.370 | 2.760 | 2.270 |
2275 | Trần Nguyên Đán |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu | 11.140 |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến Trần Đình Tri | 10.580 |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại | 10.070 |
|
|
|
|
2276 | Trần Nguyên Hãn | 18.200 |
|
|
|
|
2277 | Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ | 28.660 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 18.400 | 7.400 | 6.350 | 4.960 | 4.060 |
2278 | Trần Nhật Duật | 9.500 | 6.590 | 5.680 | 4.730 | 3.940 |
2279 | Trần Phú |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn (Trừ đoạn 2 bên hầm chui) | 59.280 | 19.750 | 16.530 | 13.780 | 11.260 |
| - Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản (trừ đoạn 2 bên hầm chui) | 59.280 | 26.620 | 21.760 | 17.810 | 14.530 |
| - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh | 59.280 | 26.620 | 21.760 | 17.810 | 14.530 |
| - Đoạn 2 bên hầm chui | 50.980 | 24.440 | 20.980 | 17.220 | 14.140 |
2280 | Trần Phước Thành | 17.050 | 6 620 | 5.650 | 4.370 | 3.560 |
2281 | Trần Quang Diệu | 21.650 | 12.320 | 10.600 | 7.370 | 5.830 |
2282 | Trần Quang Khải | 10.870 | 7.300 | 6.160 | 5.040 | 4.120 |
2283 | Trần Quang Long | 7.710 |
|
|
|
|
2284 | Trần Quốc Hoàn | 27.340 |
|
|
|
|
2285 | Trần Quốc Toản | 59.280 | 24.400 | 20.040 | 16.890 | 13.400 |
2286 | Trần Quốc Thảo | 4.590 |
|
|
|
|
2287 | Trần Quốc Vượng | 7.010 |
|
|
|
|
2288 | Trần Quý Cáp | 47.910 | 16.560 | 14.120 | 12.110 | 10.410 |
2289 | Trần Quý Hai |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 7.130 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
| - Đoạn 5,5m | 6.550 |
|
|
|
|
2290 | Trần Quý Khoách | 7.040 |
|
|
|
|
2291 | Trần Sâm | 10.900 |
|
|
|
|
2292 | Trần Tấn | 5.080 |
|
|
|
|
2293 | Trần Tấn Mới |
|
|
|
|
|
| - Đoan có vỉa hè | 18.520 | 8.410 | 7.270 | 5.740 | 4.970 |
| - Đoạn không có vỉa hè | 16.870 | 8.410 |
|
|
|
2294 | Trần Tống | 27.520 | 11.740 | 9.560 | 7.820 | 6.400 |
2295 | Trần Thái Tông | 8.350 | 4.880 | 4.040 | 3.250 | 2.510 |
2296 | Trần Thanh Mại | 24.110 |
|
|
|
|
2297 | Trần Thánh Tông |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn | 17.350 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 14.090 |
|
|
|
|
2298 | Trần Thanh Trung | 17.120 |
|
|
|
|
2299 | Trần Thị Lý |
|
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 37.210 |
|
|
|
|
| - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn | 20.020 |
|
|
|
|
2300 | Trần Thủ Độ | 15.100 | 6.600 | 5.650 | 4.370 | 3.560 |
2301 | Trần Thúc Nhẫn | 7.430 |
|
|
|
|
2302 | Trần Thuyết | 15.180 |
|
|
|
|
2303 | Trần Triệu Luật | 9.430 |
|
|
|
|
2304 | Trần Trọng Khiêm | 15.640 | 7.090 | 6.080 | 4.970 | 4.060 |
2305 | Trần Văn Cẩn | 5.090 |
|
|
|
|
2306 | Trần Văn Dư | 18.890 | 9.640 | 8.320 | 6.830 | 5.600 |
2307 | Trần Văn Đán | 10.890 |
|
|
|
|
2308 | Trần Văn Đang | 8.490 |
|
|
|
|
2309 | Trần Văn Giảng | 9.380 |
|
|
|
|
2310 | Trần Văn Giáp | 15.680 |
|
|
|
|
2311 | Trần Văn Hai | 8.800 |
|
|
|
|
2312 | Trần Văn Kỷ | 12.470 |
|
|
|
|
2313 | Trần Văn Lan | 6.140 |
|
|
|
|
2314 | Trần Văn Ơn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 7.720 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
| - Đoạn 5,5m | 6.700 | 4.310 | 3.780 | 3.180 | 2.580 |
2315 | Trần Văn Thành |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Vũ Mộng Nguyên | 17.540 | 9.080 | 7.790 | 6.350 | 5.150 |
| - Đoạn nối tiếp đường Trần Văn Thành chưa đặt tên | 11.400 | 7.270 | 6.230 | 5.080 | 4.120 |
2316 | Trần Văn Trà | 8.590 |
|
|
|
|
2317 | Trần Văn Trứ | 59.280 |
|
|
|
|
2318 | Trần Viện | 5.680 |
|
|
|
|
2319 | Trần Xuân Hòa | 9.280 |
|
|
|
|
2320 | Trần Xuân Lê |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập | 14.520 | 7.120 | 6.170 | 5.320 | 3.850 |
| - Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trần Can | 13.110 | 6.830 | 5.890 | 5.070 | 3.650 |
| - Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng | 14.520 | 6.440 | 5.610 | 4.840 | 3.470 |
2321 | Trần Xuân Soạn | 8.830 |
|
|
|
|
2322 | Triệu Nữ Vương |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương | 50.050 | 17.650 | 15.100 | 12.970 | 11.740 |
| - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương | 50.050 | 7.650 | 15.100 | 12.970 | 11.740 |
2323 | Triệu Quốc Đạt | 7.130 | 4.130 | 3.640 | 2.960 | 2.420 |
2324 | Triệu Việt Vương | 29.700 | 12.290 | 10.600 | 6.720 | 5.570 |
2325 | Trinh Đường | 3.810 |
|
|
|
|
2326 | Trịnh Công Sơn | 27.450 | 10.150 | 9.250 | 8.730 | 7.140 |
2327 | Trịnh Đình Thảo | 18.340 | 6.620 | 5.650 | 4.370 | 3.560 |
2328 | Trịnh Hoài Đức | 8.440 |
|
|
|
|
2329 | Trịnh Khả | 5210 |
|
|
|
|
2330 | Trịnh Khắc Lập | 4.710 |
|
|
|
|
2331 | Trịnh Lỗi | 13.250 |
|
|
|
|
2332 | Trung Hòa 1 | 3.980 |
|
|
|
|
2333 | Trung Hòa 2 | 4.030 |
|
|
|
|
2334 | Trung Hòa 3 | 4.060 |
|
|
|
|
2335 | Trung Hòa 4 | 4.010 |
|
|
|
|
2336 | Trung Hòa 5 | 4.160 |
|
|
|
|
2337 | Trung Lương 1 | 5.090 |
|
|
|
|
2338 | Trung Lương 2 | 5.090 |
|
|
|
|
2339 | Trung Lương 3 | 5.090 |
|
|
|
|
2340 | Trung Lương 4 | 5.090 |
|
|
|
|
2341 | Trung Lương 5 | 5.090 |
|
|
|
|
2342 | Trung Lương 6 | 5.690 |
|
|
|
|
2343 | Trung Lương 7 | 5.690 |
|
|
|
|
2344 | Trung Lương 8 | 9.020 |
|
|
|
|
2345 | Trung Lương 9 | 9.020 |
|
|
|
|
2346 | Trung Lương 10 | 9.020 |
|
|
|
|
2347 | Trung Lương 11 | 9.020 |
|
|
|
|
2348 | Trung Lương 12 | 9.020 |
|
|
|
|
2349 | Trung Lương 14 | 9.020 |
|
|
|
|
2350 | Trung Lương 15 | 9.020 |
|
|
|
|
2351 | Trung Lương 16 | 9.020 |
|
|
|
|
2352 | Trung Lương 17 | 9.020 |
|
|
|
|
2353 | Trung Lương 18 | 10.250 |
|
|
|
|
2354 | Trung Lương 19 | 10.250 |
|
|
|
|
2355 | Trung Lương 20 | 10.250 |
|
|
|
|
2356 | Trung Nghĩa 1 | 6.490 |
|
|
|
|
2357 | Trung Nghĩa 2 | 6.490 |
|
|
|
|
2358 | Trung Nghĩa 3 | 6.490 |
|
|
|
|
2359 | Trung Nghĩa 4 | 6.680 | 4.760 | 4.090 | 3.340 | 2.730 |
2360 | Trung Nghĩa 5 | 6.490 |
|
|
|
|
2361 | Trung Nghĩa 6 | 6.680 | 4.760 | 4.090 | 3.340 | 2.730 |
2362 | Trung Nghĩa 7 | 6.680 |
|
|
|
|
2363 | Trung Nghĩa 8 | 6.680 |
|
|
|
|
2364 | Trung Nghĩa 9 | 8.050 |
|
|
|
|
2365 | Trừ Văn Thố | 5.900 |
|
|
|
|
2366 | Trưng Nữ Vương |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Thiện Thuật | 44.450 | 19.710 | 16.960 | 13.850 | 12.110 |
| - Đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Duy Tân | 45.820 | 19.710 | 16.960 | 13.850 | 12.110 |
| - Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ | 33.230 | 18.780 | 15.900 | 13.280 | 10.880 |
| - Đoạn còn lại | 31.590 | 11.600 | 9.290 | 6.500 | 5.730 |
2367 | Trưng Nhị | 25.860 | 13.480 | 10.760 | 9.270 | 7.600 |
2368 | Trương Công Huấn | 4.240 |
|
|
|
|
2369 | Trương Công Hy | 12.320 |
|
|
|
|
2370 | Trương Chí Cương | 24.110 | 9.600 | 8.270 | 7.130 | 5.780 |
2371 | Trương Minh Hùng | 3.880 |
|
|
|
|
2372 | Trường Chinh (phía không có đường sắt) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt) | 12.080 | 7.230 | 5.890 | 4.810 | 3.710 |
| - Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập | 16.500 | 8.110 | 6.590 | 5.370 | 3.930 |
| - Đoạn từ Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê | 14.030 | 7.230 | 5.890 | 4.810 | 3.710 |
| - Đoạn từ hết địa phận phường An Khê đến nút giao thông Hòa Cầm | 8.220 | 4.360 | 3.780 | 3.080 | 2.500 |
| - Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn | 7.590 | 4.360 | 3.780 | 3.080 | 2.500 |
| - Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ | 6.230 | 4.000 | 3.370 | 2.760 | 2.270 |
2373 | Trường Chinh (phía có đường sắt) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Cầu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn | 5.440 | 3.410 | 2.870 | 2.470 | 2.020 |
| - Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến Cầu vượt Hòa Cầm | 4.620 | 3.200 | 2.720 | 2.300 | 1.900 |
| - Đoạn còn lại |
| 2.870 | 2.430 | 1.950 | 1.630 |
2374 | Trương Đăng Quế | 7.410 |
|
|
|
|
2375 | Trương Định |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 23.360 | 10.420 | 8.500 | 7.070 | 6.080 |
| - Đoạn 7,5m | 19.120 | 9.410 | 8.080 | 6.740 | 5.980 |
2376 | Trương Gia Mô | 4.850 | 2.140 | 1.840 | 1.510 | 1.240 |
2377 | Trương Hán Siêu | 19.690 |
|
|
|
|
2378 | Trương Minh Giảng | 7.040 |
|
|
|
|
2379 | Trương Minh Ký | 5.960 |
|
|
|
|
2380 | Trương Quang Giao | 8.830 | 4.150 | 3.380 | 2.770 | 2.260 |
2381 | Trương Quốc Dụng | 9.490 |
|
|
|
|
2382 | Trương Quyền | 18.040 |
|
|
|
|
2383 | Trường Sa |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước | 31.730 | 5.330 | 4.580 | 3.780 | 3.110 |
| - Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) | 21.000 | 4.820 | 4.120 | 3.370 | 2.750 |
2384 | Trường Sơn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe. | 6.130 | 3.010 | 2.570 | 2.110 | 1.720 |
| - Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến trường quân sự QK5 | 5.220 | 2.710 | 2.330 | 1.910 | 1.550 |
| - Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV | 5.220 | 2.710 | 2.330 | 1.910 | 1.550 |
2385 | Trường Thi 1 | 25.920 |
|
|
|
|
2386 | Trường Thi 2 | 25.410 |
|
|
|
|
2387 | Trường Thi 3 | 25.410 |
|
|
|
|
2388 | Trường Thi 4 | 22.870 |
|
|
|
|
2389 | Trường Thi 5 | 22.870 |
|
|
|
|
2390 | Trường Thi 6 | 25.410 |
|
|
|
|
2391 | Trương Văn Đa | 9.780 |
|
|
|
|
2392 | Trương Văn Hiến | 12.890 |
|
|
|
|
2393 | Trương Vân Lĩnh | 3.700 |
|
|
|
|
2394 | Trương Xuân Nam | 6.140 |
|
|
|
|
2395 | Ung Văn Khiêm |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 19.870 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 17.660 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 15.900 |
|
|
|
|
2396 | Vạn Tường | 4.900 | 2.390 | 2.050 | 1.670 | 1.370 |
2397 | Văn Cao | 36.640 | 11.740 | 9.560 | 7.820 | 6.400 |
2398 | Văn Cận | 15.370 |
|
|
|
|
2399 | Văn Tân | 5.660 |
|
|
|
|
2400 | Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Đinh Gia Trinh đến đường Nguyễn Xuân Lâm | 9.100 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Nguyễn Xuân Lâm đến Hoàng Châu Ký | 7.790 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến đường Vũ Thạnh | 6.560 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 5.960 |
|
|
|
|
2401 | Văn Thánh 1 | 4.040 |
|
|
|
|
2402 | Văn Thánh 2 | 4.040 |
|
|
|
|
2403 | Văn Thánh 3 | 4.040 |
|
|
|
|
2404 | Văn Thánh 4 | 4.040 |
|
|
|
|
2405 | Vân Đài Nữ Sĩ | 4.010 |
|
|
|
|
2406 | Vân Đồn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông | 23.330 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 19.820 |
|
|
|
|
2407 | Việt Bắc | 9.800 |
|
|
|
|
2408 | Vĩnh Tân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 33.360 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 25.680 |
|
|
|
|
2409 | Võ An Ninh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 8.800 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 7.430 |
|
|
|
|
2410 | Võ Chí Công |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông | 18.630 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn | 10.010 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa | 9.100 |
|
|
|
|
2411 | Võ Duy Dương | 5.460 |
|
|
|
|
2412 | Võ Duy Ninh | 15.800 | 6.980 | 5.970 | 4.870 | 3.950 |
2413 | Võ Nghĩa | 27.870 |
|
|
|
|
2414 | Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng | 59.280 | 13.730 | 12.430 | 10.730 | 8.800 |
| - Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Võ Văn Kiệt | 59.280 | 17.090 | 14.020 | 11.070 | 9.080 |
| - Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ | 59.280 | 13.450 | 11.470 | 8.890 | 7.250 |
| - Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương | 59.280 | 11.310 | 9.770 | 7.580 | 6.570 |
| - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng | 49.850 | 10.180 | 8.670 | 7.410 | 6.350 |
2415 | Võ Như Hưng | 15.490 | 10.210 | 8.760 | 7.210 | 5.900 |
2416 | Võ Quảng | 5.220 |
|
|
|
|
2417 | Võ Quý Huân | 13.570 |
|
|
|
|
2418 | Võ Sạ | 5.210 |
|
|
|
|
2419 | Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường 3/2 | 24.180 |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại | 19.030 |
|
|
|
|
2420 | Võ Trường Toản | 14.070 | 8.220 | 7.430 | 6.370 | 5.450 |
2421 | Võ Văn Đặng | 5.950 |
|
|
|
|
2422 | Võ Văn Đồng | 9.680 |
|
|
|
|
2423 | Võ Văn Kiệt | 59.280 | 18.370 | 15.510 | 10.990 | 9.380 |
2424 | Võ Văn Ngân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 7.890 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.870 |
|
|
|
|
2425 | Võ Văn Tần | 47.420 | 9.510 | 8.150 | 7.020 | 6.070 |
2426 | Vũ Cán | 3.640 |
|
|
|
|
2427 | Vũ Duy Đoán | 12.890 |
|
|
|
|
2428 | Vũ Duy Thanh | 28.760 |
|
|
|
|
2429 | Vũ Đình Liên | 8.490 |
|
|
|
|
2430 | Vũ Đình Long | 15.800 | 6.980 | 5.970 | 4.870 | 3.950 |
2431 | Vũ Huy Tấn | 4.280 |
|
|
|
|
2432 | Vũ Hữu | 25.330 |
|
|
|
|
2433 | Vũ Hữu Lợi | 6.350 |
|
|
|
|
2434 | Vũ Lập | 5.640 |
|
|
|
|
2435 | Vũ Lăng | 7.540 | 3.600 | 3.080 | 2.580 | 2.180 |
2436 | Vũ Mộng Nguyên |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 17.290 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 15.560 | 9.080 | 7.790 | 6.350 | 5.150 |
2437 | Vũ Ngọc Nhạ | 17.330 |
|
|
|
|
2438 | Vũ Ngọc Phan |
|
|
|
|
|
| - Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh | 15.310 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 13.420 |
|
|
|
|
2439 | Vũ Quỳnh | 13.390 |
|
|
|
|
2440 | Vũ Tông Phan | 11.040 | 6.980 | 5.970 | 4.870 | 3.950 |
2441 | Vũ Thạnh | 4.420 |
|
|
|
|
2442 | Vũ Thành Năm | 9.020 |
|
|
|
|
2443 | Vũ Trọng Hoàng | 9.470 | 4.700 | 4.180 | 3.430 | 2.790 |
2444 | Vũ Trọng Phụng | 16.660 |
|
|
|
|
2445 | Vũ Văn Cẩn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 7.730 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 6.680 |
|
|
|
|
2446 | Vũ Văn Dũng | 28.130 | 12.380 | 10.600 | 6.720 | 5.570 |
2447 | Vũng Thùng 1 | 8.010 |
|
|
|
|
2448 | Vũng Thùng 2 | 7.040 |
|
|
|
|
2449 | Vũng Thùng 3 | 7.040 |
|
|
|
|
2450 | Vũng Thùng 4 | 7.040 |
|
|
|
|
2451 | Vũng Thùng 5 | 7.040 |
|
|
|
|
2452 | Vũng Thùng 6 | 6.950 |
|
|
|
|
2453 | Vũng Thùng 7 | 6.950 |
|
|
|
|
2454 | Vũng Thùng 8 | 6.950 |
|
|
|
|
2455 | Vũng Thùng 9 | 7.040 | 3.520 | 3.040 | 2.620 | 2.040 |
2456 | Vùng Trung 1 | 7.010 |
|
|
|
|
2457 | Vùng Trung 2 | 7.010 |
|
|
|
|
2458 | Vùng Trung 3 | 7.010 |
|
|
|
|
2459 | Vùng Trung 4 | 7.010 |
|
|
|
|
2460 | Vùng Trung 5 | 7.010 |
|
|
|
|
2461 | Vùng Trung 6 | 6.350 |
|
|
|
|
2462 | Vùng Trung 7 | 6.350 |
|
|
|
|
2463 | Vùng Trung 8 | 6.350 |
|
|
|
|
2464 | Vùng Trung 9 | 6.350 |
|
|
|
|
2465 | Vùng Trung 10 | 6.680 |
|
|
|
|
2466 | Vùng Trung 11 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 6.680 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 6.350 |
|
|
|
|
2467 | Vùng Trung 12 | 6.350 |
|
|
|
|
2468 | Vùng Trung 14 | 6.680 |
|
|
|
|
2469 | Vùng Trung 15 | 6.350 |
|
|
|
|
2470 | Vùng Trung 16 | 6.350 |
|
|
|
|
2471 | Vùng Trung 17 | 6.350 |
|
|
|
|
2472 | Vùng Trung 18 | 6.680 |
|
|
|
|
2473 | Vùng Trung 19 | 6.680 |
|
|
|
|
2474 | Vũ Xuân Thiều | 8.100 |
|
|
|
|
2475 | Vương Thừa Vũ |
|
|
|
|
|
| - Đoàn từ Võ Nguyên Giáp đến Hồ Nghinh | 46.880 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 32.760 | 10.640 | 9.140 | 7.450 | 6.070 |
2476 | Xóm Đồng | 9.530 | 6.180 | 5.340 | 4.360 | 3.540 |
2477 | Xô Viết Nghệ Tĩnh |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị | 49.330 | 18.140 | 16.400 | 14.950 | 11.150 |
| - Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ | 42.920 |
|
|
|
|
2478 | Xuân Diệu | 19.130 |
|
|
|
|
2479 | Xuân Đán 1 | 16.690 | 8.670 | 7.840 | 6.530 | 5.420 |
2480 | Xuân Đán 2 | 13.280 |
|
|
|
|
2481 | Xuân Đán 3 | 18.800 | 8.670 | 7.840 | 6.530 | 5.420 |
2482 | Xuân Hòa 1 | 14.550 |
|
|
|
|
2483 | Xuân Hòa 2 | 14.550 | 5.930 | 4.940 | 4.170 | 2.920 |
2484 | Xuân Hòa 3 | 19.260 |
|
|
|
|
2485 | Xuân Hòa 4 | 19.260 |
|
|
|
|
2486 | Xuân Quỳnh | 16.380 | 6.830 | 5.870 | 4.810 | 3.920 |
2487 | Xuân Tâm | 19.280 | 11.050 | 9.970 | 7.950 | 6410 |
2488 | Xuân Thiều 1 | 4.680 |
|
|
|
|
2489 | Xuân Thiều 2 | 4.680 |
|
|
|
|
2490 | Xuân Thiều 3 | 6.160 |
|
|
|
|
2491 | Xuân Thiều 4 | 6.160 |
|
|
|
|
2492 | Xuân Thiều 5 | 5.170 |
|
|
|
|
2493 | Xuân Thiều 6 | 4.680 |
|
|
|
|
2494 | Xuân Thiều 7 | 5.010 |
|
|
|
|
2495 | Xuân Thiều 8 | 4.760 |
|
|
|
|
2496 | Xuân Thiều 9 | 4.760 |
|
|
|
|
2497 | Xuân Thiều 10 | 4.760 |
|
|
|
|
2498 | Xuân Thiều 11 | 5.010 |
|
|
|
|
2499 | Xuân Thiều 12 | 4.760 |
|
|
|
|
2500 | Xuân Thiều 14 | 4.760 |
|
|
|
|
2501 | Xuân Thiều 15 | 4.680 |
|
|
|
|
2502 | Xuân Thiều 16 | 4.680 |
|
|
|
|
2503 | Xuân Thiều 17 | 4.680 |
|
|
|
|
2504 | Xuân Thiều 18 | 3.860 |
|
|
|
|
2505 | Xuân Thiều 19 | 3.320 |
|
|
|
|
2506 | Xuân Thiều 20 | 3.320 |
|
|
|
|
2507 | Xuân Thiều 21 | 3.320 |
|
|
|
|
2508 | Xuân Thiều 22 | 3.860 |
|
|
|
|
2509 | Xuân Thiều 23 | 3.860 |
|
|
|
|
2510 | Xuân Thiều 24 | 4.500 |
|
|
|
|
2511 | Xuân Thiều 25 | 3.320 |
|
|
|
|
2512 | Xuân Thiều 26 | 3.320 |
|
|
|
|
2513 | Xuân Thiều 27 | 3.320 |
|
|
|
|
2514 | Xuân Thiều 28 | 3.320 |
|
|
|
|
2515 | Xuân Thiều 29 | 3.860 |
|
|
|
|
2516 | Xuân Thiều 30 | 3.320 |
|
|
|
|
2517 | Xuân Thiều 31 | 3.320 |
|
|
|
|
2518 | Xuân Thiều 32 | 3.320 |
|
|
|
|
2519 | Xuân Thiều 33 | 3.860 |
|
|
|
|
2520 | Xuân Thiều 34 | 8.250 |
|
|
|
|
2521 | Xuân Thiều 35 | 8.250 |
|
|
|
|
2522 | Xuân Thiều 36 | 5.150 |
|
|
|
|
2523 | Xuân Thiều 37 | 5.150 |
|
|
|
|
2524 | Xuân Thiều 38 | 5.150 |
|
|
|
|
2525 | Xuân Thủy | 19.320 |
|
|
|
|
2526 | Ỷ Lan Nguyên Phi | 29.220 | 13.670 | 11.800 | 10.190 | 8.480 |
2527 | Yersin | 11.800 | 6.180 | 5.340 | 4.360 | 3.540 |
2528 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học | 59.280 | 24.440 | 20.980 | 17.220 | 14.140 |
| - Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong | 59.280 | 23.200 | 19.990 | 16.420 | 13.480 |
2529 | Yên Khê 1 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê | 16.110 | 6.810 | 5.540 | 4.420 | 3.280 |
| - Đoạn còn lại | 14.740 |
|
|
|
|
2530 | Yên Khê 2 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê | 16.400 | 6.810 | 5.540 | 4.420 | 3.280 |
| - Đoạn còn lại | 15.620 | 6.810 | 5.540 | 4.420 | 3.280 |
2531 | Yên Thế | 12.620 |
|
|
|
|
2532 | Yết Kiêu | 18.170 | 7.450 | 6.360 | 4.940 | 4.030 |
2533 | Đường số 1 Khu công nghiệp Hòa Cầm | 3.940 |
|
|
|
|
2534 | Đường số 3 Khu công nghiệp Hòa Cầm | 3.650 | 2.590 | 2.220 | 1.820 | 1.480 |
2535 | Đường quy hoạch 10,5m từ đường Trần Đại Nghĩa vào trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt Hàn | 5.330 | 2.840 | 2.420 | 1.990 | 1.570 |
2536 | Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu) | 2.560 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Tên đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
A | Các đường đã đặt tên thuộc huyện Hòa Vang | |||||
1 | Âu Dương Lân |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 5.410 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 4.200 |
|
|
|
|
2 | An Ngãi 1 | 1.890 |
|
|
|
|
3 | An Ngãi 2 | 1.890 |
|
|
|
|
4 | An Ngãi 3 | 2.320 |
|
|
|
|
5 | An Ngãi 4 | 1.890 |
|
|
|
|
6 | An Ngãi 5 | 1.890 |
|
|
|
|
7 | An Ngãi 6 | 1.890 |
|
|
|
|
8 | An Ngãi 7 | 1.890 |
|
|
|
|
9 | An Ngãi 8 | 1.890 |
|
|
|
|
10 | An Ngãi 9 | 1.890 |
|
|
|
|
11 | Bàu Cầu 1 | 3.600 |
|
|
|
|
12 | Bàu Cầu 2 | 3.600 |
|
|
|
|
13 | Bàu Cầu 3 | 3.600 |
|
|
|
|
14 | Bàu Cầu 4 | 3.600 |
|
|
|
|
15 | Bàu Cầu 5 | 3.600 |
|
|
|
|
16 | Bàu Cầu 6 | 3.600 |
|
|
|
|
17 | Bàu Cầu 7 | 3.600 |
|
|
|
|
18 | Bàu Cầu 8 | 3.600 |
|
|
|
|
19 | Bàu Cầu 9 | 3.600 |
|
|
|
|
20 | Bàu Cầu 10 | 3.600 |
|
|
|
|
21 | Bàu Cầu 11 | 3 600 |
|
|
|
|
22 | Bàu Cầu 12 | 3.600 |
|
|
|
|
23 | Bàu Cầu 14 | 3.600 |
|
|
|
|
24 | Bàu Cầu 15 | 3.600 |
|
|
|
|
25 | Bàu Cầu 16 | 3.600 |
|
|
|
|
26 | Bàu Cầu 17 | 3.600 |
|
|
|
|
27 | Bàu Cầu 18 | 3.600 |
|
|
|
|
28 | Bàu Cầu 19 | 3.600 |
|
|
|
|
29 | Bàu Cầu 20 | 3.600 |
|
|
|
|
30 | Bàu Cầu 21 | 3.600 |
|
|
|
|
31 | Bàu Cầu 22 | 3.600 |
|
|
|
|
32 | Bàu Cầu 23 | 3.600 |
|
|
|
|
33 | Bàu Cầu 24 | 3.600 |
|
|
|
|
34 | Bàu Cầu 25 | 5.140 |
|
|
|
|
35 | Bàu Cầu 26 | 3.600 |
|
|
|
|
36 | Bàu Cầu 27 | 3.600 |
|
|
|
|
37 | Bàu Cầu 28 | 3.600 |
|
|
|
|
38 | Bàu Nghè 1 | 1.890 |
|
|
|
|
39 | Bàu Nghè 2 | 1.890 |
|
|
|
|
40 | Bàu Nghè 3 | 1.890 |
|
|
|
|
41 | Bàu Nghè 4 | 1.890 |
|
|
|
|
42 | Bàu Nghè 5 | 2.320 |
|
|
|
|
43 | Bàu Nghè 6 | 1.890 |
|
|
|
|
44 | Bàu Nghè 7 | 1.890 |
|
|
|
|
45 | Bàu Nghè 8 | 1.890 |
|
|
|
|
46 | Bàu Nghè 9 | 1.890 |
|
|
|
|
47 | Bùi Cầm Hổ | 3.600 |
|
|
|
|
48 | Bùi Huy Đáp | 3.600 |
|
|
|
|
49 | Bờ Đằm 1 | 3.240 |
|
|
|
|
50 | Bờ Đằm 2 | 2.910 |
|
|
|
|
51 | Bờ Đằm 3 | 2.910 |
|
|
|
|
52 | Bờ Đằm 4 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 3.240 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 2.910 |
|
|
|
|
53 | Bờ Đằm 5 | 2.910 |
|
|
|
|
54 | Bờ Đằm 6 | 2.910 |
|
|
|
|
55 | Bờ Đằm 7 | 2.910 |
|
|
|
|
56 | Bờ Đằm 8 | 2 910 |
|
|
|
|
57 | Bờ Đằm 9 | 2.910 |
|
|
|
|
58 | Bờ Đằm 10 | 2.910 |
|
|
|
|
59 | Bờ Đằm 11 | 2.910 |
|
|
|
|
60 | Bờ Đằm 12 | 2.910 |
|
|
|
|
61 | Bờ Đằm 14 | 2.910 |
|
|
|
|
62 | Cao Bá Đạt | 3.600 |
|
|
|
|
63 | Cầu Đỏ - Túy Loan | 3.560 | 2.590 | 2.220 | 1.820 | 1.480 |
64 | Cồn Đình | 3.600 |
|
|
|
|
65 | Dương Sơn 1 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 4.150 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 3.780 |
|
|
|
|
66 | Dương Sơn 2 | 3.780 |
|
|
|
|
67 | Dương Sơn 3 | 3.780 |
|
|
|
|
68 | Dương Sơn 4 | 3.780 |
|
|
|
|
69 | Dương Sơn 5 | 2.650 |
|
|
|
|
70 | Dương Sơn 6 | 2.650 |
|
|
|
|
71 | Dương Sơn 7 | 2.650 |
|
|
|
|
72 | Dương Sơn 8 | 2.650 |
|
|
|
|
73 | Dương Sơn 9 | 2.650 |
|
|
|
|
74 | Dương Sơn 10 | 3.780 |
|
|
|
|
75 | Dương Sơn 11 | 3.780 |
|
|
|
|
76 | Đại La 1 | 1.750 |
|
|
|
|
77 | Đại La 2 | 1.430 |
|
|
|
|
78 | Đại La 3 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 1.750 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 1.430 |
|
|
|
|
79 | Đại La 4 | 1.430 |
|
|
|
|
80 | Đại La 5 | 1.430 |
|
|
|
|
81 | Đại La 6 | 1.430 |
|
|
|
|
82 | Đá Bàn 1 | 3.600 |
|
|
|
|
83 | Đá Bàn 2 | 2.520 |
|
|
|
|
84 | Đá Bàn 3 | 2.520 |
|
|
|
|
85 | Đá Bàn 4 | 2.520 |
|
|
|
|
86 | Đá Bàn 5 | 2.140 |
|
|
|
|
87 | Đá Bàn 6 |
|
|
|
|
|
| Đoạn 7,5m | 3.600 |
|
|
|
|
| Đoạn 3,75m | 2.140 |
|
|
|
|
88 | Đá Bàn 7 | 2.140 |
|
|
|
|
89 | Đá Bàn 8 | 2.140 |
|
|
|
|
90 | Đá Bàn 9 | 2.520 |
|
|
|
|
91 | Đá Bàn 10 | 2.140 |
|
|
|
|
92 | Đá Bàn 11 | 3.600 |
|
|
|
|
93 | Đào Trinh Nhất | 3.600 |
|
|
|
|
94 | Đặng Đức Siêu | 4.720 |
|
|
|
|
95 | Đặng Văn Kiều | 3.600 |
|
|
|
|
96 | Đặng Văn Chất | 3.670 |
|
|
|
|
97 | Gò Lăng 1 | 2.530 |
|
|
|
|
98 | Gò Lăng 2 | 3.260 |
|
|
|
|
99 | Gò Lăng 3 | 2.530 |
|
|
|
|
100 | Gò Lăng 4 | 3.260 |
|
|
|
|
101 | Gò Lăng 5 | 2.530 |
|
|
|
|
102 | Gò Lăng 6 | 2.530 |
|
|
|
|
103 | Gò Lăng 7 | 2.530 |
|
|
|
|
104 | Hà Duy Phiên | 5.450 |
|
|
|
|
105 | Hà Văn Mao | 2.910 |
|
|
|
|
106 | Hoàng Đạo Thành | 4.860 |
|
|
|
|
107 | Hoàng Phê | 2.320 |
|
|
|
|
108 | Hoàng Sâm | 5.550 |
|
|
|
|
109 | Hoàng Văn Thái | 6.030 | 3.080 | 2.580 | 2.230 | 1.820 |
110 | Huỳnh Tịnh Của | 3.600 |
|
|
|
|
111 | Kiều Sơn Đen | 4.400 |
|
|
|
|
112 | Kha Vạng Cân | 5.140 |
|
|
|
|
113 | La Bông 1 | 2.140 |
|
|
|
|
114 | La Bông 2 | 3.600 |
|
|
|
|
115 | La Bông 3 | 2.140 |
|
|
|
|
116 | La Bông 4 | 2.140 |
|
|
|
|
117 | La Bông 5 | 2.140 |
|
|
|
|
118 | La Bông 6 | 2 140 |
|
|
|
|
119 | Lê Đình Diên | 4.860 |
|
|
|
|
120 | Lê Trực |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5.140 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 3.600 |
|
|
|
|
121 | Lê Văn Hoan | 3.300 |
|
|
|
|
122 | Lý Thiên Bảo | 4.000 |
|
|
|
|
123 | Mai An Tiêm | 3.600 |
|
|
|
|
124 | Mẹ Thứ (Đoạn 7,5m) | 5.990 |
|
|
|
|
125 | Mê Linh | 7.000 |
|
|
|
|
126 | Miếu Bông 1 | 3.600 |
|
|
|
|
127 | Miếu Bông 2 | 3.600 |
|
|
|
|
128 | Miếu Bông 3 | 3.600 |
|
|
|
|
129 | Miếu Bông 4 | 3.600 |
|
|
|
|
130 | Miếu Bông 5 | 3.600 |
|
|
|
|
131 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A | 6.550 |
|
|
|
|
132 | Nguyễn Án | 2.910 |
|
|
|
|
133 | Nguyễn Bá Loan | 2.910 |
|
|
|
|
134 | Nguyễn Bảo | 4.000 |
|
|
|
|
135 | Nguyễn Chí Trung | 2.320 |
|
|
|
|
136 | Nguyễn Hàm Ninh | 3.600 |
|
|
|
|
137 | Nguyễn Hồng Ánh | 6.000 |
|
|
|
|
138 | Nguyễn Huy Oánh | 3.600 |
|
|
|
|
139 | Nguyễn Kim | 5.080 |
|
|
|
|
140 | Nguyễn Khả Trạc | 3.600 |
|
|
|
|
141 | Nguyễn Minh Vân | 2.320 |
|
|
|
|
142 | Nguyễn Triệu Luật | 1.890 |
|
|
|
|
143 | Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến hết địa phận huyện Hòa Vang | 6.260 |
|
|
|
|
144 | Nguyễn Văn Tỵ | 3.600 |
|
|
|
|
145 | Nguyễn Văn Vĩnh | 3.980 |
|
|
|
|
146 | Nguyễn Văn Xuân | 3.600 |
|
|
|
|
147 | Ống Khế 1 | 2.630 |
|
|
|
|
148 | Ống Khế 2 | 2.230 |
|
|
|
|
149 | Ống Khế 3 | 2.230 |
|
|
|
|
150 | Ống Khế 4 | 2 230 |
|
|
|
|
151 | Ống Khế 5 | 2.230 |
|
|
|
|
152 | Ống Khế 6 | 2.230 |
|
|
|
|
153 | Phạm Hùng | 11.100 | 2.950 | 2.400 | 1.670 | 1.300 |
154 | Phạm Hữu Nghị | 5.110 |
|
|
|
|
155 | Phan Quang Định | 2.320 |
|
|
|
|
156 | Phan Thêm | 2.320 |
|
|
|
|
157 | Phan Thúc Trực | 3.600 |
|
|
|
|
158 | Phan Văn Đáng |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 4.400 | 2.550 | 2.280 | 1.510 | 1.240 |
| - Đoạn 7,5m | 3.600 | 2.550 | 2.280 | 1.510 | 1.240 |
159 | Tế Hanh | 4.560 |
|
|
|
|
160 | Túy Loan 1 | 2.430 |
|
|
|
|
161 | Túy Loan 2 | 2.430 |
|
|
|
|
162 | Túy Loan 3 | 1.990 |
|
|
|
|
163 | Túy Loan 4 | 3.300 |
|
|
|
|
164 | Túy Loan 5 | 1.990 |
|
|
|
|
165 | Túy Loan 6 | 3.300 |
|
|
|
|
166 | Túy Loan 7 | 3.300 |
|
|
|
|
167 | Túy Loan 8 | 2.430 |
|
|
|
|
168 | Túy Loan 9 | 2.430 |
|
|
|
|
169 | Thu Bồn | 4.370 |
|
|
|
|
170 | Trà Ban 1 | 2.620 |
|
|
|
|
171 | Trà Ban 2 | 2.620 |
|
|
|
|
172 | Trà Ban 3 | 2.620 |
|
|
|
|
173 | Trần Tử Bình | 4.400 |
|
|
|
|
174 | Trần Văn Giàu | 3.600 |
|
|
|
|
175 | Trịnh Quang Xuân | 3.600 |
|
|
|
|
176 | Trung Đồng | 3.600 |
|
|
|
|
177 | Trường Sơn |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV | 5.220 | 2.710 | 2.330 | 1.910 | 1.550 |
| - Đoạn còn lại | 4.360 | 2.710 | 2.330 | 1.910 | 1.550 |
178 | Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 4.890 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 4.200 |
|
|
|
|
179 | Vũ Phạm Hàm | 1.890 |
|
|
|
|
180 | Võ Thành Vỹ | 4.400 |
|
|
|
|
181 | Vũ Miên | 3.600 | 3.430 | 2.780 | 1.670 | 1.300 |
B | Các đường liên thôn, liên xã thuộc huyện Hòa Vang |
|
|
|
|
|
I | Xã Hòa Châu |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A cũ | 920 |
|
|
|
|
2 | Quốc lộ 1A | 5.830 |
|
|
|
|
3 | Đường ĐT 605 | 3.410 |
|
|
|
|
4 | Đường 409 (đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến) | 920 |
|
|
|
|
5 | Đường nhựa thôn Phong Nam | 1.930 |
|
|
|
|
6 | Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp trường Lê Kim Lăng) | 1.030 |
|
|
|
|
7 | Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu) | 1.930 |
|
|
|
|
8 | Đường chính thôn Tây An (đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Bến Bác) |
|
|
|
|
|
9 | Đường liên thôn Dương Sơn - Giáng Đông |
|
|
|
|
|
10 | Đường Hòa Phước - Hòa Khương | 2.400 |
|
|
|
|
11 | Các thôn |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 924 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 756 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 618 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 504 | ||||
II | Xã Hòa Tiến |
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐT 605 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409) | 4.242 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 3.000 |
|
|
|
|
2 | Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến) | 1.770 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến giáp phía Đông khu tái định cư Lộ Sơn 1 | 2.184 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 | 1.926 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến giáp cầu Bến Giang | 1.056 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Bến Giang đến giáp đình làng An Trạch | 1.080 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đình làng An Trạch đến giáp Ba ra An Trạch | 834 |
|
|
|
|
3 | Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Đá | 2.112 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 1.722 |
|
|
|
|
4 | Đường Dương Sơn đi ADB5 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ bùng binh Dương Sơn đến ngã 4 Yến Nê |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã 4 Yến Nê đến cầu Cháy |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Cháy đến đường ADB5 |
|
|
|
|
|
5 | Đường liên thôn Lệ Sơn Bắc (Từ ngã 4 Lệ Sơn đến ngã 4 Yến Nê cộng thêm 300m về phía Bắc) |
|
|
|
|
|
6 | Đường Hòa Phước - Hòa Khương |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến đường liên thôn Lệ Sơn - La Bông (kể cả khu TĐC cho các hộ mặt đường ĐT 605) | 3.600 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 2.400 |
|
|
|
|
7 | Các thôn |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 864 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 720 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 588 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 480 | ||||
III | Xã Hòa Phước |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng | 5.830 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước | 6.450 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam | 5.560 |
|
|
|
|
2 | Đường 409 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu) | 2.830 |
|
|
|
|
3 | Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu | 3.650 |
|
|
|
|
4 | Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu) - địa phận xã Hòa Phước | 1.930 |
|
|
|
|
5 | Đường Hòa Phước - Hòa Khương | 2.400 |
|
|
|
|
6 | Các thôn |
| ||||
| a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.190 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 880 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 730 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 600 | ||||
| b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 1.060 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 870 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 720 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 590 | ||||
IV | Xã Hòa Nhơn |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 14B (đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến cầu Túy Loan) | 3.370 |
|
|
|
|
2 | Đường Quảng Xương - Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G) | 3.440 |
|
|
|
|
3 | Đường DH 2 mới (đường 10,5m thẳng) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Quảng Xương đến Cầu Tây |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Cầu Tây đến giáp địa phận xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
4 | Đường DH 2 cũ (đường vòng 7,5m) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Giăng đến cầu Đồng Gia vòng ra đường DH 2 Mới |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Miếu Đôi đến Ngã 3 Cây Thông ra đến giáp đường DH 2 Mới |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ nhà Ông Phấn (điểm giáp đường DH 2 cũ và đường DH 2 Mới, thôn Phước Hưng) đến giáp đường DH 2 Mới |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ nhà Ông Lo (điểm giáp đường DH 2 cũ và đường DH 2 Mới, thôn Phước Hưng) đến giáp đường DH 2 Mới |
|
|
|
|
|
5 | Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (DH10) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã 3 cây thông đến cầu Tân Thanh | 950 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Tân Thanh đi Diêu Phong | 740 |
|
|
|
|
6 | Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ | 1.040 |
|
|
|
|
7 | Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (Từ đường đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận) | 1.390 |
|
|
|
|
8 | Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn) | 2.080 |
|
|
|
|
9 | Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn) | 3.650 |
|
|
|
|
10 | Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh Hải Vân - Túy Loan) |
|
|
|
|
|
11 | Các thôn |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 540 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 420 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 320 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 280 | ||||
V | Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Tuý Loan đến giáp Hòa Khương) | 2.450 |
|
|
|
|
2 | Đường Quảng Xương - Đoạn từ cầu Giăng đến giáp đường vào Trung tâm Hành chính huyện Hòa Vang (thuộc Quốc lộ 14B cũ) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Giăng đến cua Bảy Nhâm | 3.430 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ cua Bảy Nhâm đến giáp Đường vào chợ Túy Loan cũ | 4.800 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Đường vào chợ Túy Loan cũ đến giáp Cầu Túy Loan | 5.100 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 4.500 |
|
|
|
|
3 | Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ | 1.840 |
|
|
|
|
4 | Đường DH 5 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 14B đến hết khu dân cư quân đội | 1.390 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại (giáp xã Hòa Phú) | 710 |
|
|
|
|
5 | Quốc lộ 14G |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba Túy Loan đến đồi Chu Hương | 1.140 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đồi Chu Hương đến giáp Hòa Phú | 790 |
|
|
|
|
6 | Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên) | 1.690 |
|
|
|
|
7 | Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trạm y tế Hòa Phong | 1.220 |
|
|
|
|
8 | Các thôn |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 710 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 550 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 470 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 380 | ||||
VI | Xã Hòa Khương |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 14B | 1.940 |
|
|
|
|
2 | Đường DH 4 (409) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Ba ra An Trạch đến ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương | 610 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Hòa Phước - Hòa Khương đến Quốc lộ 14B | 910 |
|
|
|
|
3 | Đường DH 8 |
|
|
|
|
|
| - Đoan từ Quốc lộ 14B đi Tiểu đoàn 355 | 1.210 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Tiểu đoàn 355 đến hồ Đồng Nghệ | 670 |
|
|
|
|
4 | Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu | 980 |
|
|
|
|
5 | Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5 | 980 |
|
|
|
|
6 | Đường Hòa Phước - Hòa Khương | 2.400 |
|
|
|
|
7 | Đường Vành đai phía Tây xã Hòa Khương |
|
|
|
|
|
8 | Các thôn |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 610 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 490 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 430 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 370 | ||||
Vll | Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐT 602 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn | 4.840 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 3.010 |
|
|
|
|
2 | Đường ĐT 601 (đoạn từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên) | 2.700 |
|
|
|
|
3 | Đường DH 2 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn) | 1.370 |
|
|
|
|
4 | Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ - Đoạn thôn Đại La đi thôn Phú Hạ - (Đoạn giáp đường Hoàng Văn Thái đi khu TĐC Đại La) | 1.860 |
|
|
|
|
5 | Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ - Đoạn thôn Đại La đi thôn Phú Hạ - (Đoạn giáp đường tránh Hải Vân - Túy Loan đi Phú Hạ - DH2) |
|
|
|
|
|
6 | Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Sơn) | 2.570 |
|
|
|
|
7 | Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Sơn) | 5.200 |
|
|
|
|
8 | Đường liên thôn Phú Thượng đi Hòa Khê |
|
|
|
|
|
9 | Đường liên thôn Phú Thượng đi Xuân Phú |
|
|
|
|
|
10 | Đường liên thôn Xuân Phú đi Phú Hạ |
|
|
|
|
|
11 | Thôn An Ngãi Đông: |
|
|
|
|
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 650 |
|
|
|
|
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 530 |
|
|
|
|
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 440 |
|
|
|
|
| - Đường rộng dưới 2m | 350 |
|
|
|
|
12 | Các thôn còn lại: |
|
|
|
|
|
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 590 |
|
|
|
|
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 490 |
|
|
|
|
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 400 |
|
|
|
|
| - Đường rộng dưới 2m | 320 |
|
|
|
|
VIII | Xã Hòa Liên |
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐT 601 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc | 1.340 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp | 1.030 |
|
|
|
|
2 | Đường nhựa liên thôn Hưởng Phước - Tân Ninh | 1.030 |
|
|
|
|
3 | Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam | 1.030 |
|
|
|
|
4 | Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Bắc) | 680 |
|
|
|
|
5 | Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Liên) | 2.080 |
|
|
|
|
6 | Các thôn còn lại |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 730 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 600 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 500 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 410 | ||||
IX | Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 14G |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến kho K97 | 750 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ kho K97 đến hết thôn Hòa Hải | 980 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 640 |
|
|
|
|
2 | Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh (Đường DH10) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp cầu Hội Phước | 980 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại từ cầu Hội Phước đến giáp Hòa Ninh | 640 |
|
|
|
|
3 | Đường DH 5 (đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến Quốc lộ 14G) | 640 |
|
|
|
|
4 | Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Phú) | 3.650 |
|
|
|
|
5 | Các đường còn lại |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 520 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 380 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 280 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 230 | ||||
X | Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐT 602 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn giáp Hòa Sơn đến Khu Tái định cư số 4 ĐT 602 | 3.610 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại từ Khu Tái định cư số 4 đến đường vào Suối Mơ | 4.510 |
|
|
|
|
2 | Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú | 640 |
|
|
|
|
3 | Đường từ ĐT 602 đến Chân đèo Đá Gân |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp ĐT 602 tại ngã 3 Sơn Phước đến cống Mỹ Sơn - Đoạn có lề đường, mương thoát nước | 640 |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại từ cống Mỹ Sơn đến cuối thôn Mỹ Sơn tại chân đèo Đá Gân - Đoạn không có lề đường, mương thoát nước | 640 |
|
|
|
|
4 | Đường từ chân đèo Đá Gân đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh (giáp đường ĐT 602) | 540 |
|
|
|
|
5 | Đường bê tông từ giáp ĐT 602 đến ngã 3 giáp đường liên thôn đi thôn Trung Nghĩa | 480 |
|
|
|
|
6 | Đường từ ngã ba đường liên thôn đi Hố Túi thôn Trung Nghĩa | 540 |
|
|
|
|
7 | Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Ninh) | 5.100 |
|
|
|
|
8 | Thôn An Sơn |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 880 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 670 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 590 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 480 | ||||
9 | Các đường còn lại |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 550 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 470 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 400 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 340 | ||||
XI | Xã Hòa Bắc |
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐT 601 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Khe Cầu Mít | 320 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Khe Cầu Mít đến UBND xã Hòa Bắc | 490 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ UBND xã Hòa Bắc đến cầu Khe Đào | 320 |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 290 |
|
|
|
|
2 | Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến nhà văn hóa thôn Nam Yên) | 320 |
|
|
|
|
3 | Các đường còn lại |
| ||||
| - Đường rộng từ 5m trở lên | 240 | ||||
| - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 190 | ||||
| - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 160 | ||||
| - Đường rộng dưới 2m | 150 |
PHỤ LỤC III
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000đ/m2
TT | Địa bàn khu dân cư | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
I | Quận Hải Châu |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Công ty cấp nước và Sở KH&ĐT cũ (địa bàn phường Hải Châu 1) |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 30.890 |
|
|
|
|
2 | Các khu dân cư phía đông đường 2/9 thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 20.600 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 23.770 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 28.760 |
|
|
|
|
| - Đường 15m (Bạch Đằng nối dài) | 47.420 |
|
|
|
|
3 | Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao |
|
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 31.250 |
|
|
|
|
4 | Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam) |
|
|
|
|
|
| - Đường 15m | 31.050 |
|
|
|
|
5 | Khu Tái định cư Xưởng in Quân Khu 5 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 21.880 |
|
|
|
|
6 | Khu TĐC Phan Bội Châu và Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 16.560 |
|
|
|
|
7 | Khu Đông Nam Đài tưởng niệm có mặt cắt rộng 17,5m - Phía trước Nhà hàng Cội Nguồn | 30.650 |
|
|
|
|
8 | Khu sân bay Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m (nối từ Nguyễn Phi Khanh đến Nguyễn Văn Linh) thuộc khu vực dự án trạm trung chuyển bến xe buýt nhanh BRT Đà Nẵng | 25.410 | 13.370 | 11.520 | 9.100 | 7.850 |
| - Đường 10,5m | 27.950 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 31.760 |
|
|
|
|
II | Quận Thanh Khê |
|
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 9.950 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 12.090 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 14.830 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 21.940 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 25.430 |
|
|
|
|
2 | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2, Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 14.140 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 15.710 |
|
|
|
|
3 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Tam Thuận, Tân Chính và Chính Gián: |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận; Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 15.210 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 18.430 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 23.870 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 32.740 |
|
|
|
|
4 | Khu Tái định cư kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m | 14.400 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 8.510 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 9.420 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 10.430 |
|
|
|
|
6 | Khu dân cư Lê Đình Lý |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 25.680 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 33.360 |
|
|
|
|
7 | Khu dân cư 223 Trường Chinh |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5 m | 14.140 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 21.960 |
|
|
|
|
8 | Khu dân cư phường Thạc Gián |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh đến đường Tản Đà | 36.640 |
|
|
|
|
III | Quận Sơn Trà |
|
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 10.990 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 12 900 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 14.480 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 16.510 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 20.240 |
|
|
|
|
2 | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 12.160 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 16.170 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 18.940 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 22.220 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 25.240 |
|
|
|
|
3 | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 6.220 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 6.910 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 8.440 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 11.100 |
|
|
|
|
4 | Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc) |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 19.400 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 30.410 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 35.380 |
|
|
|
|
6 | Khu dân cư Marina Complex |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 10.450 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 12.160 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 12.770 |
|
|
|
|
7 | Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m | 30.460 |
|
|
|
|
8 | Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m | 18.520 |
|
|
|
|
9 | Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m | 24.880 |
|
|
|
|
IV | Quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý |
|
|
|
|
|
| Khu tái định cư Bá Tùng |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.630 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.180 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.170 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 3.140 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.510 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.140 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.060 |
|
|
|
|
| Khu Đô thị Hòa Quý |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 3.300 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.670 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.290 |
|
|
|
|
| Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.780 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.510 |
|
|
|
|
| - Đường 15m. | 6.330 |
|
|
|
|
| Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.400 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.970 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 4.670 |
|
|
|
|
| Khu TĐC Bình Kỳ |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 3.300 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.670 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.290 |
|
|
|
|
2 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải |
|
|
|
|
|
| Khu Làng đá Mỹ nghệ |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 4.270 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 5.210 |
|
|
|
|
| Khu đô thị FPT |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 5.470 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 6.400 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 7.880 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 9.640 |
|
|
|
|
| Khu đô thị Phú Mỹ An |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 5.460 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 6.380 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 7.160 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 8.130 |
|
|
|
|
| Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 6.310 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 8.000 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 9.560 |
|
|
|
|
| Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2) |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 10.000 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 12.240 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 14.960 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 8.120 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 9.390 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 10.880 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 11.010 |
|
|
|
|
| Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 6.680 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 12.100 |
|
|
|
|
| Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.400 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.220 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.170 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 6.060 |
|
|
|
|
| Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 5.470 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 6.400 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 7.880 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 9.640 |
|
|
|
|
| Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước | 15.970 |
|
|
|
|
| Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.470 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.350 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.330 |
|
|
|
|
3 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ |
|
|
|
|
|
| Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 8.720 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 9.640 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Nhà máy cao su |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 15.160 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Bùi Tá Hán |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 6.430 |
|
|
|
|
| Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 11.500 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 13.250 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 16.380 |
|
|
|
|
| Khu TĐC Mỹ Đa Tây |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 8.530 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 9.970 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 11.630 |
|
|
|
|
| Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 7.860 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 9.280 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 12.080 |
|
|
|
|
| Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 11.780 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 14.750 |
|
|
|
|
| Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 11.410 |
|
|
|
|
4 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An |
|
|
|
|
|
| - Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m | 18.520 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 14.710 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 17.180 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 20.090 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 23.620 |
|
|
|
|
| - Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại | 32.140 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư dự án Saphia |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 14.320 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 17.610 |
|
|
|
|
6 | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.670 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.780 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.510 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 6 330 |
|
|
|
|
7 | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.670 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.780 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.510 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 6.330 |
|
|
|
|
8 | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Mỹ An |
|
|
|
|
|
| - Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) | 45.710 |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 12.600 |
|
|
|
|
V | Quận Cẩm Lệ |
|
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 4.820 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 5.360 |
|
|
|
|
2 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Trung |
|
|
|
|
|
| Khu Đảo nổi |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 7.910 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 9.210 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 11.260 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5 m | 13 770 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 16.490 |
|
|
|
|
| Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 5.540 |
|
|
|
|
| Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) | 11.780 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 9.860 |
|
|
|
|
| Khu dân cư mới phường Khuê Trung |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 7.980 |
|
|
|
|
3 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa An |
|
|
|
|
|
| Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5m | 4.330 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 4.550 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 6.330 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 7.740 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 8.710 |
|
|
|
|
| Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 4.050 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.910 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 6.110 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Phước Lý mở rộng |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 4.620 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 6.680 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 8.170 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,75m | 5.060 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 8.600 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Hòa Phát 3 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 6.890 |
|
|
|
|
| Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m | 4.760 |
|
|
|
|
4 | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 4.020 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4 680 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.470 |
|
|
|
|
5 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.530 |
|
| . |
|
| - Đường 7,5m | 3.380 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 3.940 |
|
|
|
|
6 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân |
|
|
|
|
|
| Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
|
|
| + Khu E1 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 4.580 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 5.610 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 6.290 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 7.150 |
|
|
|
|
| + Khu E2 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 4.310 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 5 200 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.830 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 6.620 |
|
|
|
|
| + Khu D và Khu E2 mở rộng |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.310 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.040 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.050 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 6.200 |
|
|
|
|
| + Khu C |
|
|
|
|
|
| - Đường 15m | 10.450 |
|
|
|
|
| Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 7.760 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 8.580 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 9.980 |
|
|
|
|
| - Đường 21 m | 11.730 |
|
|
|
|
| Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 6.980 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 8.100 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 9 000 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 10.130 |
|
|
|
|
| - Đường 21m | 12.150 |
|
|
|
|
| Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 5.380 |
|
|
|
|
VI | Quận Liên Chiểu |
|
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư Phường Hòa Minh |
|
|
|
|
|
| Trung tâm đô thị mới Tây Bắc: |
|
|
|
|
|
| + Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 6.770 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 8.300 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 9.050 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 11.070 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 13.560 |
|
|
|
|
| + Khu số 5, 6 và 7 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 6.390 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 7.710 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 9.430 |
|
|
|
|
| + Khu số 1 và số 8 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 5.980 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 7.310 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 8.970 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 4.940 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 6.040 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 7.190 |
|
|
|
|
| Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 4.050 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.910 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5 m | 6.110 |
|
|
|
|
| Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 4.940 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 6.040 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 7.190 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 8.930 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 10.910 |
|
|
|
|
2 | Các khu dân cư thuộc phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam |
|
|
|
|
|
| Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 2.360 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.600 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2.890 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 3.250 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 3.830 |
|
|
|
|
| Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 3.200 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.910 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.760 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.820 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 7.140 |
|
|
|
|
3 | Các khu dân cư thuộc phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.270 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.620 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 4.000 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 4.490 |
|
|
|
|
| Khu TĐC Hòa Hiệp 3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.580 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.240 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 5.500 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 6.730 |
|
|
|
|
| Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 3.070 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.760 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.010 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 4.900 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 6.000 |
|
|
|
|
4 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 2.360 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.600 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2.890 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 3.250 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 3.830 |
|
|
|
|
VII | Huyện Hòa Vang |
|
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu |
|
|
|
|
|
1 | Khu A, Khu B Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.600 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.240 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 4.800 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 5.500 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư ĐT 605 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.550 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.120 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư số 1,2 đường ĐT 605 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.550 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.120 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 3.470 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Phong Nam |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 1.890 |
|
|
|
|
| - Đường 3,75m | 1.980 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.410 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2.960 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Phong Nam 2 |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 1.890 |
|
|
|
|
| - Đường 3,75m | 1.980 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.410 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2.960 |
|
|
|
|
2 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư thôn La Bông |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 1.220 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 1.490 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 1.960 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 2.140 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư thôn Lệ Sơn 1 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.240 |
|
|
|
|
5 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước |
|
|
|
|
|
| Khu B Nam cầu Cẩm Lệ và Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.600 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 4.240 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 4.800 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 5.500 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư Giáng Nam 2 |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 2.060 |
|
|
|
|
| - Đường 3,75m | 2.160 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2.530 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.680 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.130 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam mở rộng |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.680 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.130 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư phục vụ bến xe phía Nam |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.440 |
|
|
|
|
| Khu dân cư phía Nam cầu Quá Giáng |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.690 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.130 |
|
|
|
|
| Khu dân cư gia đình quân đội |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.410 |
|
|
|
|
4 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Nhơn |
|
|
|
|
|
| Khu tái định cư dọc 2 bên tuyến đường Cầu Đỏ - Túy Loan |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.530 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.260 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư Hòa Nhơn |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.400 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.090 |
|
|
|
|
| Khu dân cư Hòa Nhơn |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.400 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.160 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2.780 |
|
|
|
|
| Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường Tránh Hải Vân - Túy Loan) | 1.980 |
|
|
|
|
5 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phong |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư chợ Túy Loan thuộc xã Hòa Phong |
|
|
|
|
|
| + Khu TĐC Phía đông chợ Túy Loan |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 1.990 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.430 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.300 |
|
|
|
|
| + Khu phố chợ Túy Loan (Hòa Phong) |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 2.090 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.690 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.500 |
|
|
|
|
| + Khu TĐC Trung tâm hành chính |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 1.990 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.430 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.300 |
|
|
|
|
| Các đường thuộc Trung tâm thành chính huyện Hòa Vang |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 1.990 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.430 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.300 |
|
|
|
|
| Khu Tái định cư các hộ sạt lở sông Túy Loan |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m |
|
|
|
|
|
6 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Khương |
|
|
|
|
|
| Khu tái định cư Hòa Khương |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 1.200 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 1.460 |
|
|
|
|
7 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang) |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 980 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 1.140 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 1.320 |
|
|
|
|
| Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 1.190 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 1.290 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 1.530 |
|
|
|
|
| Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 920 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 1.180 |
|
|
|
|
| Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 850 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 1.120 |
|
|
|
|
| Khu TĐC phục vụ giải tỏa KCN Hòa Ninh (Khu TĐC số 2 mở rộng, Khu TĐC số 2 và số 3, Khu TĐC số 3 mở rộng) |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m |
|
|
|
|
|
8 | Các Khu Dân cư thuộc xã Hòa Liên |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Golden Hills |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.270 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.620 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 4.000 |
|
|
|
|
| - Đường 15m | 4.490 |
|
|
|
|
| Khu TĐC Hòa Liên 2,3,4 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.110 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2.380 |
|
|
|
|
| Khu TĐC Hòa Liên 5 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.680 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2.960 |
|
|
|
|
| Khu TĐC xã Hòa Liên và các đường thuộc Khu A2-12 Vệt khai thác quỹ đất hai bên tuyến đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 2.320 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2 700 |
|
|
|
|
| Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.130 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.480 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 3.850 |
|
|
|
|
| Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 3.130 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 3.480 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư phục vụ giải tỏa phần mở rộng Khu Công nghệ cao và Khu phụ trợ Khu Công nghệ cao |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 1.930 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 2.190 |
|
|
|
|
| Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m |
|
|
|
|
|
| Khu tái định cư phía Tây Nam khu đô thị Dragon City Park |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m |
|
|
|
|
|
| - Đường 10,5m |
|
|
|
|
|
9 | Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 và Khu dân cư phía Tây Bắc KTĐC số 6 - Vệt khai thác quỹ đất đường ĐT 602 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 1.590 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 1.900 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 2.180 |
|
|
|
|
| Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 1.360 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 1.660 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5m | 1.930 |
|
|
|
|
| Khu TĐC phục vụ giải tỏa đường Hoàng Văn Thái nối dài |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 1.430 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 1.750 |
|
|
|
|
| Đường 10,5m từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (đường số 11 KCN Thanh Vinh) và các đường 10,5m thuộc Cụm CN Thanh Vinh | 6.050 |
|
|
|
|
10 | Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5 |
|
|
|
|
|
| - Đường 3,5m | 230 |
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 260 |
|
|
|
|
| Khu TĐC trung tâm xã Hòa Bắc |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 260 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 270 |
|
|
|
|
| Khu TĐC Tà Lang Giàn Bí |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 260 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5m | 270 |
|
|
|
|
11 | Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
| Các khu dân cư nhà ở cán bộ giáo dưỡng số 3 |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 640 |
|
|
|
|
| Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường Vành đai phía Tây |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m |
|
|
|
|
|
| - Đường 7,5m |
|
|
|
|
|
VIII | Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) |
|
|
|
|
|
| - Đường 5,5m | 23.850 |
|
|
|
|
| - Đường 7 m | 25.290 |
|
|
|
|
| - Đường 7,5 m | 25.910 |
|
|
|
|
| - Đường 9 m | 26.890 |
|
|
|
|
| - Đường 9,5 m | 27.580 |
|
|
|
|
| - Đường 10 m | 28.660 |
|
|
|
|
| - Đường 10,5 m | 29.430 |
|
|
|
|
| - Đường 11,25 m | 31.750 |
|
|
|
|
| - Đường 14 m | 35.180 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2406/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần 4)
- 2Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung các dự án, công trình vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 4Nghị quyết 32/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND
- 1Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
- 3Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 4Quyết định 30/2022/QĐ-UBND sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 28/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9Quyết định 2406/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần 4)
- 10Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung các dự án, công trình vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 11Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 12Nghị quyết 32/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND
- 13Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 về Kỳ họp thứ 15, Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X nhiệm kỳ 2021-2026
Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
- Số hiệu: 57/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Hồ Kỳ Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết