Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 562/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2889/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2021; số 1460/QĐ-UBNĐ ngày 30/6/2020 phê duyệt danh mục đặt hàng thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên năm 2021; số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 phê duyệt bổ sung danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 07/TTr-SKHCN ngày 02/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên năm 2021, gồm các nội dung sau:
Tổng kinh phí từ nguồn sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2021: 26.365.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi sáu tỷ ba trăm sáu mươi lăm triệu đồng), trong đó:
1. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ, tổng số: 40 nhiệm vụ.
Tổng kinh phí: 19.766.186.000 đồng (Bằng chữ: Mười chín tỷ bảy trăm sáu mươi sáu triệu một trăm tám mươi sáu nghìn đồng).
2. Hoạt động tập huấn, tuyên truyền phổ biến tiến bộ kỹ thuật; hỗ trợ, ứng dụng, chuyển giao thành tựu khoa học và công nghệ.
Tổng kinh phí: 2.420.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng)
3. Hoạt động nghiệp vụ về khoa học và công nghệ, tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ.
Tổng kinh phí: 4.178.814.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ một trăm bảy mươi tám triệu tám trăm mười bốn nghìn đồng).
(Chi tiết Kế hoạch kèm theo Quyết định này)
Giao Sở Khoa học và Công nghệ:
- Thông báo công khai Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên năm 2021 trên Cổng thông tin điện tử của Sở hoặc phương tiện thông tin đại chúng khác;
- Ký kết hợp đồng, phụ lục hợp đồng triển khai thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các hoạt động hỗ trợ tập huấn, tuyên truyền phổ biến, ứng dụng chuyển giao thành tựu khoa học và công nghệ;
- Triển khai, hướng dẫn, giám sát và đôn đốc các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đảm bảo tiến độ, hiệu quả;
- Tổ chức tổng kết, đánh giá, nghiệm thu và cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định;
- Quản lý, sử dụng, thanh quyết toán và điều chỉnh kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐVT: 1000 đồng
STT | Tên nhiệm vụ | Tổng kinh phí | Kinh phí 2021 |
|
| ||
1 | Đề tài: Nghiên cứu duy trì và phát triển một số giống hoa trà ở Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Hoa, Cây cảnh - Viện Nghiên cứu Rau quả - Thời gian thực hiện: 2018 - 2021 (36 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.350.000 | 200.000 |
2 | Đề tài: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật trồng, phương pháp sơ chế và bảo quản Đương quy và Ngưu tất tại tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Thời gian thực hiện: 2019 - 2021 (24 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi tùng phần | 1.300.000 | 300.000 |
3 | Đề tài: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật để đẩy sớm thời vụ và dài vụ thu hoạch trên giống vải lai tại huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên - Thời gian thực hiện: 2019 - 2022 (36 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 970.000 | 360.000 |
4 | Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật gây động dục đồng loạt kết hợp với thụ tinh nhân tạo nhằm tăng khả năng sinh sản và chăn nuôi theo hướng hàng hóa đối với đàn bò của tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Công nghệ Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Thời gian thực hiện: 2019 - 2022 (36 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.420.000 | 420.000 |
5 | Đề tài: Nghiên cứu, xây dựng quy trình tưới nước hợp lý kết hợp với bón phân cho cây cam tại huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam - Thời gian thực hiện: 2020 - 2023 (33 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.476.890 | 500.000 |
6 | Đề tài: Nghiên cứu tác nhân và đề xuất giải pháp kĩ thuật quản lý hiện tượng vàng lá, thối rễ trên cây cam tại tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Bảo vệ thực vật - Thời gian thực hiện: 2020 - 2023 (36 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.685.050 | 650.000 |
7 | Đề tài: Nghiên cứu sản xuất đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris) tại Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên. - Đơn vị thực hiện: Viện Bảo vệ thực vật - Thời gian thực hiện: 2020 - 2022 (24 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.234.290 | 784.290 |
8 | Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình ghép cải tạo giống vải trứng Hưng Yên trên gốc vải lai chín sớm Phù Cừ - Đơn vị thực hiện: Viện Nghiên cứu rau quả - Thời gian thực hiện: 2020 - 2023 (36 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.682.320 | 700.000 |
9 | Đề tài: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm ốc nhồi (Pila polita) tại tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Trung tâm Tư vấn và Quy hoạch phát triển thủy sản - Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản - Thời gian thực hiện: 2020 - 2021 (20 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 887.746 | 487.746 |
10 | Đề tài: Nghiên cứu lai tạo và phát triển hoa Kim châm (Hemerocallis sp.) tại Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Sinh học Nông nghiệp - Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Thời gian thực hiện: 2021- 2023 (32 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.200.000 | 500.000 |
11 | Đề tài: Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm sau thu hoạch nhãn, vải - Đơn vị thực hiện: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Thời gian thực hiện: 2021 - 2024 (36 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.900.000 | 700.000 |
12 | Đề tài: Nghiên cứu tuyển chọn, sản xuất nấm Đầu Khỉ Hericium erinacium (Bull:Fr.,) trên giá thể hữu cơ tổng hợp có giá trị cao tại tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Thời gian thực hiện: 2021 - 2023 (30 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.350.000 | 600.000 |
13 | Đề tài: Nghiên cứu tuyển chọn và phát triển một số giống cây trồng thảo dược (lúa cẩm, đậu tương đen và lạc đen) theo chuỗi giá trị có hiệu quả cao tại tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông - Thời gian thực hiện: 2021 - 2024 (36 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.600.000 | 450.000 |
14 | Dự án: Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học công nghệ sản xuất mạ khay tập trung kết hợp với sản xuất rau an toàn trong nhà màng tại tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 770.000 | 450.000 |
15 | Đề tài: Nghiên cứu phát triển một số giống bưởi mới tại huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Nghiên cứu Rau quả - Thời gian thực hiện: 2021 - 2024 (36 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.200.000 | 400.000 |
|
| ||
16 | Đề tài: Nghiên cứu chế tạo thiết bị chuyển mạch tái cấu trúc pin mặt trời có xét tới ảnh hưởng của độ che phủ khi vận hành - Đơn vị thực hiện: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 1.500.000 | 700.000 |
|
| ||
17 | Đề tài: Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên THCS của tỉnh Hưng Yên trước yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay - Đơn vị thực hiện: Truông Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên - Thời gian thực hiện: 2020 - 2021 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | 324.490 | 124.490 |
18 | Đề tài: Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển du lịch nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Khoa học phát triển nông thôn - Thời gian thực hiện: 2020 - 2021 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 662.690 | 362.690 |
19 | Đề tài: Nghiên cứu, biên soạn lịch sử và số hóa di tích Cây đa và đền La Tiến phục vụ hoạt động quản lý di tích lịch sử cách mạng tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội - Thời gian thực hiện: 2020 - 2021 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần | 586.690 | 286.690 |
20 | Đề tài: Xây dựng, củng cố và phát triển tổ chức Đảng, đảng viên và tổ chức đoàn thể trong các đơn vị kinh tế tư nhân ở tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hưng Yên - Thời gian thực hiện: 2020 - 2021 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | 483.550 | 143.550 |
21 | Đề tài: Nghiên cứu phát triển dịch vụ công cộng nông thôn góp phần xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh- Đại học Thái Nguyên - Thời gian thực hiện: 2020 - 2021 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | 505.050 | 205.050 |
22 | Đề tài: Phân tích thị trường khoa học và công nghệ lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn nhằm thúc đẩy việc nâng hạng sản phẩm OCOP tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Kinh tế và Phát triển - Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | 750.000 | 400.000 |
23 | Đề tài: Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổ chức giáo dục hướng nghiệp để phát triển năng lực định hướng nghề nghiệp của học sinh trung học phổ thông tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (12 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | 380.000 | 380.000 |
24 | Đề tài: Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | 600.000 | 350.000 |
25 | Đề tài: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao tính tuân thủ thuế của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Học viện Tài chính - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | 730.000 | 330.000 |
26 | Đề tài: Nghiên cứu đề xuất giải pháp hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng xã hội đồng bộ đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (18 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | 580.000 | 300.000 |
|
| ||
27 | Dự án: Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Mộc Thụy Lân” dùng cho các sản phẩm nghề mộc của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ Âu Mỹ - Thời gian thực hiện: 2020 - 2022 (24 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 707.330 | 307.330 |
28 | Dự án: Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Mộc Đại Tập” dùng cho các sản phẩm nghề mộc của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ Âu Mỹ - Thời gian thực hiện: 2020 - 2022 (24 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 756.950 | 356.950 |
29 | Dự án: Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Hoa cây cảnh Phụng Công” dùng cho các sản phẩm hoa, cây cảnh của làng nghề hoa cây cảnh xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. - Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt - Thời gian thực hiện: 2020 - 2022 (15 tháng) - Kinh phí đã phân bổ năm 2020: 830.000.000 đồng (Tám trăm ba mươi triệu đồng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 830.000 |
|
30 | Dự án: Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Giò chả Trai Trang” dùng cho các sản phẩm giò, chả của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. - Đơn vị thực hiện: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ Âu Mỹ - Thời gian thực hiện: 2020 - 2022 (18 tháng) - Kinh phí đã phân bổ năm 2020: 830.000.000 đồng (Tám trăm ba mươi triệu đồng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 830.000 |
|
31 | Dự án: Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Hương Thôn Cao” cho sản phẩm hương xạ của làng nghề sản xuất hương Thôn Cao của xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH Phát triển Tài sản Trí tuệ Việt - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (15 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 850.000 | 450.000 |
32 | Dự án: Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Dược liệu Nghĩa Trai” dùng cho các sản phẩm dược liệu của huyện Văn Lâm, tỉnh Hung Yên - Đơn vị thực hiện: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ Âu Mỹ - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (20 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 830.000 | 450.000 |
|
| ||
33 | Đề tài: Xây dựng hệ thống thiết bị kiểm soát vi khí hậu để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp và chất lượng nông sản - Đơn vị thực hiện: Công ty Cổ phần Công nghệ phát triển nông nghiệp Việt Nam - Thời gian thực hiện: 2020 - 2022 (24 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 783.750 | 383.750 |
34 | Đề tài: Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng hàm lượng Arsen (As) trong tầng chứa nước Pleistocene trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; đề xuất các giải pháp khai thác, sử dụng nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocene hợp lý, an toàn, hiệu quả - Đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên - Thời gian thực hiện: 2020 - 2022 (24 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 683.650 | 383.650 |
35 | Đề tài: Nghiên cứu quy trình sản xuất vắc xin phòng bệnh tiêu chảy cấp do vi rút PED gây ra ở lợn - Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH Dược Hanvet - Thời gian thực hiện: 2021 - 2023 (24 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 1.800.000 | 900.000 |
36 | Đề tài: Nghiên cứu chế tạo giá thể sinh học dạng xốp trên nề nhựa polyetylen tỉ trọng cao định hướng trong xử lý nước thải tại tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Kỹ thuật nhiệt đới - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Thời gian thực hiện: 2021 - 2023 (24 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 1.300.000 | 600.000 |
37 | Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS và phân tích thứ bậc (AHP) đánh giá tiềm năng phát triển nuôi cá nước ngọt tại tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (20 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần. | 1.100.000 | 600.000 |
38 | Đề tài: Nghiên cứu đánh giá hiệu quả việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý truy xuất nguồn gốc nguyên liệu thực phẩm tại bếp ăn tập thể trong các doanh nghiệp có vắn đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hưng Yên - Thời gian thực hiện: 2021 - 2022 (12 tháng) - Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | 150.000 | 150.000 |
|
| ||
39 | Nhiệm vụ: Xây dựng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên - Đơn vị thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hưng Yên - Nội dung, thời gian thực hiện: Theo Kế hoạch số 122/KH-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh về việc xây dựng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2021 |
| 4.000.000 |
40 | Chương trình phát triển đàn bò lai hướng thịt chất lượng cao của tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2023 - Đơn vị thực hiện: Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên - Nội dung, thời gian thực hiện: Theo Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đàn bò lai hướng thịt chất lượng cao của tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2023. |
| 100.000 |
Tổng kinh phí phần I: 19.766.186.000 đồng (Mười chín tỷ bảy trăm sáu mươi sáu triệu một trăm tám mươi sáu nghìn đồng).
I. Nhiệm vụ ứng dụng các thành tựu KH&CN vào sản xuất
Ứng dụng công nghệ Invitro lưu giữ và phát triển giống chuối Tiêu Hông, chuối Tây Thái Lan, giống cúc hoa vàng (cúc dược liệu)
- Đơn vị thực hiện: Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên
- Thời gian thực hiện: Năm 2021- 2022 (12 tháng).
- Kinh phí năm 2021: 250.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi triệu đồng).
- Phương thức khoán chi: Khoán chi từng phần.
1. Hỗ trợ các hội, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội:
- Tổng kinh phí thực hiện năm 2021: 1.670.000.000 đồng (Một tỷ sáu trăm bảy mươi triệu đồng), bao gồm:
STT | Đơn vị | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí | Kinh phí năm 2021 |
1 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND thành phố Hưng Yên | Năm 2021-2022 (12 tháng) | 200 | 200 |
2 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND thị xã Mỹ Hào | Năm 2021-2024 (36 tháng) | 300 | 150 |
3 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND huyện Kim Động | Năm 2021-2022 (12 tháng) | 110 | 110 |
4 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND huyện Ân Thi | Năm 2021-2022 (12 tháng) | 100 | 100 |
5 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND huyện Khoái Châu | Năm 2021-2022 (12 tháng) | 80 | 80 |
6 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND huyện Yên Mỹ | Năm 2021-2022 (12 tháng) | 100 | 100 |
7 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND huyện Tiên Lữ | Năm 2021-2022 (12 tháng) | 80 | 80 |
8 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND huyện Phù Cừ | Năm 2021-2023 (24 tháng) | 230 | 150 |
9 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND huyện Văn Lâm | Năm 2021-2022 (12 tháng) | 300 | 300 |
10 | Hội đồng Khoa học và Công nghệ - UBND huyện Văn Giang | Năm 2021-2022 (12 tháng) | 200 | 200 |
11 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Hưng Yên | Năm 2021-2022 (12 tháng) | 200 | 200 |
2. Hỗ trợ công tác tập huấn, tuyên truyền quăng bá các sản phẩm chủ lực của tỉnh; các sản phẩm được bảo hộ sở hữu công nghiệp; kết quả nghiên cứu đề tài, dự án đã hoàn thành: 200.000.000 đồng (Hai trăm triệu đồng).
(Căn cứ tình hình thực tế, Sở Khoa học và Công nghệ quyết định nội dung hỗ trợ thực hiện)
3. Hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025:
Dự án: Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình chế biến nhãn, cam, vải của tỉnh Hưng Yên đạt tiêu chuẩn chất lượng phục vụ nội tiêu và xuất khẩu.
- Đơn vị thực hiện: Công ty Cổ phần Nông nghiệp hữu cơ Tuệ Viên
- Thời gian thực hiện: Năm 2021 - 2023 (24 tháng).
- Tổng kinh phí hỗ trợ từ nguồn sự nghiệp KH&CN là: 800.000.000 đồng (Tám trăm triệu đồng), trong đó:
Kinh phí năm 2021: 300.000.000 đồng (Ba trăm triệu đồng)
Tổng kinh phí phần II: 2.420.000.000 đồng (Hai tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng)
HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; TĂNG CƯỜNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. Tăng cường tiềm lực phục vụ nghiên cứu và quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
Tăng cường tiềm lực đối với Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (đơn vị trực thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên), với tổng kinh phí dự kiến: 2.918.000.000 đồng (Hai tỷ chín trăm mười tám triệu đồng), cụ thể như sau:
STT | Tên tài sản | ĐVT | Số lượng | Mức giá tối đa (đồng) |
1 | Bộ thiết bị kiểm định Taximet lưu động | Bộ | 01 | 290.000.000 |
2 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế lò xo, thủy ngân, điện tử trong y tế (kèm thiết bị phụ trợ) | Bộ | 01 | 490.000.000 |
3 | Bộ các áp kế chuẩn điện tử cấp chính xác cao 0,05% FS, bao gồm: | Bộ | 01 |
|
3.7 | Áp kế chuẩn điện tử; dải chuẩn áp suất: từ 0 đến 20 bar; độ phân dải: 0,002 bar | Cái | 01 | 52.000.000 |
3.2 | Áp kế chuẩn điện tử; dải chuẩn áp suất: từ 0 đến 250 bar; độ phân dải: 0,02 bar | Cái | 01 | 52.000.000 |
4 | Cân chuẩn so sánh kiểm quả M1, M2 đến 30kg | Cái | 01 | 320.000.000 |
5 | Thiết bị kiểm định đồng hồ so/ đồng hồ đo lỗ (trong hoạt động kiểm định độ dài) | Cái | 01 | 119.000.000 |
6 | Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung (đến 600°C) tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD kèm nguồn vật đen cho kiểm tra súng đo nhiệt hồng ngoại | Bộ | 01 | 340.000.000 |
7 | Lò chuẩn nhiệt độ dải cao đến 1.100°C tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD | Bộ | 01 | 394.000.000 |
8 | Bộ thiết bị kiểm định nhiệt kế y học (kiểu thủy tinh thủy ngân, kiểu điện tử và bức xạ hồng ngoại đo tai) kèm thiết bị phụ trợ | Bộ | 01 | 530.000.000 |
9 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ đa kênh kèm các loại đầu đo nhiệt độ và phụ kiện. | Bộ | 01 | 331.000.000 |
II. Hoạt động nghiệp vụ công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
Tổng kinh phí: 1.260.814.000 đồng (Một tỷ hai trăm sáu mươi triệu tám trăm mười bốn nghìn đồng) bao gồm các hoạt động:
1. Quản lý nhà nước về đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và hoạt động chuyển giao công nghệ; các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển khoa học và công nghệ;
2. Quản lý nhà nước về an toàn bức xạ và hạt nhân;
3. Quản lý nhà nước về thông tin, thống kê khoa học công nghệ;
4. Quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
5. Thanh tra khoa học và công nghệ;
6. Quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng;
7. Tư vấn, đào tạo, học tập kinh nghiệm; hợp tác quốc tế, nghiên cứu ngoài nước vê hoạt động khoa học và công nghệ;
8. Phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo;
9. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ là kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
10. Hoạt động quản lý của Hội đồng tư vấn Khoa học và Công nghệ tỉnh; các Hội đồng tư vấn về khoa học và công nghệ chuyên ngành; hoạt động xây dựng và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
11. Các nhiệm vụ khác: Xây dựng văn bản phục vụ quản lý nhà nước về KH&CN; hội thảo khoa học, hoạt động tuyên truyền kỷ niệm ngày Khoa học và Công nghệ Việt Nam - 18/5,...
Tổng kinh phí phần III: 4.178.814.000 đồng (Bốn tỷ một trăm bảy mươi tám triệu tám trăm mười bốn nghìn đồng).
(Căn cứ tình hình thực tế, Sở Khoa học và Công nghệ điều chỉnh kinh phí giữa các mục chi theo quy định về quản lý ngân sách nhà nước)
Tổng cộng kinh phí năm 2021 (phần I phần II phần III): 26.365.000.000đồng (Hai mươi sáu tỷ ba trăm sáu mươi lăm triệu đồng)./.
- 1Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2020
- 2Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I
- 3Quyết định 1094/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 2Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2020
- 5Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I
- 6Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 1094/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục đặt hàng thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên năm 2021
Quyết định 562/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Hưng Yên năm 2021
- Số hiệu: 562/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra