Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5663/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: Số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 thông qua danh mục các dự án công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8487/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 479/QĐ- UBND ngày 24/01/2024, Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 15/4/2024, Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức như sau:
- Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức là: 06 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi tăng thêm 5,17 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/01/2024) | Diện tích điều chỉnh KHSDĐ năm 2024 | Tăng (+); giảm (-) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 22.630,03 | 22.630,03 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.484,34 | 15.469,42 | -14,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.130,86 | 8.119,39 | -11,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.972,03 | 6.960,57 | -11,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 986,79 | 984,96 | -1,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 328,35 | 328,00 | -0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.196,80 | 3.196,80 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.256,69 | 1.256,69 |
|
| Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN | RSN | 1.160,00 | 1.160,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.468,59 | 1.467,32 | -1,27 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 116,26 | 116,26 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.005,05 | 7.020,00 | 14,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 741,33 | 741,33 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,59 | 14,04 | 0,45 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 34,53 | 34,53 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 36,60 | 36,70 | 0,10 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 102,25 | 102,25 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.522,66 | 2.531,99 | 9,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.506,10 | 1.516,88 | 10,78 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 613,20 | 610,98 | -2,22 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,90 | 3,90 |
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,00 | 9,89 | -0,11 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86,22 | 87,12 | 0,90 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,80 | 27,80 |
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,36 | 2,36 |
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,58 | 0,58 |
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,48 | 3,48 |
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,37 | 16,37 |
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47,53 | 47,53 |
|
2.9.13 | Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 197,47 | 197,46 | -0,01 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,07 | 0,07 |
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 7,57 | 7,57 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,77 | 1,77 |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,40 | 22,40 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,90 | 5,90 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.810,47 | 1.815,72 | 5,25 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 73,74 | 73,74 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,65 | 19,98 | 0,33 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 1,44 | 1,44 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 57,48 | 57,48 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 490,50 | 489,99 | -0,51 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.058,94 | 1.058,94 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 11,80 | 11,80 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 140,64 | 140,61 | -0,04 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024) | Diện tích điều chỉnh KHSDĐ năm 2024 | Tăng (+); giảm (-) |
| Tổng diện tích cần thu hồi 2024 |
| 144,79 | 162,17 | 17,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 126,66 | 137,07 | 10,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 58,20 | 64,87 | 6,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 57,19 | 63,21 | 6,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,08 | 28,01 | 1,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,34 | 1,69 | 0,35 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng TN | RSN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,04 | 42,51 | 1,47 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,13 | 25,09 | 6,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,22 | 0,22 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,18 |
| -0,18 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 |
| -0,10 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,34 | 13,48 | 6,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,14 | 3,83 | 3,69 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 6,48 | 8,70 | 2,22 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,06 | 0,06 |
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,65 | 0,87 | 0,22 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 0,01 | 0,01 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,60 | 3,61 | 1,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 | 0,50 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,10 | 0,69 | -0,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,57 | 4,08 | 0,51 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,40 | 2,40 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,12 | 0,12 |
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/01/2024) | Diện tích điều chỉnh KHSDĐ năm 2024 | Tăng (+); giảm (-) |
| Cộng chuyển mục đích sử dụng 2024 |
| 113,88 | 128,78 | 14,90 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 113,12 | 128,04 | 14,92 |
| Trong đó |
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 33,14 | 44,61 | 11,47 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 32,64 | 44,10 | 11,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,04 | 25,87 | 1,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,06 | 3,41 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 28,00 | 28,00 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 28,00 | 28,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,89 | 26,15 | 1,27 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,76 | 0,74 | -0,02 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của UBND Thành phố thành: 140 dự án, tổng diện tích 404,0 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024; số 1994/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; số 3982/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5663/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Ủy Ban Nhân Dân Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||||
A | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024: 06 dự án | ||||||||
I | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố | ||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học xã Thượng Lâm (bổ sung theo Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020) | DGD | UBND huyện Mỹ Đức | 1,025 | 0,45 | Huyện Mỹ Đức | Xã Thượng Lâm | Quyết định số 3007/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 15/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2026 |
|
2 | Xây Dựng trường tiểu học Tuy Lai B | DGD | UBND huyện Mỹ Đức | 1,2 | 1,2 | Huyện Mỹ Đức | Xã Tuy Lai | Quyết định số 3213/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 25/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2026 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Hợp Thanh B | DGD | UBND huyện Mỹ Đức | 1,08 | 0,48 | Huyện Mỹ Đức | xã Hợp Thanh | QĐ số 3008/QĐ-UBND ngày 15/6/2024 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2026 |
|
4 | Đường giao thông liên xã tuyến từ Cầu Trắng đi Cống Hồ 2 xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức | DGT | UBND huyện Mỹ Đức | 22,8 | 1,52 | Huyện Mỹ Đức | xã Tuy Lai | QĐ số 2338/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2024-2026 |
|
5 | Trường Mầm non xã Bột Xuyên | DGD | UBND huyện Mỹ Đức | 0,6 | 0,6 | Huyện Mỹ Đức | Xã Bột Xuyên | Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn,kinh phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình; số 4771/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2024 |
|
6 | Xây dựng trụ sở Quân sự các xã, thị trấn: Hương Sơn 0,1 ha, Thị trấn Đại Nghĩa 0,12ha, Hồng Sơn 0.1ha, Bột Xuyên 0,1ha, Xuy Xá 0,1 ha, Lê Thanh 0,1 ha, Phù Lưu Tế 0,1ha, Phùng Xá 0,1ha, Hợp Tiến 0,1ha | TSC | UBND các xã, thị trấn | 0,92 | 0,92 | Huyện Mỹ Đức | Hương Sơn, TT Đại Nghĩa, Hồng Sơn, Bột Xuyên, Xuy Xá, Lê Thanh, Phù Lưu Tế, Phùng Xá, Hợp Tiến | Các Quyết định số: 4321/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; số 3226/QĐ-UBND ngày 06/10/2023; số 3223/QĐ-UBND ngày 06/10/2023; số 4321/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; số 2475/QĐ-UBND; Quyết định số 5171/QĐ-UBND ngày 29/12/2023; số 2908/QĐ-UBND ngày 5/9/2023; số 3222/QĐ-UBND ngày 6/10/2023; số 3263/QĐ-UBND ngày 10/10/2023; số 4438/QĐ-UBND ngày 18/12/2023; số 4320/QĐ ngày 11/12/2023 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình trụ sở BCHQS các xã, thị trấn: xã Hương Sơn, TT Đại Nghĩa; xã Hồng Sơn; xã Bột Xuyên; xã Lê Thanh; xã Phù Lư Tế; xã Xuy Xá; xã Phùng Xá; xã Hợp Tiến; Tiến độ thực hiện 2023-2025 |
|
Tổng (06 dự án) |
|
| 27,63 | 5,17 |
|
|
|
|
Quyết định 5663/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5663/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra