Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 561/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-SLĐTBXH ngày 28/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm 136 thủ tục trong đó (103 TTHC cấp tỉnh, 20 TTHC cấp huyện, 13 TTHC cấp xã).
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo danh mục trên trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 561/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2019 của Chủ Tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 103 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
| I. LĨNH VỰC TRẺ EM: 02 TTHC | |||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 37 TTHC | |||||
3 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 10,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3, Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
4 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
5 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
6 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | 8 ngày làm việc - Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra: Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
9 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
11 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
12 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
13 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng - Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của liên bộ Y tế, bộ Lao động - TBXH hướng dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của liên bộ Y tế, Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
14 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng - Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của liên bộ Y tế, bộ Lao động - TBXH hướng dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
16 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
17 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
18 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 14 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
19 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Dịch vụ công cấp độ 4, nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
20 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
21 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
22 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
23 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
24 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh và người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ |
25 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
26 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 16 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
27 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
28 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con đẻ của họ |
29 | Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ | 1 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
30 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên gia sang giúp lào và căm-pu-chi-a | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và căm-pu-chi-a Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên bộ Lao động - TBXH, bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
31 | Giải quyết trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của thủ tướng chính phủ, bằng khen của chủ tịch hội đồng bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 8 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng thưởng bằng khen của thủ tướng chính phủ, bằng khen của bộ trưởng, thủ trưởng các cơ quan ngang bộ, thủ trưởng các cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
32 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 05/01/2012 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính về chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. |
33 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước. -Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước. |
34 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước. - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước. |
35 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 05/01/2012 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. |
36 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu Chiến binh tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều pháp lệnh Cựu chiến binh. - Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của liên Bộ Lao động - TBXH, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều pháp lệnh Cựu chiến binh. |
37 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của thủ tướng chính phủ về một số chế độ chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp chống mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. - Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2015 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động -TBXH, bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của thủ tướng chính phủ về một số chế độ chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp chống mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
38 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ Bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng phí đối với thanh niên xung phong và thời kỳ kháng chiến chống pháp. - Thông tư liên tịch số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ Bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng phí đối với thanh niên xung phong và thời kỳ kháng chiến chống pháp. |
39 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ (trong trường hợp thương binh chết do vết thương tái phát đủ điều kiện xác nhận là liệt sĩ) | 25 ngày (10 ngày tại Sở) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG: 04 TTHC | |||||
40 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | Không quy định thời hạn | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện. | Không quy định | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; |
41 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) | Không quy định thời hạn | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện. | Không quy định | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; |
42 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3, nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động. - Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung 1 số điều Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động |
43 | Thủ tục: "Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp" | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động. - Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung 1 số điều Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động |
IV | CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG: 03 TTHC | |||||
44 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Không quy định thời hạn | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - TBXH quy định và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
45 | Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động | Không quy định thời hạn | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - TBXH quy định và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
46 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Không quy định thời hạn | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - TBXH quy định và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
V | VIỆC LÀM: 18 TTHC | |||||
47 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 13 ngày làm việc | UBND tỉnh; Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Bộ luật Lao động 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 50 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 lao động trở lên; 25 ngày đối với đề nghị tuyển dưới 500 lao động | UBND tỉnh; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Bộ luật Lao động 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
49 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 3 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Bộ luật Lao động 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
50 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3, nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Lệ phí 600.000đ | - Bộ luật Lao động 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Nghị Quyết 16/2016/NQ-HĐND tỉnh Sơn La ngày 14/12/2016 về quy định mức thu, miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh. |
51 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Trực tiếp | Lệ phí 450.000đ | - Bộ luật Lao động 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Nghị Quyết 16/2016/NQ-HĐND tỉnh Sơn La ngày 14/12/2016 về quy định mức thu, miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
52 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm | Trực tiếp | Không quy định | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
53 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm | Trực tiếp | Không quy định | Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
54 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm | Trực tiếp | Không quy định | Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
55 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm | Trực tiếp | Không quy định | Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
56 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm | Trực tiếp | Không quy định | Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
57 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm | Trực tiếp | Không quy định | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
58 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm | Trực tiếp | Không quy định | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
59 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | 02 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm | Trực tiếp | Không quy định | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
60 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm | Trực tiếp | Không quy định | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
61 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Trực tiếp | Không quy định | - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên. |
62 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
63 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
64 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Khôn quy định | - Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014: - Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
V | LĨNH VỰC ATLĐ: 15 TTHC |
|
|
|
|
|
65 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. | 07 ngày làm việc | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động |
66 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
67 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Định kỳ 6 tháng, hàng năm | Sở Lao động TBXH | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động. |
68 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Định kỳ hàng năm | Sở Lao động TBXH | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở, sản xuất kinh doanh. |
69 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Hạng B) | 25 ngày làm việc | Bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | 1.200.000đ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư |
70 | Cấp gia hạn, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Hạng B) | 25 ngày làm việc | Bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | 1.200.000đ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư |
71 | Cấp lại, cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Hạng B) | 10 ngày làm việc | Bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | 500.000đ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư |
72 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Hạng B) của doanh nghiệp | 25 ngày làm việc | Bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | 1.200.000đ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư |
73 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
74 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
75 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 05 ngày làm việc | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã hội. | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc. - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. |
76 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 05 ngày làm việc | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc. - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. |
77 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Không quy định | Thanh tra Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động. |
78 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh | Thanh tra Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động. |
79 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Theo quy định của pháp luật chuyên ngành | - Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Cơ quan theo quy định của pháp luật chuyên ngành. | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động. - Quy định của pháp luật chuyên ngành. |
VI | LĨNH VỰC XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
80 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Điều 10 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm - Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo. - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. |
81 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. |
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
82 | Đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 8 ngày làm việc | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Trực tiếp | Không quy định | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - TBXH Hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
83 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 05 ngày làm việc | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Trực tiếp | Không quy định | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - TBXH Hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
VIII | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 11 TTHC |
|
|
|
|
|
84 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Cơ sở bảo trợ xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
85 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Trực tiếp | Cơ sở bảo trợ xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
86 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TBXH. | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
87 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
88 | Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
89 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
90 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
91 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - TBXH. |
92 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật. | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - TBXH. |
93 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 35 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | + Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. + Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. + Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động-TBXH Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
94 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 làm việc làm việc | Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện | Không quy định | + Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. + Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
IX | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
95 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Luật giáo dục nghề nghiệp - Nghị định 143/2016/NĐ-CP , ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP , ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
96 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Luật giáo dục nghề nghiệp - Nghị định 143/2016/NĐ-CP , ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP , ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
97 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Luật giáo dục nghề nghiệp - Nghị định 143/2016/NĐ-CP , ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP , ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
98 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 05-10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Luật giáo dục nghề nghiệp - Nghị định 143/2016/NĐ-CP , ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP , ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
X | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
99 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 15,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. |
100 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 9,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. |
101 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 9,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. |
102 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 9,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. |
103 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 17,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. |
B. CẤP HUYỆN THÀNH PHỐ: 20 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC TRẺ EM: 02 Thủ tục hành chính | |||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 03 TTHC | ||||
3 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | 3 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
4 | Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ | 1 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
5 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
III | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG: 01 TTHC | ||||
6 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | 14 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG: 02 TTHC | ||||
7 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện. | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Bộ luật lao động 2012; - Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của bộ luật lao động về tiền lương |
8 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Bộ luật lao động 2012; - Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của bộ luật lao động về tranh chấp lao động; - Thông tư 08/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2013 của Bộ lao động - TBXH hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của bộ luật lao động về tranh chấp lao động |
V | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 11 TTHC | ||||
9 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 35 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
10 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận, và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
11 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
12 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
13 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
15 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
16 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 32 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
17 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP | Không quy định | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
18 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Theo thỏa thuận | Cơ sở trợ giúp bảo trợ cấp huyện | Theo thỏa thuận | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
19 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 07 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp bảo trợ cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
VI | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 TTHC | ||||
20 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp bảo trợ cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 13 Thủ tục hành chính
TT | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC TRẺ EM: 06 TTHC | |||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 5 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 7 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Trẻ em năm 2016. - Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 02 TTHC | ||||
7 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 1 ngày làm việc | UBND cấp xã |
| Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
8 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 1 ngày làm việc | UBND cấp xã |
| - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
III | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 04 TTHC | ||||
9 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 (năm) ngày làm việc. | UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
10 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 06 (năm) ngày làm việc | UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
11 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 (năm) ngày làm việc | UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
12 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 (năm) ngày làm việc. | UBND cấp xã | Không quy định | - Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
IV | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 01 TTHC | ||||
13 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
- 1Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 561/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Tráng Thị Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra