- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 567/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 04 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất |
|
2 | Trả lại giấy phép |
|
3 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
7 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
|
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3 /ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm |
|
9 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
10 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất
1.1. Đối với đăng ký khai thác sử dụng nước mặt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra nội dung thông tin của tờ khai, trình Lãnh đạo Sở ký xác nhận vào tờ khai | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 07 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ khai xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 01 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ khai xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
1.2. Đối với đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra nội dung thông tin của tờ khai, trình Lãnh đạo Sở ký xác nhận vào tờ khai | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 12 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ khai xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 01 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ khai xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép kèm Dự thảo Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 03ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 3 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
3. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Dự thảo Giấy phép thăm dò nước dưới đất | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 28 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Lãnh đạo Sở ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 05 ngày |
Bước 5 | Ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 36 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng), kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Dự thảo Giấy phép gia hạn, điều chỉnh thăm dò nước dưới đất | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 23 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 05 ngày |
Bước 5 | Ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất gia hạn, điều chỉnh chuyển Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày |
5. Cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép khai thác nước dưới đất | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 27 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 36 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng), kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép gia hạn khai thác nước dưới đất và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 22 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt kèm Dự thảo Giấy phép khai thác nước mặt, Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 27 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 36 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng), kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép gia hạn khai thác nước mặt và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 22ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước mặt | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước mặt. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 31ngày |
9. Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Kiểm tra, trình ký Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép tài nguyên nước. Hoàn thiện hồ sơ trường hợp nếu hồ sơ phải chỉnh sửa và nộp lại. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước kèm theo Dự thảo Giấy phép tài nguyên nước | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 03 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ: Soạn thảo Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan nghiên cứu cho ý kiến. Báo cáo thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu về chất lượng có văn bản trả hồ sơ. Tổ chức họp lấy ý kiến các ngành, tổng hợp ý kiến các ngành. Soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án và Dự thảo văn bản ý kiến của UBND tỉnh về dự án | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 48 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 06 ngày |
Bước 5 | Ký văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 06 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công và các đơn vị liên quan | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 67 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Đối với đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra nội dung thông tin của tờ khai, trình Lãnh đạo UBND huyện ký xác nhận vào tờ khai | Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường | 12 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ khai xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ khai xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa | Văn thư UBND huyện | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường huyện | Công chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường huyện | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ: Soạn thảo Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan nghiên cứu cho ý kiến (phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn cụ thể). Báo cáo thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu về chất lượng có văn bản trả hồ sơ. Tổ chức họp lấy ý kiến các ngành, tổng hợp ý kiến các ngành. Soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án và Dự thảo văn bản ý kiến của UBND huyện về dự án | Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường | 31 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường huyện | 06 ngày |
Bước 5 | Ký văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa và các đơn vị liên quan | Văn thư UBND huyện | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
- 1Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 567/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực