Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2023/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về Kỳ họp thứ 15, Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2023 và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 04/12/2023 (Thông báo số 529/TB-VP ngày 09/12/2023 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND như sau:

“2. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để áp dụng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung cho khoản 3 Điều 3 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:

“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất:

a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)

- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa vào 25m (từ 0m đến 25m) nhân hệ số k = 1,00.

- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến 50m), nhân hệ số k= 0,80.

- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến 100m), nhân hệ số k= 0,70.

- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến 150m), nhân hệ số k =0,6.

- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến 200m), nhân hệ số k =0,5.

- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.

- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.

b) Đối với một thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong phạm vi chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 4 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:

3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất

a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)

- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa vào 25m (từ 0m đến 25m) nhân hệ số k = 1,00.

- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến 50m), nhân hệ số k= 0,80.

- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến 100m), nhân hệ số k= 0,70.

- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến 150m), nhân hệ số k= 0,6.

- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến 200m), nhân hệ số k= 0,5.

- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.

- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì la chọn phương án có giá đất cao nhất.

b) Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng một hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 6 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:

“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất

a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất):

- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 25m (từ 0m đến 25m) nhân hệ số k = 1,00

- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến 50m), nhân hệ số k= 0,90

- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến 100m), nhân hệ số k= 0,75.

- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến 150m), nhân hệ số k =0,6.”

- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến 200m), nhân hệ số k =0,5.”

- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k =0,4.”

- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.

b) Hệ số che khuất của thửa đất: Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất, vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này”

5. Sửa đổi, bổ sung điểm d, khoản 1 Điều 9 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND, như sau

d) Đối với đất nông nghiệp khác

- Đất sử dụng để nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm và đất ươm tạo con giống phục vụ cho nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

- Đối với các loại đất nông nghiệp khác còn lại được xác định bằng giá đất trồng cây hàng năm.”

6. Sửa đổi giá đất đối với 02 tuyến đường tại bảng giá đất, như sau:

STT

Đoạn đường

Giá đất (vị trí 1)

1.000đ/m2

Giá đất sản xuất kinh doanh (vị trí 1)

1.000đ/m2

1

Mỹ Đa Đông 5

29.510

14.760

2

Đường DH 2- xã Hòa Sơn

(đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn)

3.100

1.550

7. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 tại Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ giá đất thương mại, dịch vụ ban hành kèm theo các Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021; Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 và Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tp;
- Chánh và các Phó Chánh Văn phòng UBND Tp;
- Cục Thuế thành phố;
- Các Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể của Tp;
- UBND các quận, huyện, xã, phường;
- Chi cục Qun lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất;
- Văn phòng Đăng ký đất đai;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KT (120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2 Tháng 9

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Phan Thành Tài

59.280

22.090

15.420

12.860

11.390

 

- Đoạn từ Phan Thành Tài đến Tiểu La

50.390

22.090

15.420

12.860

11.390

 

- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

59.280

16.690

14.060

12.160

10.540

 

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8

28.290

13.970

12.170

10.290

8.840

2

29 Tháng 3

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan

12.300

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ An Ninh

10.200

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Võ An Ninh đến Văn Tiến Dũng

9.000

 

 

 

 

3

3 Tháng 2

42.680

15.610

13.400

10.960

8.950

4

30 Tháng 4

46.980

 

 

 

 

5

An Bắc 1

8.080

 

 

 

 

6

An Bắc 2

8.510

 

 

 

 

7

An Bắc 3

8.510

 

 

 

 

8

An Bắc 4

8.080

 

 

 

 

9

An Bắc 5

7.700

 

 

 

 

10

An Cư 1

21.160

 

 

 

 

11

An Cư 2

21.160

 

 

 

 

12

An Cư 3

21.160

 

 

 

 

13

An Cư 4

21.750

 

 

 

 

14

An Cư 5

21.750

 

 

 

 

15

An Cư 6

21.750

 

 

 

 

16

An Cư 7

21.750

 

 

 

 

17

An Dương Vương

24.190

 

 

 

 

18

An Đồn

24.260

10.050

8.610

7.040

5.750

19

An Đồn 1

24.260

 

 

 

 

20

An Đồn 2

20 840

 

 

 

 

21

An Đồn 3

25.010

 

 

 

 

22

An Đồn 4

29.110

 

 

 

 

23

An Đồn 5

25.010

 

 

 

 

24

An Đồn 6

29.110

 

 

 

 

25

An Hải 1

14.660

 

 

 

 

26

An Hải 2

14.660

 

 

 

 

27

An Hải 3

14.660

 

 

 

 

28

An Hải 4

14.660

 

 

 

 

29

An Hải 5

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

13.380

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

11.700

 

 

 

 

30

An Hải 6

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

14.660

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

11.700

 

 

 

 

31

An Hải 7

14.660

 

 

 

 

32

An Hải 8

14.660

 

 

 

 

33

An Hải 9

14.660

 

 

 

 

34

An Hải 10

13.630

 

 

 

 

35

An Hải 11

12.800

 

 

 

 

36

An Hải 12

12.800

 

 

 

 

37

An Hải 14

12.800

 

 

 

 

38

An Hải 15

12.800

 

 

 

 

39

An Hải 16

12.800

 

 

 

 

40

An Hải 17

12.800

 

 

 

 

41

An Hải 18

12.800

 

 

 

 

42

An Hải 19

11.700

 

 

 

 

43

An Hải 20

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

13.370

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

11.700

 

 

 

 

44

An Hải 21

11.700

 

 

 

 

45

An Hải 22

12.000

 

 

 

 

46

An Hải Bắc 1

11.700

 

 

 

 

47

An Hải Bắc 2

11.700

 

 

 

 

48

An Hải Bắc 3

11.700

 

 

 

 

49

An Hải Bắc 4

11.700

 

 

 

 

50

An Hải Bắc 5

11.700

 

 

 

 

51

An Hải Bắc 6

11.700

 

 

 

 

52

An Hải Bắc 7

14.660

 

 

 

 

53

An Hải Bắc 8

12.480

 

 

 

 

54

An Hải Đông 1

12.030

9.970

8.290

6.770

5.490

55

An Hòa 1

11.390

 

 

 

 

56

An Hòa 2

9.530

 

 

 

 

57

An Hòa 3

9.530

 

 

 

 

58

An Hòa 4

11.390

 

 

 

 

59

An Hòa 5

9.070

 

 

 

 

60

An Hòa 6

9.530

 

 

 

 

61

An Hòa 7

9.530

 

 

 

 

62

An Hòa 8

9.530

 

 

 

 

63

An Hòa 9

11.390

 

 

 

 

64

An Hòa 10

7.990

4.360

3.640

2.960

2.420

65

An Hòa 11

7.990

 

 

 

 

66

An Hòa 12

11.390

 

 

 

 

67

An Mỹ

19.550

 

 

 

 

68

An Mỹ 2

15.220

 

 

 

 

69

An Mỹ 3

14.460

 

 

 

 

70

An M 4

14.460

 

 

 

 

71

An Mỹ 5

15.220

 

 

 

 

72

An Mỹ 6

15.220

 

 

 

 

73

An Mỹ 7

15.220

 

 

 

 

74

An Mỹ 8

15.220

 

 

 

 

75

An Nông

12.750

 

 

 

 

76

An Nhơn 1

18.560

 

 

 

 

77

An Nhơn 2

16.760

 

 

 

 

78

An Nhơn 3

16.760

8.180

7.020

5.930

4.940

79

An Nhơn 4

13.580

 

 

 

 

80

An Nhơn 5

13.580

 

 

 

 

81

An Nhơn 6

14.240

 

 

 

 

82

An Nhơn 7

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

15.750

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

13.580

 

 

 

 

83

An Nhơn 8

14.690

 

 

 

 

84

An Nhơn 9

13.580

8.180

7.020

5.930

4.940

85

An Nhơn 10

13.580

 

 

 

 

86

An Nhơn 11

13.580

 

 

 

 

87

An Nhơn 12

13.580

8.180

7.020

5.930

4.940

88

An Nhơn 14

13.580

 

 

 

 

89

An Nhơn 15

13.580

 

 

 

 

90

An Tư Công Chúa

15.260

 

 

 

 

91

An Thượng 1

57.700

 

 

 

 

92

An Thượng 2

55.210

 

 

 

 

93

An Thượng 3

56.770

 

 

 

 

94

An Thượng 4

50.170

 

 

 

 

95

An Thượng 5

17.050

 

 

 

 

96

An Thượng 6

22.000

 

 

 

 

97

An Thượng 7

17.050

 

 

 

 

98

An Thương 8

17.050

 

 

 

 

99

An Thượng 9

22.000

 

 

 

 

100

An Thượng 10

22.000

 

 

 

 

101

An Thượng 11

22.000

 

 

 

 

102

An Thượng 12

15.870

 

 

 

 

103

An Thượng 14

16 690

9.250

7.940

6.520

5.350

104

An Thượng 15

15.870

 

 

 

 

105

An Thượng 16

15.870

 

 

 

 

106

An Thượng 17

17.830

 

 

 

 

107

An Thượng 18

15.870

9.250

7.940

6.520

5.350

108

An Thượng 19

15.870

 

 

 

 

109

An Thượng 20

17.780

 

 

 

 

110

An Thượng 21

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

17.780

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

15.870

7.990

6.930

5.680

4.650

111

An Thượng 22

18.060

 

 

 

 

112

An Thượng 23

17.780

 

 

 

 

113

An Thượng 24

 

 

 

 

 

 

- Đoạn chỉnh trang

16.930

9.790

8.360

6.860

5.630

 

- Đoạn chia lô

17.780

9.790

8.360

6.860

5.630

114

An Thượng 26

37.330

 

 

 

 

115

An Thượng 27

36.340

 

 

 

 

116

An Thượng 28

36.340

 

 

 

 

117

An Thượng 29

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo

37.530

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

32.740

9.790

8.360

6.860

5.630

118

An Thượng 30

36.010

 

 

 

 

119

An Thượng 31

36.010

 

 

 

 

120

An Thượng 32

36.010

 

 

 

 

121

An Thượng 33

36.010

 

 

 

 

122

An Thượng 34

36.010

 

 

 

 

123

An Thượng 35

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

38.710

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

32.740

 

 

 

 

124

An Thượng 36

38.710

 

 

 

 

125

An Thượng 37

32.740

 

 

 

 

126

An Thượng 38

32.740

 

 

 

 

127

An Thượng 39

32.740

 

 

 

 

128

An Thượng 40

30.010

 

 

 

 

129

An Trung 1

21.310

11.540

9.290

7.580

5.830

130

An Trung 2

21.310

 

 

 

 

131

An Trung 3

22.400

 

 

 

 

132

An Trung 4

13.510

 

 

 

 

133

An Trung 5

10.990

 

 

 

 

134

An Trung 6

10.990

 

 

 

 

135

An Trung 7

10.990

 

 

 

 

136

An Trung 8

10.990

 

 

 

 

137

An Trung 9

13.240

 

 

 

 

138

An Trung 10

10.990

 

 

 

 

139

An Trung 11

10.990

 

 

 

 

140

An Trung 12

10.990

 

 

 

 

141

An Trung 14

10.990

 

 

 

 

142

An Trung 15

10.990

 

 

 

 

143

An Trung 16

10.990

 

 

 

 

144

An Trung Đông 1

16.510

11.170

9.430

7.460

6.080

145

An Trung Đông 2

18.280

 

 

 

 

146

An Trung Đông 3

18.280

 

 

 

 

147

An Trung Đông 4

18.280

 

 

 

 

148

An Trung Đông 5

18.280

 

 

 

 

149

An Trung Đông 6

18.280

 

 

 

 

150

An Trung Đông 7

18.280

11.170

9.430

7.460

6.080

 

Đoạn 5,5m (Có vỉa hè)

 

 

 

 

 

 

Đoạn 5,5m (Không vỉa hè)

 

 

 

 

 

 

Đoạn 5m (Không vỉa hè)

 

 

 

 

 

 

Đoạn 3,5m (Không vỉa hè)

 

 

 

 

 

151

An Vĩnh

13.090

9.800

8.870

6.250

5.200

152

An Xuân

17.000

 

 

 

 

153

An Xuân 1

10.300

 

 

 

 

154

An Xuân 2

10.300

 

 

 

 

155

Anh Thơ

12.340

 

 

 

 

156

Ấp Bắc

5.770

2.390

2.050

1.670

1.370

157

Âu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng

17.780

4.640

4.070

3.490

2.840

 

- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ

12.790

4.090

3.650

2.990

2.440

 

- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8

5.200

2.890

2.490

2.270

1.860

 

- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5

6.050

2.890

2.490

2.270

1.860

158

Bà Bang Nhãn

7.090

3.580

3.070

2.510

2.050

159

Ban Ban 1

3.880

 

 

 

 

160

Ban Ban 2

3.880

 

 

 

 

161

Ban Ban 3

3.880

 

 

 

 

162

Ban Ban 4

3.880

 

 

 

 

163

Ban Ban 5

3.880

 

 

 

 

164

Ban Ban 6

3.880

 

 

 

 

165

Ban Ban 7

3.880

 

 

 

 

166

Ban Ban 8

3.880

 

 

 

 

167

Ban Ban 9

3.880

 

 

 

 

168

Ban Ban 10

3.880

 

 

 

 

169

Ban Ban 11

3.880

 

 

 

 

170

Ban Ban 12

3.880

 

 

 

 

171

Ban Ban 14

3.880

 

 

 

 

172

Ban Ban 15

4.520

 

 

 

 

173

Ban Ban 16

3.880

 

 

 

 

174

Ban Ban 17

3.880

 

 

 

 

175

Ba Đình

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từLợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

32.380

19.730

14.400

13.030

10.480

 

- Đoạn còn lại

28.340

15.050

13.080

11.030

9.110

176

Bá Giáng 1

4.480

 

 

 

 

177

Bá Giáng 2

4.480

 

 

 

 

178

Bá Giáng 3

4.480

 

 

 

 

179

Bá Giáng 4

4.480

 

 

 

 

180

Bá Giáng 5

4.460

 

 

 

 

181

Bá Giáng 6

4.460

 

 

 

 

182

Bá Giáng 7

4.460

 

 

 

 

183

Bá Giáng 8

4.460

 

 

 

 

184

Bá Giáng 9

4.460

 

 

 

 

185

Bá Giáng 10

4.460

 

 

 

 

186

Bá Giáng 11

4.470

 

 

 

 

187

Bá Giáng 12

4.470

 

 

 

 

188

Bá Giáng 14

4.470

 

 

 

 

189

Bà Huyện Thanh Quan

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý

22.330

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên

18.890

9.640

8.320

6.830

5.600

 

- Đoạn còn lại

16.280

9.640

8.320

6.830

5.600

190

Bạch Đằng

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du

59.280

24.060

19.690

16.100

13.090

 

- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn

59.280

24.060

19.690

16.100

13.090

 

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh

59.280

26.930

22.970

18.790

15.350

 

- Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý

59.280

 

 

 

 

191

Bạch Thái Bưởi

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 6,0m

9.820

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

8.930

 

 

 

 

192

Bãi Sậy

10.400

 

 

 

 

193

Bát Nàn Công Chúa

7.070

 

 

 

 

194

Bàu Gia 1

5.410

 

 

 

 

195

Bàu Gia Thượng 1

5.890

4.120

3.580

2.920

2.370

196

Bàu Gia Thượng 2

5.890

 

 

 

 

197

Bàu Gia Thượng 3

5.890

 

 

 

 

198

Bàu Gia Thượng 4

6.550

 

 

 

 

199

Bàu Hạc 1

19.780

10.060

8.230

6.170

4.730

200

Bàu Hạc 2

18.220

 

 

 

 

201

Bàu Hạc 3

18.220

 

 

 

 

202

Bàu Hạc 4

18.220

 

 

 

 

203

Bàu Hạc 5

18.220

8.670

7.190

5.470

4.240

204

Bàu Hạc 6

19.780

10.060

8.230

6.170

4.730

205

Bàu Hạc 7

18.220

 

 

 

 

206

Bàu Hạc 8

18.220

 

 

 

 

207

Bàu Làng

14.550

6.120

4.940

4.170

2.920

208

Bàu Mạc 1

5.660

 

 

 

 

209

Bàu Mạc 2

5.660

 

 

 

 

210

Bàu Mạc 3

5.660

 

 

 

 

211

Bàu Mạc 4

5.660

 

 

 

 

212

Bàu Mạc 5

5.660

 

 

 

 

213

Bàu Mạc 6

5.660

 

 

 

 

214

Bàu Mạc 7

5.660

 

 

 

 

215

Bàu Mạc 8

5.660

 

 

 

 

216

Bàu Mạc 9

6.400

3.290

2.850

2.330

1.890

217

Bàu Mạc 10

5.150

 

 

 

 

218

Bàu Mạc 11

5.150

 

 

 

 

219

Bàu Mạc 12

5.800

3.290

2.850

2.330

1.890

220

Bàu Mạc 14

5.150

3.290

2.850

2.330

1.890

221

Bàu Mạc 15

5.150

3.290

2.850

2.330

1.890

222

Bàu Mạc 16

5.150

 

 

 

 

223

Bàu Mạc 17

5.800

 

 

 

 

224

Bàu Mạc 18

5.150

 

 

 

 

225

Bàu Mạc 19

5.800

 

 

 

 

226

Bàu Mạc 20

5.150

 

 

 

 

227

Bàu Mạc 21

5.800

 

 

 

 

228

Bàu Mạc 22

5.800

 

 

 

 

229

Bàu Mạc 23

9.400

 

 

 

 

230

Bàu Năng 1

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh Khiêm

9.130

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

8.300

4.460

3.830

3.140

2.560

231

Bàu Năng 2

9.130

 

 

 

 

232

Bàu Năng 3

9.970

 

 

 

 

233

Bàu Năng 4

9.130

 

 

 

 

234

Bàu Năng 5

9.130

 

 

 

 

235

Bàu Năng 6

9.130

 

 

 

 

236

Bàu Năng 7

8.880

 

 

 

 

237

Bàu Năng 8

8.880

 

 

 

 

238

Bàu Năng 9

8.880

 

 

 

 

239

Bàu Năng 10

8.880

 

 

 

 

240

Bàu Năng 11

9.210

4.590

3.930

3.220

2.720

241

Bàu Năng 12

8.290

 

 

 

 

242

Bàu Năng 14

8.290

 

 

 

 

243

Bàu Năng 15

8.880

 

 

 

 

244

Bắc Thượng 1

4.240

 

 

 

 

245

Bắc Thượng 2

3.580

 

 

 

 

246

Bắc Thượng 3

3.580

 

 

 

 

247

Bắc Thượng 4

3.580

 

 

 

 

248

Bắc Thượng 5

3.580

 

 

 

 

249

Bàu Tràm 1

15.400

 

 

 

 

250

Bàu Tràm 2

15.400

 

 

 

 

251

Bàu Tràm 3

14.660

 

 

 

 

252

Bàu Tràm Trung

13.600

 

 

 

 

253

Bàu Trảng 1

10.280

5.060

3.880

3.210

2.700

254

Bàu Trảng 2

9.770

 

 

 

 

255

Bàu Trảng 3

10.330

 

 

 

 

256

Bàu Trảng 4

10.330

 

 

 

 

257

Bàu Trảng 5

9.770

5.060

3.880

3.210

2.700

258

Bàu Trảng 6

10.330

 

 

 

 

259

Bàu Trảng 7

9.530

5.060

3.880

3.210

2.700

260

Bàu Sen 1

21.190

 

 

 

 

261

Bàu Sen 2

20.230

 

 

 

 

262

Bàu Sen 3

19.260

 

 

 

 

263

Bàu Vàng 1

6.730

 

 

 

 

264

Bàu Vàng 2

6.730

 

 

 

 

265

Bàu Vàng 3

6.730

 

 

 

 

266

Bàu Vàng 4

6.720

 

 

 

 

267

Bàu Vàng 5

6.740

 

 

 

 

268

Bàu Vàng 6

6.740

 

 

 

 

269

Bắc Đẩu

24.150

12.290

10.490

8.540

6.950

270

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Thân Công Tài

12.620

5.060

4.230

3.540

2.880

 

- Đoạn còn lại

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

271

Bế Văn Đàn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184

27.820

11.660

9.010

7.220

5.470

 

- Đoạn còn lại

22.350

11.660

9.010

7.220

5.470

272

Bích Khê

8.100

 

 

 

 

273

Bình An 1

12.760

 

 

 

 

274

Bình An 2

12.760

 

 

 

 

275

Bình An 3

12.760

 

 

 

 

276

Bình An 4

12.760

 

 

 

 

277

Bình An 5

12.760

 

 

 

 

278

Bình An 6

12.760

 

 

 

 

279

Bình An 7

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

11.390

9.890

8.490

7.480

6.440

 

- Đoạn 7,5m

13.670

9.890

8.490

7.480

6.440

280

Bình Giã

6.280

 

 

 

 

281

Bình Hòa 1

7.980

 

 

 

 

282

Bình Hòa 2

7.980

 

 

 

 

283

Bình Hòa 3

7.980

 

 

 

 

284

Bình Hòa 4

9.270

 

 

 

 

285

Bình Hòa 5

7.980

 

 

 

 

286

Bình Hòa 6

7.980

 

 

 

 

287

Bình Hòa 7

7.980

 

 

 

 

288

Bình Hòa 8

7.980

 

 

 

 

289

Bình Hòa 9

7.980

 

 

 

 

290

Bình Hòa 10

10.810

 

 

 

 

291

Bình Hòa 11

9.630

 

 

 

 

292

Bình Hòa 12

9.630

 

 

 

 

293

Bình Hòa 14

8.140

4.130

3.640

2.960

2.420

294

Bình Hòa 15

7.800

4.130

3.640

2.960

2.420

295

Bình Hòa 16

11.060

 

 

 

 

296

Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc)

2.590

2.020

1.730

1.420

1.160

297

Bình Minh 1

32.120

 

 

 

 

298

Bình Minh 2

28.740

 

 

 

 

299

Bình Minh 3

28.740

 

 

 

 

300

Bình Minh 4

59.280

 

 

 

 

301

Bình Minh 5

59.280

 

 

 

 

302

Bình Minh 6

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Phan Thành Tài đến đường 2/9

46.360

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường 2/9 đến Bạch Đằng

59.280

 

 

 

 

303

Bình Minh 7

59.280

 

 

 

 

304

Bình Minh 8

59.280

 

 

 

 

305

Bình Minh 9

59.280

 

 

 

 

306

Bình Minh 10

59.280

 

 

 

 

307

Bình Thái 1

7.270

4.360

3.640

2.960

2.420

308

Bình Thái 2

6.610

4.360

3.640

2.960

2.420

309

Bình Thái 3

6.610

4.360

3.640

2.960

2.420

310

Bình Thái 4

4.790

3.920

3.440

2.800

2.290

311

Bình Than

17.820

7.040

6.070

5.240

4.080

312

Bờ Quan 2

5.490

 

 

 

 

313

Bờ Quan 3

5.490

 

 

 

 

314

Bờ Quan 4

5.490

 

 

 

 

315

B Quan 5

5.490

 

 

 

 

316

B Quan 6

5.490

 

 

 

 

317

B Quan 7

5.490

 

 

 

 

318

Bờ Quan 8

5.490

 

 

 

 

319

B Quan 9

5.490

 

 

 

 

320

Bờ Quan 10

5.490

 

 

 

 

321

Bờ Quan 11

5.490

 

 

 

 

322

Bờ Quan 12

5.490

 

 

 

 

323

Bờ Quan 14

5.490

 

 

 

 

324

Bùi Bỉnh Uyên

7.600

3.170

2.720

2.230

1.820

325

Bùi Chát

5.290

3.290

2.850

2.330

1.890

326

Bùi Công Trừng

8.100

 

 

 

 

327

Bùi Dương Lịch

11.650

7.010

5.930

4.870

3.990

328

Bùi Giáng

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

329

Bùi Hiển

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

330

Bùi Huy Bích

8.740

 

 

 

 

331

Bùi Hữu Nghĩa

16.700

 

 

 

 

332

Bùi Kỷ

15.860

 

 

 

 

333

Bùi Lâm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

11.630

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5m

10.090

 

 

 

 

334

Bùi Quốc Hưng

18.170

 

 

 

 

335

Bùi Quốc Khái

11.150

 

 

 

 

336

Bùi Tá Hán

19.360

7.940

6.830

5.590

4.550

337

Bùi Tấn Diên

6.730

 

 

 

 

338

Bùi Thế Mỹ

8.150

3.580

3.070

2.510

2.050

339

Bùi Thị Xuân

21.650

11.540

9.290

7.580

5.830

340

Bùi Thiện Ngộ

8.100

 

 

 

 

341

Bùi Trang Chước

9.000

 

 

 

 

342

Bùi Sĩ Tiêm

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

23.770

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

20.600

 

 

 

 

343

Bùi Viện

15.800

 

 

 

 

344

Bùi Vịnh

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

8.500

4.360

3.780

3.080

2.500

 

- Đoạn 5,5m

7.960

4.120

3.580

2.920

2.370

345

Bùi Xuân Phái

19.700

 

 

 

 

346

Bùi Xương Tự

7.220

4.130

3.640

2.960

2.420

347

Bùi Xương Trạch

8.200

4.150

3.380

2.770

2.260

348

B1 - Hồng Phước

7.000

 

 

 

 

349

Ca Văn Thỉnh

18.890

11.080

9.490

7.760

6.350

350

Cách Mạng Tháng 8

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã Cẩm Lệ

21.640

7.010

5.960

4.610

3.770

 

- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn

18.340

5.450

4.700

3.840

3.140

 

- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến chân cầu vượt Hòa Cầm

11.380

4.820

4.150

3.290

2.890

 

- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên cầu vượt Hòa Cầm)

6.230

4.000

3.370

2.760

2.270

351

Cao Bá Nhạ

13.370

 

 

 

 

352

Cao Bá Quát

20.640

 

 

 

 

353

Cao Hồng Lãnh

6.200

 

 

 

 

354

Cao Lỗ

12.080

 

 

 

 

355

Cao Sơn 1

7.390

 

 

 

 

356

Cao Sơn 2

7.020

 

 

 

 

357

Cao Sơn 3

7.020

 

 

 

 

358

Cao Sơn 4

7.000

 

 

 

 

359

Cao Sơn 5

7.000

 

 

 

 

360

Cao Sơn 6

7.000

 

 

 

 

361

Cao Sơn 7

7.000

 

 

 

 

362

Cao Sơn 8

7.000

 

 

 

 

363

Cao Sơn Pháo

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 28,5m

14.150

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

9.660

5.060

4.230

3.540

2.880

364

Cao Thắng

33.500

14.420

12.320

10.070

8.240

365

Cao Xuân Dục

17.820

 

 

 

 

366

Cao Xuân Huy

15.860

 

 

 

 

367

Cầm Bá Thước

25.330

 

 

 

 

368

Cẩm Bắc 1

8.200

 

 

 

 

369

Cẩm Bắc 2

8.200

 

 

 

 

370

Cẩm Bắc 3

8.200

 

 

 

 

371

Cẩm Bắc 4

7.120

 

 

 

 

372

Cẩm Bắc 5

7.120

 

 

 

 

373

Cẩm Bắc 6

7.120

 

 

 

 

374

Cẩm Bắc 7

7.120

 

 

 

 

375

Cẩm Bắc 8

7.120

 

 

 

 

376

Cẩm Bắc 9

7.120

4.120

3.580

2.920

2.370

377

Cẩm Bắc 10

7.120

 

 

 

 

378

Cẩm Bắc 11

5.890

4.120

3.580

2.920

2.370

379

Cẩm Bắc 12

5.890

4.120

3.580

2.920

2.370

380

Cẩm Chánh 1

5.470

 

 

 

 

381

Cẩm Chánh 2

5.470

 

 

 

 

382

Cẩm Chánh 3

5.470

 

 

 

 

383

Cẩm Chánh 4

6.080

 

 

 

 

384

Cẩm Chánh 5

5.470

 

 

 

 

385

Cẩm Nam 1

5.200

 

 

 

 

386

Cẩm Nam 2

5.200

 

 

 

 

387

Cẩm Nam 3

5.200

 

 

 

 

388

Cẩm Nam 4

5.200

 

 

 

 

389

Cẩm Nam 5

5.200

 

 

 

 

390

Cẩm Nam 6

5.120

 

 

 

 

391

Cẩm Nam 7

5.120

 

 

 

 

392

Cẩm Nam 8

5.120

 

 

 

 

393

Cẩm Nam 9

5.200

 

 

 

 

394

Cẩm Nam 10

5.750

 

 

 

 

395

Cẩm Nam 11

5.750

 

 

 

 

396

Cẩm Nam 12

5.750

 

 

 

 

397

Cần Giuộc

11.300

5.850

4.750

3.870

3.000

398

Cầu Đỏ - Túy Loan

 

 

 

 

 

 

- Phía có vỉa hè

3.560

2.590

2.220

1.820

1.480

 

- Phía không có vỉa hè

3.220

2.590

2.220

1.820

1.480

399

Cô Bắc

35.410

17.720

15.230

12.460

10.150

400

Cô Giang

35.650

16.100

13.840

11.320

9.220

401

Cổ Mân 1

13.110

 

 

 

 

402

Cổ Mân 2

13.110

 

 

 

 

403

Cổ Mân 3

13.110

 

 

 

 

404

Cổ Mân 4

11.700

 

 

 

 

405

Cổ Mân 5

11.700

 

 

 

 

406

Cổ Mân 6

11.700

 

 

 

 

407

Cổ Mân 7

10.900

 

 

 

 

408

Cổ Mân 8

11.200

 

 

 

 

409

Cổ Mân 9

12.000

 

 

 

 

410

Cổ Mân Cúc 1

4.370

 

 

 

 

411

Cổ Mân Cúc 2

4.370

 

 

 

 

412

Cổ Mân Cúc 3

4.370

 

 

 

 

413

Cổ Mân Cúc 4

4.370

 

 

 

 

414

Cổ Mân Lan 1

4.370

 

 

 

 

415

Cổ Mân Lan 2

4.370

 

 

 

 

416

Cổ Mân Lan 3

4.370

 

 

 

 

417

C Mân Lan 4

4.370

 

 

 

 

418

Cổ Mân Mai 1

4.500

 

 

 

 

419

Cổ Mân Mai 2

4.500

 

 

 

 

420

Cổ Mân Mai 3

4.500

 

 

 

 

421

Cổ Mân Mai 4

4.500

 

 

 

 

422

Cổ Mân Mai 5

4.500

 

 

 

 

423

Cồn Dầu 1

5.130

 

 

 

 

424

Cồn Dầu 2

5.130

 

 

 

 

425

Cồn Dầu 3

5.130

 

 

 

 

426

Cồn Dầu 4

5.130

 

 

 

 

427

Cồn Dầu 5

5.130

 

 

 

 

428

Cồn Dầu 6

5.130

 

 

 

 

429

Cồn Dầu 7

5.130

 

 

 

 

430

Cồn Dầu 8

5.130

 

 

 

 

431

Cồn Dầu 9

5.130

 

 

 

 

432

Cồn Dầu 10

5.130

 

 

 

 

433

Cồn Dầu 11

8.100

 

 

 

 

434

Cồn Dầu 12

8.100

 

 

 

 

435

Cồn Dầu 14

8.100

 

 

 

 

436

Cồn Dầu 15

8.100

 

 

 

 

437

Cồn Dầu 16

8.100

 

 

 

 

438

Cồn Dầu 17

8.100

 

 

 

 

439

Cồn Dầu 18

8.100

 

 

 

 

440

Cồn Dầu 19

8.100

 

 

 

 

441

Cồn Dầu 20

8.100

 

 

 

 

442

Cồn Dầu 21

8.100

 

 

 

 

443

Cồn Dầu 22

8.100

 

 

 

 

444

Cồn Dầu 23

8.100

 

 

 

 

445

Cồn Dầu 24

8.100

 

 

 

 

446

Cống Quỳnh

5.900

4.130

3.640

2.960

2.420

447

Cù Chính Lan

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ

22.350

8.320

6.650

5.680

4.400

 

- Đoạn còn lại

17.630

7.170

5.790

4.950

3.770

448

Châu Thị Vĩnh Tế

31.970

9.790

8.360

6.860

5.630

449

Châu Thượng Văn

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 5m

16.700

9.680

8.490

7.720

6.340

 

- Đoạn 3,5m

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

450

Châu Văn Liêm

19.280

9.120

7.820

7.060

6.380

451

Chế Lan Viên

15.300

9.640

8.720

7.160

5.870

452

Chế Viết Tấn

10.250

 

 

 

 

453

Chi Lăng

59.280

21.770

17.650

14.410

11.790

454

Chính Hữu

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m x 2 làn

37.160

10.710

9.140

7.830

6.730

 

- Đoạn 10,5m

32.590

10.710

9.140

7.830

6.730

455

Chơn Tâm 1

6.070

 

 

 

 

456

Chơn Tâm 2

6.070

3.970

3.520

2.880

2.350

457

Chơn Tâm 3

6.160

 

 

 

 

458

Chơn Tâm 4

6.160

 

 

 

 

459

Chơn Tâm 5

6.140

 

 

 

 

460

Chơn Tâm 6

6.140

 

 

 

 

461

Chơn Tâm 7

6.080

 

 

 

 

462

Chơn Tâm 8

6.080

3.970

3.520

2.880

2.350

463

Chơn Tâm 9

6.160

 

 

 

 

464

Chơn Tâm 10

6.160

 

 

 

 

465

Chơn Tâm 11

6.160

 

 

 

 

466

Chơn Tâm 12

6.160

 

 

 

 

467

Chu Cẩm Phong

8.580

 

 

 

 

468

Chu Huy Mân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xo

20.390

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ

17.080

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

14.710

 

 

 

 

469

Chu Lai

4.900

 

 

 

 

470

Chu Mạnh Trinh

15.860

 

 

 

 

471

Chu Văn An

41.260

15.490

14.030

12.020

10.300

472

Chúc Động

7.360

 

 

 

 

473

Chương Dương

 

 

 

 

 

 

- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn

29.690

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

24.200

6.830

5.870

4.810

3.920

474

Dã Tượng

19.200

7.750

6.310

5.170

4.220

475

Diên Hồng

9.720

 

 

 

 

476

Diệp Minh Châu

8.100

 

 

 

 

477

Doãn Kế Thiện

13.150

 

 

 

 

478

Doãn Khuê

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

28.760

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

23.770

 

 

 

 

479

Doãn Uẩn

12.230

7.090

6.080

4.970

4.060

480

Dũng Sĩ Thanh Khê

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải

28.780

7.170

5.840

4.660

3.470

 

- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng

15.150

5.110

3.920

3.140

2.420

 

- Đoạn còn lại

12.120

4.300

3.620

2.960

2.420

481

Duy Tân

 

 

 

 

 

 

- Đoạn Núi Thành đến Lê Đình Thám

37.210

19.150

17.370

13.700

11.930

 

- Đoạn Đình Thám đến Trưng Nữ Vương

43.780

19150

17.370

13.700

11.930

 

- Đoạn Trưng Nữ Vương đến Nguyễn Hữu Thọ

43.780

19.150

17.370

13.700

11.930

 

- Đoạn còn lại

33.840

18.200

15.790

12.530

10.410

482

Dương Bá Cung

4.400

 

 

 

 

483

Dương Bá Trạc

18.890

11.080

9.490

7.760

6.350

484

Dương Bạch Mai

7.040

 

 

 

 

485

Dương Bích Liên

11.000

 

 

 

 

486

Dương Cát Lợi

4.500

 

 

 

 

487

Dương Đình Nghệ

 

 

 

 

 

 

- Đoan từ Ngô Quyền đến Huy Du

24.380

9.520

8.180

6.690

5.450

 

- Đoạn từ Huy Du đến Chính Hữu

32.140

10.650

8.610

7.040

5.750

 

- Đoạn từ Chính Hữu đến Võ Nguyên Giáp

59.280

12.670

10.920

7.830

6.380

488

Dương Đức Hiền

7.210

 

 

 

 

489

Dương Đức Nhan

5.080

 

 

 

 

490

Dương Khuê

26.540

10.210

8.760

7.210

5.900

491

Dương Lâm