Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5660/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 26/7/2024) của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phổ thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8507/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 26/7/2024) với các nội dung như sau:

1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai: 0 dự án;

2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai là: 14 dự án với tổng diện tích 8,6856 ha (Danh mục kèm theo);

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:

a. Chỉ tiêu sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2024

Tỷ lệ (%)

 

Tổng diện tích

 

4.019,20

100,00

I

Đất nông nghiệp

NNP

674,27

16,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,11

1,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59,84

1,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

369,57

9,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,03

0,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

211,03

5,25

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,54

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.344,92

83,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,10

0,87

2.2

Đất an ninh

CAN

7,83

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

14,50

0,36

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,96

1,62

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

137,40

3,42

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,05

1,64

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.015,87

25,28

-

Đất giao thông

DGT

708,33

17,62

-

Đất thủy lợi

DTL

89,59

2,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,87

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,12

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124,25

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,49

0,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,64

0,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,27

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,85

0,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,95

0,30

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,21

0,78

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,04

0,03

-

Đất chợ

DCH

10,26

0,26

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,03

0,13

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

234,29

5,83

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

1.155,10

28,74

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,37

0,18

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,55

0,09

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,42

0,21

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

282,65

7,03

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

187,07

4,65

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

101,20

2,52

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Đất nông nghiệp

NNP

162,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

108,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

122,65

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,23

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,16

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,38

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,09

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

24,22

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,90

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,71

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,96

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

165,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

110,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

49,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,91

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

39,86

4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 (được điều chỉnh, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; khoản 4 Điều 1 Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 26/7/2024) của UBND Thành phố thành: 176 dự án với tổng diện tích 343,9133 ha;

5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định: số 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2024, số 1995/QĐ-UBND ngày 15/4/2024, số 3875/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5660/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 5660/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/10/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản